Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English. Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài thi. Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ: Website: https:anhletoeic.com Ngoài
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.43 KB, 11 trang )
TỪ VỰNG
TOEIC
READING
2021
Giới thiệu:
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: />Ngồi ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
/>Group hỗ trợ luyện thi IELTS: />Group luyê ̣n Tiế ng Anh giao tiế p: />
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
sign a temporary employment contract
contract (n)
[kə’trækt]
hợp đồng
submission (n)
[səb'mi∫n]
sự đệ trình, sự đề write a proposal for submission to the board of directors
xuất
(viết đề xuất cho ban giám đốc)
shortage (n)
['∫ɔ: tidʒ]
sự thiếu
deal with a shortage of capital
(đối phó với tình trạng thiếu vốn)
capacity (n)
[kə'pỉsiti]
sức chứa, cơng
ś t, khả năng
grow beyond its capacity to supply food
(phát triển vượt quá khả năng cung cấp thực phẩm)
distribution (n)
[,distri'bju: ∫n]
sự phân phố i
supervise distribution of the merchandise
(giám sát việc phân phối hàng hóa)
safety (n)
['seifti]
sự an tồn
facility (n)
[fə'siliti]
cơ sở
renovate a healthcare facility
(cải tạo một cơ sở chăm sóc sức khỏe)
contestant (n)
[kə'testənt
người dự thi
introduce this year’s contestants for the Bookman Prize
( giới thiệu các thí sinh của năm nay cho Giải thưởng
Bookman)
reputation (n)
[repju: 'tei∫n]
danh tiếng
establish a reputation for reliable service
(thiết lập danh tiếng cho dịch vụ đáng tin cậy)
excellence (n)
['eksələns]
sự xuất sắc
aim to achieve excellence
(nhằm đạt được sự xuất sắc)
assignment (n)
[ə'sainmənt]
nhiệm vụ
work on a major assignment
(thực hiê ̣n mô ̣t nhiê ̣m vu ̣ chính)
proposal (n)
[prə'pouzl]
sự đề xuất
accept a project proposal
(chấp nhận một đề xuất dự án)
(kí hợp đồng lao động tạm thời)
ensure the safety of workers
(đảm bảo an toàn cho người lao động)
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
entrance (n)
['entrəns]
lối vào
buy a ticket at the entrance
(mua vé ở cổng vào)
negotiator (n)
[ni'gou∫ieitə]
người đàm
phán
require a skilled negotiator
(yêu cầu một nhà đàm phán có kỹ năng)
shareholder (n)
['∫eə, houldə]
cổ đông
meet with shareholders annualy
(gặp gỡ các cổ đông hàng năm)
norm (n)
[nɔ: m]
quy tắc
delight (n) (v)
[di'lait]
sự thích thú,
thích thú
watch the city’s firework display with delight
(xem màn bắn pháo hoa của thành phố một cách thích thú)
petition (n) (v)
[pə'ti∫n]
sự thỉnh cầu,
cầu xin
submit a petition to change a policy
(nộp đơn xin để thay đổi một chính sách)
request (n) (v)
[ri'kwest]
yêu cầu
make a request for time off
(yêu cầu thời gian nghỉ)
claim (n) (v)
[kleim]
yêu cầu
file an insurance claim
(nộp đơn yêu cầu bảo hiểm)
go against the norm
(chống lại quy tắc)
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
CHECK – UP
1. Ms. Stein’s professionalism and excellent
2. Anyone interested in becoming a ………..
performance have contributed to her positive
in the upcoming Drummondville Cooking
………… among clients.
Challenge can register online.
(A) characteristic
(A) symbol
(B) selection
(B) reference
(C) expectation
(C) specialist
(D) reputation
(D) contestant
3. The Impreda Gazette, a daily newspaper,
4. When reserving her ticket, Ms. Lucas
does not have wide …………., so many
made a special ………… to the airline for a
people read the articles online.
vegetarian in-flight meal.
(A) exclusion
(A) claim
(B) inspiration
(B) problem
(C) transportation
(C) request
(D) distribution
(D) policy
5. The deadline for the …………. of
6. Students who need help completing the
applications for the position of regional
final …………… may consult Profession
director at Hall Advertising is October 5.
Oldman for clarification and advice at any
(A) motivation
time.
(B) satisfaction
(A) commitment
(C) promotion
(B) assignment
(D) submission
(C) appointment
(D) incident
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
7. The machinery is currently operating at
8. A ………….. of housing in Abiline led
full …………. and could malfunction if it is
City Council to approve the new residential
programmed to produce more.
development.
(A) defect
(A) portion
(B) report
(B) separation
(C) capacity
(C) shortage
(D) addition
(D) prediction
9. Shelby Corp and Entemann Associates
10. Local environmental groups have written
hired a professional ………….. to develop a
a ………… to stop the construction of a
solution for their ongoing dispute.
dam along the Wahatchee River.
(A) debater
(A) contribution
(B) negotiator
(B) memorial
(C) supplier
(C) preference
(D) patron
(D) petition
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
ĐÁP ÁN
1. D
2. D
3. D
4. C
5. D
6. B
7. C
8. C
9. B
10. D
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
1. Ms. Stein’s professionalism and excellent
performance have contributed to her positive
………… among clients.
(A) characteristic
(B) selection
(C) expectation
(D) reputation
Sự chuyên nghiệp và hiệu suất xuất sắc của cơ
Stein đã góp phần tạo nên sự tích cực cho danh
tiếng của cô trong các khách hàng.
Cho ̣n (D) có nghiã là danh tiếng
Loa ̣i trừ: (A) đặc điểm
(B) lựa chọn
(C) sự mong chờ
2. Anyone interested in becoming a ……….. in the Bất cứ ai quan tâm đến việc trở thành một thí sinh
upcoming Drummondville Cooking Challenge can trong Thử thách nấu ăn Drummondville sắp tới có
register online.
thể đăng ký trực tuyến.
(A) symbol
(B) reference
(C) specialist
(D) contestant
Cho ̣n (D) có nghiã là người dự thi
Loa ̣i trừ: (A) biểu tượng
(B) tham khảo
(C) chuyên gia
3. The Impreda Gazette, a daily newspaper, does
not have wide …………., so many people read the
articles online.
(A) exclusion
(B) inspiration
(C) transportation
(D) distribution
Cho ̣n (D) có nghiã là sửa đổ i,xem la ̣i
Loa ̣i trừ: (A) loại trừ
(B) nguồn cảm hứng
(C) vận chuyển
Impreda Gazette, một tờ nhâ ̣t báo, không được
phân phối rộng rãi, nên rất nhiều người phải đo ̣c
báo này trên mạng.
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
4. When reserving her ticket, Ms. Lucas made a
special ………… to the airline for a vegetarian inflight meal.
(A) claim
(B) problem
(C) request
(D) policy
Khi đặt vé, cô Lucas đã đặc biệt yêu cầu hãng
hàng không một bữa ăn chay trên chuyến bay.
Cho ̣n (C) có nghiã là u cầu và nó kết hợp với từ phía trước thành một cụm từ (make a
request).
Loa ̣i trừ: (A) yêu cầu
(B) vấn đề
(D) chính sách
5. The deadline for the …………. of applications
for the position of regional director at Hall
Advertising is October 5.
(A) motivation
(B) satisfaction
(C) promotion
(D) submission
Hạn nộp sự đề xuất để ứng tuyển vị trí giám đốc
khu vực tại Quảng Cáo Hội Trường là ngày
05/10.
Cho ̣n (D) có nghiã là viê ̣c nô ̣p
Loa ̣i trừ: (A) động lực
(B) sự hài lòng
(C) khuyến mãi
6. Students who need help completing the final
…………… may consult Profession Oldman for
clarification and advice at any time.
(A) commitment
(B) assignment
(C) appointment
(D) incident
Cho ̣n (B) có nghiã là nhiệm vụ
Loa ̣i trừ: (A) cam kết
(C) cuộc hẹn
(D) sự cố
Những sinh viên cần giúp đỡ để hoàn thành
nhiê ̣m vu ̣ cuối cùng có thể tham khảo ý kiến của
Giáo sư Oldman để được giải thích và tư vấn bất
cứ lúc nào.
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
7. The machinery is currently operating at full
…………. and could malfunction if it is
programmed to produce more.
(A) defect
(B) report
(C) capacity
(D) addition
Máy móc hiện đang hoạt động hết cơng ś t và
có thể hỏng nếu nó được lập trình để sản xuất
nhiều hơn.
Cho ̣n (C) có nghiã là sức chứa, công suấ t
Loa ̣i trừ: (A) lỗi
(B) báo cáo
(D) bổ sung
8. A ………….. of housing in Abiline led City
Council to approve the new residential
development.
(A) portion
(B) separation
(C) shortage
(D) prediction
Sự thiếu hu ̣t nhà ở tại Abilene đã khiến Hội đồng
Thành phố phê duyệt sự phát triển khu dân cư
mới.
Cho ̣n (C) có nghiã là thiếu hu ̣t
Loa ̣i trừ: (A) phần
(B) riêng biệt
(D) dự đoán
9. Shelby Corp and Entemann Associates hired a
professional ………….. to develop a solution for
their ongoing dispute.
(A) debater
(B) negotiator
(C) supplier
(D) patron
Cho ̣n (B) nghiã là người đàm phán
Loa ̣i trừ: (A) người tranh luận
(C) nhà cung cấp
(D) người bảo trợ
Shelby Corp và Entemann Associates đã thuê một
chuyên gia đàm phán để phát triển một giải pháp
cho tranh chấp đang diễn ra của họ.
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
10. Local environmental groups have written a
………… to stop the construction of a dam along
the Wahatchee River.
(A) contribution
(B) memorial
(C) preference
(D) petition
Cho ̣n (D) có nghiã là thỉnh cầu, yêu cầu
Loa ̣i trừ: (A) đóng góp
(B) đài tưởng niệm
(C) sở thích
Các nhóm mơi trường địa phương đã viết thư
thỉnh cầu để dừng việc xây dựng một con đập dọc
theo sông Wahatchee.