Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Đồ án tốt nghiệp Tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty xây dựng số 34 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.47 KB, 94 trang )



















Đồ án tốt nghiệp

Tổ chức công tác kế toán nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ ở công ty xây
dựng số 34





















L I NÓI Đ UỜ Ầ
Hi n nay trong n n kinh t qu c dân nói chung và trong t ng doanh nghi pệ ề ế ố ừ ệ
xây l p nói riêng đã không ng ng đ c đ i m i và phát tri n c hình th c, quy môắ ừ ượ ổ ớ ể ả ứ
và ho t đ ng xây l p. Cho đ n nay cùng v i chính sách m c a, các doanh nghi pạ ộ ắ ế ớ ở ử ệ
ti n hành ho t đ ng xây l p đã góp ph n quan tr ng trong vi c thi t l p n n kinhế ạ ộ ắ ầ ọ ệ ế ậ ề
t th tr ng và đ y n n kinh t hàng hoá trên đà n đ nh và phát tri n. Th c hi nế ị ườ ẩ ề ế ổ ị ể ự ệ
h ch toán trong c ch hi n nay đòi h i các doanh nghi p xây l p ph i t l y thuạ ơ ế ệ ỏ ệ ắ ả ự ấ
bù chi, t l y thu nh p c a mình đ bù đ p nh ng chi phí b ra và có l i nhu n.ự ấ ậ ủ ể ắ ữ ỏ ợ ậ
Đ th c hi n nh ng yêu c u đó các đ n v ph i quan tâm t i t t c các khâu trongể ự ệ ữ ầ ơ ị ả ớ ấ ả
quá trình thi công t khi b v n ra cho đ n khi thu đ c v n v , đ m b o thuừ ỏ ố ế ượ ố ề ả ả
nh p cho đ n v th c hi n đ y đ nghĩa v v i NSNN và th c hi n tái s n xu tậ ơ ị ự ệ ầ ủ ụ ớ ự ệ ả ấ
m r ng. Mu n v y các đ n v xây l p ph i th c hi n t ng hoà nhi u bi n pháp,ở ộ ố ậ ơ ị ắ ả ự ệ ổ ề ệ
trong đó bi n pháp quan tr ng hàng đ u không th thi u đ c là th c hi n qu n lýệ ọ ầ ể ế ượ ự ệ ả
kinh t trong m i ho t đ ng xây l p c a doanh nghi p.ế ọ ạ ộ ắ ủ ệ
H ch toán là m t trong nh ng công c có hi u qu nh t đ ph n ánh kháchạ ộ ữ ụ ệ ả ấ ể ả
quan và giám đ c có hi u qu quá trình ho t đ ng xây l p c a doanh nghi p.ố ệ ả ạ ộ ắ ủ ệ
Chi phí v t li u là m t trong nh ng y u t c a qúa trình s n xu t kinh doanh,ậ ệ ộ ữ ế ố ủ ả ấ
thông th ng chi phí nguyên v t li u chi m t tr ng r t l n kho ng t 70% giá trườ ậ ệ ế ỷ ọ ấ ớ ả ừ ị

công trình. Vì th công tác qu n lý nguyên v t li u có ý nghĩa vô cùng quan tr ng,ế ả ậ ệ ọ
thông qua công tác qu n lý nguyên v t li u có th làm tăng ho c gi m giá thànhả ậ ệ ể ặ ả
công trình. T đó bu c các doanh nghi p ph i quan tâm t i vi c ti t ki m tri t đừ ộ ệ ả ớ ệ ế ệ ệ ể
chi phí nguyên v t li u, làm sao cho v i m t l ng chi phí nguyên v t li u nh cũậ ệ ớ ộ ượ ậ ệ ư
s làm ra đ c nhi u s n ph m xây l p h n, t c là làm cho giá thành gi m đi màẽ ượ ề ả ẩ ắ ơ ứ ả
v n đ m b o ch t l ng. B i v y làm t t công tác k toán nguyên v t li u côngẫ ả ả ấ ượ ở ậ ố ế ậ ệ
c d ng c là nhân t quy t đ nh làm h th p chi phí gi m giá thành, tăng thuụ ụ ụ ố ế ị ạ ấ ả
nh p cho doanh nghi p, đây là m t yêu c u thi t th c, m t v n đ đang đ cậ ệ ộ ầ ế ự ộ ấ ề ượ
quan tâm nhi u trong quá trình thi công xây l p c a các doanh nghi p xây l p hi nề ắ ủ ệ ắ ệ
nay.
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác k toán nguyên v t li u, côngậ ứ ượ ầ ọ ủ ế ậ ệ
c d ng c trong vi c qu n lý chi phí c a doanh nghi p. Trong th i gian th c t pụ ụ ụ ệ ả ủ ệ ờ ự ậ
t i Công ty xây d ng s 34 em đã đi sâu tìm hi u, nghiên c u đ tàiạ ự ố ể ứ ề "T ch cổ ứ
công tác k toán nguyên v t li u, công c d ng c công ty xây d ng s 34ế ậ ệ ụ ụ ụ ở ự ố "
1
làm chuyên đ t t nghi p c a mình. Trong quá trình nghiên c u v lý lu n th c tề ố ệ ủ ứ ề ậ ự ế
đ hoàn thành đ tài. Em nh n đ c s t n tình giúp đ c a cô giáo Nguy n Minhể ề ậ ượ ự ậ ỡ ủ ễ
Ph ng và các th y cô giáo trong khoa k toán tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân.ươ ầ ế ườ ạ ọ ế ố
Cùng các b n, các cô phong tài chính k toán công ty XD s 34. K t h p v i ki nạ ế ố ế ợ ớ ế
th c h c h i tr ng và s n l c c a b n thân nh ng do th i gian và trình đứ ọ ỏ ở ườ ự ỗ ự ủ ả ư ờ ộ
chuyên môn còn h n ch , nên chuyên đ c a em không th tránh kh i nh ng thi uạ ế ề ủ ể ỏ ữ ế
sót.
N i dung c a chuyên đ này ngoài l i m đ u và k t lu n đ c chia làm 3ộ ủ ề ờ ở ầ ế ậ ượ
ph n:ầ
Ph n th nh t: ầ ứ ấ Nh ng v n đ lý lu n chung v t ch c công tác k toánữ ấ ề ậ ề ổ ứ ế
nguyên v t li u công c d ng c doanh nghi p xây l p.ậ ệ ụ ụ ụ ở ệ ắ
Ph n th hai: ầ ứ Tình hình th c t t ch c công tác k toán nguyên v t li u -ự ế ổ ứ ế ậ ệ
công c d ng c công ty XD s 34.ụ ụ ụ ở ố
Ph n th ba: ầ ứ M t s nh n xét và ki n ngh nh m hoàn thi n công tác kộ ố ậ ế ị ằ ệ ế
toán Nguyên v t li u - công c d ng c công ty XD s 34.ậ ệ ụ ụ ụ ở ố

2
Ph n th Iầ ứ
NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V T CH C CÔNG TÁC KỮ Ấ Ề Ậ Ề Ổ Ứ Ế
TOÁN NGUYÊN V T LI U - CÔNG C D NG C TRONG CÁC DOANHẬ Ệ Ụ Ụ Ụ
NGHI P XÂY L P.Ệ Ắ
I. S C N THI T PH I T CH C CÔNG TÁC K TOÁN NGUYÊN V TỰ Ầ Ế Ả Ổ Ứ Ế Ậ
LI U - CÔNG C D NG C TRONG DOANH NGHI P XÂY L P.Ệ Ụ Ụ Ụ Ệ Ắ
1. V trí c a v t li u - công c , d ng c đ i v i quá trình xây l p.ị ủ ậ ệ ụ ụ ụ ố ớ ắ
Nguyên v t li u là m t b ph n tr ng y u c a t li u s n xu t, nguyên v tậ ệ ộ ộ ậ ọ ế ủ ư ệ ả ấ ậ
li u là đ i t ng c a lao đ ng đã qua s tác đ ng c a con ng i. Trong đó v tệ ố ượ ủ ộ ự ộ ủ ườ ậ
li u là nh ng nguyên li u đã tr i qua ch bi n. V t li u đ c chia thành v t li uệ ữ ệ ả ế ế ậ ệ ượ ậ ệ
chính, v t li u ph và nguyên li u g i t t là nguyên v t li u. Vi c phân chiaậ ệ ụ ệ ọ ắ ậ ệ ệ
nguyên li u thành v t li u chính, v t li u ph không ph iệ ậ ệ ậ ệ ụ ả
d a vào đ c tính v t lý, hoá h c ho c kh i l ng tiêu hao mà là s tham gia c aự ặ ậ ọ ặ ố ượ ự ủ
chúng vào c u thành s n ph m. Khác v i v t li u, công c d ng c là nh ng tấ ả ẩ ớ ậ ệ ụ ụ ụ ữ ư
li u lao đ ng không có đ tiêu chu n quy đ nh v giá tr và th i gian s d ng c aệ ộ ủ ẩ ị ề ị ờ ử ụ ủ
tài s n c đ nh. Trong quá trình thi công xây d ng công trình, chi phí s n xu t choả ố ị ự ả ấ
ngành xây l p g n li n v i vi c s d ng nguyên nhiên v t li u, máy móc và thi tắ ắ ề ớ ệ ử ụ ậ ệ ế
b thi công và trong quá trình đó v t li u là m t trong ba y u t c b n c a quáị ậ ệ ộ ế ố ơ ả ủ
trình s n xu t, là c s v t ch t c u thành lên s n ph m công trình. Trong quáả ấ ơ ở ậ ấ ấ ả ẩ
trình tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p v t li u b tiêuạ ộ ả ấ ủ ệ ậ ệ ị
hao toàn b và chuy n giá tr m t l n vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ.ộ ể ị ộ ầ ả ấ
Trong doanh nghi p xây l p chi phí v v t li u th ng chi m t tr ng l n tệ ắ ề ậ ệ ườ ế ỷ ọ ớ ừ
65%- 70% trong t ng gía tr công trình. Do v y vi c cung c p nguyên v t li u,ổ ị ậ ệ ấ ậ ệ
công c d ng c k p th i hay không có nh h ng to l n đ n vi c th c hi n kụ ụ ụ ị ờ ả ưở ớ ế ệ ự ệ ế
ho ch s n xu t (ti n đ thi công xây d ng) c a doanh nghi p, vi c cung c pạ ả ấ ế ộ ự ủ ệ ệ ấ
nguyên v t li u, công c d ng c còn c n quan tâm đ n ch t l ng, ch t l ngậ ệ ụ ụ ụ ầ ế ấ ượ ấ ượ
các công trình ph thu c tr c ti p vào ch t l ng c a v t li u mà ch t l ngụ ộ ự ế ấ ượ ủ ậ ệ ấ ượ
công trình là m t đi u ki n tiên quy t đ doanh nghi p có uy tín và t n t i trên thộ ề ệ ế ể ệ ồ ạ ị
tr ng. Trong c ch th tr ng hi n nay vi c cung c p v t li u còn c n đ mườ ơ ế ị ườ ệ ệ ấ ậ ệ ầ ả

b o giá c h p lý t o đi u ki n cho doanh nghi p làm ăn có hi u qu . Bên c nhả ả ợ ạ ề ệ ệ ệ ả ạ
đó, công c d ng c tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh doanh mà v n giụ ụ ụ ề ả ấ ẫ ữ
nguyên đ c hình thái v t ch t ban đ u, giá tr thì d ch chuy n m t l n ho c d chượ ậ ấ ầ ị ị ể ộ ầ ặ ị
3
chuy n d n vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ. Song do giá tr nh , th i gianể ầ ả ấ ị ỏ ờ
s d ng ng n nên có th đ c mua s m, d tr b ng ngu n v n l u đ ng c aử ụ ắ ể ượ ắ ự ữ ằ ồ ố ư ộ ủ
doanh nghi p nh đ i v i nguyên v t li u.ệ ư ố ớ ậ ệ
Nguyên v t li u, công c d ng c có v trí h t s c quan tr ng đ i v i ho tậ ệ ụ ụ ụ ị ế ứ ọ ố ớ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p, n u thi u nguyên v t li u - côngộ ả ấ ủ ệ ế ế ậ ệ
c d ng c thì không th ti n hành đ c các ho t đ ng s n xu t v t ch t nóiụ ụ ụ ể ế ượ ạ ộ ả ấ ậ ấ
chung và qúa trình thi công xây l p nói riêng.ắ
Trong qúa trình thi công xây d ng công trình, thông qua công tác k toánự ế
nguyên v t li u công c , d ng c t đó có th đánh giá nh ng kho n chi phí ch aậ ệ ụ ụ ụ ừ ể ữ ả ư
h p lý, lãng phí hay ti t ki m. B i v y c n t p trung qu n lý ch t ch v t li u,ợ ế ệ ở ậ ầ ậ ả ặ ẽ ậ ệ
công c d ng c t t c các khâu: thu mua, b o qu n, d tr và s d ng v tụ ụ ụ ở ấ ả ả ả ự ữ ử ụ ậ
li u, công c d ng c nh m h th p chi phí s n xu t s n ph m trong ch ng m cệ ụ ụ ụ ằ ạ ấ ả ấ ả ẩ ừ ự
nh t đ nh, gi m m c tiêu hao v t li u, công c d ng c trong s n xu t còn là cấ ị ả ứ ậ ệ ụ ụ ụ ả ấ ơ
s đ tăng thêm s n ph m cho xã h i. Có th nói r ng v t li u công c d ng cở ể ả ẩ ộ ể ằ ậ ệ ụ ụ ụ
gi v trí quan tr ng không th thi u đ c trong quá trình thi công xây l p.ữ ị ọ ể ế ượ ắ
2. Đ c đi m, yêu c u qu n lý v t li u, công c d ng c trong doanhặ ể ầ ả ậ ệ ụ ụ ụ
nghi p xây l p.ệ ắ
Xây d ng c b n là m t ngành s n xu t v t ch t mang tính ch t côngự ơ ả ộ ả ấ ậ ấ ấ
nghi p, s n ph m c a ngành xây d ng là nh ng công trình, h ng m c công trìnhệ ả ẩ ủ ự ữ ạ ụ
có quy mô l n, k t c u ph c t p và th ng c đ nh n i s n xu t (thi công) cònớ ế ấ ứ ạ ườ ố ị ở ơ ả ấ
các đi u ki n khác đ u ph i di chuy n theo đ a đi m xây d ng. T đ c đi mề ệ ề ả ể ị ể ự ừ ặ ể
riêng c a ngành xây d ng làm cho công tác qu n lý, s d ng v t li u, công củ ự ả ử ụ ậ ệ ụ
d ng c ph c t p vì ch u nh h ng l n c a môi tr ng bên ngoài nên c n xâyụ ụ ứ ạ ị ả ưở ớ ủ ườ ầ
d ng đ nh m c cho phù h p v i đi u ki n thi công th c t . Qu n lý v t li u, côngự ị ứ ợ ớ ề ệ ự ế ả ậ ệ
c d ng c là y u t khách quan c a m i n n s n xu t xã h i. Tuy nhiên do trìnhụ ụ ụ ế ố ủ ọ ề ả ấ ộ
đ s n xu t khác nhau nên ph m vi m c đ và ph ng pháp qu n lý cũng khácộ ả ấ ạ ứ ộ ươ ả

nhau.
Hi n nay n n s n xu t ngày càng m r ng và phát tri n trên c s tho mãnệ ề ả ấ ở ộ ể ơ ở ả
không ng ng nhu c u v t ch t và văn hóa c a m i t ng l p trong xã h i. Vi c sừ ầ ậ ấ ủ ọ ầ ớ ộ ệ ử
d ng v t li u công c d ng c m t cách h p lý, có k ho ch ngày càng đ c coiụ ậ ệ ụ ụ ụ ộ ợ ế ạ ượ
tr ng. Công tác qu n lý v t li u công c d ng c là nhi m v c a t t c m iọ ả ậ ệ ụ ụ ụ ệ ụ ủ ấ ả ọ
ng i nh m tăng hi u qu kinh t cao mà hao phí l i th p nh t. Công vi c h chườ ằ ệ ả ế ạ ấ ấ ệ ạ
toán v t li u, công c d ng c nh h ng và quy t đ nh đ n vi c h ch toán giáậ ệ ụ ụ ụ ả ưở ế ị ế ệ ạ
4
thành, cho nên đ đ m b o tính chính xác c a vi c h ch toán giá thành thì tr cể ả ả ủ ệ ạ ướ
h t cũng ph i h ch toán v t li u, công c d ng c chính xác.ế ả ạ ậ ệ ụ ụ ụ
Đ làm t t công tác h ch toán v t li u, công c d ng c trên đòi h i chúng taể ố ạ ậ ệ ụ ụ ụ ỏ
ph i qu n lý ch t ch m i khâu t thu mua, b o qu n t i khâu d tr và sả ả ặ ẽ ở ọ ừ ả ả ớ ự ữ ử
d ng. Trong khâu thu mua v t li u, công c d ng c ph i đ c qu n lý v kh iụ ậ ệ ụ ụ ụ ả ượ ả ề ố
l ng, quy cách, ch ng lo i, giá mua và chi phí thu mua, th c hi n k ho ch muaượ ủ ạ ự ệ ế ạ
theo đúng ti n đ , th i gian phù h p v i k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanhế ộ ờ ợ ớ ế ạ ả ấ ủ
nghi p. B ph n k toán - tài chính c n có quy t đ nh đúng đ n ngay t đ u trongệ ộ ậ ế ầ ế ị ắ ừ ầ
vi c l a ch n ngu n v t t , đ a đi m giao hàng, th i h n cung c p, ph ng ti nệ ự ọ ồ ậ ư ị ể ờ ạ ấ ươ ệ
v n chuy n và nh t là v giá mua, c c phí v n chuy n, b c d … c n ph i dậ ể ấ ề ướ ậ ể ố ỡ ầ ả ự
toán nh ng bi n đ ng v cung c u và giá c v t t trên th tr ng đ đ ra bi nữ ế ộ ề ầ ả ậ ư ị ườ ể ề ệ
pháp thích ng. Đ ng th i thông qua thanh toán k toán v t li u c n ki m tra l iứ ồ ờ ế ậ ệ ầ ể ạ
giá mua v t li u, công c d ng c , các chi phí v n chuy n và tình hình th c hi nậ ệ ụ ụ ụ ậ ể ự ệ
h p đ ng c a ng i bán v t t , ng i v n chuy n. Vi c t ch c t kho tàng, b nợ ồ ủ ườ ậ ư ườ ậ ể ệ ổ ứ ổ ế
bãi th c hi n đúng ch đ b o qu n đ i v i t ng lo i v t li u, công c d ng cự ệ ế ộ ả ả ố ớ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ
tránh h h ng, m t mát, hao h t, đ m b o an toàn cũng là m t trong các yêu c uư ỏ ấ ụ ả ả ộ ầ
qu n lý v t li u, công c d ng c . Trong khâu d tr đòi h i doanh nghi p ph iả ậ ệ ụ ụ ụ ự ữ ỏ ệ ả
xác đ nh đ c m c d tr t i đa, t i thi u đ đ m b o cho quá trình thi công xâyị ượ ứ ự ữ ố ố ể ể ả ả
l p đ c bình th ng, không b ng ng tr , gián đo n do vi c cung ng v t tắ ượ ườ ị ừ ệ ạ ệ ứ ậ ư
không k p th i ho c gây đ ng v n do d tr quá nhi u.ị ờ ặ ứ ộ ố ự ữ ề
S d ng h p lý, ti t ki m trên c s đ nh m c tiêu hao và d toán chi phí cóử ụ ợ ế ệ ơ ở ị ứ ự
ý nghĩa quan tr ng trong vi c h th p chi phí s n xu t và giá thành s n ph mọ ệ ạ ấ ả ấ ả ẩ

nh m tăng l i nhu n, tăng tích lu cho doanh nghi p . Do v y trong khâu s d ngằ ợ ậ ỹ ệ ậ ử ụ
c n ph i t ch c t t vi c ghi chép, ph n ánh tình hình xu t v t li u, công c d ngẩ ả ổ ứ ố ệ ả ấ ậ ệ ụ ụ
c đúng trong s n xu t kinh doanh. Đ nh kỳ ti n hành vi c phân tích tình hình sụ ả ấ ị ế ệ ử
d ng v t li u, công c d ng c cũng là nh ng kho n chi phí v t li u cho quáụ ậ ệ ụ ụ ụ ữ ả ậ ệ
trình s n xu t s n ph m nh m tìm ra nguyên nhân d n đ n tăng ho c gi m chi phíả ấ ả ẩ ằ ẫ ế ặ ả
v t li u cho m t đ n v s n ph m, khuy n khích vi c phát huy sáng ki n c i ti n,ậ ệ ộ ơ ị ả ẩ ế ệ ế ả ế
s d ng ti t ki m v t li u, công c d ng c , t n d ng ph li u…ử ụ ế ệ ậ ệ ụ ụ ụ ậ ụ ế ệ
Tóm l i, qu n lý v t li u, công c d ng c t khâu thu mua, b o qu n, dạ ả ậ ệ ụ ụ ụ ừ ả ả ự
tr , s d ng v t li u là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a công tác qu n lýữ ử ụ ậ ệ ộ ữ ộ ọ ủ ả
doanh nghi p luôn đ c các nhà qu n lý quan tâm.ệ ượ ả
5
3. Nhi m v k toán v t li u Công c d ng c các doanh nghi p xâyệ ụ ế ậ ệ ụ ụ ụ ở ệ
l p:ắ
K toán là công c ph c v vi c qu n lý kinh t vì th đ đáp ng m t cáchế ụ ụ ụ ệ ả ế ế ể ứ ộ
khoa h c, h p lý xu t phát t đ c đi m c a v t li u, công c d ng c , t yêu c uọ ợ ấ ừ ặ ể ủ ậ ệ ụ ụ ụ ừ ầ
qu n lý v t li u, công c d ng c , t ch c năng c a k toán v t li u, công cả ậ ệ ụ ụ ụ ừ ứ ủ ế ậ ệ ụ
d ng c trong các doanh nghi p s n xu t c n th c hi n các nhi m v sau:ụ ụ ệ ả ấ ầ ự ệ ệ ụ
+ T ch c ghi chép, ph n ánh t ng h p s li u v tình hình thu mua, v nổ ứ ả ổ ợ ố ệ ề ậ
chuy n, b o qu n, tình hình nh p, xu t và t n kho v t li u. Tính giá thành th c tể ả ả ậ ấ ồ ậ ệ ự ế
v t li u đã thu mua và nh p kho, ki m tra tình hình th c hi n k ho ch thu muaậ ệ ậ ể ự ệ ế ạ
v t li u t v các m t: s l ng, ch ng lo i, giá c , th i h n nh m đ m b oậ ệ ư ề ặ ố ượ ủ ạ ả ờ ạ ằ ả ả
cung c p k p th i, đ y đ , đúng ch ng lo i cho quá trình thi công xây l p.ấ ị ờ ầ ủ ủ ạ ắ
+ Áp d ng đúng đ n các ph ng pháp v k thu t h ch toán v t li u, h ngụ ắ ươ ề ỹ ậ ạ ậ ệ ướ
d n, ki m tra các b ph n, đ n v trong doanh nghi p th c hi n đ y đ ch đẫ ể ộ ậ ơ ị ệ ự ệ ầ ủ ế ộ
h ch toán ban đ u v v t li u (l p ch ng t , luân chuy n ch ng t ) m ch đạ ầ ề ậ ệ ậ ứ ừ ể ứ ừ ở ế ộ
đúng ph ng pháp quy đ nh nh m đ m b o s d ng th ng nh t trong công tác kươ ị ằ ả ả ử ụ ố ấ ế
toán, t o đi u ki n thu n l i cho công tác lãnh đ o, ch đ o công tác k toán trongạ ề ệ ậ ợ ạ ỉ ạ ế
ph m vi ngành kinh t và toàn b n n kinh t qu c dân.ạ ế ộ ề ế ố
+ Ki m tra vi c ch p hành ch đ b o qu n, d tr và s d ng v t t phátể ệ ấ ế ộ ả ả ự ữ ử ụ ậ ư
hi n ngăn ng a và đ xu t nh ng bi n pháp x lý v t t th a, thi u, đ ng ho cệ ừ ề ấ ữ ệ ử ậ ư ừ ế ứ ọ ặ

m t ph m ch t. Tính toán, xác đ nh chính xác s l ng và giá tr v t t th c tấ ẩ ấ ị ố ượ ị ậ ư ự ế
đ a vào s d ng và đã tiêu hao trong quá trình s n xu t kinh doanh.ư ử ụ ả ấ
II. PHÂN LO I VÀ ĐÁNH GIÁ NGUYÊN V T LI U - CÔNG C D NG C :Ạ Ậ Ệ Ụ Ụ Ụ
1. Phân lo i nguyên v t li u - công c d ng c :ạ ậ ệ ụ ụ ụ
Trong các doanh nghi p s n xu t v t li u - công c d ng c bao g m r tệ ả ấ ậ ệ ụ ụ ụ ồ ấ
nhi u lo i khác nhau, đ c bi t là trong ngành xây d ng c b n v i n i dung kinhề ạ ặ ệ ự ơ ả ớ ộ
t và tính năng lý hoá h c khác nhau. Đ có th qu n lý ch t ch và t ch c h chế ọ ể ể ả ặ ẽ ổ ứ ạ
toán chi ti t t i t ng lo i v t li u, công c d ng c ph c v cho k ho ch qu nế ớ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ụ ụ ế ạ ả
tr … c n thi t ph i ti n hành phân lo i nguyên v t li u - công c d ng c .ị ầ ế ả ế ạ ậ ệ ụ ụ ụ
Tr c h t đ i v i v t li u, căn c vào n i dung kinh t , vai trò c a chúngướ ế ố ớ ậ ệ ứ ộ ế ủ
trong quá trình thi công xây l p, căn c vào yêu c u qu n lý c a doanh nghi p thìắ ứ ầ ả ủ ệ
nguyên v t li u đ c chia thành các lo i sau:ậ ệ ượ ạ
6
+ Nguyên v t li u chính: Là đ i t ng lao đ ng ch y u trong doanh nghi pậ ệ ố ượ ộ ủ ế ệ
xây l p, là c s v t ch t c u thành lên th c th chính c a s n ph m.ắ ơ ở ậ ấ ấ ự ể ủ ả ẩ
Trong ngành xây d ng c b n còn ph i phân bi t v t li u xây d ng, v t k tự ơ ả ả ệ ậ ệ ự ậ ế
c u và thi t b xây d ng. Các lo i vây li u này đ u là c s v t ch t ch y u hìnhấ ế ị ự ạ ệ ề ơ ở ậ ấ ủ ế
thành lên s n ph m c a đ n v xây d ng, các h ng m c công trình xây d ngả ẩ ủ ơ ị ự ạ ụ ự
nh ng chúng có s khác nhau. V t li u xây d ng là s n ph m c a ngành côngư ự ậ ệ ự ả ẩ ủ
nghi p ch bi n đ c s d ng trong đ n v xây d ng đ t o lên s n ph m nhệ ế ế ượ ử ụ ơ ị ự ể ạ ả ẩ ư
h ng m c công trình, công trình xây d ng nh g ch, ngói, xi măng, s t, thép… V tạ ụ ự ư ạ ắ ậ
k t c u là nh ng b ph n c a công trình xây d ng mà đ n v xây d ng s n xu tế ấ ữ ộ ậ ủ ự ơ ị ự ả ấ
ho c mua c a đ n v khác đ l p vào s n ph m xây d ng c a đ n v xây d ngặ ủ ơ ị ể ắ ả ẩ ự ủ ơ ị ự
s n xu t ho c mua c a đ n v khác đ l p vào s n ph m xây d ng c a đ n vả ấ ặ ủ ơ ị ể ắ ả ẩ ự ủ ơ ị
mình nh thi t b v sinh, thông gió, truy n h i m, h th ng thu lôi…ư ế ị ệ ề ơ ấ ệ ố
+ V t li u ph : Là nh ng lo i v t li u tham gia vào quá trình s n xu t,ậ ệ ụ ữ ạ ậ ệ ả ấ
không c u thành th c th chính c a s n ph m. V t li u ph ch tác d ng phấ ự ể ủ ả ẩ ậ ệ ụ ỉ ụ ụ
trong quá trình s n xu t, ch t o s n ph m: Làm tăng ch t l ng v t li u chínhả ấ ế ạ ả ẩ ấ ượ ậ ệ
và s n ph m, ph c v cho công tác qu n lý, ph c v thi công, cho nhu c u côngả ẩ ụ ụ ả ụ ụ ầ
ngh k thu t bao gói s n ph m. Trong ngành xây d ng c b n g m: s n, d u,ệ ỹ ậ ả ẩ ự ơ ả ồ ơ ầ

m … ph c v cho quá trình s n xu t.ỡ ụ ụ ả ấ
+ Nhiên li u: V th c th là m t lo i v t li u ph , nh ng có tác d ng cungệ ề ự ể ộ ạ ậ ệ ụ ư ụ
c p nhi t l ng trong qúa trình thi công, kinh doanh t o đi u ki n cho qúa trìnhấ ệ ượ ạ ề ệ
ch t o s n ph m có th di n ra bình th ng. Nhiên li u có th t n t i thế ạ ả ẩ ể ễ ườ ệ ể ồ ạ ở ể
l ng, khí, r n nh : xăng, d u, than c i, h i đ t dùng đ ph c v cho công nghỏ ắ ư ầ ủ ơ ố ể ụ ụ ệ
s n xu t s n ph m, cho các ph ng ti n máy móc, thi t b ho t đ ng.ả ấ ả ẩ ươ ệ ế ị ạ ộ
+ Ph tùng thay th : Là nh ng lo i v t t , s n ph m dùng đ thay th , s aụ ế ữ ạ ậ ư ả ẩ ể ế ử
ch a máy móc thi t b , ph ng ti n v n t i, công c d ng c s n xu t…ữ ế ị ươ ệ ậ ả ụ ụ ụ ả ấ
+ Thi t b xây d ng c b n: Bao g m c thi t b c n l p, không c n l p,ế ị ự ơ ả ồ ả ế ị ầ ắ ầ ắ
công c , khí c và v t k t c u dùng đ l p đ t vào các công trình xây d ng cụ ụ ậ ế ấ ể ắ ặ ự ơ
b n.ả
+ Ph li u: Là các lo i v t li u lo i ra trong quá trình thi công xây l p nhế ệ ạ ậ ệ ạ ắ ư
g , s t, thép v n ho c ph li u thu h i trong quá trình thanh lý tài s n c đ nh.ỗ ắ ụ ặ ế ệ ồ ả ố ị
Tuỳ thu c vào yêu qu n lý và công ty k toán chi ti t c a t ng doanh nghi p màộ ả ế ế ủ ừ ệ
trong t ng lo i v t li u nêu trên l i đ c chia thành t ng nhóm, t ng th m t cáchừ ạ ậ ệ ạ ượ ừ ừ ứ ộ
chi ti t h n b ng cách l p s danh đi m v t li u. Trong đó m i lo i, nhóm, thế ơ ằ ậ ổ ể ậ ệ ỗ ạ ứ
7
v t li u đ c s d ng m t ký hi u riêng b ng h th ng các ch s th p phân đậ ệ ượ ử ụ ộ ệ ằ ệ ố ữ ố ậ ể
thay th tên g i, nhãn hi u, quy cách c a v t li u. Ký hi u đó đ c g i là s danhế ọ ệ ủ ậ ệ ệ ượ ọ ổ
đi m v t li u và đ c s d ng th ng nh t trong ph m vi doanh nghi p.ể ậ ệ ượ ử ụ ố ấ ạ ệ
- Đ i v i công c d ng c trong các doanh nghi p bao g m các lo i d ng cố ớ ụ ụ ụ ệ ồ ạ ụ ụ
gá l p chuyên dùng cho s n xu t, d ng c đ ngh , d ng c qu n lý, b o h laoắ ả ấ ụ ụ ồ ề ụ ụ ả ả ộ
đ ng, lán tr i t m th i - đ ph c v công tác k toán toàn b công c d ng cộ ạ ạ ờ ể ụ ụ ế ộ ụ ụ ụ
đ c chia thành:ượ
- Công c d ng cụ ụ ụ
- Bao bì luân chuy nể
- Đ dùng cho thuêồ
T ng t nh đ i v i v t li u trong t ng lo i công c d ng c cũng c nươ ự ư ố ớ ậ ệ ừ ạ ụ ụ ụ ầ
ph i chia thành t ng nhóm, th chi ti t h n tuỳ theo yêu c u, trình đ qu n lý vàả ừ ứ ế ơ ầ ộ ả
công tác k toán c a doanh nghi p. Vi c phân lo i v t li u, công c d ng c nhế ủ ệ ệ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ư

trên giúp cho k toán t ch c các tài kho n c p 1, c p 2, ph n ánh tình hình hi nế ổ ứ ả ấ ấ ả ệ
có và s bi n đ ng c a các lo i v t li u, công c d ng c đó trong quá trình thiự ế ộ ủ ạ ậ ệ ụ ụ ụ
công xây l p c a doanh nghi p. T đó có bi n pháp thích h p trong vi c t ch cắ ủ ệ ừ ệ ợ ệ ổ ứ
qu n lý và s d ng có hi u qu các lo i v t, công c d ng c .ả ử ụ ệ ả ạ ậ ụ ụ ụ
2. Đánh giá quá trình thi công xây l p: ắ
Do đ c đi m c a v t li u, công c d ng c có nhi u th , th ng xuyênặ ể ủ ậ ệ ụ ụ ụ ề ứ ườ
bi n đ ng trong quá trình s n xu t kinh doanh và y u c u c a công tác k toán v tế ộ ả ấ ề ầ ủ ế ậ
li u, công c d ng c ph i ph n ánh k p th i hàng ngày tình hình bi n đ ng vàệ ụ ụ ụ ả ả ị ờ ế ộ
hi n có c a v t li u, công c d ng c nên trong công tác k toán c n thi t ph iệ ủ ậ ệ ụ ụ ụ ế ầ ế ả
đánh giá v t li u, công c d ng c .ậ ệ ụ ụ ụ
2.1. Đánh giá v t li u công c d ng c theo giá th c t .ậ ệ ụ ụ ụ ự ế
a. Giá th c t v t li u, công c d ng c nh p kho.ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ậ
Tuỳ theo ngu n nh p mà giá th c t c a v t li u, công c d ng c đ c xácồ ậ ự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ượ
đ nh nh sau:ị ư
+ Đ i v i v t li u, công c d ng c mua ngoài thì giá th c t nh p kho:ố ớ ậ ệ ụ ụ ụ ự ế ậ
= + + -
+ Đ i v i v t li u, công c d ng c do doanh nghi p t gia công chê bi n:ố ớ ậ ệ ụ ụ ụ ệ ự ế
8
= +
+ Đ i v i công c d ng c thuê ngoài gia công ch bi n:ố ớ ụ ụ ụ ế ế
= + +
+ Đ i v i tr ng h p đ n v khác góp v n liên doanh b ng v t li u, công cố ớ ườ ợ ơ ị ố ằ ậ ệ ụ
d ng c thì giá th c t v t li u công c d ng c nh n v n góp liên doanh là giáụ ụ ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ậ ố
do h i đ ng liên doanh đánh giá và công nh n.ộ ồ ậ
+ Đ i v i ph li u, ph ph m thu h i đ c đánh giá theo giá c tính.ố ớ ế ệ ế ẩ ồ ượ ướ
b. Giá th c tê v t li u, công c d ng c xu t kho.ự ậ ệ ụ ụ ụ ấ
V t li u, công c d ng c đ c thu mua và nh p kho th ng xuyên t nhi uậ ệ ụ ụ ụ ượ ậ ườ ừ ề
ngu n khác nhau, do đó giá th c t c a t ng l n, đ t nh p kho không hoàn toànồ ự ế ủ ừ ầ ợ ậ
gi ng nhau. Khi xu t kho k toán ph i tính toán xác đ nh đ c giá th c t xu tố ấ ế ả ị ượ ự ế ấ
kho cho t ng nhu c u, đ i t ng s d ng khác nhau. Theo ph ng pháp tính giáừ ầ ố ượ ử ụ ươ

th c t xu t kho đã đăng ký áp d ng và ph i đ m b o tính nh t quán trong niên đự ế ấ ụ ả ả ả ấ ộ
k toán. Đ tính giá tr th c t c a v t li u, công c d ng c xu t kho có th ápế ể ị ự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ể
d ng m t trong các ph ng phap sau:ụ ộ ươ
+ Ph ng pháp tính theo đ n giá th c t bình quân t n đ u kỳ: Theo ph ngươ ơ ự ế ồ ầ ươ
pháp này giá th c t v t li u, công c d ng c xu t kho đ c tính trên c s sự ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ ượ ơ ở ố
li u v t li u, công c d ng c xu t dùng và đ n giá bình quân v t li u, công cệ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ơ ậ ệ ụ
d ng c t n đ u kỳ.ụ ụ ồ ầ
Giá th c t xu t kho = S l ng xu t kho x Đ n giá bình quân v t li u, CCDC t n đ uự ế ấ ố ượ ấ ơ ậ ệ ồ ầ
kỳ.
=
+ Ph ng pháp tính theo đ n giá bình quân t n đ u kỳ và nh p trong kỳ: vươ ơ ồ ầ ậ ề
c b n ph ng pháp này gi ng ph ng pháp trên nh ng đ n giá v t li u đ cơ ả ươ ố ươ ư ơ ậ ệ ượ
tính bình quân cho c s t n đ u kỳ nh p trong kỳ.ả ố ồ ầ ậ
Giá th c t xu t kho = S l ng xu t kho x Đ n giá bình quânự ế ấ ố ượ ấ ơ
Đ n giá bình quân = ơ
+ Ph ng pháp tính theo giá th c t đích danh: Ph ng pháp này th ngươ ự ế ươ ườ
đ c áp d ng đ i v i các lo i v t li u, công c d ng c có giá tr cao, các lo iượ ụ ố ớ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ị ạ
v t t đ c ch ng. Giá th c t v t li u, công c d ng c xu t kho đ c căn cậ ư ặ ủ ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ ượ ứ
9
vào đ n giá th c t c a v t li u, công c d ng c nh p kho theo t ng lô, t ng l nơ ự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ậ ừ ừ ầ
nh p và s l ng xu t kho theo t ng l n.ậ ố ượ ấ ừ ầ
+ Ph ng pháp tính theo giá th c t nh p tr c - xu t tr c: Theo ph ngươ ự ế ậ ướ ấ ướ ươ
pháp này ph i xác đ nh đ c đ n giá nh p kho th c t c a t ng l n nh p. Sau đóả ị ượ ơ ậ ự ế ủ ừ ầ ậ
căn c vào s l ng xu t kho tính giá th c t xu t kho theo nguyên t c và tínhứ ố ượ ấ ự ế ấ ắ
theo giá th c t nh p tr c đ i v i l ng xu t kho thu c l n nh p tr c. S cònự ế ậ ướ ố ớ ượ ấ ộ ầ ậ ướ ố
l i (t ng s xu t kho - s xu t thu c l n nh n tr c) đ c tính theo đ n giá th cạ ổ ố ấ ố ấ ộ ầ ậ ướ ượ ơ ự
t các l n nh p sau. Nh v y giá th c t c a v t li u, công c d ng c t n cu iế ầ ậ ư ậ ự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ồ ố
kỳ chính là giá th c t c a v t li u nh p kho thu c các l n mua vào sau cùng.ự ế ủ ậ ệ ậ ộ ấ
+ Ph ng pháp tính theo giá th c t nh p sau - xu t tr c: Ta cũng ph i xácươ ự ế ậ ấ ướ ả
đ nh đ n giá th c t c a t ng l n nh p nh ng khi xu t s căn c vào s l ngị ơ ự ế ủ ừ ầ ậ ư ấ ẽ ứ ố ượ

xu t và đ n giá th c t nh p kho l n cu i. Sau đó m i l n l t đ n các l n nh pấ ơ ự ế ậ ầ ố ớ ầ ượ ế ầ ậ
tr c đ tính giá th c t xu t kho. Nh v y giá th c t c a v t li u, công cướ ể ự ế ấ ư ậ ự ế ủ ậ ệ ụ
d ng c t n kho cu i kỳ l i là giá th c t v t li u, công c d ng c tính theo đ nụ ụ ồ ố ạ ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ơ
giá c a các l n nh p đ u kỳ.ủ ầ ậ ầ
2.2. Đánh giá v t li u công c d ng c theo giá h ch toán.ậ ệ ụ ụ ụ ạ
Đ i v i các doanh nghi p có quy mô l n, kh i l ng, ch ng lo i v t li u,ố ớ ệ ớ ố ượ ủ ạ ậ ệ
công c d ng c nhi u, tình hình xu t di n ra th ng xuyên. Vi c xác đ nh giáụ ụ ụ ề ấ ễ ườ ệ ị
th c t c a v t li u, công c d ng c hàng ngày r t khó khăn và ngay c trongự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ả
tr ng h p có th xác đ nh đ c hàng ngày đ i v i t ng l n nh p, đ t nh pườ ợ ể ị ượ ố ớ ừ ầ ậ ợ ậ
nh ng quá t n kém nhi u chi phí không hi u qu cho công tác k toán, có th sư ố ề ệ ả ế ể ử
d ng giá h ch toán đ h ch toán tình hình nh p, xu t hàng ngày. Giá h ch toán làụ ạ ể ạ ậ ấ ạ
lo i giá n đ nh đ c s d ng th ng nh t trong doanh nghi p, trong th i gian dàiạ ổ ị ượ ử ụ ố ấ ệ ờ
có th là giá k ho ch c a v t li u, công c d ng c . Nh v y hàng ngày s d ngể ế ạ ủ ậ ệ ụ ụ ụ ư ậ ử ụ
giá h ch toán đ ghi s chi ti t giá v t li u, công c d ng c xu t. Cu i kỳ ph iạ ể ổ ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ ố ả
đi u ch nh giá h ch toán theo giá th c t đ có s li u ghi vào các tài kho n, s kề ỉ ạ ự ế ể ố ệ ả ổ ế
toán t ng h p và báo cáo k toán. Vi c đi u ch nh giá h ch toán theo giá th c tổ ợ ế ệ ề ỉ ạ ự ế
ti n hành nh sau:ế ư
Tr c h t xây d ng h s gi a giá th c t và giá h ch toán c a v t li u,ướ ế ự ệ ố ữ ự ế ạ ủ ậ ệ
công c d ng c (H)ụ ụ ụ
H =
10
Sau đó tính giá th c t xu t kho, căn c vào giá h ch toán xu t kho và h sự ế ấ ứ ạ ấ ệ ố
giá:
Giá th c t v t li u, công c d ng c xu t kho = giá h ch toán xu t kho xự ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ ạ ấ
h s giá.ệ ố
Tuỳ thu c vào đ c đi m, yêu c u v trình đ qu n lý c a doanh nghi p màộ ặ ể ầ ề ộ ả ủ ệ
trong các ph ng pháp tính giá v t li u, công c d ng c xu t kho đ n giá th c tươ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ơ ự ế
ho c h s giá (trong tr ng h p s d ng giá h ch toán) có th tính riêng choặ ệ ố ườ ợ ử ụ ạ ể
t ng th , nhóm ho c c lo i v t li u, công c d ng c .ừ ứ ặ ả ạ ậ ệ ụ ụ ụ
T ng cách đánh giá và ph ng pháp tính giá th c t xu t kho đ i v i v từ ươ ự ế ấ ố ớ ậ

li u công c d ng c có n i dung, u nh c đi m và nh ng đi u ki n áp d ngệ ụ ụ ụ ộ ư ượ ể ữ ề ệ ụ
phù h p nh t đ nh, do v y doanh nghi p ph i căn c vào đ c đi m s n xu t kinhợ ấ ị ậ ệ ả ứ ặ ể ả ấ
doanh, kh năng, trình đ nghi p v c a cán b k toán.ả ộ ệ ụ ủ ộ ế
III/ K TOÁN CHI TI T V T LI U, CÔNG C , D NG C :Ế Ế Ậ Ệ Ụ Ụ Ụ
V t li u, công c , d ng c ng là m t trong nh ng đ i t ng k toán, các lo iậ ệ ụ ụ ụ ộ ữ ố ượ ế ạ
tài s n c n ph i t ch c h ch toán chi ti t không ch v m t giá tr mà c hi nả ầ ả ổ ứ ạ ế ỉ ề ặ ị ả ệ
v t, không ch theo t ng kho mà ph i chi ti t theo t ng lo i, nhóm, th … và ph iậ ỉ ừ ả ế ừ ạ ứ ả
đ c ti n hành đ ng th i c kho và phòng k toán trên cùng c s các ch ng tượ ế ồ ờ ở ả ế ơ ở ứ ừ
nh p, xu t kho. Các doanh nghi p ph i t ch c h th ng ch ng t , m các s kậ ấ ệ ả ổ ứ ệ ố ứ ừ ở ổ ế
toán chi ti t v l a ch n, v n d ng ph ng pháp k toán chi ti t v t li u, côngế ề ự ọ ậ ụ ươ ế ế ậ ệ
c , d ng c cho phù h p nh m tăng c ng công tác qu n lý tài s n nói chung,ụ ụ ụ ợ ằ ườ ả ả
công tác qu n lý v t li u, công c , d ng c nói riêng.ả ậ ệ ụ ụ ụ
1. Ch ng t s d ng:ứ ừ ử ụ
Theo ch đ ch ng t k toán quy đ nh ban hành theo Quy t đ nh 1141/ế ộ ứ ừ ế ị ế ị
TC/QĐ/CĐk toán nguyên v t li u - công c d ng c ngày 1/11/1995 c a Bế ậ ệ ụ ụ ụ ủ ộ
tr ng B tài chính, các ch ng t k toán v v t li u, công c d ng c bao g m:ưở ộ ứ ừ ế ề ậ ệ ụ ụ ụ ồ
- Phi u nh p kho (01 - VT)ế ậ
- Phi u xu t kho (02 - VT)ế ấ
- Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b (03 - VT)ế ấ ậ ể ộ ộ
- Biên b n ki m kê v t t , s n ph m, hàng hoá (08 - VT)ả ể ậ ư ả ẩ
- Hoá đ n kiêm phi u xu t kho (02 - BH)ơ ế ấ
- Hoá đ n c c phí v n chuy n (03 - BH)ơ ướ ậ ể
11
Ngoài các ch ng t b t bu c s d ng th p nh t theo Quy đ nh c a Nhà n cứ ừ ắ ộ ử ụ ấ ấ ị ủ ướ
các doanh nghi p có th s d ng thêm các ch ng t k toán h ng d n nh :ệ ể ử ụ ứ ừ ế ướ ẫ ư
Phi u xu t v t t theo h n m c (04 - VT), Biên b n ki m nghi m v t t (05 -ế ấ ậ ư ạ ứ ả ể ệ ậ ư
VT) phi u báo v t t còn l i cu i kỳ (07 - VT)… Tuỳ thu c vào đ c đi m tìnhế ậ ư ạ ố ộ ặ ể
hình c th c a t ng doanh nghi p thu c các lĩnh v c ho t đ ng thành ph n kinhụ ể ủ ừ ệ ộ ự ạ ộ ầ
t , tình hình s h u khác nhau.ế ở ữ
Đ i v i các ch ng t th ng nh t b t bu c ph i l p k p th i, đ y đ theoố ớ ứ ừ ố ấ ắ ộ ả ậ ị ờ ầ ủ

đúng quy đ nh v m u bi u, n i dung ph ng pháp l p. Ng i l p ch ng t ph iị ề ẫ ể ộ ươ ậ ườ ậ ứ ừ ả
ch u trách nhi m v tính h p lý, h p pháp c a các ch ng t v các nghi p v kinhị ệ ề ợ ợ ủ ứ ừ ề ệ ụ
t tài chính phát sinh.ế
M i ch ng t k toán v v t li u, công c d ng c ph i đ c t ch c luânọ ứ ừ ế ề ậ ệ ụ ụ ụ ả ượ ổ ứ
chuy n theo trình t và th i gian h p lý, do đó k toán tr ng quy đ nh ph c vể ự ờ ợ ế ưở ị ụ ụ
cho vi c ph n ánh, ghi chép và t ng h p s li u k p th i c a các b ph n, cá nhânệ ả ổ ợ ố ệ ị ờ ủ ộ ậ
có liên quan.
2. Các ph ng pháp k toán chi ti t v t li u, công c , d ng c :ươ ế ế ậ ệ ụ ụ ụ
Trong doanh nghi p s n xu t, vi c qu n lý v t li u, công c , d ng c doệ ả ấ ệ ả ậ ệ ụ ụ ụ
nhi u b ph n tham gia. Song vi c qu n lý tình hình nh p, xu t, t n kho v t li u,ề ộ ậ ệ ả ậ ấ ồ ậ ệ
công c , d ng c hàng ngày đ c th c hi n ch y u b ph n kho và phòng kụ ụ ụ ượ ự ệ ủ ế ở ộ ậ ế
toán doanh nghi p. Trên c s các ch ng t k toán v nh p, xu t v t li u thệ ơ ở ứ ừ ế ề ậ ấ ậ ệ ủ
kho và k toán v t li u ph i ti n hành h ch toán k p th i, tình hình nh p, xu t, t nế ậ ệ ả ế ạ ị ờ ậ ấ ồ
kho v t li u, công c , d ng c hàng ngày theo t ng lo i v t li u. S liên h vàậ ệ ụ ụ ụ ừ ạ ậ ệ ự ệ
ph i h p v i nhau trong vi c ghi chép và th kho, cũng nh vi c ki m tra đ iố ợ ớ ệ ẻ ư ệ ể ố
chi u s li u gi a kho và phòng k toán đã hình thành nên ph ng pháp h ch toánế ố ệ ữ ế ươ ạ
chi ti t v t li u, công c d ng c gi a kho và phòng k toán.ế ậ ệ ụ ụ ụ ữ ế
Hi n nay trong các doanh nghi p s n xu t, vi c h ch toán v t li u gi a khoệ ệ ả ấ ệ ạ ậ ệ ữ
và phòng k toán có th th c hi n theo các ph ng pháp sau:ế ể ự ệ ươ
- Ph ng pháp th song songươ ẻ
- Ph ng pháp s đ i chi u l u chuy nươ ổ ố ế ư ể
- Ph ng pháp s s dươ ổ ố ư
M i ph ng pháp đ u có nh ng nh c đi m riêng. Trong vi c h ch toán chiọ ươ ề ữ ượ ể ệ ạ
ti t v t li u gi a kho và phòng k toán c n có s nghiên c u, l a ch n ph ngế ậ ệ ữ ế ầ ự ứ ự ọ ươ
pháp thích h p v i đi u ki n c th c a doanh nghi p. Và nh v y c n thi t ph iợ ớ ề ệ ụ ể ủ ệ ư ậ ầ ế ả
12
n m v ng n i dung, u nh c đi m và đi u ki n áp d ng c a m i ph ng phápắ ữ ộ ư ượ ể ề ệ ụ ủ ỗ ươ
đó.
2.1. Ph ng pháp th song songươ ẻ
- kho: Vi c ghi chép tình hình nh p, xu t, t n khho hàng ngày do th khoỞ ệ ậ ấ ồ ủ

ti n hành trên th kho và ch ghi theo s l ng.ế ẻ ỉ ố ượ
Khi nh n các ch ng t nh p, xu t v t li u, công c d ng c , th kho ph iậ ứ ừ ậ ấ ậ ệ ụ ụ ụ ủ ả
tri m tra tính h p lý, h p pháp c a ch ng t r i ti n hành ghi chép s th c nh p,ể ợ ợ ủ ứ ừ ồ ế ố ự ậ
th c xu t vào ch ng t th kho. Cu i ngày tính ra s t n kho ghi vào th kho.ự ấ ứ ừ ẻ ố ố ồ ẻ
Đ nh kỳ th kho g i (ho c k toán xu ng kho nh n) các ch ng t xu t, nh p đãị ủ ử ặ ế ố ậ ứ ừ ấ ậ
đ c phân lo i theo t n th v n li u, công c d ng c cho phòng k toán.ượ ạ ừ ứ ậ ệ ụ ụ ụ ế
- phòng k toán: K toán s d ng s (th ) k toán chi ti t v t li u, côngỞ ế ế ử ụ ổ ẻ ế ế ậ ệ
c d ng c đ ghi chép tình hình xu t, nh p, t n kho theo ch tiêu hi n v t và giáụ ụ ụ ể ấ ậ ồ ỉ ệ ậ
tr . V c b n, s (th ) k toán chi ti t v t li u, công c d ng c có k t c uị ề ơ ả ổ ẻ ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ế ấ
gi ng nh th kho nh ng có thêm các c t đ ghi chép theo ch tiêu giá tr . Cu iố ư ẻ ư ộ ể ỉ ị ố
tháng k toán c ng s chi ti t v t li u, công c d ng c và ki m tra đ i chi u v iế ộ ổ ế ậ ệ ụ ụ ụ ể ố ế ớ
th kho. Ngoài ra đ có s li u đ i chi u, tri m tra v i k toán t ng h p s li uẻ ể ố ệ ố ế ể ớ ế ổ ợ ố ệ
k toán chi ti t t các s chi ti t vào b ng. T ng h p nh p, xu t, t n kho v t li u,ế ế ừ ổ ế ả ổ ợ ậ ấ ồ ậ ệ
công c d ng c theo t ng nhóm, lo i v t li u, công c d ng c . Có th kháiụ ụ ụ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ể
quát, n i dung, trình t k toán chi ti t v t li u, công c d ng c theo ph ngộ ự ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ươ
pháp th song song theo s đ sau:ẻ ơ ồ
K toán chi ti t v t li u, công c d ng c ế ế ậ ệ ụ ụ ụ
theo ph ng pháp th song songươ ẻ
13
Thẻ kho
Sổ kế toán
chi tiết
Chứ
ng
từ
Chứ
ng
từ
Bảng kê
tổng hợp N

(1) (1)
(2) (2)
(3)
(4)
Ghi chú:
: Ghi hàng tháng
: Ghi cu i thángố
: Đ i chi u ki m traố ế ể
V i t cách ki m tra, đ i chi u nh trên, ph ng pháp th song song có uớ ư ể ố ế ư ươ ẻ ư
đi m: ghi chép đ n gi n, d ki m tra đ i chi u, phát hi n sai sót trong vi c ghiể ơ ả ễ ể ố ế ệ ệ
chép, qu n lý ch t ch tình hình bi n đ ng v s hi n có c a t ng lo i v t li uả ặ ẽ ế ộ ề ố ệ ủ ừ ạ ậ ệ
theo s li u và giá tr c a chúng. Tuy nhiên theo ph ng pháp th song song cóố ệ ị ủ ươ ẻ
nh c đi m l n là vi c ghi chép gi a th kho và phòng k toán c n trùng l p vượ ể ớ ệ ữ ủ ế ầ ặ ề
ch tiêu s l ng, kh i l g công vi c ghi chép quá l n n u ch ng lo i v t tỉ ố ượ ố ượ ệ ớ ế ủ ạ ậ ư
nhi u và tình hình nh p, xu t di n ra th ng xuyên hàng ngày. H n n a vi cề ậ ấ ễ ườ ơ ữ ệ
ki m tra đ i chi u ch y u ti n hành vào cu i tháng, do v y h n ch ch c năngể ố ế ủ ế ế ố ậ ạ ế ứ
c a k toán. Ph ng pháp th song song đ c áp d ng thích h p trong các doanhủ ế ươ ẻ ượ ụ ợ
nghi p có ít ch ng lo i v t li u, công c d ng c , kh i l ng các nghi p vệ ủ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ố ượ ệ ụ
(ch ng t ) nh p, xu t ít, không th ng xuyên và trình đ nghi p v chuyên mônứ ừ ậ ấ ườ ộ ệ ụ
c a cán b k toán còn h n ch .ủ ộ ế ạ ế
2.2. Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n:ươ ổ ố ế ể
- Kho: Vi c ghi chép kho c a th kho cũng đ c th c hi n trên th khoỞ ệ ở ủ ủ ượ ự ệ ẻ
gi ng nh ph ng pháp th song song.ố ư ươ ẻ
- phòng k toán: K toán m s đ i chieué luân chuy n đ ghi chép tìnhỞ ế ế ở ổ ố ể ể
hình nh p, xu t, t n kho c a t ng th v t li u, công c d ng c t ng kho dùngậ ấ ồ ủ ừ ứ ậ ệ ụ ụ ụ ở ừ
c năm nh ng m i tháng ch ghi m t l n vào cu i tháng. Đ có s li u ghi vào sả ư ỗ ỉ ộ ầ ố ể ố ệ ổ
đ i chi u luân chuy n, k toán ph i l p b ng kê nh p, b ng kê xu t trên c số ế ể ế ả ậ ả ậ ả ấ ơ ở
các ch ng t nh p, xu t đ nh kỳ th kho g i lên. S đ i chi u luân chuy n cũngứ ừ ậ ấ ị ủ ử ổ ố ế ể
đ c theo dõi và v ch tiêu giá tr .ượ ề ỉ ị
Cu i tháng ti n hành ki m tra đ i chi u s li u gi a s đ i chi u luânố ế ể ố ế ố ệ ữ ổ ố ế

chuy n v i th kho và s li u k toán t ng h p.ể ớ ẻ ố ệ ế ổ ợ
N i dung và trình t k toán chi ti t v t li u, công c d ng cộ ự ế ế ậ ệ ụ ụ ụ
theo s đ sau:ơ ồ
14
Thẻ kho
Sổ đối
chiếu luân
chuyển
Chứng t

nhập
Chứng t

xuất
Bả
ng kê
nhập
Bảng kê
xuất
(1) (1)
(2) (2)
(4)
Ghi chú:
: Ghi hàng tháng
: Ghi cuối tháng
: Đối chiếu
kiểm tra
Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n có u đi m là gi m đ c kh i l ngươ ổ ố ế ể ư ể ả ượ ố ượ
ghi chép c a k toán do ch ghi m t kỳ vào cu i tháng, nh ng có nh c đi m làủ ế ỉ ộ ố ư ượ ể
vi c ghi s v n còn trùng l p ( phòng k toán v n theo dõi c ch tiêu hi n v t vàệ ổ ẫ ặ ở ế ẫ ả ỉ ệ ậ

giá tr ) công vi c k toán d n vào cu i tháng, vi c ki m tra đ i chi u gi a kho vàị ệ ế ồ ố ệ ể ố ế ữ
phòng k toán chi ti n hành đ c vào cu i tháng do trong tháng k toán không ghiế ế ượ ố ế
s . Tác d ng c a k toán trong công tác qu n lý b h n ch . V i nh ng doanhổ ụ ủ ế ả ị ạ ế ớ ữ
nghi p, u nh c đi m nêu trên ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n đ c ápệ ư ượ ể ươ ổ ố ế ể ượ
d ng thích h p trong các doanh nghi p có kh i l ng nghi p v nh p, xu t khôngụ ợ ệ ố ượ ệ ụ ậ ấ
nhi u, không b trí riêng nhân viên k toán v t li u, do v y không có đi u ki nề ố ế ậ ệ ậ ề ệ
ghi chép, theo dõi tình hình k toán nh p, xu t hàng ngày.ế ậ ấ
2.3. Ph ng pháp s s d :ươ ổ ố ư
N i dung ph ng pháp s s d h ch toán chi ti t v t li u gi a kho vàộ ươ ổ ố ư ạ ế ậ ệ ữ
phòng ki t k nh sau:ế ế ư
- kho: Th kho cũng là th kho đ ghi chép tình hình nh p, xu t, t n kho,Ở ủ ẻ ể ậ ấ ồ
nh ng cu i tháng ph i ghi s t n kho đã tách trên th kho sang s s d vào c t sư ố ả ổ ồ ẻ ổ ố ư ộ ố
l ng.ượ
- phòng k toán: K toán m s s d theo t ng kho chung cho c năm đỞ ế ế ở ổ ố ư ừ ả ể
ghi chép tình hình nh p, xu t. T các b ng kê nh p, b ng kê xu t k toán l pậ ấ ừ ả ậ ả ấ ế ậ
b ng lu k nh p, lu k xu t r i t các b ng lu k l p b ng t ng h p nh p,ả ỹ ế ậ ỹ ế ấ ồ ừ ả ỹ ế ậ ả ổ ợ ậ
xu t, t n kho theo t ng nhóm, lo i v t li u, công c d ng c theo ch tiêu giá tr .ấ ồ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ỉ ị
Cu i tháng khi nh n s s d do th kho g i lên, k toán căn c vào s t nố ậ ổ ố ư ủ ử ế ứ ố ồ
cu i tháng do th kho tính ghi s s d và đ n giá h ch toán tính ra giá tr t nố ủ ở ổ ố ư ơ ạ ị ồ
kho đ ghi vào c t s ti n t n kho trên s s d và b ng k t ng h p nh p, xu tể ộ ố ề ồ ổ ố ư ả ế ổ ợ ậ ấ
t n (c t s ti n) và s li u k toán t ng h p. N i dung, trình t k toán chi ti tồ ộ ố ề ố ệ ế ổ ợ ộ ự ế ế
v t li u, công c d ng c theo ph ng pháp s s d đ c khái quát theo s đậ ệ ụ ụ ụ ươ ổ ố ư ượ ơ ồ
sau:
15
K toán chi ti t v t li u, công c d ng c theo ph ng pháp s s dế ế ậ ệ ụ ụ ụ ươ ổ ố ư
16
Thẻ kho
Sổ số dư
Chứng t


nhập
Chứng t

xuất
Bả
ng kê
nhập
Bảng kê
xuất
(2) (2)
(4)
Ghi chú:
: Ghi hàng tháng
: Ghi cuối tháng
: Đối chi ếu
ki ểm tra
Bả
ng kê
luỹ kế
Bả
ng kê
luỹ kế
Bảng kê
tổng hợp N
- X - T
u đi m:Ư ể Tránh đ c s ghi chép trùng l p gi a kho và phòng k toán,ượ ự ặ ữ ế
gi m b t đ c kh i l ng công vi c ghi s k toán do ch tiêu ghi s theo ch tiêuả ớ ượ ố ượ ệ ổ ế ỉ ổ ỉ
giá tr và theo nhóm, lo i v t li u. Công vi c k toán ti n hành đ u trong tháng,ị ạ ậ ệ ệ ế ế ề
t o đi u ki n cung c p k p th i tài li u k toán ph c v công tác lãnh đ o vàạ ề ệ ấ ị ờ ệ ế ụ ụ ạ
qu n lý doanh nghi p, th c hi n ki m tra, giám sát th ng xuyên c a k toánả ở ệ ự ệ ể ườ ủ ế

đ i v i vi c nh p, xu t v t li u hàng ngày.ố ớ ệ ậ ấ ậ ệ
Và ph ng pháp này cũng có nh c đi m: Do k toán ch ghi s theo ch tiêuươ ượ ể ế ỉ ổ ỉ
giá tr , theo nhóm, lo i v t li u nên qua s li u k toán không th không nh n bi tị ạ ậ ệ ố ệ ế ể ậ ế
đ c s hi n có và tình hình tăng gi m v t li u mà ph i xem s li u trên th kho.ượ ố ệ ả ậ ệ ả ố ệ ẻ
Ngoài ra khi đ i chi u, ki m tra s li u s s d và b ng t ng h p nh p, xu t,ố ế ể ố ệ ở ổ ố ư ả ổ ợ ậ ấ
t n kho n u không kh p đúng thì vi c ki m tra đ phát hi n s nh m l n, sai sótồ ế ớ ệ ể ể ệ ự ầ ẫ
trong vi c ghi s s có nhi u khó khăn, ph c t p và t n nhi u công s c. Ph ngệ ố ẽ ề ứ ạ ố ề ứ ươ
pháp s s d đ c áp d ng thích h p trong các doanh nghi p có kh i l ng cácổ ố ư ượ ụ ợ ệ ố ượ
nghi p v kinh t (ch ng t nh p, xu t) v nh p, xu t v t li u di n ra th ngệ ụ ế ứ ừ ậ ấ ề ậ ấ ậ ệ ễ ườ
xuyên, nhi u ch ng lo i v t li u và đã xây d ng đ c h th ng danh đi m v tề ủ ạ ậ ệ ự ượ ệ ố ể ậ
li u, dùng giá h ch toán đ h ch toán hàng ngày tình hình nh p, xu t, t n kho, yêuệ ạ ể ạ ậ ấ ồ
c u và trình đ qu n lý, trình đ cán b k toán c a doanh nghi p t ng đ i cao.ầ ộ ả ộ ộ ế ủ ệ ươ ố
IV. K TOÁN T NG H P V T LI U, CÔNG C D NG C :Ế Ổ Ợ Ậ Ệ Ụ Ụ Ụ
V t li u là tài s n lao đ ng, thu c nhóm hàng t n kho c a doanh nghi p, choậ ệ ả ộ ộ ồ ủ ệ
nên vi c m các tài kho n t ng h p ghi chép s k toán và xác đ nh giá tr hàngệ ở ả ổ ợ ổ ế ị ị
t n kho, giá tr ph ng pháp kê khai th ng xuyên hay ph ng pháp ki m kê đ nhồ ị ươ ườ ươ ể ị
kỳ.
- Ph ng pháp kê khai th ng xuyên hàng t n kho là ph ng pháp ghi chép,ươ ườ ồ ươ
ph n ánh th ng xuyên liên t c tình hình nh p, xu t, t n kho các lo i v t li u,ả ườ ụ ậ ấ ồ ạ ậ ệ
công c d ng, thành ph m, hàng hoá… trên các tài kho n và s k toán t ng h pụ ụ ẩ ả ổ ế ổ ợ
khi có các ch ng t nh p, xu t hàng t n kho. Nh v y xác đ nh giá tr th c t v tứ ừ ậ ấ ồ ư ậ ị ị ự ế ậ
li u xu t dùng đ c căn c vào các ch ng t xu t kho sau khi đã đ c t p h p,ệ ấ ượ ứ ứ ừ ấ ượ ậ ợ
phân lo i theo các đ i t ng s d ng đ ghi vào tài kho n và s k toán. Ngoài raạ ố ượ ử ụ ể ả ổ ế
giá tr v t li u, công c d ng c t n kho trên tài kho n, s k toán xác đ nh b tị ậ ệ ụ ụ ụ ồ ả ổ ế ị ở ấ
kỳ th i đi m nào trong kỳ ki m tra. Ph ng pháp kê khai th ng xuyên hàng t nờ ể ể ươ ườ ồ
kho đ c áp d ng trong ph n l n các doanh nghi p s n xu t và các doanh nghi pượ ụ ầ ớ ệ ả ấ ệ
th ng m i, kinh doanh nh ng m t hàng có giá tr l n nh máy móc, thi t b , ôươ ạ ữ ặ ị ớ ư ế ị
tô…
17
- Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ hàng t n kho là ph ng pháp không theo dõiươ ể ị ồ ươ

th ng xuyên liên t c tình hình nh p, xu t hàng t n kho trên các tài kho n hàngườ ụ ậ ấ ồ ả
t n kho, mà ch theo dõi ph n ánh giá tr hàng t n kho đ u kỳ và cu i kỳ căn cồ ỉ ả ị ồ ầ ố ứ
vào s li u ki m kê đ nh kỳ hàng t n kho. Vi c xác đ nh giá tr v t li u, công cố ệ ể ị ồ ệ ị ị ậ ệ ụ
d ng c ng xu t dùng trên tài kho n k toán t ng h p không căn c vào ch ng tụ ụ ấ ả ế ổ ợ ứ ứ ừ
xu t kho mà l i căn c vào giá tr v t li u t n kho đ nh kỳ, mua (nh p) trong kỳ vàấ ạ ứ ị ậ ệ ồ ị ậ
k t qu ki m kê cu i kỳ đ tính. Chính vì v y, trên tài kho n t ng h p không thế ả ể ố ể ậ ả ổ ợ ể
hi n rõ giá tr v t li u xu t dùng cho t ng đ i t ng, các nhu c u s n xu t khácệ ị ậ ệ ấ ừ ố ượ ầ ả ấ
nhau: S n xu t hay ph c v qu n lý s n xu t cho nhu c u bán hàng hay qu n lýả ấ ụ ụ ả ả ấ ầ ả
doanh nghi p … H n n a trên tài kho n t ng h p cũng không th bi t đ c sệ ơ ữ ả ổ ợ ể ế ượ ố
m t mát, h h ng, tham ô…(n u có), ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ đ c quy đ nhấ ư ỏ ế ươ ể ị ượ ị
áp d ng trong các doanh nghi p s n xu t có quy mô nh .ụ ệ ả ấ ỏ
A. K toán t ng h p VL, CCDC theo ph ng pháp kê khai th ngế ổ ợ ươ ườ
xuyên
A.1. K toán t ng h p các tr ng h p tăng v t li u, công c d ng c :ế ổ ợ ườ ợ ậ ệ ụ ụ ụ
1. Tài kho n k toán s d ng.ả ế ử ụ
S bi n đ ng c a v t li u trong doanh nghi p s n xu t sau khi ph n ánh trênự ế ộ ủ ậ ệ ệ ả ấ ả
ch ng t k toán s đ c ph n ánh tr c ti p các tài kho n c p 1, c p 2 v v tứ ừ ế ẽ ượ ả ự ế ở ả ấ ấ ề ậ
li u. Đây là ph ng pháp k toán phân lo i v t li u đ ph n ánh v i giám đ cệ ươ ế ạ ậ ệ ể ả ớ ố
m t cách th ng xuyên, liên t c và có h th ng tình hình hi n có và s bi n đ ngộ ườ ụ ệ ố ệ ự ế ộ
c a v t li u, đ ti n hành h ch toán k toán s d ng các tài kho n : tài kho n 152ủ ậ ệ ể ế ạ ế ử ụ ả ả
"NLVL" tài kho n này dùng đ ph n ánh s hi n có và tình hình tăng gi m cácả ể ả ố ệ ả
lo i nguyên li u v t li u theo giá th c t .ạ ệ ậ ệ ự ế
Tài kho n 152 có th m thành tài kho n c p 2 đ k toán chi ti t theo t ngả ể ở ả ấ ể ế ế ừ
lo i nguyên li u v t li u phù h p v i cách phân lo i theo n i dung kinh t và yêuạ ệ ậ ệ ợ ớ ạ ộ ế
c u k toán giá tr c a doanh nghi p, bao g m:ầ ế ị ủ ệ ồ
Tài kho n 1521ả Nguyên li u v t li u chínhệ ậ ệ
Tài kho n 1522ả V t li u phậ ệ ụ
Tài kho n 1523ả Nhiên li uệ
Tài kho n 1524ả Ph tùng thay thụ ế
Tài kho n 1525ả V t li u và thi t b xây d ng c b nậ ệ ế ị ự ơ ả

18
Tài kho n 1528ả Vât li u khácệ
Trong t ng tài kho n c p 2 l i có th chi ti t thành các tài kho n c p 3, c pừ ả ấ ạ ể ế ả ấ ấ
4… t i t ng nhóm, th … v t li u tuỳ thu c vào yêu c u qu n lý tài s n doanhớ ừ ứ ậ ệ ộ ầ ả ả ở
nghi p.ệ
* Tài kho n 153 "Công c d ng c " tài kho n 153 s d ng đ ph n ánh tìnhả ụ ụ ụ ả ử ụ ể ả
hình hi n có và s bi n đ ng tăng gi m lo i công c d ng c theo giá th c t .ệ ự ế ộ ả ạ ụ ụ ụ ự ế
Tài kho n 153 "Công c d ng c " có 3 tài kho n c p 2ả ụ ụ ụ ả ấ
Tài kho n 1531ả Công c d ng cụ ụ ụ
Tài kho n 1532ả Bao bì luân chuy nể
Tài kho n 1533ả Đ dùng cho thuêồ
* Tài kho n 151 "Hàng mua đang đi đ ng" tài kho n này dùng đ ph n ánhả ườ ả ể ả
giá tr các lo i v t t hàng hoá mà doanh nghi p đã mua, đã ch p nh n thanh toánị ạ ậ ư ệ ấ ậ
v i ng i bán, nh ng ch a v nh p kho doanh nghi p và tình hình hàng đang điớ ườ ư ư ề ậ ệ
đ ng đã v nh p kho.ườ ề ậ
* Tài kho n 331 "Ph i tr ng i bán" đ c s d ng đ ph n ánh quan hả ả ả ườ ượ ử ụ ể ả ệ
thanh toán gi a doanh nghi p v i nh ng ng i bán, ng i nh n th u v cácữ ệ ớ ữ ườ ườ ậ ầ ề
kho n v t t , hàng hoá, lao v , d ch v theo h p đ ng kinh t đã ký k t.ả ậ ư ụ ị ụ ợ ồ ế ế
Ngoài các tài kho n trên, k toán t ng h p tăng v t li u, công c d ng c sả ế ổ ợ ậ ệ ụ ụ ụ ử
d ng nhi u tài kho n liên quan khác nh : TK 111 (1), TK (112 (1), TK 141, TKụ ề ả ư
128, TK 222, TK 411, TK 627, TK 641 và TK 642.
2. Ph ng pháp k toán các nghi p v ch y u:ươ ế ệ ụ ủ ế
V t li u, công c d ng c trong các doanh nghi p s n xu t tăng do nhi uậ ệ ụ ụ ụ ệ ả ấ ề
ngu n khác nhau: Tăng do mua ngoài, do t ch ho c thuê ngoài gia công, tăng doồ ự ế ặ
nh n v n góp c a các đ n v cá nhân khác… Trong m i tr ng, doanh nghi pậ ố ủ ơ ị ọ ườ ệ
ph i th c hi n đ y đ th t c ki m nh n nh p kho l p các ch ng t theo đúngả ự ệ ầ ủ ủ ụ ể ậ ậ ậ ứ ừ
quy đ nh. Trên c s các ch ng t nh p, hoá đ n bán hàng và các ch ng t có liênị ơ ở ứ ừ ậ ơ ứ ừ
quan khác, k toán ph i ph n ánh k p th i các n i dung c u thành nên giá tr th cế ả ả ị ờ ộ ấ ị ự
t c a v t li u, công c d ng c nh p kho vào các tài kho n, s k toán t ng h p,ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ậ ả ổ ế ổ ợ
đ ng th i ph n ánh tình hình thanh toán v i ng i bán và các đ i t ng khác m tồ ờ ả ớ ườ ố ượ ộ

cách k p th i. Cu i tháng ti n hành t ng h p s li u đ ki m tra và đ i chi u v iị ờ ố ế ổ ợ ố ệ ể ể ố ế ớ
s li u k toán chi ti t.ố ệ ế ế
19
D i đây là các ph ng pháp k toán nghi p v kinh t ch y u:ướ ươ ế ệ ụ ế ủ ế
a. Tăng v t li u, công c d ng c do mua ngoài.ậ ệ ụ ụ ụ
- Tr ng h p hàng và hoá đ n cùng v : căn c vào hoá đ n, phi u nh p khoườ ợ ơ ề ứ ơ ế ậ
k toán ghi:ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 111 (1) Ti n m tề ặ
Có TK 112 (1) Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 141 T m ngạ ứ
Có TK 331 Ph i tr ng i bánả ả ườ
Có TK 311 Vay ng n h nắ ạ
- Tr ng h p hàn v ch a có hoá đ n: N u có trong tháng v nh p khoườ ợ ề ư ơ ế ề ậ
nh ng đ n cu i tháng v ch a nh n đ c hoá đ n, k toán s ghi giá tr v t li u,ư ế ố ẫ ư ậ ượ ơ ế ẽ ị ậ ệ
công c d ng c nh p kho theo giá t m tính:ụ ụ ụ ậ ạ
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 331 Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Khi nh n đ c hoá đ n s ti n hành đi u ch nh giá t m ng theo giá th c tậ ượ ơ ẽ ế ề ỉ ạ ứ ự ế
(giá ghi trên hoá đ n) theo s chênh l ch gi a hoá đ n và giá t m tính c th :ơ ố ệ ữ ơ ạ ụ ể
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 331 Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
N u chênh l ch s ghi đ :ế ệ ẽ ỏ
- Tr ng h p hàng đang đi đ ng: N u trong tháng nh n đ c hoá đ n mfườ ợ ườ ế ậ ượ ơ
cu i tháng hàng v n ch a v nh p kho, k toán ph i ph n ánh giá tr hàng đang điố ẫ ư ề ậ ế ả ả ị
đ ng vào tài kho n 151" Hàng mua đi đ ng":ườ ả ườ
N TK 151ợ Hàng mua đang đi đ ngườ

Có TK 111 Ti n m tề ặ
Có TK 112 Ti n g i ngân hàngề ử
K toán ph i m s theo dõi s hàng đang đi đ ng cho t i khi hàng v .ế ả ở ổ ố ườ ớ ề
Sàng tháng sau khi hàng đang đi đ ng v nh p kho ho c chuy n giao cho các bườ ề ậ ặ ể ộ
ph n s n xu t hay khách hàng… tuỳ t ng tr ng h p k toán ghi.ậ ả ấ ừ ườ ợ ế
N TK 152ợ Nguyên li u v t li uệ ậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
20
N TK 157ợ Hàng g i bánử
N TK 621ợ Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
N TK 641ợ Chi phí bán hàng
N TK 642ợ Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
N TK 632ợ Giá v n hàng bánố
Có TK 151 Hàng mua đang đi đ ngườ
- Ph n ánh s thu nh p kh u, n u có:ả ố ế ậ ẩ ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 333 (3333) Thuê và các kho n ph i n i Nhà n c (thuả ả ộ ướ ế
XNK).
- Ph n ánh s chi phí v t li u, công c d ng c :ả ố ậ ệ ụ ụ ụ
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 111 Ti n m tề ặ
Có TK 112 Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 331 Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
- Khi thanh toán cho ng i bán, ng i cung c p NVL, CCDC n u đ cườ ườ ấ ế ượ
h ng chi t kh u mua hàng thì s chi t kh u mua hàng đ c h ng và s thanhưở ế ấ ố ế ấ ượ ưở ố
toán ng i bán đ c ghi:ườ ượ
N TK 331ợ Ph i tr ng i bánả ả ườ
Có TK 152 Nguyên v t li uậ ệ

Có TK 153 Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 111 Ti n m tề ặ
Có TK 112 Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 141 T m ngạ ứ
- S gi m giá ho c giá tr v t li u, công c d ng c tr l i cho ng i bánố ả ặ ị ậ ệ ụ ụ ụ ả ạ ườ
cung c p không đúng ch t l ng, quy cách… theo h p đ ng đ c ghi nh sau:ấ ấ ượ ợ ồ ượ ư
N TK 152ợ Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Có TK Nguyên v t li uậ ệ
Có TK 153 Công c d ng cụ ụ ụ
b. Tăng do nh p kho v t li u, công c d ng c t ch ho c thuê ngoài giaậ ậ ệ ụ ụ ụ ự ế ặ
công, ch bi n, căn c vào giá th c t nh p kho, k toán ghi:ế ế ứ ự ế ậ ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 154 Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở
(Chi ti t t gia công, ch bi n ho c thuê ngoài gia công ch bi n).ế ự ế ế ặ ế ế
21
c. Tăng do nh n v n góp liên doanh c a đ n v khác, đ c c p phát, quyênậ ố ủ ơ ị ượ ấ
t ng k toán ghi:ặ ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 411 Ngu n v n kinh doanhồ ố
d. Tăng do thu h i v n kinh doanh:ồ ố
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 128 Đ u t ng n h n khácầ ư ắ ạ
Có TK 222 Góp v n liên doanhố
e. Tr ng h p ki m kê phát hi n th a:ườ ợ ể ệ ừ
* N u xác đ nh s v t li u, công c d ng c th a là c a doanh nghi pế ị ố ậ ệ ụ ụ ụ ừ ủ ệ
nh ng còn ch gi i quy t, k toán ghi:ư ờ ả ế ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ

N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 338 (3381) ph i tr n p khác (tài s n th a ch gi i quy t).ả ả ộ ả ừ ờ ả ế
Khi có quy t đ nh x lý, tuỳ vào vi c quy t đ nh ghi gi m chi phí hay tính vàoế ị ử ệ ế ị ả
thu nh p b t th ng, k toán ghi:ậ ấ ườ ế
N TK 338 (3381)ợ Ph i tr n p khác (tài s n th a ch gi i quy ta).ả ả ộ ả ừ ờ ả ế
Có TK 621 Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
Có TK 627 Chi phí s n xu t chungả ấ
Có TK 641 Chi phí bán hàng
Có TK 721 Thu nh p b t th ngậ ấ ườ
* N u quy t đ nh x lý ngay thì không c n ph i ph n ánh qua tài kho n 338ế ế ị ử ầ ả ả ả
(3381) mà ghi th ng nh sauẳ ư :
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK liên quan TK 621, TK 627, TK 641
* N u v t li u, công c d ng c th a khi ki m kê xác đ nh không ph i c aế ậ ệ ụ ụ ụ ừ ể ị ả ủ
doanh nghi p thì giá tr v t li u, công c d ng c th a đ c ph n ánh vào tàiệ ị ậ ệ ụ ụ ụ ừ ượ ả
kho n ngoài b ng cân đ i k toán TK 002 - V t t , hàng hoá nh n g i h ho c giaả ả ố ế ậ ư ậ ử ộ ặ
công.
f. Tr ng h p v t li u, công c d ng c xu t dùng cho s n xu t s n ph mườ ợ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ả ấ ả ẩ
không h t nh n l i kho, k toán ghi:ế ậ ạ ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 621 Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
22
g. Tăng giá v t li u, công c d ng c do đánh l i giá: Căn c vào s chênhậ ệ ụ ụ ụ ạ ứ ố
l ch tăng ghi:ệ
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 421 Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
A.2. K toán t ng h p các tr ng h p gi m v t li u, công c d ng c :ế ổ ơ ọ ườ ợ ả ậ ệ ụ ụ ụ

V t li u, công cu d ng c trong các doanh nghi p s n xu t gi m ch y u doậ ệ ụ ụ ệ ả ấ ả ủ ế
các nghi p v xu t kho dùng cho s n xu t, ch t o s n ph m, cho nhu c u ph cệ ụ ấ ả ấ ế ạ ả ẩ ầ ụ
v và qu n lý doanh nghi p đ góp v n liên doanh v i đ n v khác, nh ng bánụ ả ệ ể ố ớ ơ ị ượ
l i và m t s nhu c u khác. Các nghi p v xu t kho v t li u, công c d ng cạ ộ ố ầ ệ ụ ấ ậ ệ ụ ụ ụ
cũng ph i đ oc l p ch ng t đ y đ đúng quy đ nh. Trên c s các ch ng t xu tả ự ậ ứ ừ ầ ủ ị ơ ở ứ ừ ấ
kho, k toán ti n hành phân lo i theo các đ i t ng s d ng và tính ra giá th c tế ế ạ ố ượ ử ụ ự ế
xu t kho đ ghi chép ph n ánh trên các tài kho n, s k toán t ng h p. Cu i thángấ ể ả ả ổ ế ổ ợ ố
cũng ph i t ng h p s li u đ đ i chi u, ki m tra v i s li u, k toán chi ti t. Đả ổ ợ ố ệ ể ố ế ể ớ ố ệ ế ế ể
ph n ánh các nghi p v xu t kho v t li u, công c d ng c k toán s d ngả ệ ụ ấ ậ ệ ụ ụ ụ ế ử ụ
nhi u tài kho n khác nhau nh TK 152, TK 153, TK 241 TK 621, TK627, TK 641,ề ả ư
TK 642, TK 141… Tuỳ v t li u, công c d ng c đ u là hàng t n kho, thu c tàiậ ệ ụ ụ ụ ề ồ ộ
s n l u đ ng c a doanh nghi p, nh ng có s khác nhau v đ c đi m tham gia vàoả ư ộ ủ ệ ư ự ề ặ ể
quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh do v y ph ng pháp k toán t ng h pạ ộ ả ấ ậ ươ ế ổ ợ
xu t dùng v t li u, công c d ng c có s khác nhau nh t đ nh.ấ ậ ệ ụ ụ ụ ự ấ ị
1. K toán t ng h p gi m v t li uế ổ ợ ả ậ ệ
a. Xu t kho dùng tr c ti p cho s n xu t ch t o s n ph m, cho công tác xâyấ ự ế ả ấ ế ạ ả ẩ
d ng c b n, cho các nhu c u s n xu t kinh doanh khác. Căn c vào giá thi t kự ơ ả ầ ả ấ ứ ế ế
xu t kho tính cho t ng đ i t ng s d ng k toán:ấ ừ ố ượ ử ụ ế
N TK 621ợ Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
N TK 627ợ Chi phí s n xu t chungả ấ
N TK 641ợ Chi phí bán hàng
N TK 642ợ Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
N TK 241ợ Xây d ng c b n d dangự ơ ả ở
Có TK 152 Nguyên v t li uậ ệ
b. Xu t kho v t li u t c t c ch ho c thuê ngoài gia công ch bi n, căn cấ ậ ệ ụ ụ ế ặ ế ế ứ
giá thi t k , xu t kho k toán ghi:ế ế ấ ế
N TK ợ Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở
Có TK 152 Nguyên v t li uậ ệ
c. Xu t kho v t li u góp v n liên doanh v i đ n v khácấ ậ ệ ố ớ ơ ị
- Tr ng h p doanh nghi p góp v n liên doanh v i đ n v khác b ng v t li uườ ơ ệ ố ớ ơ ị ằ ậ ệ

thì ph i căn c vào giá tr v n góp do h p đ ng liên doanh xác đ nh đ ph n ánhả ứ ị ố ợ ồ ị ể ả
23
vào TK 128 - đ u t ng n h n khác (n u là góp v n liên doanh ng n h n) ho cầ ư ắ ạ ế ố ắ ạ ặ
TK 222 - góp v n liên doanh. Đ ng th i ph i xác đ nh s chênh l ch gi a đ n vố ồ ờ ả ị ố ệ ữ ơ ị
v n góp v i th c t xu t kho (giá tr ghi s k toán c a doanh nghi p) đ ph nố ớ ự ế ấ ị ổ ế ủ ệ ể ả
ánh vào TK 412 - Chênh l ch đánh giá l i tài s n. C th cách h ch toán nh sau:ệ ạ ả ụ ể ạ ư
+ N u giá tr v n góp l n h n giá th c t xu t kho, k toán ghi:ế ị ố ớ ơ ự ế ấ ế
N TK 128ợ Đ u t ng n h n (giá tr v n góp)ầ ư ắ ạ ị ố
N TK 222ợ Góp v n liên doanhố
Có TK 412 Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
(Theo s chênh l ch tăng)ố ệ
Có TK 152 Nguyên v t li u (theo giá th c t )ậ ệ ự ế
+ N u giá tr v n góp nh h n giá tr c t :ế ị ố ỏ ơ ự ế
N TK 128ợ Đ u t ng n h n (giá tr v n góp)ầ ư ắ ạ ị ố
N TK 222ợ Góp v n liên doanhố
Có TK 412 Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
(theo s chênh l ch gi m)ố ệ ả
Có TK 152 Nguyên v t li u (theo giá th c)ậ ệ ự
d. Xu t kho v t li u đ bán, cho vay căn c vào giá th c t xu t kho ghi:ấ ậ ệ ể ứ ự ế ấ
N TK 632ợ Giá v n hàng bánố
N TK 138 (1388)ợ Ph i thu c a khácả ủ
Có TK 152 Nguyên v t li uậ ệ
e. V t li u m t mát, thi u h t trong kho ho c t i n i qu n lý, b o qu n.ậ ệ ấ ế ụ ặ ạ ơ ả ả ả
Trong tr ng h p này ph i xác đ nh nguyên nhana và trách nhi m v t t đ n v vàườ ợ ả ị ệ ậ ư ơ ị
ng i ch u trách nhi m b o qu n, s d ng r i quỳ theo nguyên nhân c th và quáườ ị ệ ả ả ử ụ ồ ụ ể
trình x lý k toán ghi s t ng tr ng h p nh sau:ử ế ổ ừ ườ ợ ư
- N u đã rõ nguyên nhân:ế
+ Do ghi chép nh m l n, cân đo đong đ m sai c n ph i ch a, đi u ch nh l iầ ẫ ế ầ ả ữ ề ỉ ạ
s k toán theo đúng ph ng pháp quy đ nh.ổ ế ươ ị
+ N u thi u h t trong đ nh m c thì tính vào chi phí qu n lý doanh nghi p.ế ế ụ ị ứ ả ệ

N TK 642ợ Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
Có TK152 Nguyên li u v t li uệ ậ ệ
+ N u thi u h t ngoài đ nh m c, do ng i ch u trách nhi m v t ch t gây nên.ế ế ụ ị ứ ườ ị ệ ậ ấ
N TK 111ợ Ti n m tề ặ
N TK 138(1388)ợ Ph i thu khácả
N TK 334ợ Ph i tr công nhân viênả ả
N TK 642ợ Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
Có TK 152 Nguyên li u v t li uệ ậ ệ
24

×