Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Nghiệp vụ giám sát công trình xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 96 trang )

CHUN ĐỀ
NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT THI CƠNG XÂY
DỰNG CƠNG TRÌNH

Giảng viên: TS. Vũ Anh
Tel: 0913341899
E-mail:


LUẬT XÂY DỰNG 50/2014 QUY ĐỊNH VỀ
GIÁM SÁT THI CÔNG XDCT
1. CTXD phải đƣợc GS về CL, KL, TĐ, ATLĐ & BVMT trong
q trình TC. N/Nƣớc kh/khích việc GSTCXD nhà ở riêng lẻ.
2. Việc giám sát TCXDCT phải bảo đảm các yêu cầu sau:
a) Thực hiện trong suốt quá trình TC từ khi khởi công XD, trong
thời gian thực hiện cho đến khi hồn thành & nghiệm thu cơng
việc, cơng trình XD;
b) GSTCCT đúng TKXD được PD, TC áp dụng, QCKT, quy định
về QL, sử dụng VLXD, chỉ dẫn KT & HĐXD;
c) Trung thực, khách quan, không vụ lợi.
3. Nhà thầu GSTCXD đƣợc lựa chọn phải có đề xuất về:
 Giải pháp GS & quy trình kiểm sốt CL, KL, TĐ, ATLĐ, BVMT,
 Quy trình kiểm tra & nghiệm thu,
 Biện pháp QL hồ sơ tài liệu trong quá trình GS,
 và nội dung cần thiết khác.
26/05/2023

2


GIÁM SÁT THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH


U CẤU GIÁM SÁT
THI CƠNG XD CƠNGTRÌNH
Thực hiện trong suốt q
trình thi cơng

NỘI DUNG GIÁM SÁT
THI CƠNG XD CƠNG TRÌNH

Giám sát chất lƣợng
Giám sát tiến độ

Giám sát theo HSTK
đƣợc phê duyệt, TC/QC
kỹ thuật, quy định về
VLXD, chỉ dẫn kỹ thuật,
hợp đồng XD
Trung thực khách quan,
không vụ lợi 26/05/2023

Giám sát khối lƣợng
Giám sát an tồn
Giám sát vệ sinh mơi
trƣờng


Các yếu tố hình thành chất lƣợng cơng trình XD
1. Yếu tố pháp lý:
ã HS phỏp lý trc khi TC: Mọi CT XD phải có HS
pháp lý được lập theo quy định của PL về loại & cấp
CT như: quy trình lập, TĐ, PD hồ sơ XDCT; giấy

phép XD, năng lực người thực hiện các công việc
XD & văn bản pháp lý liên quan
• HS pháp lý trong và sau khi hồn thành XL: hồ sơ
QLCL (bản vẽ hồn cơng); HS tài liệu về CL VL, các
tài liệu thí nghiệm, kiểm định CL &các BB nghiệm
thu công việc, VT, TB.


CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN HÌNH THÀNH CLCT
2.
Yếu tố kỹ thuật được thể hiện bới các yếu tố sau:
• CL hố sơ TK
• CL vật liệu SD cho cơng trình theo yêu cầu TK, TC được áp
dụng trong TK, các u cầu chính đáng của CĐT, chủ sử dụng
CT
• Chất lượng thi công:

- Năng lực của nhà thầu, kinh nghiệm của NT, trình độ tay nghề của
cơng nhân thực hiện các công tác TC
- Công nghệ, TB thi công
- Quy trình TC
- Quy trình, thời điểm kiểm tra, kiểm định CL

• Chất lượng nghiệm thu, thử nghiệm, chuyển giao cơng nghệ:
- Quy trình nghiệm thu, thử nghiệm, chạy có tải, chạy
khơng tải thiết bị, máy móc &
- Quy trình chuyển giao CN, đào tạo người vận hành
3. Yếu tố con người: trình độ, kinh nghiệm, ý thức, sức khỏe
(đạo đức nghề nghiệp) của người tham gia thực hiện.



CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
Nhiệm vụ GSTCXD:
a. Kiểm tra các điều kiện khởi công XDCT theo Luật
XD 50/2014:
• Có MBXD để bàn giao tồn bộ hoặc từng phần theo
TĐXD;
• Có GPXD đối với CT theo quy định phải có GPXD theo
quy định tại Điều 89 của LXD/2014;
• Có TKBVTC của HMCT, CT khởi cơng đã được PD &
được CĐT kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ;
• Có hợp đồng TCXD được ký giữa CĐT & NT được LC;
• CĐT đã gửi TB về ngày khởi cơng XD CQQLNN tại
đ/phương trước thời điểm khởi công XD ≥ 03 ngày làm
việc.
• Có biện pháp bảo đảm AT, BVMT trong quá trình TCXD.


CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
b. Kiểm tra sự phù hợp NL của NT TCXD với
HSDT & HĐXD bao gồm:
• Kiểm tra về nhân lực, TBTC của nhà thầu TCXD đưa
vào cơng trường
• Kiểm tra hệ thống QLCL của nhà thầu TCXD
• Kiểm tra giấy phép SD các máy móc, TB, VT có u
cầu AT phục vụ TCXDCT
• Kiểm tra phịng thí nghiệm & các cơ sở SXvật liệu,
cấu kiện, SPXD phục vụ TC của NT



CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
c. Kiểm tra và GS CL vật tư, VL & TB lắp đặt vào
CT do nhà thầu TCXD c/cấp theu y/cầu của TK:
• Kiểm tra giấy chứng nhận CL của nhà SX, kết quả
thí nghiệm của các phịng thí nghiệm hợp chuẩn &
kết quả kiểm định CL thiết bị của các tổ chức được
CƯQQLNN có thẩm quyền cơng nhận đối với VL,
cấu kiện, SPXD, TB lắp đặt vào CT trước khi đưa
vào XDCT;
• Khi nghi ngờ các kết quả kiểm tra CL vật liệu, TB
lắp đặt vào CT do nhà thầu TCXD cung cấp thì CĐT
thực hiện kiểm tra trực tiếp VT, VL&TB lắp đặt vào
CTXD


CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
d. Kiểm tra &GS trong quá trình TCXDCT:
 Kiểm tra BPTC của nhà thầu TCXD
 Kiểm tra v\& GS thường xuyên có hệ thống q/trình nhà thầu
TCXDCT triển khai các CV tại hiện trường. Kết quả kiểm tra
phải ghi nhật ký GS hoặc BB kiểm tra theo quy định
 Xác nhận bản vẽ hồn cơng
 Tổ chức nghiệm thu cơng trường theo quy định
 Tập hợp, kiểm tra TL phục vụ công tác nghiệm thu CVXD, bộ
phận CT, giai đoạn TCXD, TB, nghiệm thu hoàn thành tường
HMCT& hoàn thành CT
 Phát hiện sai sót, bất hợp lý về TK để điều chỉnh hoặc đề nghị
CĐT yêu cầu nhà thầu TK điều chỉnh
 Tổ chức kiểm định lại CL bộ phận CT, HMCT &CTXD khi có
nghi ngờ về CL

 Chủ trì, phối hợp với các bên liên quan giaỉ quyết những vướng
mắc phát sinh trong TCXDCT.


CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
Đ122 Luật Xây dựng 50/2014 quy định: Nhà thầu
GSTCXDCT có các quyền sau:
a) Tham gia nghiệm thu, xác nhận CV, CT đã hoàn thành
TCXD;
b) Y/C nhà thầu thi công XDCT thực hiện đúng TK được PD
& hợp đồng thi công XD đã ký kết;
c) Bảo lưu ý kiến đối với công việc GS do mình đảm nhận;
d) Tạm dừng TC trong trường hợp phát hiện CT có nguy cơ
xảy ra mất AT hoặc nhà thầu TC sai TK & thông báo kịp thời
cho CĐT để xử lý;
đ) Từ chối yêu cầu bất hợp lý của các bên có liên quan;
e) Các quyền khác theo quy định của HĐ & quy định của PL
có liên quan.


CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TÁC GSTCXDCT
Nhà thầu GSTCXDCT có các nghĩa vụ:
a) Thực hiện GS theo đúng hợp đồng;
b) 0 nghiệm thu KL 0 bảo đảm CL; 0 phù hợp với TC áp dụng, QC
kỹ thuật 0 theo y/c của TK cơng trình;
c) Từ chối nghiệm thu khi cơng trình 0 đạt y/c CL;
d) Đề xuất với CĐT những bất hợp lý về TK XD;
đ) GS việc thực hiện các quy định về AT, bảo vệ MT;
e) Bồi thường thiệt hại khi làm sai lệch kết quả GS đối với KL thi
công 0 đúng TK, 0 tuân theo TC áp dụng, QCKT, nhưng người

GS 0 báo cáo với CĐT hoặc người có thẩm quyền xử lý & hành vi
vi phạm khác do mình gây ra;
g) Các nghĩa vụ khác theo quy định của HĐ và quy định của PL
có liên quan.


QUY INH V GIM ST TCXDCT
NĐ 6/2021/CP quy định về GSTCXDCT:
1. CTXD phải được GS trong quá trình TCXD, nội dung
GSTCXDCT gồm:
a) Thông báo về nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân trong hệ
thống QLCL của CĐT, nhà thầu GSTCXDCT, cho các nhà thầu có
liên quan biết để phối hợp thực hiện;
b) Kiểm tra các ĐK khởi công CTXD theo quy định PL;
c) Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu TCXDCT so với
HSDT & hợp đồng XD, bao gồm:
- Nhân lực,
- Thiết bị thi cơng,
- Phịng thí nghiệm chuyên ngành XD,
- Hệ thống QLCL của nhà thầu TCXDCT;
d) Kiểm tra biện pháp TCXD của nhà thầu so với TK biện pháp
TC đã được phê duyệt;


QUY INH V GIM ST TCXDCT
NĐ 6/2021/CP quy định về GSTCXDCT:
1. CTXD phải được GS trong quá trình TCXD, nội dung
GSTCXDCT gồm:
đ) Xem xét & chấp thuận các ND do NT trình & y/c nhà thầu TC
chỉnh sửa các ND trong quá trình TCXDCT cho phù hợp với thực

tế & quy định của HĐ. T/hợp cần thiết, CĐT thỏa thuận trong
HĐXD với các NT v/việc giao nhà thầu GSTCXD lập & y/c nhà
thầu TCXD thực hiện;
e) Kiểm tra và chấp thuận VL, cấu kiện, sản phẩm XD, TB lắp đặt
vào CT;
g) Kiểm tra, đôn đốc nhà thầu TCXDCT và các NT khác triển khai CV
tại hiện trường theo yêu cầu về TĐTCCT;
h) GS việc thực hiện các quy định về BVMT đối với các CTXD
theo quy định của PL về BVMT; GS các BP đảm bảo AT đối với
CT lân cận, công tác quan trắc CT;
i) GS việc đảm bảo ATLĐ theo quy định của QC, quy định của HĐ
& quy định của PL về ATLĐ;


QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT TCXDCT
k) Đề nghị CĐT tổ chức điều chỉnh TK khi phát hiện sai sót, bất hợp lý
về TK;
l) Tạm dừng TC đối với nhà thầu TCXD khi xét thấy CL TCXD 0 ĐB y/c
kỹ thuật, biện pháp TC 0 đảm bảo AT; chủ trì, phối hợp với các bên liên
quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong quá trình TCXDCT &
phối hợp xử lý, khắc phục sự cố theo quy định của PL

m) Kiểm tra TL phục vụ nghiệm thu; kiểm tra & xác nhận bản vẽ
hồn cơng;
n) Tổ chức thí nghiệm đối chứng, kiểm định CL bộ phận CT, hạng
mục CT, CTXD theo quy định PL;
o) Thực hiện nghiệm thu công việc XD để chuyển bước TC,
nghiệm thu giai đoạn TCXD hoặc bộ phận CTXD, nghiệm thu
hồn thành HM cơng trình, CTXD theo quy định; kiểm tra & xác
nhận KLTCXD hoàn thành;

p) Tổ chức lập hồ sơ hồn thành cơng trình xây dựng;
q) Thực hiện các nội dung khác theo quy định của HĐXD.


CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
I/ Nhiệm vụ của GS đảm bảo CL:
Nhiệm vụ của KSGS đƣợc CĐT giao hoặc theo
HĐKT thay mặt CĐT chịu trách nhiệm về CLCT.
Nguyên tắc GSCL :
 GSCL thi công phải theo quy định của TKCT đã
được PD, các TCKT được áp dụng trong TK, các
cam kết về CL theo HĐ. Kỹ sư GS phải thực hiện
kiểm tra, GS trong 3 giai đoạn TC:
1. Giai đoạn chuẩn bị TC
2. Giai đoạn TC xây lắp
3. Giai đoạn hoàn thành XDCT.


CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
I/ Nhiệm vụ GS bảo đảm CL:
1/ Giai đoạn chuẩn bị thi cơng:
• Kiểm tra HS, năng lực của NTTC theo HS trúng thầu và HĐTC
đã ký với CĐT
• Kiểm tra MM,TBTC của NT sử dụng trên công trường theo
HSDT, theo HĐ thi cơng
• Kiểm tra trình CĐT chấp thuận BPTC do NT đề xuất.
• Kiểm tra mọi VT, TB&VL trược khi đưa vào SD, không cho
SDVT,TB,VL không rõ nguồn gốc XX, không đúng tính năng
theo TK được PD. Những TB khơng đúng với HĐ cung ứng
&chưa qua kiểm định không được đưa vào SD. Khi cần thiết

hoặc có nghi ngờ về CL yêu cầu NT lấy mẫu kiểm tra VT, VL,
cấu kiện &chế phẩm XD trong phòng TN hợp chuẩn do Bộ XD
cấp phép (phịng LAST-XD)
• Mọi sự thay đổi về TK, KL công việc, VT,TB&VL phải được CĐT
PD bằng văn bản.


CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
I/ Nhiệm vụ GS bảo đảm CL:
2/ Trong giai đoạn xây lắp:
 Theo dõi GS thường xuyên công tác TCXL. Kiểm tra HT đảm bảo
CL, KH kiểm tra CL của NT nhằm ĐB việc TCXL đúng y/c CL của
HSTK được PD
 Kiểm tra việc TC theo TĐTC, BPTC đã được CĐT phê duyệt, TĐ, BP
ATLĐ của NTTC,
 Kiểm tra, xác nhận KL hoàn thành, CL & TĐ thực hiện CV,
 Lập BC tình hình CL & TĐTC phục vụ giao ban thường kỹ của CĐT
 Phối hợp các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh
trong quá trình TC
 Tổ chức nghiệm thu & lập BBNT
 Những HM, bộ phận CT khi TC có dấu hiệu khơng ĐB chất lượng đã
quy định trong HSMT hoặc những tiêu chí mới phát sinh ngoài dự
kiến, trước khi nghiệm thu phải lập BC đánh giá tổng thể trình CĐT
xem xét giải quyết.


CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
I/ Nhiệm vụ GS bảo đảm CL :
3/ Giai đoạn hoàn thành XDCT:
 Kiểm tra danh mục HS hồn cơng, TL hồn thành CTXD do NT

lập trình CĐT.
 Giúp CĐT tổ chức tổng nghiệm thu hoàn thành đưa CT vào
SD.
Lưu ý: Thành phần nghiệm thu & ký BB nghiệm thu theo quy định


CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
II/. Nhiệm vụ GS đảm bảo CL và AT:
Công tác đảm bảo AT: Yêu cầu về AT trên công trƣờng:
Nhà thầu TCXD chịu trách nhiệm chính về BP đảm bảo AT,
trang thiết bị bảo hộ LĐ cho ngƣời LĐ:
 Các TB cần được kiểm định, cấp phép SD như cần cẩu các
loại, vận thăng, bình chịu áp lực, khí nén…
 Cơng nhân phải được trang bị bảo hộ LĐ, đào tạo về ATLĐ,
kiểm tra sức khỏe khi TC trên cao& đóng BH theo quy định của
PL Việt Nam
 Phải BĐ trên công trường Xd khơng có trẻ em < 18 tuổi LĐ
(theo Luật bảo vệ bà mạ & trẻ em)
 KSGS kiểm tra HĐLĐ của công nhân, người LĐ, chứng chỉ đào
tạo ATLĐ, trang bị bảo hộ LĐ…


CÔNG VIỆC CỦA KSGS ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
33. Quan hệ các bên trên công trƣờng
Công tác quản lý và phối hợp về TĐ:
 Trước khi tiến hành công tác XL nhà thầu TC lập TĐ
chi tiết phù hợp yêu cầu kỹ thuật, tiến độ CT, DA.
 TĐ cần chú ý phối hợp TC đồng bộ giữa các NT trên
công tường chống chồng chéo, cản trở lẫn nhau.



QUY TRÌNH , PP VÀ BIỆN PHÁP KIỂM TRA, GS
1. Chủ trì thơng quan BPTC và BP đảm bảo CL:
Trước khi khởi công, KSGS tổ chức thông qua BPTC
tổng thể CT: PP thi cơng phần móng, phần thân, giải pháp
chung về vận chuyển theo phương đứng, giải pháp ATLĐ,
BP thi cơng cơng tác hồn yhiện, lắp đặt TB, y/c phối hợp&
ĐK phối hợp chung
Nếu đơn vị TC thực hiện đảm bảo Cl theo ISO thì
KSGS giúp CĐT (Ban QLDA) tham gia xét duyệt chính sách
ĐBCL của NT; sổ tay CL của NT & của các đơn vị TC cấp
đội.


QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
2. Chủ trì kiểm tra CL:
 Xem xét các công việc XL của NT thực hiện hàng
ngày
 Trước khi TC nhà thầu cần thông bảo để KSGS kiểm
tra việc chuẩn bị
 Quá trình TC phải có sự chứng kiến của KSGS để
ĐBCL
 Khi TC xong cần tiến hành nghiệm thu CL&SL công
tác XL đã hoàn thành.


QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3. Phƣơng pháp kiểm tra CL trên công trƣờng:
 KSGS thay mặt CĐT chấp nhận sản phẩm XL thực hiện trên cơng
trường. Q trình kiểm tra, GSCL là biện pháp thực hiện

 Cơ sở kiểm tra CL sản phẩm XD là đáp ứng yêu cầu ghi trong HSTK
được PD, QCKT, TCKT
Nhứng PP chủ yếu kiểm tra CL trên công trƣờng:
3.1 Kiểm tra vật tƣ, thiết bị, vật liệu:
 Trước khi đưa VT, TB, VL tạo nên SPXD nhà thầu phải đưa mẫu&
các chỉ tiêu KT cho KSGS kiểm tra trình CĐT phê duyệt. Mẫu các
HS, TL về VT,TB,VL phải được lưu giữ tại văn phịng CĐT (Ban
QLDA) ở cơng trường.
 Tính năng kỹ thuật của VT, VL cần được thể hiện bằng văn bản: CC
xuất xưởng của HH…
 Mọi sự thay đổi trong quá trình TC cần được CĐT duyệt lại trên CS
xem xét của KSGS đề xuất đồng ý
 Nhà CC & NT chịu trách nhiệm trước PL vaề CL& sự phù hợp của
HH.
 KSGS có trsách nhiệm giúp CĐT kết luận HH có phù hợp các chỉ tiêu
CL của CT.


QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tƣ, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
 PP trực quan
PP kiểm tra bằng thiết bị tại chỗ
PP thí nghiệm & sản phẩm trong phịng thí nghiệm


QUY TRÌNH, PP, BP KIỂM TRA, GS
3.1 Kiểm tra vật tƣ, thiết bị, vật liệu:
*/ PP và dụng cụ kiểm tra của KSGS:
PP kiểm tra chủ yếu theo HS, tài liệu của HH, khi có

nghi ngờ về CL hoặc HS tài liệu của HH chưa đủ
khẳng định CL thì yêu cầu NT kiểm tra bằng phịng
thí nghiệm & TVGS có nhiệm vụ kiểm tra phịng thí
nghiệm . Cần thiết TVGS có thể chỉ định phịng thí
nghiệm (được CĐT đồng ý)


×