Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

8 đề thi thử tn thpt 2023 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.27 KB, 23 trang )

ĐỀ THI THỬ
ĐỀ 8
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia β +¿. ¿
C. Tia β−¿. ¿
D. Tia anpha.
Câu 2: Trong chân khơng, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vơ tuyến?
A. 2000 m.
B. 200 m.
C. 50 m.
D. 60 m.
Câu 3: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phịng được giải thích bởi hiện tượng
A. phóng xạ.
B. giao thoa ánh sáng.
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây?
A. Proton.
B. Notron.
C. Photon.
D. Electron.


Câu 5: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 290 nm.
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 550 nm.
Câu 6: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là
T

A. ω= .
B. ω=πT.
C. ω=2 πT .
D. ω=

T
Câu 7: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó.
B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
C. tích của động năng và thế năng của nó.
D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.
Câu 8: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là
A. li độ và vận tốc.
B. vận tốc và gia tốc.
C. động năng và thế năng.
D. biên độ và cơ năng.
Câu 9: Cơng thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin

v
v
2 πv
A. λ= .

B.λ=vω.
C. λ=
.
D. λ= 2 .
ω
ω
ω
Câu 10: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai
nguồn có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 11: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong mơi trường nào sau đây
A. Nhơm.
B. Khí oxi.
C. nước biển.
D. Sắt.
Câu 12: Cường độ dòng điện i=4 cos ( 120 πt ) A, t được tính bằng giây, có tần số bằng
A. 120 Hz .
B. 60 Hz.
C. 4 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r.
Tổng trở của cuộn dây là
L 2 2
D. Z=√ ( Lω )2+ r 2.
+r .
ω
Câu 14: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dịng điện không đổi chạy qua

đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là
A. Z=ωL.

B. Z=2 ωL+r.

C. Z=

√(

)


A. Q=U I 2 t .
B. Q=UIt
C. Q=U 2 It
D. Q=U 2 I 2 t .
Câu 15: Một mạch kín phẳng, hình vng cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n⃗ của mặt
phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ ⃗
B một góc α. Từ thơng qua diện tích S là
2
A. ϕ =B a cos α .
B. ϕ =Ba sin α.
C. ϕ =a cos α.
D. ϕ =B a 2 sin α .
Câu 16: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng
tần số lần lượt là e 1, e 2 và e 3. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. e 1+ e 2+2 e 3=0 .
B. e 1+ e 2=e 3.
C. e 1+ e 2+ e3=0.
D. 2 e1 +2 e 2=e 3.

Câu 17: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q 0 thì cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
Q0
Q0
A. Q 0 2 π √ LC.
B.
.
C. 2 πLC Q 0.
D.
.
2 πLC
√ LC
Câu 18: Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 9 cm. Khi đưa chúng về cách nhau 3 cm thì
lực tương tác giữa chúng bây giờ là
F
F
A. .
B. .
C. 3 F.
D. 9 F.
3
9
1
Câu 19: Một vật dao động cưỡng bức với phương trình x= A cos 2 πt− π cm dưới tác dụng của ngoại
3

(

lực F=F 0 cos (2 πft ), t được tính bằng giây. Giá trị của f để A lớn nhất là

A. 2 Hz.
B. 2 π Hz.
C. 1 Hz.

)

D. π Hz.

Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 15.1 06 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.1 0

8

m
. Trong môi
s

trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 20 m.
B. 6,7 m.
C. 7,5 m.
D. 15 m.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2,5 mm.
40
Câu 22: Số proton có trong hạt nhân 19 K là
A. 40.

B. 19.
C. 59.
D. 21.
Câu 23: Cho chuỗi phân rã phóng xạ
A
Z

A −4
X → Z +1AY → A−4
Z−1M → Z−1 N
Thứ tự các q trình phân rã phóng xạ là
A. α , β , γ.
B. β , α , γ.
C. γ , α , β.
D. β , γ , α.
Câu 24: Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn giá trị của điện trở R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC theo
tần số góc ω của dịng điện xoay chiều.


Điện trở R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC lần lượt là
A. (1), (3),(2).
B. (3),(2),(1).
C. (3) ,(1) ,(2).
Điện trở R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC lần lượt là(1), (2) ,(3).
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.

D. (1), (2),(3).

Cơng suất tiêu thụ trên mạch được xác định bởi biểu thức
A. 0.

C.

B.

U 20
.
2R

U 20 R

.
D. Không đáp án nào đúng.
2 ( R 2+ ω2 L2 )
Câu 26: Hình vẽ bên dưới là giản đồ mức năng lượng của electron trong nguyên tử Hidro.

Quá trình chuyển trạng thái dừng nào được mơ tả ở hình vẽ tương ứng với nguyên tử Hidro phát xạ một
photon có năng lượng lớn nhất
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV .
Câu 27: Một người có mặt khơng bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử
dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là
A. 3.
B. 2.
C. 2,5.
D. 6.
m
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hịa tại nơi có g=9,8 2 . Con lắc đơn dao động
s

với chu kì là
A. 1,4 s.
B. 2,8 s.
C. 0,7 s.
D. 0,5 s.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm hai phần tử L và C như hình vẽ. Biết điện áp đặt vào hai đầu
mạch có giá trị hiệu dụng là U .


Nếu tần số góc của dịng điện rất nhỏ thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử là
A. U L =0, U C =U .
B. U L =U , U C =U .
C. U L =0, U C =U .
D. U L =0,5U , U C =0,5U .
Câu 30: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Gọi A' là hình chiếu của A trên
một đường kính của đường trịn này. Tại thời điểm t=0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t ' =1 s
ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A' là
A. 3 s.
B. 6 s.
C. 4 s.
D. 12 s.
Câu 31: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nơi phát với công suất không đổi đến nơi tiêu thụ, ban đầu
hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng
1, nếu ta tiến hành tăng gấp đôi điện áp tại nơi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải sẽ là
A. 90%.
B. 92%.
C. 86%.
D. 95%.
Câu 32: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần.


Biên độ dao động của vật bằng
A. 2,12 cm.
B. 2,34 cm.
C. 5,00 cm.
D. 1,00 cm.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380
nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách
từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,9 mm
B. 6,7 mm
C. 5,5 mm
D. 6,3 mm
Câu 34: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một
điện áp u AB =U 0 cos ( ωt +φ ) V (U 0 , ω, φ không đổi) thì LC ω 2=1, U AN =25 √ 2 V và U MB=50 √ 2C đồng thời
u AN sớm pha hơn

π
so với u MB.
3


Giá trị của U 0 là
A. 12,5 √ 7 V .
B. 12,5 √ 14 V .
C. 25 √ 7 V .
D. 25 √ 14 V .
Câu 35: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước
sóng do các nguồn gây ra là λ=5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (

N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba
điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA−NA =1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và
N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 36: Hình vẽ bên dưới là đồ thị biễu diễn hiệu điện thế hãm U (là hiệu điện thế giữa hai điện cực để
duy trì một điện trường có thể triệt tiêu động năng ban đầu của quang electron) theo

1
, với λ là bước sóng
λ

của ánh sáng kích thích chiếu tới các kim loại.

Gọi ϕ 1, ϕ 2 và ϕ 3 lần lượt là cơng thốt của các Kimloại 1, Kimloại 2 và Kimloại 3. Cho các kết luận sauL
Kết luận nào sau đây là sai?
(1) Tỉ số các cơng thốt là ϕ 1 :ϕ 2 : ϕ3 =1:2 :4 .
(2) Tỉ số các cơng thốt là ϕ 1 :ϕ 2 : ϕ3 =4 : 2 :1.
hc
(3) tanθ tỉ lệ với .
e
(4) Ánh sáng tím có bước sóng 4000 A 0 gây ra hiện tượng quang điện cho Kimloại 2 và Kimloại 3.
Số kết luận đúng là?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hidro thì năng lượng nguyên tử ở các trạng thái dừng

được xác định bởi
−13,6
En = 2 eV , n=1,2,3,4 …
n
Một Notron có động năng 65 eV va chạm khơng đàn hồi với một nguyên tử Hidro đang đứng yên ở trạng
thái cơ bản. Sau va chạm Notron bị tán xạ một góc 90 0 so với phương ban đầu, nguyên tử Hidro có khả năng
phát xạ tối đa 3 vạch tương ứng trên quang phổ của nó. Động năng của Hidro sau khi va chạm bằng
A. 66 eV .
B. 58,6 eV .
C. 28 eV .
D. 71 MeV .
Câu 38: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài l=60 cm, một đầu cố định đầu còn lại
gắn với nguồn phát dao động, tạo ra dao động lan truyền trên dây với phương trình
u=12cos (1200 πt ) cm, t được tính bằng giây


m
; sóng lan truyền đi với biên độ giảm đều theo quãng đường
s
truyền sóng, khi sóng truyền tới đầu cố định thì biên độ của sóng tới là 6 cm. Gọi P và Q là hai điểm trên
dây khi chưa có sóng truyền qua thì chúng cách nguồn các khoảng 10 cm và 55 cm. Khoảng cách lớn nhất
giữa hai phần tử sóng trên trong q trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 47 cm.
B. 48 cm.
C. 49 cm.
D. 50 cm.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lị xo đều đang ở trạng thái khơng biến dạng. Hệ số ma sát nghỉ cực
đại giữa vật m1 và vật m2 là μ và khơng có ma sát giữa m1 với bề mặt nằm ngang. Đưa hai vật lệch khỏi vị trí
can đầu một khoảng A rồi thả nhẹ để hệ chuyển động.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v=360


m
N
; μ=0,1; lấy g=10 2 . Giá trị lớn nhất của A để trong quá trình
m
s
chuyển động m2 không trượt trên bề mặt của vật m 1 là
Biết m1=2 m2=200 g ; k 2=2 k 1=20

A. 2 cm.
B. 1,5 cm .
C. 1 cm.
D. 2,5 cm .
Câu 40: Cho mạch dao động LC lí tưởng như hình vẽ. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1 mH và tụ
điện có điện dung C=1 nF; ban đầu chưa tích điện, khóa K nằm ở chốt a và cho rằng kích thước của khóa
rất nhỏ khơng ảnh hưởng đến diện tích của mạch; a=10 cm.



Người ta kích thích dao động trong mạch trong mạch bằng cách tại thời điểm t=0đặt mạch ( 1 )trong từ
trường đều B có cường độ biên theo theo thời gian với quy luật
T
B=k t 2 T , k =1 và t được tính bằng s
s
Đến thời điểm t=20 s thì chuyển khóa k sang chốt b. Cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm bằng
A. 0,3 mA .
B. 0,2 mA .
C. 0,4 mA.
D. 0,1 mA .
 HẾT 



1A
11B
21D
31D

2A
12B
22B
32A

3B
13D
23B
33D

4C
14B
24D
34D

5A
15A
25C
35A

6D
16C
26A

36B

7C
17A
27C
37B

8D
18D
28A
38B

9C
19C
29C
39C

10D
20A
30D
40C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia β +¿. ¿
C. Tia β−¿. ¿
D. Tia anpha.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tia X và tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.

Câu 2: Trong chân khơng, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vơ tuyến?
A. 2000 m.
B. 200 m.
C. 50 m.
D. 60 m.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng điện từ có bước sóng 2000 m là sóng dài.
Câu 3: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phịng được giải thích bởi hiện tượng
A. phóng xạ.
B. giao thoa ánh sáng.
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Màu sắc sặc sỡ này được giải thích là do giao thoa ánh sáng (hiện tượng giao thoa màn mỏng).
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây?
A. Proton.
B. Notron.
C. Photon.
D. Electron.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Câu 5: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 290 nm.
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 550 nm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Bức xạ vùng hồng ngoại có có bước sóng 290 nm.
Câu 6: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là
T


A. ω= .
B. ω=πT.
C. ω=2 πT .
D. ω=

T
 Hướng dẫn: Chọn D.
Mối liên hệ giữa tần số góc và chu kì của một vật dao động điều hòa

ω=
T
Câu 7: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó.
B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
C. tích của động năng và thế năng của nó.
D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Cơ năng của con lắc dao động điều hòa là tổng động năng và thế năng của nó hoặc động năng khi con lắc
đi qua vị trí cân bằng hoặc thế năng khi con lắc đi qua vị trí biên.
Câu 8: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là
A. li độ và vận tốc.
B. vận tốc và gia tốc.
C. động năng và thế năng.
D. biên độ và cơ năng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Vật dao động tắt dần sẽ có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 9: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin




v
v
2 πv
A. λ= .
B.λ=vω.
C. λ=
.
D. λ= 2 .
ω
ω
ω
 Hướng dẫn: Chọn C.
Cơng thức liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và tần số góc của sóng là
2 πv
λ=
ω
Câu 10: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai
nguồn có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Để giao, sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số cùng phương và có
hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 11: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây
A. Nhôm.
B. Khí oxi.
C. nước biển.
D. Sắt.

 Hướng dẫn: Chọn B.
Tốc độ truyền âm giảm dần từ rắn, lỏng, khí → tốc độ truyền âm trong khí Oxi là nhỏ nhất.
Câu 12: Cường độ dòng điện i=4 cos ( 120 πt ) A, t được tính bằng giây, có tần số bằng
A. 120 Hz .
B. 60 Hz.
C. 4 Hz.
D. 30 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tần số của dòng điện
f =60 Hz
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r.
Tổng trở của cuộn dây là
A. Z=ωL.

B. Z=2 ωL+r.

C. Z=

 Hướng dẫn: Chọn D.
Tổng trở của cuộn dây

L 2 2
+r .
ω

√( )

D. Z=√ ( Lω )2+ r 2.

2


Z=√ ( Lω ) + r 2
Câu 14: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua
đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là
A. Q=U I 2 t .
B. Q=UIt
C. Q=U 2 It
D. Q=U 2 I 2 t .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch sau khoảng thời gian t được xác định bằng biểu thức
Q=UIt
Câu 15: Một mạch kín phẳng, hình vng cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n⃗ của mặt
phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ ⃗
B một góc α. Từ thơng qua diện tích S là
A. ϕ =B a 2 cos α .
B. ϕ =Ba sin α.
C. ϕ =a cos α.
D. ϕ =B a 2 sin α .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Từ thông qua diện tích S được xác định bằng biểu thức
ϕ =BS cos α =B a 2 cos α
Câu 16: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng
tần số lần lượt là e 1, e 2 và e 3. Hệ thức nào sau đây là đúng?


A. e 1+ e 2+2 e 3=0 .
B. e 1+ e 2=e 3.
C. e 1+ e 2+ e3=0.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Với máy phát điện xoay chiều ba pha, ta ln có

e 1+ e 2+ e3=0

D. 2 e1 +2 e 2=e 3.

Câu 17: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q 0 thì cường độ
dịng điện cực đại trong mạch là
Q0
Q0
A. Q 0 2 π √ LC.
B.
.
C. 2 πLC Q 0.
D.
.
2 πLC
√ LC
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
Q
1
ω=
⇒ I 0=Q0 ω= 0
√ LC
√ LC
Câu 18: Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 9 cm. Khi đưa chúng về cách nhau 3 cm thì
lực tương tác giữa chúng bây giờ là
F
F
A. .

B. .
C. 3 F.
D. 9 F.
3
9
 Hướng dẫn: Chọn D.
Khi khoảng cách giảm đi 3 lần thì lực tương tác sẽ tăng lên 9 lần.
1
Câu 19: Một vật dao động cưỡng bức với phương trình x= A cos 2 πt− π cm dưới tác dụng của ngoại
3

(

)

lực F=F 0 cos (2 πft ), t được tính bằng giây. Giá trị của f để A lớn nhất là
A. 2 Hz.
B. 2 π Hz.
C. 1 Hz.
D. π Hz.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của ngoại lực càng gần tần số dao động riêng và biên độ
của ngoại lực càng lớn ⇒ f =1 Hz.
8m
Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 15.1 06 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.1 0 . Trong mơi
s
trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 20 m.
B. 6,7 m.
C. 7,5 m.

D. 15 m.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
8
v ( 3.10 )
λ= =
=20 m
f ( 15.10 6 )

Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2,5 mm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
x s 5=ki=( 5 ) . ( 0,5 )=2,5 mm
Câu 22: Số proton có trong hạt nhân 40
19 K là
A. 40.
B. 19.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Số proton trong hạt nhân 40
19 K là 19.
Câu 23: Cho chuỗi phân rã phóng xạ

C. 59.

D. 21.



A
Z

A −4
X → Z +1AY → A−4
Z−1M → Z−1 N
Thứ tự các q trình phân rã phóng xạ là
A. α , β , γ.
B. β , α , γ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Thứ tự tương ứng

C. γ , α , β.

D. β , γ , α.

β ,α ,γ
Câu 24: Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn giá trị của điện trở R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC theo
tần số góc ω của dịng điện xoay chiều.

Điện trở R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC lần lượt là
A. (1), (3),(2).
B. (3),(2),(1).
C. (3) ,(1) ,(2).
 Hướng dẫn: Chọn D.
Điện trở R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC lần lượt là(1), (2) ,(3).
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.


D. (1), (2),(3).

Cơng suất tiêu thụ trên mạch được xác định bởi biểu thức
A. 0.
C.

B.
U 20 R

.
2 ( R 2+ ω2 L2 )
 Hướng dẫn: Chọn C.
Công suất tiêu thụ trên mạch

U 20
.
2R

D. Không đáp án nào đúng.

P=

U 20 R
2 ( R2 +ω 2 L2 )

 Hướng dẫn: Chọn C.
Theo thuyết lượng tử ảnh sáng thì ánh sáng được tạo bảo các photon.
Câu 26: Hình vẽ bên dưới là giản đồ mức năng lượng của electron trong nguyên tử Hidro.



Q trình chuyển trạng thái dừng nào được mơ tả ở hình vẽ tương ứng với nguyên tử Hidro phát xạ một
photon có năng lượng lớn nhất
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Từ giản đồ ta thấy quá trình I tương ứng với nguyên tử Hidro phát xạ một photon có năng lượng lớn nhất.
Câu 27: Một người có mặt khơng bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử
dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là
A. 3.
B. 2.
C. 2,5.
D. 6.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tiêu cự của kính lúp
1
1
f= =
=0,1m
D ( 10 )
Độ bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực
O Cc
( 25 )
G=
=
=2,5
f
( 0,1.1 02 )
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hịa tại nơi có g=9,8

với chu kì là
A. 1,4 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có

B. 2,8 s.

C. 0,7 s.

m
. Con lắc đơn dao động
s2

D. 0,5 s.

( 9,8 )
g
rad
=
≈ 4,4
l
( 0,5 )
s
2π 2π
⇒T= =
≈ 1,4 s
ω ( 4,4 )
Câu 29: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm hai phần tử L và C như hình vẽ. Biết điện áp đặt vào hai đầu
mạch có giá trị hiệu dụng là U .
ω=


√ √

Nếu tần số góc của dịng điện rất nhỏ thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử là


A. U L =0, U C =U .
C. U L =0, U C =U .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Điện áp hiệu dụng trên các phần tử
U L =0
U C =U

B. U L =U , U C =U .
D. U L =0,5U , U C =0,5U .

Câu 30: Chất điểm A chuyển động trịn đều trên đường trịn bán kính R. Gọi A' là hình chiếu của A trên
một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t=0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t ' =1 s
ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hịa của A' là
A. 3 s.
B. 6 s.
C. 4 s.
D. 12 s.
Hướng dẫn: Chọn D.
At


O

A  A


At

Tại t=0
thì A' ≡ A ⇒ vị trí biên
Tại thời điểm t ' ta có
'

( A A )t 1
R
A A = ⇒ α =sin−1
=
2
R
2
'

'

⇒ α=3 0 0
Tần số góc
π
(
6 ) π rad
α
ω= =
=
⇒ T =12 s
Δtt


(1) 6 s
Câu 31: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nơi phát với công suất không đổi đến nơi tiêu thụ, ban đầu
hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng
1, nếu ta tiến hành tăng gấp đơi điện áp tại nơi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải sẽ là
A. 90%.
B. 92%.
C. 86%.
D. 95%.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
PR
H=1− 2
U
PR
⇒ 2 =1−H
U
Với hai trường hợp
PR
=1−H 1
1−H 1 U 2 2
U 21

=
=4.
1−H 2 U 1
PR
¿
=1−H 2
4 U 22


{

¿

( )


⇒ H 2=0,95
Câu 32: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần.

Biên độ dao động của vật bằng
A. 2,12 cm.
B. 2,34 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
1
1
∆ φ=cos−1
+cos−1
=130, 50
2
3
Biên độ dao động tổng hợp

()

C. 5,00 cm.

D. 1,00 cm.


()

A=√ A 21+ A 22+ 2 A1 A2 cos ∆ φ
2

2

A=√ (2 ) + ( 3 ) +2 ( 3 ) ( 2 ) cos ( 130,5 )=2,12 cm
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380
nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách
từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,9 mm
B. 6,7 mm
C. 5,5 mm
D. 6,3 mm
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o điều kiện để tại một vị trí có sự trùng nhau của 5 bức xạ cho vân sáng → vị trí này phải nằm trên
vùng chồng chất của hệ 5 quang phổ từ bậc k đến k + 4.
k + 4 λd ( 0,76 )
o
≤ =
=2 → n ≥ 4 .
k
λt ( 0,38 )
o M gần trung tâm nhất → n=nmin.
D λd
( 2 ) . ( 0,76.1 0−6 )

x M =4
=4
=6,08.1 0−3m.
−3
a
( 1.10 )
Câu 34: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một
điện áp u AB =U 0 cos ( ωt +φ ) V (U 0 , ω, φ khơng đổi) thì LC ω 2=1, U AN =25 √ 2 V và U MB=50 √ 2C đồng thời
u AN sớm pha hơn

π
so với u MB.
3


Giá trị của U 0 là
A. 12,5 √ 7 V .
 Hướng dẫn: Chọn D.

B. 12,5 √ 14 V .

C. 25 √ 7 V .

1
3

D. 25 √ 14 V .




Ta có:

( π3 )
( 25 √2 ) + ( 50 √ 2 ) −2. ( 25 √ 2 )( 50 √ 2 ) cos ( π )
3

⇒ x=
=12,5 √ 6 V
( 2 x )2 =U 2AN +U 2MB−2 U AN U MB cos
2

2

2
2x
50 2
= √ ⇒ α =9 00
sin α
π
sin
3

()

Điện áp cực đại hai đầu mạch



U 0 =√ 2 x 2+U 2MB +2 x U MB cos
Thay số


( 56π )

2
2

U 0 =√ 2 ( 12,5 √6 ) + ( 50 √2 ) +2. ( 12,5 √ 6 ) . ( 50 √ 2 ) cos
=25 √7 V
6
Câu 35: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước
sóng do các nguồn gây ra là λ=5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (
N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba
điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA−NA =1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và
N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
 Hướng dẫn: Chọn A.



( )


Nếu M là cực đại bậc k thì N sẽ tương ứng là cực tiểu bậc k +3.

{

¿ AM−BM =kλ


[

¿ AN −BN = ( k +3 )+

1
λ
2

]

⇒ MN =BM −BN =3,5 λ+ ( MA−NA )=18,7 cm
Khi đặt nguồn sóng tại M và N thì số dãy cực đại giao thoa là
−MN
MN
≤k ≤
λ
λ
−( 18,7 )
( 18,7 )
≤k ≤
(5)
(5)
−3,74 ≤ k ≤3,74
⇒ có 7 dãy cực đại giao thoa.
Ta xét thương số
MA−NA 1,2
= =0,24
λ
5

⇒ trên AB sẽ có 3 điểm cực đại ứng với các dãy cực đại thuộc k =1,2, 3.
Câu 36: Hình vẽ bên dưới là đồ thị biễu diễn hiệu điện thế hãm U (là hiệu điện thế giữa hai điện cực để
duy trì một điện trường có thể triệt tiêu động năng ban đầu của quang electron) theo

1
, với λ là bước sóng
λ

của ánh sáng kích thích chiếu tới các kim loại.

Gọi ϕ 1, ϕ 2 và ϕ 3 lần lượt là cơng thốt của các Kimloại 1, Kimloại 2 và Kimloại 3. Cho các kết luận sauL
Kết luận nào sau đây là sai?
(1) Tỉ số các công thoát là ϕ 1 :ϕ 2 : ϕ3 =1:2 :4 .
(2) Tỉ số các cơng thốt là ϕ 1 :ϕ 2 : ϕ3 =4 : 2 :1.


hc
.
e
(4) Ánh sáng tím có bước sóng 4000 A 0 gây ra hiện tượng quang điện cho Kimloại 2 và Kimloại 3.
Số kết luận đúng là?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Từ công thức Einstein về hiện tượng quang điện ngoài
hc
=ϕ + K
λ

hc
K= −ϕ (1)
λ
Mặc khách
eU =K ( 2 )
Từ (1) và (2)
hc 1 ϕ
⇒U =
− (¿)
e λ e
Từ (¿) cho thấy
hc
tanθ= ∎
e
Từ (¿) ⇒ khi U =0 thì
hc
ϕ=
λ
T ừ đ ồ th ị ϕ 1 :ϕ 2 : ϕ3 =1:2 :4 ∎
(3) tanθ tỉ lệ với



0

Ánh sáng tím có bước sóng4000 A gây ra hiện tượng quang điện cho Kimloại 1 và Kimloại 2 ∎
Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hidro thì năng lượng nguyên tử ở các trạng thái dừng
được xác định bởi
−13,6
En = 2 eV , n=1,2,3,4 …

n
Notron
Một
có động năng 65 eV va chạm không đàn hồi với một nguyên tử Hidro đang đứng yên ở trạng
thái cơ bản. Sau va chạm Notron bị tán xạ một góc 90 0 so với phương ban đầu, nguyên tử Hidro có khả năng
phát xạ tối đa 3 vạch tương ứng trên quang phổ của nó. Động năng của Hidro sau khi va chạm bằng
A. 66 eV .
B. 58,6 eV .
C. 28 eV .
D. 71 MeV .
 Hướng dẫn: Chọn B.

Phương trình định luật bảo toàn động lượng cho va chạm

p n0 =⃗
pH +⃗
pn
Từ giản đồ vecto, ta có
p2H = p2n 0 + p2n


⇒ K H =K n 0 + K n

K H =65+ K n (1)
Mặc khác, độ giảm năng lượng của hệ trước và sau va chạm phải tương ứng với năng lượng chuyển trạng
thái của nguyên tử Hidro
Q=K n 0−K H −K n
13,6
13,6− 2 = ( 65 )−K H −K n
n

6,7
(1) K H =58,2+ 2 eV

n
Mặc khác, ở trạng thái kích thích Hidro có thể phát xạ tối đa 3 vạch quang phổ ⇒ n=4.
6,7
⇒ K H =58,2+ 2 eV =58,6 eV ∎
(4 )
Câu 38: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài l=60 cm, một đầu cố định đầu còn lại
gắn với nguồn phát dao động, tạo ra dao động lan truyền trên dây với phương trình
u=12cos (1200 πt ) cm, t được tính bằng giây
m
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v=360 ; sóng lan truyền đi với biên độ giảm đều theo quãng đường
s
truyền sóng, khi sóng truyền tới đầu cố định thì biên độ của sóng tới là 6 cm. Gọi P và Q là hai điểm trên
dây khi chưa có sóng truyền qua thì chúng cách nguồn các khoảng 10 cm và 55 cm. Khoảng cách lớn nhất
giữa hai phần tử sóng trên trong q trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 47 cm.
B. 48 cm.
C. 49 cm.
D. 50 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Bước sóng của sóng
2 πv 2 π . ( 360 )
λ=
=
=60 cm
ω
( 1200 π )
2l 2. (60 )

⇒ k= =
=2
λ
( 60 )
Vậy sóng dừng hình thành trên dây với 2 bó sóng. Trong đó P và Q nằm tại hai bó mà pha dao động của
chúng ngược nhau.
Bây giờ ta xác định biên độ dao động của phần tử sóng tại P và Q, chú ý rằng sóng truyền từ nguồn đến
đầu cố định thì biên độ cịn lại là 6 cm ⇒ cứ mỗi cm truyền sóng biên độ sẽ giảm 0,1 cm.

{

2 π .10
u
(
60 )

2 π .110
=( 12−0,1.110 ) cos ( 1200 πt−
+π) u
60

{

uP −t ớ i= (12−0,1.10 ) cos 1200 πt−

uP − phả n x ạ

P−t ớ i

π

(
3 ) cm
14 π
=1cos ( 1200 πt−
3 )

=11 cos 1200 πt−

P− ph ả n x ạ

⇒ Biên độ dao động của P



2

2

A P= ( 11 ) + ( 1 ) +2. ( 11 ) . ( 1 ) . cos

( 133π )= √133 mm

Một cách tương tự ta cũng tìm được



2

2


AQ = ( 6,5 ) + ( 5,5 ) + 2. ( 6,5 ) . ( 5,5 ) . cos
Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử sóng



d max = ( 55−10 )2+

(

2

7 3
√ 133+ √ =48,3 cm ∎
2

)

( 43π )= 7 √23 mm


Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lị xo đều đang ở trạng thái không biến dạng. Hệ số ma sát nghỉ cực
đại giữa vật m 1 và vật m 2 là μ và khơng có ma sát giữa m 1 với bề mặt nằm ngang. Đưa hai vật lệch khỏi vị trí
can đầu một khoảng A rồi thả nhẹ để hệ chuyển động.

m
N
; μ=0,1; lấy g=10 2 . Giá trị lớn nhất của A để trong quá trình
m
s
chuyển động m 2 khơng trượt trên bề mặt của vật m 1 là

Biết m 1=2 m 2=200 g ; k 2=2 k 1=20
A. 2 cm.
 Hướng dẫn: Chọn C.

B. 1,5 cm .

C. 1 cm.

Tần số dao động riêng của hệ
ω=



k 1 +k 2
m1 +m 2

Tại vị trí hai vật nằm bên trái vị trí cân bằng, hợp lực tác dụng lên m 1
k 1 +k 2
2
F=m 1 ω x=m1
x
m 1 +m2

(

)

Mặc khác
F ms+ k 1 x=F
⇒ F ms=F−k 1 x


[

F ms= m1

(

k 1+ k 2
k +k
x −k 1 x= m1 1 2 −k 1 x(¿)
m1+ m2
m1+ m2

)]

(

)

Nhận thấy
k 1+ k 2
m1
−k 1> 0
m 1+ m2
⇒ F ms hướng theo chiều dương của Ox .
Để m 2 không trượt trên bề mặt của vật m1thì
F ms ≤ μN=μ m2 g
Dấu ¿ xảy ra ứng với A=A max

(


( 1 ) m1


k 1 +k 2
−k A =μ m 2 g
m 1 +m 2 1 max

)

⇒ A max=
Amax =

μ ( m 1+ m2 ) m2 g
m 1 k 2−m 2 k 1

( 0,1 ) ( 300.10−3 ) . ( 100. 10−3 ) . ( 10 )

( 200.10−3 ) . (20 )−( 100. 10−3 ) . ( 10 )

=1 cm∎

D. 2,5 cm .



×