Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

7 đề thi thử tn thpt 2023 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.13 KB, 19 trang )

ĐỀ THI THỬ
ĐỀ 7
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Một vật dẫn làm bằng vật liệu có hệ số nhiệt điện trở là α. Nếu điện trở của vật dẫn này ở nhiệt độ
t 0 là R0 thì điện trở của nó ở nhiệt độ t được xác định bằng công thức
B. R=R 0 [ 1+ α ( t−t 0 ) ].

A. R=R 0 αt .
C. R=R 0 [ 1+ α ( t−t 0 ) ].

D. R=R 0 α ( t−t 0 ).

Câu 2: Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện từ.
Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp
nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền
A. hồng ngoại.
B. tử ngoại.
C. tia X .
D. tia γ.
Câu 3: Tính chất nào sau đây của các đường sức điện là sai?
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường chỉ có thể vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức điện có thể xuất phát từ các điện tích âm.
C. Các đường sức điện khơng cắt nhau.


D. Các đường sức điện có mật độ cao hơn ở nơi có điện trường mạnh hơn.
Câu 4: Trên mặt nước, một nguồn phát sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước tạo ra sóng
lan truyền với bước sóng λ. Trên mặt nước quan sát thấy các gợn sóng trịng đồng tâm, khoảng cách giữa hai
gợn lồi liên tiếp là
A. 1,0 λ.
B. 0,5 λ.
C. 1,5 λ.
D. 2,0 λ.
Câu 5: Kính lúp là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài xentimét. B. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài xentimét.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài mét.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số f . Tần số góc dao động của vật được tính bằng cơng thức
1
2 πf
A. ω=2 f .
B. ω=2 πff .
C. ω= .
D. ω= .
f
f
Câu 7: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hịa với
biên độ A. Khi vật có tốc độ v thì thế năng của con lắc được tính bằng biểu thức
1
1
1
1
1
2
2

2
2
A. m ( A−v ) .
B. k A − mv .
C. k A − m v .
D. kA +m v 2.
2
2
2
2
2
Câu 8: Trong sự truyền sóng cơ lí tưởng, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. chu kì của sóng.
B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng.
D. biên độ của sóng.
Câu 9: Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng này
truyền đi được trong một chu kì là
v
v
A. S= .
B. S=vT .
C. S=v T 2.
D. S= 2 .
T
T
Câu 10: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch được cho bởi
i=i 1 cos ( ωt ) +i 2 sin ( ωt )
Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng



i1 +i 2
i21 +i 21
2
2
A. i 1+ i2 .
B.
.
C. i 1+ i1 .
D.
.
√2
√2
Câu 11: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực ( p cực nam và p cực bắc). Khi
v ò ng
. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
p hú t
p
pn
1
A. .
B.
.
C.
.
D. pn.
n
60
pn

Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm cơng
suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Sử dụng máy tăng áp ở đầu đường dây truyền tải.
B. Giảm tiết diện dây truyền tải
C. Tăng chiều dài dây truyền tải.
D. Sử dụng máy hạ áp ở đầu đường dây truyền tải.
Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Giá trị của T là
1
1
A. 2 πf √ LC .
B.
.
C. 2 πfLC.
D.
.
2 πfLC
2 πf √ LC
Câu 14: Trong chân khơng, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng ngắn?
A. 60 m.
B. 0,3 nm.
C. 60 pm.
D. 0,3 μmm.
Câu 15: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng
A. lam.
B. đỏ.
C. tím.
D. lục.
Câu 16: Sóng truyền trên dây hai đầu cố định với bước sóng λ. Sợi dây có chiều dài nào sau đây sẽ khơng

có sóng dừng
λ
3
A. λ.
B. .
C. 1,25 λ.
D. λ .
2
2
Câu 17: Cuộn cảm thuần L trong mạch điện xoay chiều với tần số góc ω sẽ có cảm kháng bằng
L
ω
A. L 2 πfω.
B. Lω.
C. .
D. .
ω
L
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và
điện trở hoạt động r. Hệ số công suất của đoạn mạch này được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

L2 ω
cos
φ=
cos
φ=
A.
.
B.
.

√ r 2+ L2 ω 2
√ r 2+ L2 ω 2
r
r
C. cos φ= 2 2 2 .
D. cos φ= 2 2 2 .
√ r −L ω
√r + L ω
Câu 19: Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian thành phần điện trường và từ
máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n

(

trường tại điểm này có phương trình dao động lần lượt là E=E0 cos ωt+

πf
và B=B0 cos ( ωt +φ ). Giá trị của
6

)

φ là
−πf
−πf
+ πf
+ 2 πf
.
B.
.
C.

.
D.
.
4
3
6
3
Câu 20: Gọi tốc độ truyền sóng âm trong các mơi trường rắn, lỏng và khí lần lượt là v r, vl và v k. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. v r=v l=v k.
B. v r >v l > v k .
C. v r D. v r=v l> v k .
Câu 21: Phân hạch là phản ứng hạt nhân
A. thu năng lượng.
A.


B. tỏa năng lượng.
C. có thể thu hoặc tỏa năng lượng tùy vào điều kiện phản ứng.
D. có năng lượng phản ứng bằng 0.
Câu 22: Tia Rơn – ghen khác bản chất với tia nào sau đây?
A. Ánh sáng khả kiến.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia β−¿¿ .
Câu 23: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hịa tại nơi có g với biên độ góc α 0. Đại
lượng mg α 0 là
A. chu kì của dao động.
B. lực phục hồi cực đại của dao động.

C. năng lượng dao động.
D. biên độ của dao động.
Câu 24: Gọi h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng là
hc
λ
h c2
A. h λ.
B.
.
C.
.
D.
.
λ
hc
λ
Câu 25: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu ( t=0 ), một mẫu có N 0 hạt nhân X . Tại thời
điểm t, số hạt nhân X đã bị phân rã phóng xạ là
A. ∆ N =N 0 λet .
B.∆ N =N 0 λ−et .
C. ∆ N =N 0 ( 1−e− λt ) .

D. ∆ N =N 0 e−λt .
Câu 26: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của
electron có bán kính lần lượt là r 0 ; 4 r 0; 9 r 0 và 16 r 0 , quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có
mức năng lượng lớn nhất?
A. r 0 .
B. 4 r 0.
C. 9 r 0 .

D. 16 r 0 .
Câu 27: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với
y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng.

Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hịa của chất điểm?
10
πf
t− cm .
A. y=4 cos ( 0,6 t ) cm.
B. y=4 sin
3
2

(

C. y=2sin

)

( πf2 t− 103 ) cm. D. y=2cos (0,6 t + πf2 ) cm.

Câu 28: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với
phương trình F=0,25 cos ( 4 πft ) N (t tính bằng s). Con lắc dao động với chu kì
A. 4 πf s.
B. 0,5 s.
C. 2 πf s.
D. 0,25 s.


Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u=100 √ 2 cos ( 100 πft ) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

10−3
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
4 πf
Điều chỉnh L=L0 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 60 V . Giá trị L0lúc này bằng
1
4
0,4
0,2
H.
H.
A. H .
B. H .
C.
D.
πf
πf
πf
πf
Câu 30: Một hạt nhân phóng xạ trải qua một chuỗi phân rã như sau
A α A 1 β−¿ A2 α A3 γ A 4 ¿
tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung










Nếu hạt nhân A có số khối là 180 thì hạt nhân A 4 có số khối bằng
A. 180.
B. 160.
C. 170.
D. 172.
Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với
các biên độ A1=6 cm và A2=8 cm. Biết hai dao động cùng pha nhau. Tốc độ của vật tại vị trí li độ bằng biên
động A1 có giá trị bằng
cm
m
cm
cm
A. 63
.
B. 44 .
C. 397
.
D. 36
.
s
s
s
s
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ 1=0,5 μmm và λ 2. Trên màn quan sát M , N và P là ba vị trí liên tiếp, trong đó M là vị trí trùng nhau của hai
NP
=0,2. Bước sóng λ 2 bằng
MN
A. 0,42 μmm.
B. 0,65 μmm.

C. 0,40 μmm.
D. 0,60 μmm.
Câu 33: Sơ đồ bên dưới cho thấy một tụ điện C và một điện trở R được mắc với nhau vào một nguồn điện
xoay chiều. (1), (2) và (3) là các thiết bị hiển thị tín hiệu dao động điện ở hai đầu của nó.
vân sáng, Nlà vân sáng của bức xạ λ 1 và P là vân sáng của bức xạ λ 2. Biết

Hãy xem xét các phát biểu sau:
o ( I ): Tín hiệu trên (1) và (2)ln cùng pha.
o ( II ): Tín hiệu trên (2) sớm pha hơn tín hiệu trên (3).
o ( III ): Tín hiệu trên (1) và (3)ln cùng pha.
Phát biểu nào là đúng?
A. Chỉ phát biểu ( I ).
B. Chỉ phát biểu ( II ).
C. Phát biểu ( I ) và ( II ).
D. Phát biểu ( II ) và ( III ).
Câu 34: Trên một sợi dây có chiều dài 0,6 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như
hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t 1, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời
T
điểm t 2=t 1+ .
4


Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 30 cm.
B. 25 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
Câu 35: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ
tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100 √ 2 cos ( 100 πft ) V (t tính bằng s) thì điện áp giữa hai


(

đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức u LR =200 √ 2 cos 100 πft +

2 πf
V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
3

)

AB bằng
A. 85,7 W .
B. 114 W .
C. 300 W .
D. 200 W .
Câu 36: Photon có năng lượng 5 eV chiếu đến catot của một tế bào quang điện như hình vẽ.

Electron đến anot có động năng thay đổi từ 6 eV đến8 eV . Cơng thốt electron của kim loại làm catot của
tế bào quang điện trên bằng
A. 1 eV .
B. 2 eV .
C. 3 eV .
D. 4 eV .
Câu 37: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc
dm
. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung
s
điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vng góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với
biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng

A. 30,76 cm.
B. 31,76 cm.
C. 32,76 cm.
D. 33,76 cm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch ABgồm
biến trở con chạy R (điểm M tương ứng với vị trí con chạy, khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên biến trở
tương ứng với một độ chia nhỏ nhất), cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi con
chạy M nằm ở vị trí M 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là U L và U C với
U C =2U L =U . Khi con chạy M nằm ở vị trí M 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V .
độ truyền sóng trên mặt nước là 2


Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 V .
B. 120 V .
C. 116 V .
D. 124 V .
2
Câu 39: Một hạt nhân Deuteron 1 H với động năng ban đầu K 0 xác định được bắn vào một proton đang
đứng yên. Sau va chạm đàn hồi hạt nhân Deuteron 21 H lệch đi một góc θ so với phương ban đầu. Lấy khối
lượng của các hạt bằng số khối của chúng tính bằng đơn vị u. Giá trị lớn nhất của θ là
A. 300 .
B. 600 .
C. 45 0.
D. 200 .
Câu 40: Một vật khối lượng m=100 g được đặt trên một bề mặt nằm ngang, nhẵn. Vật nối với hai lị xo có
độ cứng lần lượt là k 1 =10

N
N

và k 2=40 . Ban đầu cả hai lị xo đều khơng biến dạng, trục của lị xo ln
m
m

m
vng góc với bề mặt tiếp xúc. Lấy g 10 s 2 .

Người ta kích thích dao động của vật bằng cách dịch chuyển vật sang phải một đoạn x 0 rồi thả nhẹ. Biết tốc
m
cm
. Lấy g 10 2 . Giá trị x 0 bằng
s
s
5
cm.
C.
D. 6 cm.

độ cực đại của vật trong quá trình dao động là v max=100
A. 2 cm.

B. 4 cm.

 HẾT 


1B
11B
21B
31C


2A
12A
22D
32D

3B
13A
23B
33C

4A
14A
24B
34B

5A
15B
25C
35A

6B
16B
26D
36B

7C
17B
27B
37D


8D
18D
28B
38C

9B
19C
29C
39A

10D
20B
30D
40C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Một vật dẫn làm bằng vật liệu có hệ số nhiệt điện trở là α. Nếu điện trở của vật dẫn này ở nhiệt độ
t 0 là R0 thì điện trở của nó ở nhiệt độ t được xác định bằng công thức
B. R=R 0 [ 1+ α ( t−t 0 ) ].

A. R=R 0 αt .
C. R=R 0 [ 1+ α ( t−t 0 ) ].

D. R=R 0 α ( t−t 0 ).

 Hướng dẫn: Chọn B.
Điện trở của vật dẫn ở nhiệt độ t
R=R 0 [ 1+ α ( t−t 0 ) ]
Câu 2: Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện từ.

Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp
nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền
A. hồng ngoại.
B. tử ngoại.
C. tia X .
D. tia γ.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền hồng ngoại.
Câu 3: Tính chất nào sau đây của các đường sức điện là sai?
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường chỉ có thể vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức điện có thể xuất phát từ các điện tích âm.
C. Các đường sức điện khơng cắt nhau.
D. Các đường sức điện có mật độ cao hơn ở nơi có điện trường mạnh hơn.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Các đường sức điện kết thúc ở điện tích âm.
Câu 4: Trên mặt nước, một nguồn phát sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước tạo ra sóng
lan truyền với bước sóng λ. Trên mặt nước quan sát thấy các gợn sóng trịng đồng tâm, khoảng cách giữa hai
gợn lồi liên tiếp là
A. 1,0 λ.
B. 0,5 λ.
C. 1,5 λ.
D. 2,0 λ.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là một bước sóng.
Câu 5: Kính lúp là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài xentimét. B. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài xentimét.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài mét.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài cm.

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số f . Tần số góc dao động của vật được tính bằng công thức
1
2 πf
A. ω=2 f .
B. ω=2 πff .
C. ω= .
D. ω= .
f
f
Hướng dẫn: Chọn B.


Tần số góc dao động
ω=2 πff
Câu 7: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với
biên độ A. Khi vật có tốc độ v thì thế năng của con lắc được tính bằng biểu thức
1
1
1
1
1
2
2
2
2
A. m ( A−v ) .
B. k A − mv .
C. k A − m v .
D. kA +m v 2.
2

2
2
2
2
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1
1
Et =E−Ed = k A 2− m v 2
2
2
Câu 8: Trong sự truyền sóng cơ lí tưởng, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. chu kì của sóng.
B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng.
D. biên độ của sóng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Khi sóng cơ truyền qua, phần tử môi trường dao động với biên độ đúng bằng biên độ của nguồn sóng.
Câu 9: Một sóng âm có chu kì T truyền trong một mơi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng này
truyền đi được trong một chu kì là
v
v
A. S= .
B. S=vT .
C. S=v T 2.
D. S= 2 .
T
T
 Hướng dẫn: Chọn B.

Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là một bước sóng
S= λ=vT
Câu 10: Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch được cho bởi
i=i 1 cos ( ωt ) +i 2 sin ( ωt )
Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng
i1 +i 2
A. i 1+ i2 .
B.
.
√2
 Hướng dẫn: Chọn D.
Giá trị hiệu dụng của dòng điện

C. i 21+ i21 .

D.

i21 +i 21
.
√2

i21 +i 21
I=
√2
Câu 11: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực ( p cực nam và p cực bắc). Khi
máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n

v ò ng
. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
p hú t

1
C.
.
D. pn.
pn

p
pn
.
B.
.
n
60
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tần số của suất điện động mà mát phát điện xoay chiều phát ra
pn
f=
60
Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công
suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Sử dụng máy tăng áp ở đầu đường dây truyền tải.
B. Giảm tiết diện dây truyền tải
C. Tăng chiều dài dây truyền tải.
A.


D. Sử dụng máy hạ áp ở đầu đường dây truyền tải.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải, người ta thường tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi → sử
dụng máy tăng áp.

Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Giá trị của T là
1
1
A. 2 πf √ LC .
B.
.
C. 2 πfLC.
D.
.
2 πfLC
2 πf √ LC
 Hướng dẫn: Chọn A.
Chu kì của mạch dao động LC là
T =2 πf √ LC
Câu 14: Trong chân khơng, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng ngắn?
A. 60 m.
B. 0,3 nm.
C. 60 pm.
D. 0,3 μmm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng ngắn trong chân khơng có bước sóng cỡ 10 m đến 100 m.
Câu 15: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng
A. lam.
B. đỏ.
C. tím.
D. lục.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Chiết suất của thủy tinh nhỏ nhất với ánh sáng đỏ.

Câu 16: Sóng truyền trên dây hai đầu cố định với bước sóng λ. Sợi dây có chiều dài nào sau đây sẽ khơng
có sóng dừng
λ
3
A. λ.
B. .
C. 1,25 λ.
D. λ .
2
2
 Hướng dẫn: Chọn B.
Để có sóng dừng hình thành thì chiều dài của sợi dây phải bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 17: Cuộn cảm thuần L trong mạch điện xoay chiều với tần số góc ω sẽ có cảm kháng bằng
L
ω
A. L 2 πfω.
B. Lω.
C. .
D. .
ω
L
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cảm kháng của cuộn dây
Z L =Lω
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và
điện trở hoạt động r. Hệ số công suất của đoạn mạch này được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

L2 ω
A. cos φ= 2 2 2 .
B. cos φ= 2 2 2 .

√r + L ω
√r + L ω
r
r
C. cos φ= 2 2 2 .
D. cos φ= 2 2 2 .
√ r −L ω
√r + L ω
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hệ số công suất của mạch
r
cos φ= 2 2 2
√r + L ω
Câu 19: Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian thành phần điện trường và từ

(

trường tại điểm này có phương trình dao động lần lượt là E=E0 cos ωt+
φ là

πf
và B=B0 cos ( ωt +φ ). Giá trị của
6

)


−πf
−πf
+ πf

+ 2 πf
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
3
6
3
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm trong khơng gian thì dao động điện và từ tại điểm đó ln cùng
pha nhau
+πf
⇒ φ=
6
Câu 20: Gọi tốc độ truyền sóng âm trong các mơi trường rắn, lỏng và khí lần lượt là v r, vl và v k. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. v r=v l=v k.
B. v r >v l > v k .
C. v r D. v r=v l> v k .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Kết luận đúng
v r >v l > v k
A.

Câu 21: Phân hạch là phản ứng hạt nhân

A. thu năng lượng.
B. tỏa năng lượng.
C. có thể thu hoặc tỏa năng lượng tùy vào điều kiện phản ứng.
D. có năng lượng phản ứng bằng 0.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 22: Tia Rơn – ghen khác bản chất với tia nào sau đây?
A. Ánh sáng khả kiến.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia β−¿¿ .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tia tử ngoại, hồng ngoại và ánh sáng khả kiến có bản chất là sóng điện từ. Các tia β là các tia phóng xạ.
Câu 23: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hịa tại nơi có g với biên độ góc α 0. Đại
lượng mg α 0 là
A. chu kì của dao động.
B. lực phục hồi cực đại của dao động.
C. năng lượng dao động.
D. biên độ của dao động.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Đại lượng mg α 0 là lực phục hồi cực đại tác dụng lên con lắc trong dao động điều hòa.
Câu 24: Gọi h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân khơng. Với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng là
hc
λ
h c2
A. h λ.
B.
.
C.

.
D.
.
λ
hc
λ
 Hướng dẫn: Chọn B.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì mỗi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì photon của ánh sáng đó mang
năng lượng
hc
ε=
λ
Câu 25: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu ( t=0 ), một mẫu có N 0 hạt nhân X . Tại thời
điểm t, số hạt nhân X đã bị phân rã phóng xạ là
A. ∆ N =N 0 λet .

B.∆ N =N 0 λ−et .

C. ∆ N =N 0 ( 1−e− λt ) .

D. ∆ N =N 0 e−λt .

 Hướng dẫn: Chọn C.
Số hạt nhân còn lại trong mẫu tuân theo định luật phân rã phóng xạ


N=N 0 e−λt
⇒ Số hạt nhân đã bị phân rã:
∆ N =N 0−N =N 0 ( 1−e− λt )
Câu 26: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của

electron có bán kính lần lượt là r 0 ; 4 r 0; 9 r 0 và 16 r 0 , quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có
mức năng lượng lớn nhất?
A. r 0 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

B. 4 r 0.

C. 9 r 0 .

En =

D. 16 r 0 .

−13,6
eV
n2

⇒ n càng lớn thì En càng lớn.
Nhận thấy r n =16 r 0 có n=4 là lớn nhất trong tất cả các giá trị ⇒ E 4 lớn nhất.
Câu 27: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với
y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng.

Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm?
10
πf
t− cm .
A. y=4 cos ( 0,6 t ) cm.
B. y=4 sin
3

2

(

C. y=2sin

)

( πf2 t− 103 ) cm. D. y=2cos (0,6 t + πf2 ) cm.

 Hướng dẫn: Chọn B.
Phương trình dao động
10
πf
y=4 sin
t− cm
3
2
Câu 28: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với
phương trình F=0,25 cos ( 4 πft ) N (t tính bằng s). Con lắc dao động với chu kì
A. 4 πf s.
B. 0,5 s.
C. 2 πf s.
D. 0,25 s.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tần số góc của ngoại lực
rad
ω F =4 πf
s
Tần số góc dao động cưỡng bức

rad
ω=ω F =4 πf
s

(

)


⇒T=

2 πf 2 πf
=
=0,5 s
ω ( 4 πf )

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u=100 √ 2 cos ( 100 πft ) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
10−3
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
4 πf
Điều chỉnh L=L0 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 60 V . Giá trị L0lúc này bằng
1
4
0,4
0,2
H.
H.
A. H .
B. H .
C.

D.
πf
πf
πf
πf
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có
U R=U ⇒ cộng hưởng
Độ tự cảm của cuộn dây
1
L=
C ω2
1
0,4
L=
=
H
−3
πf
10
2
( 100 πf )
4 πf
Câu 30: Một hạt nhân phóng xạ trải qua một chuỗi phân rã như sau
A α A 1 β−¿ A2 α A3 γ A 4 ¿
tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung

( )










Nếu hạt nhân A có số khối là 180 thì hạt nhân A 4 có số khối bằng
A. 180.
B. 160.
C. 170.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
( 180 ) =( 4 )+ ( 0 ) + ( 4 ) + ( 0 )+ A 4
⇒ A 4=172

D. 172.

Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với
các biên độ A1=6 cm và A2=8 cm. Biết hai dao động cùng pha nhau. Tốc độ của vật tại vị trí li độ bằng biên
động A1 có giá trị bằng
cm
m
cm
cm
A. 63
.
B. 44 .
C. 397
.

D. 36
.
s
s
s
s
 Hướng dẫn: Chọn C.
Biên độ dao động của vật
A=A 2 + A 1=( 8 )+ ( 6 )=14 cm
Tốc độ cực đại
v max=2 πffA=2 πf ( 5 ) . ( 14 ) =140 πfcm/s
Tại x= A1 =6 cm thì



x
A

2

( )
6
cm
v=( 140 πf ) 1−( ) ≈ 397
√ 14 s
v=v max 1−

2

Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng

λ 1=0,5 μmm và λ 2. Trên màn quan sát M , N và P là ba vị trí liên tiếp, trong đó M là vị trí trùng nhau của hai
vân sáng, Nlà vân sáng của bức xạ λ 1 và P là vân sáng của bức xạ λ 2. Biết

NP
=0,2. Bước sóng λ 2 bằng
MN


A. 0,42 μmm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ giả thuyết bài toán

B. 0,65 μmm.

C. 0,40 μmm.

D. 0,60 μmm.

NP
=0,2 ⇒ NP=0,2 MN
MN
MP 6

=
MN 5
Hay
6
i 2= i 1
5
Bước sóng của bức xạ λ 2

6
λ 2= λ1
5
6
λ 2= . ( 0,5 )=0,6 μmm
5
Câu 33: Sơ đồ bên dưới cho thấy một tụ điện C và một điện trở R được mắc với nhau vào một nguồn điện
xoay chiều. (1), (2) và (3) là các thiết bị hiển thị tín hiệu dao động điện ở hai đầu của nó.

Hãy xem xét các phát biểu sau:
o ( I ): Tín hiệu trên (1) và (2)ln cùng pha.
o ( II ): Tín hiệu trên (2) sớm pha hơn tín hiệu trên (3).
o ( III ): Tín hiệu trên (1) và (3)luôn cùng pha.
Phát biểu nào là đúng?
A. Chỉ phát biểu ( I ).
B. Chỉ phát biểu ( II ).
C. Phát biểu ( I ) và ( II ).
D. Phát biểu ( II ) và ( III ).
 Hướng dẫn: Chọn C.
Các phát biểu đúng:
o ( I ): Tín hiệu trên (1) và (2)ln cùng pha.
o ( II ): Tín hiệu trên (2) sớm pha hơn tín hiệu trên (3).
Câu 34: Trên một sợi dây có chiều dài 0,6 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như
hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t 1, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời
T
điểm t 2=t 1+ .
4


Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau

đây?
A. 30 cm.
B. 25 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Quan sát dao động của một đỉnh sóng, ta thấy:
¿ ut 1=6 cm
¿ ut 2=4

{

Mặc khác, với ∆ t=

T
4
2

2

⇒ A=√ u21+ u22=√ ( 6 ) + ( 4 ) =2 √ 13 cm
Bước sóng trên dây
2l 2. ( 0,6 )
=
=40 cm
3
3
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương truyền sóng
λ ( 40 )
x bung−bung = =

=20 cm
2
2
λ=

2

⇒ d max =√ ∆ x 2 + ( 2 A )2= ( 20 )2 + ( 2.2 √13 ) =24,7 cm
Câu 35: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ
tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100 √ 2 cos ( 100 πft ) V (t tính bằng s) thì điện áp giữa hai



(

đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức u LR =200 √ 2 cos 100 πft +
AB bằng
A. 85,7 W .
B. 114 W .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Biễu diễn vecto các điện áp.

C. 300 W .

2 πf
V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
3

)


D. 200 W .



πf ^
φ LR −φ= ⇒ C
AB=6 00
3
Từ giản đồ, ta có:
U C =√ U 2LR + U 2−2 U LR U C cos ^
CAB=√( 200 )2+ (100 )2−2. (200 ) . ( 100 ) cos ( 4 50 ) =264,6 V
∆ ACB có AH là đường cao:
¿ A C 2= A H 2 + ( BC−BH )2
¿ A B2= A H 2 +B H 2

{

⇒ ( 200 )2 −( 100 )2=( 264,6−BH )2−B H 2
⇒ BH =75,6
Mặc khác
BH (75,6 )
sin φ=
=
=0,756
AB ( 100 )

( 100 )2
U2
U2
2

2
P= cos φ= ( 1−sin φ ) =
1−( 0,756 )2 ]=85,7 W
[
R
R
( 50 )
Câu 36: Photon có năng lượng 5 eV chiếu đến catot của một tế bào quang điện như hình vẽ.

Electron đến anot có động năng thay đổi từ 6 eV đến8 eV . Cơng thốt electron của kim loại làm catot của
tế bào quang điện trên bằng
A. 1 eV .
B. 2 eV .
C. 3 eV .
D. 4 eV .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cơng thức Einstein về hiện tượng quang điện ngồi
ε = A+ K 0 max (1)
Mặc khác, động năng khi electron đến anot
K= K 0 max +eU (2)


( 1 )∧( 2 ) A=ε +eU −K


A=( 5 ) + ( 5 )− ( 8 )=2 eV
Câu 37: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc
dm
. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung
s

điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vng góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với
biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng
A. 30,76 cm.
B. 31,76 cm.
C. 32,76 cm.
D. 33,76 cm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
độ truyền sóng trên mặt nước là 2

Bước sóng của sóng
v ( 20 )
λ= =
=5 cm
f ( 4)
Xét tỉ số:
ON ( 5,625 )
=
=2,25
0,5 λ 0,5. (5 )
⇒ Trong khoảng ON có hai dãy cực đại ứng với k =1 và k =2 ⇒ Điểm P và Q là hai cực đại gần N nhất
và xa N nhất sẽ nằm tương ứng trên các dãy k =2 và k =1.
Từ hình vẽ
¿ d 21 P=h2P +16,87 52
¿ d 22 P =h2P+ 28,1252

{
Kết hợp với

d 2 P −d 1 P =2 λ
2

P

2

2
P

2

√ h + ( 28,125 ) −√ h + ( 16,875 ) =10 cm
⇒ h P=11,31 cm
Tương tự như vậy cho điểm Q:
2
Q

2

2

+ ( 28,125 ) −√ h2Q + ( 16,875 ) =5 cm
⇒ h Q=45,1cm
h=hQ −h P=33,7 cm
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch ABgồm
biến trở con chạy R (điểm M tương ứng với vị trí con chạy, khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên biến trở
tương ứng với một độ chia nhỏ nhất), cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi con
chạy M nằm ở vị trí M 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là U L và U C với
U C =2U L =U . Khi con chạy M nằm ở vị trí M 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V .

√h



Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 V .
B. 120 V .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để đơn giản, khi M ≡ M 1 thì ta chọn R=R 1=1.
Khi R=R 1, theo giả thuyết bài toán

C. 116 V .

D. 124 V .

ZC =2 Z L
U C =2 U L ⇒
2
U C =U
Z C =Z= R21 + ( Z L −Z C )

{

{



2
2
2
( 2 Z L ) =( 1 ) + ( Z L−2 Z L )

1

√ 3 (1)

2
ZC =
√3

{

Khi M ≡ M 2 thì R=

Z L=

R1 1
= , theo giả thuyết bài toán
3 3
U L =100V
U ZL
=100V
2
R 2+ ( Z L −Z C )2



1
(
√3 )
(1)
=100 V
1
1

2
√( 3 ) + ( √3 − √ 3 )
U



2

2

⇒ U =116 V ∎

2
1

Câu 39: Một hạt nhân Deuteron H với động năng ban đầu K 0 xác định được bắn vào một proton đang
đứng yên. Sau va chạm đàn hồi hạt nhân Deuteron 21 H lệch đi một góc θ so với phương ban đầu. Lấy khối
lượng của các hạt bằng số khối của chúng tính bằng đơn vị u. Giá trị lớn nhất của θ là
A. 300 .
B. 600 .
C. 45 0.
D. 200 .
 Hướng dẫn: Chọn A.

Phương trình định luật bảo tồn động lượng cho va chạm

p0=⃗
p H +⃗
pp
p2p= p 2H + p20−2 p H p0 cos θ

p20=2m p K 0 p2p = p2H +2 mH K 0−2 p H √ 2 m H K 0 cos θ (1)


Từ định luật bảo toàn năng lượng


p2H
p2p
K 0 =K H + K p =
+
2 mH 2 m p
m p p 2H
⇒ p =2 m p K 0−
( 2)
mH
2
p

Từ (1) và (2)

(

1+

mp 2
p −2 √ 2 m H K 0 cos θ p H + 2 ( m H −m p ) K 0=0 (¿)
mH p

)


Điều kiện để (¿) có nghiệm
2

⇒ sin θ ≤
⇒ θ min=sin

−1

mp
. 2 ( mH −m p ) K 0 ≥ 0
mH

[( )

∆=[ 2 √ 2m H K 0 cos θ ] −4 1+

]

mp
mH

mp
−1 1
0
=sin
=30 ∎
mH
2

( )


()

Câu 40: Một vật khối lượng m=100 g được đặt trên một bề mặt nằm ngang, nhẵn. Vật nối với hai lị xo có
độ cứng lần lượt là k 1 =10

N
N
và k 2=40 . Ban đầu cả hai lị xo đều khơng biến dạng, trục của lị xo ln
m
m

m
vng góc với bề mặt tiếp xúc. Lấy g 10 s 2 .

Người ta kích thích dao động của vật bằng cách dịch chuyển vật sang phải một đoạn x 0 rồi thả nhẹ. Biết tốc
m
cm
. Lấy g 10 2 . Giá trị x 0 bằng
s
s
C. 5 cm.
D. 6 cm.

độ cực đại của vật trong quá trình dao động là v max=100
A. 2 cm.
 Hướng dẫn: Chọn C.

B. 4 cm.


Khi vật ở vị trí có li độ x thì:
o độ biến dạng của lò xo k 1 là |x|.
o độ biến dạng của lò xo k 2 là |x|cos α .


Lực phục hồi tác dụng lên vật
F=−k 1 x−k 2 x cos α cos α=−k 1 ( 1+ 4 cos 2 α ) x
⇒ Tần số góc dao động điều hòa
k 1 ( 1+ 4 cos 2 α )
m
Giá trị của x 0
v
v max
x 0= max =
ω
k ( 1+ 4 cos 2 α )

ω=





x 0=



1

m


( 100 )

( 10 ) [ 1+4 cos2 ( 300 ) ]

=5 cm∎

( 100.10−3 )

 HẾT 



×