Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

5 đề thi thử tn thpt 2023 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.12 KB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ
ĐỀ 5
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là
u=2cos ( 10 πtt ) mm (t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
A. 10 Hz.
B. 10 πt Hz.
C. 0,2 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 2: Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền trên
dây từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và
sóng phản xạ
A. ln ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
πt
πt
C. lệch pha nhau .
D. lệch pha nhau .
5
2
Câu 3: Tần số góc dao động của con lắc đơn chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định
bằng cơng thức nào sau đây?
g


l
g
l
A. .
B. .
C.
.
D.
.
l
g
l
g
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều
hịa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x= A cos ( ωtt+ φ ). Chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng
kA
kx
k x2
k A2
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
2
2
2

2
Câu 5: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, tần số góc của sóng ωt và bước sóng λ là
2 πtv
v
πtv
2 πtωt
A. λ=
.
B. λ= .
C. λ= .
D. λ=
.
ωt
ωt
ωt
v
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ωt vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự
cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi
ωt
A. Lωt.
B. .
C. L ωt2.
D. L2 ωt.
L





Câu 7: Hạt nhân 31T có

A. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtron.
B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron.
D. 3 nuclơn, trong đó có 2nơtron.
Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó
bằng
A. 4 λ.
B. 5 λ.
C. 5,5 λ.
D. 4,5 λ.
Câu 9: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai.
Câu 10: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển
A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
C. vng góc với các đường sức.
D. theo quỹ đạo tròn.


Câu 11: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hịa
có cùng
A. biên độ với hai dao động thành phần.
B. tần số với hai dao động thành phần.
C. năng lượng với hai dao động thành phần.
D. pha với hai dao động thành phần.
Câu 12: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng
A. chu kì dao động riêng của hệ.

B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức.
C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 13: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là
A. sóng.
B. hạt.
C. dòng các electron.
D. dòng các photon.
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang
dao động điện từ tự do. Đại lượng T =2 πt √ LC là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 15: Biên độ tổng hợp của hai dao động x 1=cos ( 2 πtt ) cm và x 2=5 cos ( 2 πtt ) cm là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 16: Vơ tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng
vơ tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
Câu 17: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng
ổn định với bước sóng 15 cm là
A. 30 cm.
B. 7,5 cm.
C. 15 cm.

D. 3,75 cm.
Câu 18: Gọi m p là khối lượng của protôn, m n là khối lượng của nơtron, m X là khối lượng của hạt nhân AZ X
2

và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng W lk =[ Z m p + ( A−Z ) m n−m X ] c được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19: Chiếu tia sáng từ nước ra khơng khí. Biết chiết suất của nước là 1,33. Góc giới hạn phản xạ tồn
phần là
A. 48,75 0.
B. 41,25 0.
C. 53,060 .
D. 36,94 0.
Câu 20: Điện áp u=50 cos ( 100t ) A có giá trị cực đại bằng
A. 60 V .
B. 50 V .
C. 100 V .
D. 78 V .
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. photon.
B. notron.
C. electron.
D. proton.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u=100 cos ( 100 πtt ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dịng
πt
A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
3
A. 0,71.

B. 0,91.
C. 0,87.
D. 0,50.
Câu 23 Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp.
B. phần ứng và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng.
D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 24: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N
bằng
A. 9 r 0 .
B. 3 r 0.
C. 4 r 0.
D. 16 r 0 .

(

điện tức thời qua mạch có biểu thức i=2 cos 100 πtt −

)


Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μmm.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm.
B. 2,4 mm.
C. 5,4 mm.
D. 6 mm.
πt

Câu 26: Một chất điểm dao động theo phương trình x=5 cos 5 πtt − cm (t tính bằng s). Chu kì dao động
3

(

)

của chất điểm bằng
A. 0,4 s.
B. 6 s.
C. 5 πt s.
D. 2,5 s.
Câu 27: Tại điểm M có từ trường của hai dịng điện. Vectơ cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M cùng
phương, ngược chiều và có độ lớn lần lượt là 6.10−2 T và 8.10−2 T . Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là
A. 0,1 T .
B. 7.10−2 T .
C. 14.10−2 T .
D. 0,02 T.
Câu 28: Một sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong khơng gian với vận tốc truyền sóng v. Hình vẽ
nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của các vecto 
E, 
B, v tại điểm M ?

E


v

B


Hình (1)


E

v

B


E

v

B

Hình (2)

Hình (3)


B

E


v

Hình (4)


A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (3).
D. Hình (4).
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ hình vẽ. Dịch chuyển nam châm lại gần vòng dây dẫn theo chiều
từ trái sang phải, dọc theo trục đối xứng của vòng dây.

N

S

Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều (theo góc nhìn của người quan sát)
A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. ban đầu ngược chiều kim đồng hồ, sau đó cùng chiều kim đồng hồ.
D. ban đầu cùng chiều kim đồng hồ, sau đó ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. LDR là một quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện
trong.


Nếu tăng cường độ của chùm sáng chiếu đến LDR thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế tăng.
B. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế không đổi.
C. Chỉ số Ampe kế giảm, chỉ số vôn kế giảm.
D. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế giảm.
Câu 31: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì
suất điện động trong hai cuộn dây cịn lại có độ lớn bằng
A. một nửa giá trị cực đại.
B. một phần ba giá trị cực đại.
C. một phần tư giá trị cực đại.

D. một phần năm giá trị cực đại.
Câu 32: Một sóng âm hiện thị trên màn hình của một dao động kí được cho như hình vẽ. Biết rằng thời
gian cho một ô cơ sở là 0,5 ms.

Tần số của sóng này là bao nhiêu?
A. 500 Hz.
B. 670 Hz.
C. 1000 Hz.
D. 1300 Hz.
+¿¿
Câu 33: Một nguồn phóng xạ phát ra tia β bay từ bên ngồi vào miền khơng gian ( I ) (có thể có từ
trường hoặc khơng có từ trường) tại điểm A thì quỹ đạo chuyển động của nó có dạng như hình vẽ.

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. vùng ( I ) khơng có từ trường.
B. vùng ( I ) có từ đều vng góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngồi.
C. vùng ( I ) có từ đều vng góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng vào trong.
D. vùng ( I ) có từ đều thẳng đứng, hướng xuống.
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u=200 √ 2 cos ( ωtt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L, một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R=100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết
ωt 2 LC=1. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. 2 √ 2 A .
B. √ 2 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
Câu 35: Cho sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t
điểm M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển
sang dạng đường nét đứt là

1

s.
6


Tốc độ truyền sóng trên dây
cm
cm
cm
cm
A. 40
.
B. 60
.
C. 30
.
D. 80
.
s
s
s
s
Câu 36: Bắn hạt α vào hạt nhân nhôm đang Al đứng yên gây ra phản ứng
30
1
α + 27
13 A l → 15 P + 0n
Biết phản ứng thu năng lượng ∆ E và không kèm theo bức xạ γ. Hai hạt nhân tạo có cùng vận tốc. Lấy khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α

4

32
27
30
∆ E.
∆ E.
∆ E.
∆ E.
A.
B.
C.
D.
837
837
837
837
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,65 μm m, khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N
là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 3,5 mm. Số vân sáng
trong khoảng MN là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
Câu 38: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vng và BD−DA=4 λ. Gọi M và N lần lượt là hai phần tử trên mặt nước thuộc khoảng AD và nằm trên
một cực đại giao thoa gần A nhất và xa A nhất. Khoảng cách MN gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5,325 λ.
B. 0,424 λ.
C. 0,681 λ.

D. 6,144 λ.
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U AB =120V , dung kháng của
tụ điện ZC =10 √ 3 Ω và điện trở R=10 Ω. Biết hộp kín X chứa hai trong ba phần tử R0 , L0 và C 0 mắc nối
tiếp. Biết biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là u AN =60 √ 6 cos ( 100 πtt ) V , điện áp hiệu dụng giữa hai
điểm N và B là U NB =60 V .
A

C

~

B

R

M



X

N

Tỉ số giữa công suất tiêu thụ trên tồn mạch và cơng suất tiêu thụ trên hộp X bằng
A. 2,0.
B. 3,1.
C. 4,0.
D. 1,3.
N
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lị xo lí tưởng, khơng dẫn điện, có độ cứng k =1 ; vật M ban đầu đứng

m
yên, có khối lượng m M =300 g ; vật N có khối lượng m N =100 g, mang điện q=1 0−6 C , ban đầu được giữ cố


4
định; điện trường đều có cường độ E=4.10

m
V
. Lấy g 10 2 , cho rằng va chạm diễn ra trong cơ hệ là va
m
s

chạm mềm. Tại thời điểm t=0, thả N tự do.

Tốc độ cực đại của N sau va chạm là
cm
cm
A. 45,31
.
B. 4,51
.
s
s

C. 10,12

 HẾT 

cm

.
s

D. 9,01

cm
.
s


1D
11B
21A
31A

2A
12B
22D
32B

3C
13A
23C
33B

4C
14A
24D
34D


5A
15C
25D
35D

6A
16B
26A
36A

7D
17B
27D
37C

8B
18D
28A
38D

9A
19A
29A
39A

10A
20B
30D
40C


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là
u=2cos ( 10 πtt ) mm (t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
A. 10 Hz.
B. 10 πt Hz.
C. 0,2 Hz.
D. 5 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số của sóng
f =5 Hz
Câu 2: Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền trên
dây từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và
sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
πt
πt
C. lệch pha nhau .
D. lệch pha nhau .
5
2
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu cố định của sợi dây ln ngược pha nhau.
Câu 3: Tần số góc dao động của con lắc đơn chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định
bằng công thức nào sau đây?
g
l
g
l
A. .

B. .
C.
.
D.
.
l
g
l
g
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tần số góc dao động của con lắc đơn





g
l
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều
hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x= A cos ( ωtt+ φ ). Chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng
kA
kx
k x2
k A2
A.
.
B. .
C.
.

D.
.
2
2
2
2
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1
Et = k x 2
2
Câu 5: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, tần số góc của sóng ωt và bước sóng λ là
2 πtv
v
πtv
2 πtωt
A. λ=
.
B. λ= .
C. λ= .
D. λ=
.
ωt
ωt
ωt
v
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2 πtv
λ=

ωt
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ωt vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự
cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi
ωt=




A. Lωt.

B.

ωt
.
L

C. L ωt2.

D. L2 ωt.

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
Z L =Lωt
Câu 7: Hạt nhân 31T có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtron.
B. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.
C. 3 prơtơn và 1 nơtron.
D. 3 nuclơn, trong đó có 2nơtron.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hạt nhân này có 3 nuclon, trong đó có 2 notron.

Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó
bằng
A. 4 λ.
B. 5 λ.
C. 5,5 λ.
D. 4,5 λ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
∆ d sang−5=5 λ
Câu 9: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai.
Hướng dẫn: Chọn A.
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 10: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển
A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
C. vng góc với các đường sức.
D. theo quỹ đạo tròn.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Các điện tích dương sẽ dịch chuyển từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
Câu 11: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hịa
có cùng
A. biên độ với hai dao động thành phần.
B. tần số với hai dao động thành phần.
C. năng lượng với hai dao động thành phần.
D. pha với hai dao động thành phần.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Dao động tổng hợp có cùng tần số với hai dao động thành phần.
Câu 12: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng
A. chu kì dao động riêng của hệ.
B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức.
C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động cưỡng bức đúng bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 13: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là
A. sóng.
B. hạt.
C. dịng các electron.
D. dịng các photon.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Giao thoa ánh sáng là bằng chứng để chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.


Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang
dao động điện từ tự do. Đại lượng T =2 πt √ LC là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Đại lượng T =2 πt √ LC là chu kì của mạch dao động.
Câu 15: Biên độ tổng hợp của hai dao động x 1=cos ( 2 πtt ) cm và x 2=5 cos ( 2 πtt ) cm là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.

 Hướng dẫn: Chọn C.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng pha
A=A 1 + A 2=( 1 ) + ( 5 ) =6 cm
Câu 16: Vơ tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng
vơ tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Bước sóng
8
c ( 3.1 0 )
λ= =
=10 m
f ( 30.1 06 )

⇒ sóng cực ngắn
Câu 17: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng
ổn định với bước sóng 15 cm là
A. 30 cm.
B. 7,5 cm.
C. 15 cm.
D. 3,75 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
λ ( 15 )
d bung−bung= =
=7,5 cm
2

2
Câu 18: Gọi m p là khối lượng của protôn, m n là khối lượng của nơtron, m X là khối lượng của hạt nhân AZ X
2

và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng W lk =[ Z m p + ( A−Z ) m n−m X ] c được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đại lượng

B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.

W lk =[ Z m p + ( A−Z ) m n−m X ] c 2
được gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19: Chiếu tia sáng từ nước ra khơng khí. Biết chiết suất của nước là 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn
phần là
A. 48,75 0.
B. 41,25 0.
C. 53,060 .
D. 36,94 0.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Góc giới hạn phản xạ toàn phần
1
i g h =sin−1
=48,750
( 1,33 )
Câu 20: Điện áp u=50 cos ( 100t ) A có giá trị cực đại bằng
A. 60 V .
B. 50 V .

C. 100 V .
D. 78 V .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:


U 0 =50V
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. photon.
B. notron.
C. electron.
D. proton.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là photon.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u=100 cos ( 100 πtt ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dịng

(

điện tức thời qua mạch có biểu thức i=2 cos 100 πtt −
A. 0,71.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hệ số công suất

B. 0,91.

πt
A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
3
C. 0,87.
D. 0,50.


)

c os φ=cos

( πt3 )=0,5

Câu 23 Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp.
B. phần ứng và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng.
D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Cấu tạo của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.
Câu 24: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N
bằng
A. 9 r 0 .
B. 3 r 0.
C. 4 r 0.
D. 16 r 0 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
r n =n2 r 0=( 4 )2 r 0=16 r 0
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μmm.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm.
B. 2,4 mm.
C. 5,4 mm.
D. 6 mm.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
∆ x=3 i+7 i=10

( 2 ) ( 0,6.1 0−6 )

=10.
=6 mm
a
( 2.10−3 )

(

Câu 26: Một chất điểm dao động theo phương trình x=5 cos 5 πtt −
của chất điểm bằng
A. 0,4 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Chu kì dao động

B. 6 s.

C. 5 πt s.

T=

πt
cm (t tính bằng s). Chu kì dao động
3

)


D. 2,5 s.

2 πt 2 πt
=
=0,4 s
ωt ( 5 πt )

Câu 27: Tại điểm M có từ trường của hai dòng điện. Vectơ cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M cùng
phương, ngược chiều và có độ lớn lần lượt là 6.10−2 T và 8.10−2 T . Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là
A. 0,1 T .
B. 7.10−2 T .
C. 14.10−2 T .
D. 0,02 T.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Theo nguyên lý chồng chất



B M =
B1 + 
B2

B1 ↑ ↓ 
B2 B M =|B 1−B 2|=|( 6.10−2) −( 8. 10−2 )|=0,02 T


Câu 28: Một sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong khơng gian với vận tốc truyền sóng v . Hình vẽ
nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của các vecto 
E, 

B, v tại điểm M ?

E


v

B

Hình (1)


E

v

B


E

v

B

Hình (2)

Hình (3)



B

E


v

Hình (4)

A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (3).
D. Hình (4).
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hình (2) biểu diễn đúng phương và chiều của các vecto 
E, 
B, v.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ hình vẽ. Dịch chuyển nam châm lại gần vòng dây dẫn theo chiều
từ trái sang phải, dọc theo trục đối xứng của vòng dây.

N

S

Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có chiều (theo góc nhìn của người quan sát)
A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. ban đầu ngược chiều kim đồng hồ, sau đó cùng chiều kim đồng hồ.
D. ban đầu cùng chiều kim đồng hồ, sau đó ngược chiều kim đồng hồ.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hồ.
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. LDR là một quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện
trong.

Nếu tăng cường độ của chùm sáng chiếu đến LDR thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế tăng.
B. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế không đổi.
C. Chỉ số Ampe kế giảm, chỉ số vôn kế giảm.
D. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế giảm.
 Hướng dẫn: Chọn D.


Cường độ dòng điện trong mạch
I=


R + R LDR

Cường độ chùm sáng tăng thì R LDR giảm ⇒ chỉ số Ampe kế sẽ tăng.
Hiệu điện thế ở hai đầu LDR
V =−IR
Với I tăng thì chỉ số vơn kế sẽ giảm.
Câu 31: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì
suất điện động trong hai cuộn dây cịn lại có độ lớn bằng
A. một nửa giá trị cực đại.
B. một phần ba giá trị cực đại.
C. một phần tư giá trị cực đại.
D. một phần năm giá trị cực đại.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

2 πt
o Δ φ1−2−3= .
3
−E0
o e 1=E0 thì e 2=e 3=
.
2
Câu 32: Một sóng âm hiện thị trên màn hình của một dao động kí được cho như hình vẽ. Biết rằng thời
gian cho một ơ cơ sở là 0,5 ms.

Tần số của sóng này là bao nhiêu?
A. 500 Hz.
B. 670 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Từ đồ thị, ta có

C. 1000 Hz.

D. 1300 Hz.

T =3. ( 0,5.1 0−3 ) =1,5.10−3 s
⇒ f =670 Hz
+¿¿
Câu 33: Một nguồn phóng xạ phát ra tia β bay từ bên ngồi vào miền khơng gian ( I ) (có thể có từ
trường hoặc khơng có từ trường) tại điểm A thì quỹ đạo chuyển động của nó có dạng như hình vẽ.

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. vùng ( I ) khơng có từ trường.
B. vùng ( I ) có từ đều vng góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngồi.
C. vùng ( I ) có từ đều vng góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng vào trong.



D. vùng ( I ) có từ đều thẳng đứng, hướng xuống.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Vùng (I) có từ trường đều vng góc với mặt phẳng hình vẽ hướng ra ngoài.
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u=200 √ 2 cos ( ωtt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L, một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R=100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết
ωt 2 LC=1. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. 2 √ 2 A .
B. √ 2 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
ωt 2 LC=1 ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
U ( 200 )
I c. h uong= =
=2 A
R ( 100 )
Câu 35: Cho sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t
điểm M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển
sang dạng đường nét đứt là

1
s.
6

Tốc độ truyền sóng trên dây
cm

cm
A. 40
.
B. 60
.
s
s
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o λ=40cm.
o

C. 30

cm
.
s

D. 80

cm
.
s

¿ ( uM ) t=+ A
T 1
− A → Δt 3 6 s → T =0,5s.
¿ ( u M )t +Δt =
min
2


{

λ ( 40 )
o v= =
=80cm/s.
T ( 0,5 )
Câu 36: Bắn hạt α vào hạt nhân nhôm đang Al đứng yên gây ra phản ứng
30
1
α + 27
13 A l → 15 P + 0 n
Biết phản ứng thu năng lượng ∆ E và không kèm theo bức xạ γ. Hai hạt nhân tạo có cùng vận tốc. Lấy khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α



4
32
∆ E.
∆ E.
B.
837
837
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o ΔE=K α −K P −K n (1).
A.

C.


27
∆ E.
837

D.

30
∆ E.
837

o v P=v n → K P=30 K n (2) và p P=30 pn.
v P=
v n→ 
p P cùng phương, chiều với 
pn .
o 
pα =
p P +
pn → pα =( 30 pn ) + p n=31 p n
Phương trình định luật bảo tồn động lượng: 
2
2
→ ( 2 m α K α ) =( 31 ) ( 2 m n K n )→ K α = (31 )

(1)
961
K n=
K n (3).
4

(4 )

Thay (2) và (3) vào (1), ta được

( 9614 K )−(30 K )−K

∆ E=
⇒ Kn=

∆E

( 9614 −30−1)

=

n

n

n

4
ΔE
837

Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,65 μm m, khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N
là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 3,5 mm. Số vân sáng
trong khoảng MN là
A. 6.

B. 3.
C. 5.
D. 8.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng vân giao thoa
i=

−6
Dλ ( 1,5 ) . ( 0,6.1 0 )
=
=1,95 mm
a
( 0,5.1 0−3 )

Điều kiện để một vị trí cho vân sáng
x=ki
Mặc khác, từ điều kiện bài toán
xM ≤ x ≤ x N
xM
xN
≤k≤
i
i
−6,5
3,5
≤k≤
⇔−3,3≤ k ≤ 1,8
1,95
1,95
⇒ k=−3 ,−2 ,−1, 0,1,

⇒ trên đoạn MN sẽ có 5 điểm cho vân sáng.
Câu 38: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vng và BD−DA=4 λ. Gọi M và N lần lượt là hai phần tử trên mặt nước thuộc khoảng AD và nằm trên
một cực đại giao thoa gần A nhất và xa A nhất. Khoảng cách MN gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5,325 λ.
B. 0,424 λ.
C. 0,681 λ.
D. 6,144 λ.
 Hướng dẫn: Chọn D.

(

) ( )


C

D

M
d1

d2
B

A

Ta có:
o BD−DA=( √2−1 ) AB=4 λ →


AB
4
=
≈ 9,7 .
λ
√ 2−1

→ k =0, ±1. ..± 9.
o M gần A nhất → M là cực đại ứng với k =+9.
¿ d 2−d1 =9 λ
2
2

2
2
2 → ( d 1 +9 λ ) =d 1 +
¿ d 2=d 1 + A B

{

(

2
4
λ → d 1 M ≈ 0,681 λ (1).
√ 2−1

)


o N xa A nhất → N là cực đại ứng với k =+5.
¿ d 2−d 1=5 λ
2
2

2
2
2 → ( d 1 +5 λ ) =d 1 +
¿ d 2=d 1 + A B

{

(

2
4
λ → d 1 N ≈ 6,825 λ (2).
√ 2−1

)

o (1) và (2) → AB=6,144 λ
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U AB =120V , dung kháng của
tụ điện ZC =10 √ 3 Ω và điện trở R=10 Ω. Biết hộp kín X chứa hai trong ba phần tử R0 , L0 và C 0 mắc nối
tiếp. Biết biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là u AN =60 √ 6 cos ( 100 πtt ) V , điện áp hiệu dụng giữa hai
điểm N và B là U NB =60 V .
A

C


~

B

R

M


N

X

Tỉ số giữa công suất tiêu thụ trên tồn mạch và cơng suất tiêu thụ trên hộp X bằng
A. 2,0.
B. 3,1.
C. 4,0.
D. 1,3.
 Hướng dẫn: Chọn A.


A

I

 

B



M

N

Ta có
U 2=U 2AN +U 2NB
→ ΔANB vng tại N
U NB
60
0
α =arcsin
=arcsin
=3 0
U AB
120

( )

( )

Xét ΔAMN vuông tại N
β=arctan

( ZR )=arcsin ( 1010√ 3 )=6 0
C

0

→ γ=3 0 0
Từ hình vẽ, ta có

φ=−3 00 và φ d=3 0

0

Tỉ số công suất
P U AB I cos φ U AB
=
=
P X U X I cos φ X U X
P X ( 120 )
=
=2∎
P
( 60 )
N
; vật M ban đầu đứng
m
yên, có khối lượng mM =300 g ; vật N có khối lượng mN =100 g, mang điện q=1 0−6 C , ban đầu được giữ cố
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lị xo lí tưởng, khơng dẫn điện, có độ cứng k =1

4
định; điện trường đều có cường độ E=4.10

chạm mềm. Tại thời điểm t=0, thả N tự do.

m
V
. Lấy g 10 2 , cho rằng va chạm diễn ra trong cơ hệ là va
m
s



Tốc độ cực đại của N sau va chạm là
cm
cm
cm
A. 45,31
.
B. 4,51
.
C. 10,12
.
s
s
s
 Hướng dẫn: Chọn C.
Gia tốc chuyển động của N dưới tác dụng của điện trường
qE
a=
mN

D. 9,01

cm
.
s

 10  . 4.10  0, 4 m
a
 100.10 

s
6

4

3

2

Thời gian để N chuyển động đến M
2. ( 20.1 0−2 )
=1s
( 0,4 )
cm
v N =( 0,4 ) . ( 1 )=40
s
t=



Vận tốc của hai vật sau va chạm
v 0=

v0 

mN v N
mM +mN

 100   40 
 300    100 


10 cm
s

Sau va chạm hai vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng mới. Tại vị trí này lị xo bị nén một đoạn
qE
Δ l0 =
k
∆ l0 =

( 1 0−6 ) . ( 1 04 )
(1)

=1 cm

Tần số góc của dao động
ωt=
ωt=
Biên độ dao động





k
m M +m N

(1)
=0,5 √ 10 s
( 300.10 ) + ( 100.1 0−3 )

−3

v0 2
A= ∆ l +
=6,4
ωt



( )
10
A= (1 ) + (
√ 0,5 √10 ) =6,4 cm
2
0

2

2

Tốc độ cực đại

v max=ωtA
v max=( 0,5 √10 ) . ( 6,4 ) =10,12

 HẾT 

cm

s





×