Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BÀI 4: LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T1) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.26 KB, 5 trang )

BÀI 4: LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC
BẬC HAI (T
1
)
LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM
GIÁC VUÔNG (T
2
)
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai.
- Thành thạo biến đổi rút gọn biểu thức chức căn thức bậc hai trình bày bài
khoa học.
- Vận dụng các phép biến đổi CBH vào thực hiện rút gọn biểu thức cũng
như kĩ năng vẽ hình tính toán và trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính.
HS: Ôn tập các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai; máy tính bỏ
túi.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2

2. Nội dung:
LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN
THỨC BẬC HAI (T
1
)
1. Bài 1: Hãy điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trồng để được khẳng
định đúng. (3đ)


Câu Khẳng định Đ S
1 Căn bậc hai số học của 64 là
8


2
25 9 8
x x
 
khi x = 8

3

13
2
13 

4
yxyx .24
2
 với x > 0 và y > 0

5
2
35
32
5


6

25 16 25 16 9 3
    


2. Bài 2: Giải phương trình:
a)
2
6 9 10
x x
  
b)
12 18 8 27
x x  
Giải:
a)
2
6 9 10
x x
  
b)
12 18 8 27
x x  


 
2
3 10
x
 




12 8 27 18
x x  

3 10
x
 


2 2 2 2
2 .3 2 .2 3 .3 3 .2
x x  

3 10
3 10
x
x
 


  



2 3 2 2 3 3 3 2
x x  

13
7

x
x



 







2 3 2 3. 3 2
x   


3
2
x


3. Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a, A =
a a a a
a a a a
 

 
( với a > 0; a


1)
=




   
2 2
.
a a a a
a a a a
  
 

=
 
2 2
2
2
2 2
a a a a a a a a
a a
    


=
2
2
2 2

a a
a a


=


 
2 . 1
. 1
a a
a a


=


 
2 1
1
a
a



Vậy A =


 
2 1

1
a
a



b, B = 1 . 1
1 1
a a a a
a a
   
 
 
   
   
 
   
( với a > 0; a

1)
Ta có: B =




. 1 . 1
1 . 1
1 1
a a a a
a a

   
 
   
 
   
 
   

=




1 . 1
a a
 

=


2
1
a

=
1 - a

Vậy
B = 1 - a


4. Bài 4: ( Đề thi vào THPT năm học 2006 - 2007)
Cho biểu thức:
3 1 4 4
4
2 2
a a a
P
a
a a
  
  

 
( với a > 0; a

4)
a, Rút gọn biểu thức P
b, Tính giá trị biểu thức P khi a = 9
Giải:
a, Ta có:
3 1 4 4
4
2 2
a a a
P
a
a a
  
  


 












   
3 . 2 1 . 2 4 4
2 . 2
a a a a a
a a
      

 

   
3 2 6 2 2 4 4
2 . 2
a a a a a a a
a a
        

 


   
4 8
2 . 2
a
a a


 



   
4 2
4
2
2 . 2
a
a
a a

 

 

Vậy P =
4
2
a



b, Thay a = 9 vào biểu thức P ta được:
P =
4 4
4
3 2
9 2
 



Vậy khi a = 9 thì P = 4.


×