Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

6 đề thi thử tn thpt 2023 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.07 KB, 19 trang )

ĐỀ THI THỬ

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023

ĐỀ 6

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………………………………………………Số Báo Danh:……………
Câu 1: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức
1
1
sin i  .
tan i  .
n
n
A. sin i n.
B.
C.. tan i n.
D.
8
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c 3.10 m/s. Sóng này
có bước sóng là
A. 0,5m.
B. 2000m.


C. 4000m.
D. 0,25m.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng
đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:
A. Vàng.
B. Lam.
C. Đỏ.
D. Chàm.
Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các mơi trường
A. Rắn, lỏng và khí.
B. Lỏng, khí và chân khơng.
C. Chân khơng, rắn và lỏng.
D. Khí, chân khơng và rắn.

Câu 5: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều khơng đổi.

D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.

Câu 6: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I
I
I0
I0
L 2 lg (dB)
L 10 lg (dB)
L


10
lg
(dB)
L

2
lg
(dB)
I0
I0
I
I
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân khơng với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh
sáng này được xác định bởi:
c

h
hc
 
 
 
 
h
hc
c


A.
B.
C.
D.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2cos( t)V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ cuộn cảm
thuần L thì cường độ dịng điện qua mạch i I 2cos( t+ )A . Điều nào sau đây là SAI:
2

2

2

2

i  u 
i  u 
U

I
.
  .
     2.
     1.
I
U






L
2
A.
B.
C.
D.  I   U 
Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:
A. 900nm.
B. 600nm.
C. 450nm.
D. 250nm.
Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1 6 cos(100t  0,5)(cm),
x 2 3 cos(100t  0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0
B. 0,25π
C. π
D. 0,5π
Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là:
A. Tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia đơn sắc màu lục.
D. Tia Rơn-ghen.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện thì

dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là
Trang 1


R


R

R 2  Z2C

R 2  Z2C

R Z
R 2  Z2C
R
R
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì:
N2
N2
N2
1
1
1
N2 
1
N1
N1
N1
N1
A.
B.

C.
D.
2

2
C

A
Câu 14: Số nơtrơn có trong hạt nhân Z X là 138. Số nơtron nhiều hơn số prôtôn trong hạt nhân là 50 .
A

Hạt nhân Z X là
138
A. 88 X

B.

226
88

X

C.

226
138

X.

D.


138
50

X

Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi và
một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước
sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C 2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số
A. 10.
B. 100.
C. 0,1.
D. 1000.

C2

C1



Câu 16: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
60
m 1, 007276 u
Câu 17: Hạt nhân 27 Co có khối lượng m Co 59,934 u . Biết khối lượng của các hạt p
,
m n 1, 008665 u . Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:
A. WLk 510,56MeV. B. WLk 51, 05MeV. C. WLk 5,11MeV.
D. WLk 5, 48MeV.

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Nếu Z L Z C thì độ lệch pha φ giữa điện áp hai
đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị nào sau đây?








0
4.
2.
3.
A.
.
B.
C.
D.
Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng. Sóng truyền
trên dây có bước sóng là 20cm. Chiều dài sợi dây không thỏa mãn giá trị nào sau:
A. 45 cm.
B. 60 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.

Câu 20: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz . Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ
năng thì sau thời điểm đó 0,05s động năng của vật :
A. bằng thế năng.

B. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng.
C. bằng hai lần thế năng
D. bằng một nửa thế năng
Câu 21: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có
 34
8
 19
bước sóng 0,1218μm. Lấy h 6,625.10 J.s; c 3.10 m/s; 1eV 1,6.10 J. Giá trị của En là
A. −1,51eV
B. −0,54eV
C. −3,4eV
D. −0,85eV
2
Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm gồm 100 vịng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B 2.10  4 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 600. Người ta giảm đều cảm ứng
từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian
từ trường biến đổi là
A.

3.10  3 V

3
B. 2.10 V

D. 10 3V

C. 20V

 34

8
Câu 23: Công thoát êlectron của 1 kim loại là 2,54 eV . Lấy h 6,625 10 J s,c 3 10 m / s .

Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A.

0,368 m

B.

0,542 m

C.

0,615 m

D.

0,489 m
Trang 2


Câu 24: Nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là
cường độ dịng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngồi. Biểu thức nào sau đây
khơng đúng?
E
U
I
I
Rr

R
A.
B.
C. E = U – Ir.
D. E = U + Ir.
.
.
q

q
B đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB,
Câu 25: Hai điện tích điểm A
cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà q A tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường
độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là
A. 1500V/m.
B. 5000V/m.
C. 3000V/m.
D. 2000V/m.
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động
điều hịa. Phương trình gia tốc của vật là

 20 5 
100
a
cos 
t   cm / s2
3
3
6 


A.
 20 5 
100
2
a
cos 
t
 cm / s
3
6 
 3
C.

 20  
100
a
cos 
t   cm / s2
3
3
6

B.
 20  
100
a
cos 
t   cm / s2
3
6

 3
D.

Câu 27: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW . Trong một giây nguồn phát ra
1, 0.1017 phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: Đồng; Nhơm; Canxi; Kali và
Xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30  m; 0,36  m; 0, 43  m; 0,55  m và 0,58  m . Cho biết
h 6, 625.10 34 Js;
A. 2

c 3.108

m
.
s Số kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là

B. 5

C. 4

D. 3
3

10
C
F
10
3

Câu 28: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp với điện trở

R 100, mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch

pha 3 so với u ở hai đầu mạch?
A. f 50 3Hz

B. f 25Hz

C. f 50Hz

D. f 60Hz

v v

cos(t   ).

max
Câu 29: Một vật dao động điều hịa với phương trình vận tốc
. Hình bên là đồ thị
v(m/s) của vật theo thời gian t. Phương trình ly độ x của vật.
biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc

2
2 4π
2
2
t  )cm.
x2 6cos( t 
)cm.
3
3

3
3
t(s)
A.
B.
0
7
1
2
2
2

2
x 4cos( t  )cmv . 2 x 6cos( t  )cm.
3
3
3
3
C.
D.
x 6cos(

0

Câu 30: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao
động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng
thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử
vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 375 mm/s.
B. 363 mm/s.

C. 314 mm/s.
D. 628 mm/s.
Trang 3


Câu 8: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm 4 lần. Sau 2t thì số hạt
nhân cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm ban đầu?
A. 25,25%.

B. 93,75%.

C. 13,5%.

D. 6,25%.
Câu 32: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng 1 0,64m,  2 . Trên
màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân
sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là
A. 0,4μm
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên
độ. Gọi m1; F1 và m 2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con
lắc thứ hai. Biết m1  m 2 1,2kg và 2F2 3F1 . Giá trị của m1 là
A. 720g.
B. 400g.
C. 480g.
D. 600g.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
R R1

biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
R
R R 2  1
3 thì điện áp hiệu dụng giữa
L và hai đầu C lần lượt là U L và U C với U L 2U C U . Khi
hai đầu L là 100 V. Giá trị của U là

2
nơi có g 10m/s . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 2,433s.
B. 1,99s.
C. 2,046s.
D. 1,51s.
Câu 36: Cho cơ hệ như hình vẽ: lị xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối
lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và khơng giãn, một đầu sợi dây nối với lị
xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lị xo khơng biến
dạng, lị xo ln có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá
đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5
m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời
khỏi nó là

m

A. 100 V .
B. 50 V .
C. 50 2 V .
D. 100 2 V .
Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây
mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có E 10(kV) tại


A. 10 cm.
B. 7,5 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
Lr
R M C
thay đối được. Các vơn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để
B
A
số chỉ vơn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2
chỉ 120 V. Trong q trình điều chỉnh L, khi số chỉ vơn kế V2 đạt
V2
giá trị cực đại thì số chỉ vơn kế V1 và điện áp hiệu dụng hai đầu
V1
tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. 90 V; 60 V
B. 96V; 60 V.
C.110V; 72 V.
D. 96V; 72 V.
210
Po
Câu 38: Pôlôni 84
là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
206
82

Pb. Ban đầu  t 0  , một mẫu có khối lượng m (g) trong đó 50% khối lượng của mẫu là chất phóng

210

xạ pơlơni 84 Po, phần cịn lại khơng có tính phóng xạ. Giả sử tồn bộ các hạt  sinh ra trong q trình
phóng xạ đều thốt ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị
u. Sau 552 ngày, khối lượng của hạt  thoát ra khỏi mẫu là 1 g. Giá trị của m là

A. 112 g.

B.

56g.

C. 168 g.

D. 100 g.
Trang 4

D


Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới


u 1,5cos  20 t   cm.
6

phương trình
Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M
là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần
nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ

sóng khơng thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình
dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8 cm.
B. 8,3 cm.
C. 10 cm.
D. 9,1 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có tần số khơng đổi và giá trị hiệu dụng
ud, uC
200 V ” vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung thay đổi. Khi C = Co thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và
hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = C m thì O
t
cơng suất tiêu thụ đoạn mạch cực đại là Pmax. Điều chỉnh điện dung của tụ
điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn
P
nhất, cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P. Tỉ số Pmax bằng

3
A. 5 .

1
B. 2 .

3
C. 4 .

3
D. 2

--------- HẾT ---------


Trang 5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ
1.C

2.C

3.D

4.A

5.C

6.B

7.D

8.D

9.A

10.C

11.B

12.C

13.A


14.B

15.B

16.A

17.A

18.C

19.A

20.B

21.C

22.B

23.D

24.C

25.B

26.A

27.D

28.C


29.A

30.D

31.D

32.A

33.A

34.C

35.C

36.C

37.D

38.A

39.D

40.C

Câu 1: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức
1
1
sin i  .

tan i  .
n
n
A. sin i n.
B.
C.. tan i n.
D.
Lời giải
Phương pháp: Sử dụng ĐL khúc xạ ánh sáng
Cách giải: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản
xạ vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức tan i n
 Chọn C.
8
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân khơng. Lấy c 3.10 m/s. Sóng này
có bước sóng là
A. 0,5m.
B. 2000m.
C. 4000m.
D. 0,25m.
c

f
Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính bước sóng:

c 3.108
 
4000m
f 75.103
Cách giải: Ta có: bước sóng
Chọn C.

Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng
đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:
A. Vàng.
B. Lam.
C. Đỏ.
D. Chàm.
D
i
a
Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính khoảng vân:

+ Vận dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: x s ki
+ Vận dụng thang sóng ánh sáng.
Cách giải: Ta có vân sáng gần vân trung tâm nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất (do
D
xs ki k
a )
⇒ Trong các ánh sáng của nguồn, vân sáng gần vân trung tâm nhất là ánh sáng chàm. Chọn D.
Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các mơi trường
A. Rắn, lỏng và khí.
B. Lỏng, khí và chân khơng.
C. Chân khơng, rắn và lỏng.
D. Khí, chân khơng và rắn.
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về mơi trường truyền sóng cơ.
Cách giải: Sóng cơ truyền được trong các mơi trường: Rắn, lỏng và khí. Chọn A.
Câu 5: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều khơng đổi.


D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.

Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về truyền sóng.
Cách giải: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số
của cả hai sóng đều không đổi.
Chọn C.

Trang 6


Câu 6: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I
I
I0
I0
L 2 lg (dB)
L 10 lg (dB)
L

10
lg
(dB)
L

2
lg
(dB)
I0
I0
I

I
A.
B.
C.
D.
I
I
L log (B) 10 log (dB)
I0
I0
Phương pháp:Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm:
I
I
L log (B) 10 log (dB)
I0
I0
Cách giải: Ta có, mức cường độ âm:
Chọn B.
Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân khơng với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh
sáng này được xác định bởi:
c

h
hc
 
 
 
 
h
hc

c

A.
B.
C.
D.
Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính năng lượng của ánh sáng:
hc
 hf 
 Chọn D.
Cách giải: Năng lượng của ánh sáng:

 hf 

hc


Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2cos( t)V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ cuộn cảm
thuần L thì cường độ dịng điện qua mạch i I 2cos( t+ )A . Điều nào sau đây là SAI:

U
I
.
L
A.

2

I
Phương pháp: + Sử dụng công thức

2

2

i  u 
     2.
C.  I   U 


  .
2
B.

2

2

i  u 
     1.
D.  I   U 

U
.
ZL
2

 i   u 
  
 1.
I0   U 0 


+ Sử dụng công thức vuông pha:
Cách giải:
2
2


i  u 
u U 2cos  t   i I 2cos  t         2
2

 I  U
. C đúng; B đúng;
U
U
I

ZL L . A đúng. Vậy D sai
Chọn D
Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:
A. 900nm.
B. 600nm.
C. 450nm.
D. 250nm.
Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ.
Cách giải: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76μm Chọn A.
Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1 6 cos(100t  0,5)(cm),
x 2 3 cos(100t  0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0
B. 0,25π

C. π
D. 0,5π
Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 dao động:  2  1

Cách giải: Độ lệch pha của 2 dao động:  2  1 0,5  ( 0,5)  Chọn C.
Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là:
A. Tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia đơn sắc màu lục.
D. Tia Rơn-ghen.
Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ
Theo chiều giảm dần bước sóng: Sóng vơ tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X.
Trang 7


Cách giải: Ta có tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất trong các tia nên tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất
trong các tia đó. Chọn B.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện thì
dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
R
R 2  Z2C
2
2
R  ZC
R 2  Z2C
R
A.
B.
C.

R
cos  
Z
Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính hệ số cơng suất:

cos  

R 2  Z2C
R

D.

R
R

Z
R 2  ZC2

Cách giải:Hệ số công suất:
Chọn C.
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì:
N2
N2
N2
1
1
1
N2 
1

N
N
N1
N
A. 1
B. 1
C.
D. 1
U1 N1

U2 N2
Phương pháp: Sử dụng biểu thức máy biến áp:
U1 N1

U2 N2
Cách giải: Ta có:
N
 U 2  U1  2  1
N1
Máy biến áp là máy tăng áp
Chọn A.
A
Câu 14: Số nơtrơn có trong hạt nhân Z X là 138. Số nơtron nhiều hơn số prôtôn trong hạt nhân là 50 .
A

Hạt nhân Z X là
138
A. 88 X

B.


226
88

X

C.

226
138

X.

D.

138
50

X

A
Phương pháp: Vận dụng cấu tạo hạt nhân: Z X ; N  A  Z
Cách giải:
Z=138-50= 88 ; A=N+Z= 138+88=226

Hạt nhân
Chọn B.

A
Z


X là

226
88

Ra,

Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi và
một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước
C2
sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C 2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số C1 là
A. 10.
B. 100.
C. 0,1.
D. 1000.

Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  cT 2c LC
λ2
C
1000
C
C
 2 
 2 10  2 100
λ
C1
100
C1
C1

Cách giải: 1
=> Chọn B.
Câu 16: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học.
Cách giải: Khi sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì tần số của sóng khơng đổi. Chọn A.
Trang 8


60
m 1, 007276 u
Câu 17: Hạt nhân 27 Co có khối lượng m Co 59,934 u . Biết khối lượng của các hạt p
,
m n 1, 008665 u . Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

A. WLk 510,56MeV. B. WLk 51, 05MeV. C. WLk 5,11MeV.
D. WLk 5, 48MeV.
Phương pháp:
m  Z.m p   A  Z  .m n   m x
+ Sử dụng biểu thức độ hụt khối:
+ Sử dụng biểu thức năng lượng liên kết:
60
m 1, 007276 u m n 1, 008665 u
Cách giải: Hạt nhân 27 Co có m Co 59,934 u , hạt p
,
.
Độ hụt khối của hạt nhân đó là
m  Z.m p   A  Z  .m n   m  27.1, 007276   60  27  .1, 008665  59,934
=0,548397 u

MeV

2
2 0,548397 *931
.c 2 510,56 MeV
2
W

m.c

0,548.u.c
lk
c
Năng lượng liên kết:
Chọn A.

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Nếu Z L Z C thì độ lệch pha φ giữa điện áp hai
đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị nào sau đây?




4.
2.
A.  0 .
B.
C.
Hướng dẫn:
Phương pháp: Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: ZL ZC


D.




3.

Cách giải: Khi có cộng hưởng điện ZL ZC





Vì Z L Z C nên u và i cùng pha, mà i nhanh pha 2 so với uC => u lệch pha uC 1 góc 2
Chọn C.
Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng. Sóng truyền
trên dây có bước sóng là 20cm. Chiều dài sợi dây khơng thỏa mãn giá trị nào sau:
A. 45 cm.
B. 60 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.

l k
2
Phương pháp: Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng 2 đầu cố định:
Cách giải: Ta có:

l k



2

Trên dây có n bụng sóng
Chọn A.

 l n

20
10n.cm 10;20;30; 40;50;60
2
.

Câu 20: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz . Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ
năng thì sau thời điểm đó 0,05s động năng của vật :
A. bằng thế năng.
C. bằng hai lần thế năng
Phương pháp: Dùng vòng tròn lượng giác
Cách giải:

T
T  0,4(s)  t  0,05(s) 
8  Saut  T

1
A
8
 Wd  W  Wt  x 
2


2

B. có thể bằng khơng hoặc bằng cơ năng.
D. bằng một nửa thế năng

 x  0  Wd  W
:
.
 x A  Wd  0

Trang 9


. Chọn B.
Câu 21: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có
 34
8
 19
bước sóng 0,1218μm. Lấy h 6,625.10 J.s; c 3.10 m/s; 1eV 1,6.10 J. Giá trị của En là
A. −1,51eV
B. −0,54eV
C. −3,4eV
D. −0,85eV
Phương pháp: Sử dụng biểu thức chuyển mức năng lượng:  E n  E m
 E n  E 0 

hc
E n  E 0



Cách giải: Ta có:
6,625.10  34.3.108

E n   13,6.1,6.10  19
6
 E n  5,44.10 19 J  3,4eV Chọn C.
0,1218.10
Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vịng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B 2.10  4 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 600. Người ta giảm đều cảm ứng
từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian
từ trường biến đổi là



3.10  3 V

A.



D. 10 3V

3
B. 2.10 V

C. 20V

ec 
t

Phương pháp: Độ lớn suất điện động cảm ứng:

ec 
t
Cách giải: Ta có: Suất điện động cảm ứng:
4
4
N B.S.cos 60 100. 0  2.10 .20.10 . cos 60
 ec 

2.10  3 V
t
0, 01
Chọn B.

 34
8
Câu 23: Cơng thốt êlectron của 1 kim loại là 2,54 eV . Lấy h 6,625 10 J s,c 3 10 m / s .
Giới hạn quang điện của kim loại này là:

A.

0,368 m

B.

0,542 m
A

Phương pháp: Sử dụng biểu thức:


A
Cách giải:

0,615 m

C.
Lời giải :

D.

0,489 m

hc
hc
 0 
0
A

hc
  0 0, 489m
0

Chọn D

Câu 24: Nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là
cường độ dịng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây
không đúng?
E
U

I
I
Rr
R
A.
B.
C. E = U – Ir.
D. E = U + Ir.
.
.

I
  IR  Ir U  Ir
Rr
Phương pháp: Sử dụng ĐL ơm tồn mạch

  IR  Ir U  Ir
Rr
Cách giải:
, vậy C sai.Chọn C.
Câu 25: Hai điện tích điểm q A q B đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB,
cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà q A tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường
I

độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là
A. 1500V/m.
B. 5000V/m.
Phương pháp:

C. 3000V/m.


D. 2000V/m.
Trang 10


E k

q
r 2

+ Sử dụng biểu thức tính cường độ điện trường:
  

+ Sử dụng nguyên lí chồng chất điện trường: E E1  E 2  E n
Cách giải:


Ta có: q A q B  E AC   E BC

qA
 E AC k
AC2

 E k q B
 BC
BC2
Lại có: 
E
BC2
BC2

1
 AC  2 
  E BC 4E AC 4000V/m
2
E BC AC
4
(AB  BC)
  
E
E AC  E BC
C
Cường
độ điện
trường tổng hợp tại C:
Do E AC   E BC  E C E AC  E BC 1000  4000 5000V/m Chọn B.
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động
điều hịa. Phương trình gia tốc của vật là

a
A.

 20
3

cos 
t   cm
8
6
 3


 20  
3
cos 
t   cm
8

3
6

C.
Phương pháp:
+ Đọc đồ thị v – t

a

 20
3

cos 
t   cm
4
6
 3

a

 20  
3
cos 
t   cm

4
6
 3

B.

a

D.

2
+ Sử dụng biểu thức vận tốc cực đại: v max A ;amax A
+ Viết phương trình li độ dao động điều hịa.
+ Viết phương trình gia tốc dao động điều hịa.

Cách giải:
Từ đồ thị ta có:
+ Vận tốc cực đại: vmax 5cm/s
T
2 20
+
0,15s  T 0,3s    
(rad/s)
2
T
3
v
5
3
v max A  A  max 

 cm
20 4

3
Lại có:
1

 sin      (rad)
t

0
:
v

A

sin


2,5cm/s
2
6
0
Tại
và đang giảm
 20  
3
x  cos 
t   cm
4


3
6

⇒ Phương trình li độ dao động:
⇒ Phương trình gia tốc dao động:
Trang 11


 20 
 100
 20 5 
3 20 2
(
) cos 
t    
cos 
t   cm / s2
4 3
6
3
6 
 3

 3
 20 5 
100
a
cos 
t   cm / s2

3
6 
 3
Chọn D.
a

17
Câu 27: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW . Trong một giây nguồn phát ra 1, 0.10
phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: Đồng; Nhôm; Canxi; Kali và Xesi có
giới hạn quang điện lần lượt là 0,30  m; 0,36  m; 0, 43  m; 0,55  m và 0,58  m . Cho biết

h 6, 625.10 34 Js;

c 3.108

m
.
s Số kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là

B. 5 .

A. 2 .

C. 4 .

Phương pháp: Công suất của nguồn phát

P N

D. 3 .


hc


Sử dụng điều kiện :   0
Cách giải:
Công suất của nguồn phát
hc

Nhc
 
P
 34
. 6, 625.10 . 3.108
P N

17

 1, 0.10  




 50.10 
3

 0,3975  m

Để xảy ra được hiện tượng quang điện thì


 0
⇒ Hiện tượng quang điện xảy ra với Canxi, Kali và Xesi.
Chọn D.
10  3
C
F
10
3

Câu 28: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp với điện trở
R 100, mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch

pha 3 so với u ở hai đầu mạch?
A. f 50 3Hz
Phương pháp:

B. f 25Hz

C. f 50Hz

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i:
1
ZC 
C
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng:
tan  

tan  


D. f 60Hz

Z L  ZC
R

 ZC
R

Cách giải: Ta có độ lệch pha của u so với i:
Z
 

   tan   C tan     ZC R 3 100 3
3
R
 3
Theo đề bài ta có:

Trang 12


ZC 

1
1
1

 f

C 2fC

2.ZC C

1
2.100 3.

Lại có:

10 3

50Hz

10 3

Chọn C.

v v

cos(t   ).

max
Câu 29: Một vật dao động điều hịa với phương trình vận tốc
. Hình bên là đồ thị
v(m/s)
biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian t. Phương trình ly độ x của vật.

2
2 4π
2
2
t  )cm.

x
6cos( t 
)cm.
2
3
3
3 t(s) 3
A.
B. 0
7
1
2
2

2 2
2
v
x 4cos( t  )cm.
x 6cos( t  )cm.
3
3
3
3
C.
D.
x 6cos(

0

Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Cách giải: Chọn A.
1
6 3s
Dễ thấy T =6 ô = 2
=>ω = 2π/3 rad/s.

Biên độ vận tốc vmax= 4π cm=>A= 6cm.
Góc qt trong 1 ơ đầu ( t =1/2 s vật ở biên âm):
 .t 

Lúc t =0:

2 1 
 .
3 2 3 . Dùng VTLG => = -π/3-π/2.

v0 4 cos  4 .cos( 

5
) 2 3cm / s
6
.

x  A cos(t   X ) 6cos(

2
2
t  )cm.
3
3

.

Do x chậm pha thua v nên:
. Chọn A
Câu 30: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao
động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng
thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử
vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 375 mm/s.
B. 363 mm/s.
C. 314 mm/s.
D. 628 mm/s.
Hướng dẫn:
Phương pháp:
T
+ Khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng 2
+ Sử dụng cơng thức tính biên độ sóng dừng:
gần nhất)

A M A b . sin

2d
 (d – là khoảng cách từ điểm đó đến nút

T
0,04s  T 0,08s
Cách giải: Ta có, khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng 2
2
   25(rad/s)
T


Giả sử: MN = 1cm
MN 

NP
 NP 2cm
2

Theo đề bài:

MP    6cm
2
MN
MO 
0,5cm
2
Ta có:

Trang 13


2MO
2.0,5
 4 A b sin
 A b 8mm

6
Biên độ sóng tại M:
Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng: vmax A b  8.25 628mm/s Chọn D.
A M A b . sin


Câu 31: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm 4 lần. Sau 2t thì số hạt
nhân còn lại bằng bao nhiêu phần trăm ban đầu?
A. 25,25%.

B. 93,75%.

C. 13,5%.


D. 6,25%.

t
T

Phương pháp: SỬ dụng công thức: N  N o 2
t
N
t : o 4 2 T  t 2T
N
Cách giải: Sau
N
N
N
1
2t : N  4o  o 
 6, 25%
2
16
N o 16

Sau
. Chọn D.
Câu 32: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng 1 0,64m,  2 . Trên
màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân
sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là
A. 0,4μm
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
k
i

k
i
k


k

2 2 hay
1 1
2 2
Phương pháp: Vị trí vân sáng trùng nhau: 1 1
Cách giải: Gọi k1 , k 2 tương ứng là bậc vân sáng trùng nhau gần vân trung tâm nhất của bức xạ 1 ,  2
Ta có: k1  k 2 11 (1)
+ TH1:

 k    k  3
1


2

 k1 8


k 5
Kết hợp với (1) suy ra  2
Lại có: k11 k 2  2  8.0,64 5. 2   2 1, 024m (loại)
 k    k1  3
+ TH2: 2
5.0,64
 k1 5
 2 
0,4m

k 2 8
8


Kết hợp với (1) suy ra:
Chọn A.
Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên
độ. Gọi m1; F1 và m 2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con

lắc thứ hai. Biết m1  m 2 1,2kg và 2F2 3F1 . Giá trị của m1 là
A. 720g.
B. 400g.
C. 480g.
D. 600g.
2

Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính lực kéo về cực đại: F kA m A
Cách giải:
Ta có 2 con lắc có cùng chiều dài ⇒ chúng dao động với cùng tần số góc 1 2 
F1 m12 A

F m 2 2 A
Lực kéo về cực đại:  2
F2 3
m
3
  1 
F 2
m2 2
Có: 1
(1)
m

m

1,2kg
2
Lại có: 1
(2)
m 0, 72kg

  1

m 2 0, 48kg Chọn A.
Từ (1) và (2)


Trang 14


Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
R R1
biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
R
R R 2  1
3 thì điện áp hiệu dụng giữa
L và hai đầu C lần lượt là U L và U C với U L 2U C U . Khi
hai đầu L là 100 V. Giá trị của U là
A. 100 V .

B. 50 V .

Phương pháp: + Sử dụng công thức :

C. 50 2 V .
Hướng dẫn giải:

Z 2 R12   Z L  ZC 

D. 100 2 V .

2

U L IZ L
Khi R R1 thì U L 2UC U  Z L 2ZC Z 2 (chuẩn hóa)
2


2

Z 2 R12   Z L  ZC   22 R12   2  1  R1  3

Khi

R2 

R1
3

U .Z L

UL 

1

R22   Z L  Z C 

thì

2

 100 

U .2
12   2  1

2


 U 50 2
. Chọn C

Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây
mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có E 10(kV) tại
2
nơi có g 10m/s . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 2,433s.
B. 1,99s.
C. 2,046s.
D. 1,51s.
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức xác định gia tốc trọng trường trong trường hợp con lắc chịu tác dụng của điện trường

 qE 
g  g2  

m

theo phương ngang:

2

 qE 
g  g  

 m
Cách giải: Gia tốc trọng trường:


2

2

l
2
g

1,5
 100.10 .10.10 
102  

0,1


6

3

2

2, 046s

Chu kì dao động của con lắc đơn khi này:
Chọn C.
Câu 36: Cho cơ hệ như hình vẽ: lị xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối
lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò
xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lị xo khơng biến
dạng, lị xo ln có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá
đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5

m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời
khỏi nó là
A. 10 cm.
C. 15 cm.

B. 7,5 cm.
D. 20 cm.

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động:
+ Sử dụng :

mg  kΔmaΔ ma  ΔmaΔ 

T 2

m
k

m(g  a)
k

+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: kΔmaΔ0 mg .
Trang 15

m

T 2

D



ω

k
m

+ Tần số góc dao động :
Cách giải:
HD: Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là ΔmaΔl,
mg  kΔmaΔ ma  ΔmaΔ 

m(g  a)
5(cm)
k

Tại vị trí này ta có
Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 15+5=20(cm)

S

m

Q

Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 100 2 (cm/s)
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
m.g
ΔmaΔ0 
 ΔmaΔ0 10(cm)
k

=> li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là

D

k
100

10rad / s
m
1
x

O

ω

ΔmaΔl

x

a.t 2
2S
2.20
2
S
 t 

 (s)
2
a

500 5
Mặt khác quãng đường

x = - 5(cm). Tần số góc dao động :
Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là:

v2
100 2 2
 52  (
) 15 cm
2
ω
10
.Chọn C.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
Lr
R M C
thay đối được. Các vơn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để
B
A
số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2
chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vơn kế V2 đạt
V2
giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 và điện áp hiệu dụng hai đầu
V1
tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. 90 V; 60 V
B. 96V; 60 V.
C.110V; 72 V.

D. 96V; 72 V.
Phương pháp: 3 PPG
Cách giải: Hướng dẫn giải 1: ( Dùng PP đại số )
-Khi L thay đổi, Vôn kế V cực đại thì cộng hưởng, V chỉ: U R max U 160V
A  x2 

1

1

Lúc đó, V2 chỉ : U C U L 120 V . .
U C 120 V
Z

0,75  C  Z C 0,75 R.
R
Ta có: U R 160V
. Chọn R= 1; ZC= 0,75
-Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:


R 2  Z 2C 12  0, 752 25


 Z L 
ZC
0, 75
12
U L max  
.

U
U
2
2
2
2
 L max  R R  Z C U 1  (0, 75) 200 V
Đặt U 'R  X  U 'C 0,75 X
Lúc đó, V1 chỉ : U 'R  X  U 'C 0,75 X .
U  U R'2  (U L max  U 'C ) 2  U 2 U R'2 

9 '2
U R  1,5U R' U L max  U L2 max
16

25
 1602  X 2  300 X  (200) 2
16
25 2

X  300 X  14400 0  X 96 V
16
2
Ta có:  25 X  4800 X  230400 0  X 96 V .

.

Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn tụ điện: U 'C 0,75 X 0,75.96 72V . Chọn D
Hướng dẫn giải 2: Dùng giản đồ vecto:


Trang 16


-Khi L thay đổi, Vơn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max U 160V
Lúc đó, V2 chỉ : U C U L 120 V .
U C 120 V 3 Z C
3

   Z C  R.
U
160
V
4
R
4 . Chọn R= 4; Z = 3
Ta có: R
C
-Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:

U L max


R 2  Z 2C 42  32 25
Z



 L
ZC
3

3

 
.
U
3 2

2
2
2
U L max  R R  Z C 160 1  ( 4 ) 200V

O

H



U

U RC

Với:

U RC  U L2 max  U 2  2002  1602 120V

U 'R U L max U .U RC
Ta có:

.

U .U RC 160.120
 U 'R 

96 V .
U L max
200

Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện lúc này: U 'C 0,75 X 0,75.96 72V .

Hướng dẫn giải 3: Dùng chuẩn hóa
-Khi L thay đổi, Vơn kế V1 cực đại thì cộng hưởng nên V1 chỉ: U R max U 160V
Lúc đó, V2 chỉ : U C U L 120 V .
U C 120 V 3 Z C
3

   Z C  R.
U
160
V
4
R
4 . Chọn R= 4 =>Z =3
Ta có: R
C
U L max


R 2  Z 2C
42  32 25
Z




 L
ZC
3
3

 
U
3

U L max 
R 2  Z 2 C 160 12  ( ) 2 200V

R
4


-Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:
U
200
U 'R I '.R  L max R 
.4 96 V
Z
25
/
3
L
max

=>Vôn kế V chỉ:
1

Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện: U 'C 0,75 X 0,75.96 72V . Chọn D

Câu 38: Pôlôni
206
82

210
84

Po là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì

Pb. Ban đầu  t 0  , một mẫu có khối lượng m (g) trong đó 50% khối lượng của mẫu là chất phóng
210

xạ pơlơni 84 Po, phần cịn lại khơng có tính phóng xạ. Giả sử tồn bộ các hạt  sinh ra trong q trình
phóng xạ đều thốt ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị
u. Sau 552 ngày, khối lượng của hạt  thoát ra khỏi mẫu là 1 g. Giá trị của m là

A. 112 g.

B.

56g.

C. 168 g.
Hướng dẫn giải


D. 100 g.

t


N N 0  1  2 T 


Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính
210
4
206
Cách giải: 81 Po  2  82 Pb
 552
t
t




m
m 
1 m 0,5 
N  N 0  1  2 T     Po  1  2 T   
.  1  2 138   m 112 g.

A
APo 
4
210 






Chọn A.
Trang 17


Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới


u 1,5cos  20 t   cm.
6

phương trình
Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M
là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần
nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ
sóng khơng thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình
dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8 cm.
B. 8,3 cm.
C. 10 cm.
D. 9,1 cm.

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính bước sóng:




v
f


2d 
u 2a cos  t   

 

+ Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa:
Cách giải:
v 20
   2cm/s
f 10
+ Bước sóng:


 2d 
 2d 
u M 2.1,5cos  20t  
 3 cos  20t  
 cm
6

6






+ Phương trình sóng tại M:
   2d 
 
 k2  d k 2k
 
M cùng pha với nguồn 6  6
AB 20
 10cm  k  5
2
2
Ta có:
M gần nguồn nhất  k min 6  d min 12cm
d

AB2
2 11cm
4
N là cực đại gần O nhất ⇒ N là cực đại bậc 1

ON  1cm
2
⇒ Khoảng cách
Phương trình sóng tại N:


2 


2  3cos  20 t     


3cos
20

t






 2d 
6
 
6



u N 2.1,5cos  20t  


6





Khoảng cách giữa M và N theo phương thẳng đứng:






u u M  uN 3  3     6 cos  20t   cm
6
6
6


 OM min  d 2min 

 umax 6cm
2
2
2
⇒ Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình dao động: MN max  (2 11)  1  6 9cm
Chọn D.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có tần số khơng đổi và giá trị hiệu dụng
ud, uC
200 V ” vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung thay đổi. Khi C = Co thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và
hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = C m thì O
cơng suất tiêu thụ đoạn mạch cực đại là P max. Điều chỉnh điện dung của tụ
điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn
P
nhất, cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P. Tỉ số Pmax bằng

Trang 18

t



3
A. 5 .

1
B. 2 .

3
C. 4 .

3
D. 2

U2
P

cos 2
2
R
Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cơng suất: P I R ;
+ Sử dụng lượng giác.
Cách giải:
Lời giải:

d

(1)

ud, uC


(2)

to

O

t

Từ đồ thị ta thấy:
Hai đường (1) và (2) có cùng chu kì T=4ơ
Cùng thời điểm to, đường (1) đạt cực đại u1max=Uo1=3ơ, đường (2) có u2=-0,5U02=-1ơ
2 2 π
2 2 π
u1 có pha là 0 và u2 có pha 3 3 u2 sớm pha 3 3 so với u1
 u2 là ud và u1 là uC
Vậy khi C=Co thì:
3
33
UoC= 2 Uod ZC= 2 2 Zd
(1)


φ ud−φ uC =



π
φ d=  d  6
(2)
3 

6

U2
U2
PMax 
Pmax =
R
R (3)
Theo đề: C=Cm thì Pmax nên
Và khi C điều chỉnh:
 ZC thay đổi do đó Ud, UC và các độ lệch pha trên hình như ,  thay đổi
 U không đổi và các độ lệch pha φ d,  khơng đổi.
Áp dụng định lí hàm sin trong tam giác và áp dụng tính chất tỉ lệ thức, ta có:
U
UC
Ud+ UC
U
= d =
=
sinββ sinβα
(4)


sin
−α
sinβα +sin
−α
3
3


(

 U d + U C=

Để

Ud+ UC

)

(

)

U

U
π
−π
sinβα +sin
−α =
2 sin . cos ⁡(
+ α ) (5)
sinββ
3
sinββ
3
3

(


cực đại thì

(

cos ⁡(

))



−π
  π ¿− π  
+α)
33 
6
cực đại 
3
6

2
U2
U2

3 U 2 U2
−π
3 U2
P  cos 2 P= U cos 2 φ  cos 2 ( ) 
cos 2
=

6
4 R (6)
R
R
6
4 R R
R
Công suất tiêu thụ khi đó:
=
P
3
 P =3
Từ (3)và (6) suy ra: PMax 4 P max 4

( )

Chọn C

Trang 19



×