Tải bản đầy đủ (.doc) (203 trang)

Lấy lại gốc hóa 8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 203 trang )

10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

NGÀY 1+2:

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN – TÊN NGUYÊN TỐ, NHĨM

NGUN TỐ –
KÍ HIỆU HĨA HỌC, CƠNG THỨC HĨA HỌC
I. CÂU HỎI ÔN TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống đề hoàn thành các câu sau:
1. Đơn chất là những chất tạo nên từ …(1)…………ngun tố hóa học. Ví dụ: …(2)……;
…(3)……..; …(4)……..
2. Hợp chất là những chất tạo nên từ …(5)…………nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: …
(6)…….; …(7)…………; …(8)…………….
3. Phân tử là hạt đại diện cho…(9)………. gồm một số nguyên tử…(10)………….. với
nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
4. Cơng thức hóa học dùng biểu diễn chất, gồm …(11)…………. hóa học (đơn chất) hay
…(12)……., …(13)…...,… kí hiệu hóa học (hợp chất) và … (14)……… ở chân mỗi kí
hiệu. Ví dụ:…(15)……….; …(16)………...; …(17)……………..
5. Hóa trị của một ngun tố hay nhóm nguyên tố là con số biểu diễn khả năng…(18)
………… của nguyên tử hay nhóm nguyên tử theo hóa trị của H chọn làm một đơn vị (hóa
trị …(19)……) và hóa trị của O chọn là hai đơn vị (hóa trị …(20)……..).
6. Trong cơng thức AxBy, với A, B có hóa trị lần lượt là a và b thì mối liên hệ giữa a, b, x,
y là ….(21)…………..
Câu 2 : Hồn thành thơng tin cịn thiếu trong các bảng sau:
Bảng 1

Tên

Kí hiệu


ngun tố

hóa học

Hóa trị

Khối

Kim loại

lượng

(KL)/Phi

ngun tử

kim (PK)

(đvC)
Natri
Kali
Magie
Ca
Ba
Al
Kẽm
Sắt
Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !

1



10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

Đồng
Ag
H
C
Nitơ
Photpho
Oxi
S
F
Cl
Br
Bảng 2

Tên gốc

Kí hiệu

Hóa trị

Khối lượng

hóa học

(đvC)

clorua

bromua
NO3
cacbonat
SO3
SO4
photphat
HSO3
HCO3
hiđrosunfat
đihiđrophotphat
HPO4
OH
Câu 3:
1. Lập cơng thức của các axit có gốc axit lần lượt là Cl, NO3, SO4, SO3, PO4.
2. Lập công thức oxit của các kim loại Na, Ba, Al, Zn, Mg, Fe.
3. Lập công thức oxit của các phi kim H, S, C, N, P.
4. Lập công thức hiđroxit của các kim loại Na, Ca, Mg, Zn, Al, Fe.
5. Lập công thức muối tạo bởi gốc NO3 với các kim loại K, Mg, Zn, Fe.
6. Lập công thức muối tạo với gốc SO4 với các kim loại K, Mg, Zn, Fe.
Câu 4: Xác định công thức và phân tử khối của các hợp chất vơ cơ trong các trường hợp
sau:
1. Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8.

2

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn


2. Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Tỉ lệ khối lượng của C
và O là 3:8.
3. Phân tích một hợp chất vô cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố như
sau: 45,95% K, 16,45% N, 37,6% O.
4. Phân tích một hợp chất vơ cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Na, S,
O lần lượt là 20,72%; 28,82% và 50,46%.
II. CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1: Đơn chất là chất tạo nên từ
A. một chất.

B. một nguyên tố hoá học.

C. một nguyên tử.

D. một phân tử.

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.

B. K, N2, Na, H2, O2.

C. Cl2, Br2, H2O, Na.

D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.

Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. Fe(NO3), NO, C, S.


B. Mg, K, S, C, N2.

C. Fe, NO2, H2O.

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.

Câu 4: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu ngun tố hố học?
A. Chỉ có 1 ngun tố.

B. Chỉ từ 2 nguyên tố.

C. Chỉ từ 3 nguyên tố.

D. Từ 2 nguyên tố trở lên.

Câu 5: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử.

B. Kích thước của phân tử.

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.

D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.

Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.

B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.

C. NaCl, H2O, H2, NaOH.


D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.

Câu 7: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3.

B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.

D. Cl2, Cu, Fe, Al.

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !

3


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

Câu 8: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp
chất là:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.

B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.

D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

Câu 9: Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2 số các công thức đơn chất và hợp

chất là:
A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.

B. 5 đơn chất và 3 hợp chất.

C. 3 đơn chất và 5 hợp chất.

D. 2 hợp chất và 6 đơn chất.

Câu 10: Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 11: Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A. (1); (2).

B. (2); (3).

C. (3); (4).

D. (1); (4).

Câu 12: Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;

(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Hãy chọn thông tin đúng:
A. (1), (2): đơn chất.

B. (1), (4): đơn chất.

C. (1), (2), (3): đơn chất.

D. (2), (4): đơn chất.

Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.
4

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.
C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.
Câu 14: Trong những câu sau đây, những câu nào sai?
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.

A. (a), (b).

B. (a), (d).

C. (b), (d).

D. (c), (e).

Câu 15: Đá vơi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000 oC thì
biến đổi thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi
cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là:
A. Ca và O.

B. C và O.

C. C và Ca.

D. Ca, C và O.

Câu 16: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO 2 và hơi nước H2O.
Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là
A. Cacbon và hiđro.

B. Cacbon và oxi.

C. Cacbon, hiđro và oxi.

D. Hiđro và oxi.

Câu 17: Đốt cháy một chất trong oxi, thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu

tạo bởi những nguyên tố nào?
A. Cacbon.

B. Hiđro.

C. Cacbon và hiđro.

D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi.

Câu 18: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO2) và nước (H2O). Ngun tố
hóa học có thể có hoặc khơng có trong thành phần của X là
A. cacbon.

B. oxi.

C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro.

D. hiđro.

Câu 19: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị
A. gam.

B. kilogam.

C. gam hoặc kilogam.

D. cacbon.

Câu 20: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30.


B. 44.

C. 108.

D. 94.

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !

5


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

Câu 21: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68.

B. 78.

C. 88.

D. 98.

C. 151.

D. 153.

Câu 22: Phân tử khối của FeSO4 là
A. 150.


B. 152.

Câu 23: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 là
A. 540.

B. 542.

C. 544.

D. 548.

Câu 24: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là
A. 153.

B. 318.

C. 218.

D. 414.

Câu 25: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 26: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là

A. 1: 1: 1.

B. 1: 1: 2.

C. 1: 1: 3.

D. 2: 1: 3.

Câu 27: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H.

B. 3H2.

C. 2H3.

D. H3.

Câu 28: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon.

B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon.

D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 29: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O.

B. O2.


C. O2.

D. 2O2

Câu 30: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro.

B. 8 nguyên tử hiđro.
D. 8 phân tử hiđro.

Câu 31: Lưu huỳnh đioxit có cơng thức hóa học là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.

B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.

C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 32: Công thức của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17.
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17.

6

Trên bước đường thành công khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn


C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử N, 3 nguyên tử H
trong phân tử.
D. PTK = 17.
Câu 33: Cơng thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử
N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là
A. NaNO3, phân tử khối là 85.

B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.

D. NaNO3, phân tử khối là 100.

Câu 34: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế
nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị

B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.

D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 35: Lập cơng thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH.

B. Ca(OH)2

C. Ca2OH.


D. Ca3OH.

Câu 36: Biết Cr hố trị III và O hố trị II. Cơng thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO.

B. Cr2O3.

C. CrO2.

D. CrO3.

Câu 37: Cho Ca(II), PO4(III), cơng thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4.

B. Ca2PO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. Ca3PO4.

Câu 38: Cho biết Fe(III), SO4(II), cơng thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4.

B. Fe(SO4)2.

C. Fe2SO4.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 39: Hóa trị II của Fe ứng với cơng thức nào?

A. FeO.

B. Fe3O2.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

Câu 40: Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4.

B. Cr(OH)3.

C. Cr2O3.

D. Cr2(OH)3.

Câu 41: Sắt có hóa trị III trong cơng thức nào?
A. Fe2O3.

B. Fe2O.

C. FeO.

D. Fe3O2.

Câu : Ngun tử P có hố trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3.

B. P2O5.


C. P4O4.

D. P4O10.

Câu 42: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV.

B. II, III, V.

C. III, V, IV.

D. I, II, III.

Câu 43: Trong hợp chất FeS2 thì hố trị của Fe là bao nhiêu?
Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !

7


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

A. II.

B. IV.

C. II và III.

D. III.


Câu 44: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2, PCl5, SiO2,
Fe(NO3)3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III).

B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).

C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III).

D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).

Câu 45: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3?
A. FeSO4.

B. Fe2SO4.

C. Fe2(SO4)2.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 46: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là
A. CrSO4.

B. Cr2(SO4)3.

C. Cr2(SO4)2.

D. Cr3(SO4)2.

C. KOH.


D. Fe(OH)3.

Câu 47: Cơng thức hóa học nào đây sai?
A. NaOH.

B. ZnOH.

Câu 48: Công thức nào sau đây không đúng?
A. BaSO4.

B. BaO.

C. BaCl.

D. Ba(OH)2.

C. Al3(NO3).

D. Al2(NO3) .

Câu 49: Cơng thức hố học đúng là
A. Al(NO3)3.

B. AlNO3.

Câu 50: Hãy chọn công thức hoá học đúng là
A. BaPO4.

B. Ba2PO4.


C. Ba3PO4.

D. Ba3(PO4)2.

Câu 51: Hãy chọn cơng thức hố học đúng là
A. CaPO4.

B. Ca2(PO4)2.

C. Ca3(PO4)2.

D. Ca3(PO4)3.

Câu 52: Dãy gồm các cơng thức hóa học đúng là:
A. KCl, AlO, S.

B. Na, BaO, CuSO4. C. BaSO4, CO, BaOH.

D. SO4, Cu, Mg.

Câu 53: Dãy chất gồm tất cả các chất có cơng thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3, NaCl, CaO.

B. AgO, NaCl, H2SO4.

C. Al2O3, Na2O, CaO.

D. HCl, H2O, NaO.

Câu 54: Cho một số cơng thức hóa học: MgCl, Ba 3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số cơng

thức hóa học viết sai là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

2. Trắc nghiệm tính tốn
a. Xác định số ngun tử, hóa trị, ngun tử khối, kí hiệu của nguyên tử trong hợp
chất
8

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

● Mức độ thơng hiểu
Câu 1: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 2: Hợp chất X có cơng thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x


A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 3: Một oxit có cơng thức M2Ox có phân tử khối là 102. Biết nguyên tử khối của M là
27, hóa trị của M là
A. I.

B. II.

C. III.

D. IV.

Câu 4: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên
tố nào sau đây?
A. Ca.

B. Na.

C. K.

D. Fe.

Câu 5: Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó

bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là
A. Mg.

B. Ca.

C. Fe.

D. Al.

Câu 6: Kim loại M tạo ra oxit M2O3 có phân tử khối của oxit là 160. Nguyên tử khối của
M là
A. 24.

B. 27.

C. 56.

D. 64.

Câu 7: Hợp chất M có cơng thức hóa học Na 2RO3 có phân tử khối bằng 126. R là nguyên
tố nào?
A. C.

B. Si.

C. P.

D. S.

Câu 8: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 có phân tử khối là 120. Kim loại M là

A. magie.

B. đồng.

C. sắt.

D. bạc.

Câu 9: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 78. Nguyên tử khối của M

A. 24.

B. 27.

C. 56.

D. 64.

Câu 10: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 đvC.
Nguyên tử khối của R là
A. 46.

B. 27.

C. 54.

D. 23.

b. Tính phần trăm khối lượng nguyên tố trong hợp chất
Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


9


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

● Mức độ thông hiểu
Câu 11: Phần trăm khối lượng của Fe trong Fe3O4 là
A. 74,12%.

B. 71,42%.

C. 72,41%.

D. 72,5%.

Câu 12: Hợp chất trong đó sắt chiếm 77,77% khối lượng là
A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS.

Câu 13: Oxit trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng là
A. MgO.

B. ZnO.


C. CuO.

D. FeO.

Câu 14: Tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
A. 40%; 40%; 20%. B. 20%; 40%; 40%. C. 40%; 12%; 48%. D. 10%; 80%; 10%.
Câu 15: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là:
A. 30%; 20%; 50%. B. 40%; 20%; 40%. C. 25%; 50%; 25%. D. 30%; 40%; 30%.
c. Lập công thức của hợp chất
● Mức độ thông hiểu
Câu 16: Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử,
nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức của oxit là
A. K2O.

B. Cu2O.

C. Na2O.

D. Ag2O.

Câu 17: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số
nguyên tử H và O trong phân tử nước là
A. 1: 8.

B. 2: 1.

C. 3: 2.

D. 2: 3.


Câu 18: Sắt sunfua là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4 % S. Sắt sunfua có cơng thức hóa
học là
A. Fe2S3.

B. Fe2S.

C. FeS2.

D. FeS.

Câu 19: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng
của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Cơng thức của hợp chất M có thể là
A. SO2.

B. SO3.

C. SO4.

D. S2O3.

Câu 20: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần
khối lượng oxi. Cơng thức hố học của oxit là
A. SO.

B. SO2.

C. SO3.

D. S2O4.


Câu 21: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối
lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
10

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

A. C2H2.

B. C2H4.

C. CH4.

D. C2H6.

Câu 22: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối
lượng của C với O lần lượt là 3:8. X có khối lượng phân tử là
A. 28.

B. 44.

C. 64.

D. 32.

Câu 23: Một hợp chất được cấu tạo bởi cacbon và hiđro có tỉ lệ khối lượng là m C : mH =
4:1. Cơng thức hóa học của hợp chất là
A. CH4.


B. C2H4.

C. C2H6.

D. C6H6.

Câu 24: Trong nước mía ép có chứa một loại đường có thành phần các nguyên tố là:
42,11% C; 6,43% H; 51,46% O và phân tử khối là 342. Cơng thức hố học đơn giản của
đường trong nước mía ép là
A. C6H12O6.

B. C12H22O10.

C. C12H22O11.

D. C2H4O2.

● Mức độ vận dụng
Câu 25: Phân tích định lượng muối vơ cơ X, nhận thấy có 46,94% natri; 24,49% cacbon
và 28,57% nitơ về khối lượng. Phân tử khối của X là
A. 49.

B. 72.

C. 61.

D. 63.

Câu 26: Phân tích một hợp chất vơ cơ X, nhận thấy có 15,8% nhôm; 28,1% lưu huỳnh và

56,1% oxi về khối lượng. Phân tử khối của X là
A. 294.

B. 342.

C. 123.

D. 150.

Câu 27: Oxit có cơng thức hố học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng.
Khối lượng của R trong 1 mol oxit là
A. 16 gam.

B. 32 gam.

C. 48 gam.

D. 64 gam.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1,368 gam một hợp chất X, thu được 0,4032 lít CO 2 (đktc) và
2,304 gam SO2. Công thức của X là
A. CS.

BUỔI 1 + 2:

B. CS2.

C. CS3.

D. C2S5.


MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN – TÊN NGUN TỐ, NHĨM

NGUN TỐ –
KÍ HIỆU HĨA HỌC, CƠNG THỨC HĨA HỌC

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !

11


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

I. CÂU HỎI ÔN TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống đề hoàn thành các câu sau:
1. Đơn chất là những chất tạo nên từ một (1) ngun tố hóa học. Ví dụ: Na (2); Fe (3); H 2
(4).
2. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai (5) nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: NaCl (6);
CaCO3 (7); CaO (8)
3. Phân tử là hạt đại diện cho chất (9) gồm một số nguyên tử liên kết (10) với nhau và thể
hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
4. Cơng thức hóa học dùng biểu diễn chất, gồm một kí hiệu (11) hóa học (đơn chất) hay
hai (12), ba (13),… kí hiệu hóa học (hợp chất) và chỉ số (14) ở chân mỗi kí hiệu. Ví dụ: Fe
(15); N2 (16); CuSO4 (17).
5. Hóa trị của một nguyên tố hay nhóm nguyên tố là con số biểu diễn khả năng liên kết
(18) của nguyên tử hay nhóm nguyên tử theo hóa trị của H chọn làm một đơn vị (hóa trị 1
(19)) và hóa trị của O chọn là hai đơn vị (hóa trị 2 (20).
6. Trong cơng thức AxBy với A, B có hóa trị lần lượt là a và b thì mối liên hệ giữa a, b, x, y
là ax=by (21)
Câu 2 : Hồn thành thơng tin cịn thiếu trong các bảng sau:

Bảng 1

Tên

Kí hiệu

ngun tố

hóa học

Hóa trị

Khối

Kim loại

lượng

(KL)/Phi

ngun tử

kim (PK)

(đvC)
Natri
Kali
Magie
Canxi
Bari

Nhơm
Kẽm
Sắt
Đồng
12

Na
K
Mg
Ca
Ba
Al
Zn
Fe
Cu

I
I
II
II
II
II
II
II, III
I (ít gặp),

23
39
24
40

137
27
65
56
64

KL
KL
KL
KL
KL
KL
KL
KL
KL

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

Bạc
Hiđro
Cacbon
Nitơ
Photpho
Oxi
Lưu huỳnh
Flo
Clo

Brom

Ag
H
C
N

II
I
I
II, IV
I, II, III,

108
1
12
14

KL
PK
PK
PK

P
O
S
F
Cl
Br


IV, V
III, IV
II
II, IV
I
I
I

31
16
32
19
35,5
80

PK
PK
PK
PK
PK
PK

Bảng 2

Tên gốc

Kí hiệu

Hóa trị


Khối lượng
(đvC)

hóa học
clorua
bromua
nitrat
cacbonat
sunfit
sunfat
photphat
hiđrosunfit
hiđrocacbonat
hiđrosunfat
đihiđrophotphat

Cl
Br
NO3
CO3
SO3
SO4
PO4
HSO3
HCO3
HSO4
H2PO4

I
I

I
II
II
II
III
I
I
I
I

35,5
80
62
60
80
96
95
81
61
97
97

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !

13


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

hiđrophotphat

hiđroxit

HPO4
OH

II
I

96
17

Câu 3:
1. Lập cơng thức của các axit có gốc axit lần lượt là Cl, NO3, SO4, SO3, PO4.
Đáp số: HCl; HNO3; H2SO4; H2SO3; H3PO4.
2. Lập công thức oxit của các kim loại Na, Ba, Al, Zn, Mg, Fe.
Đáp số: Na2O; BaO; Al2O3; ZnO; MgO; FeO; Fe2O3
3. Lập công thức oxit của các phi kim H, S, C, N, P.
Đáp số: H2O; SO2; SO3; CO; CO2; N2O; NO, N2O3; NO2; N2O5.
4. Lập công thức hiđroxit của các kim loại Na, Ca, Mg, Zn, Al, Fe.
Đáp số: NaOH; Ca(OH)2; Mg(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
5. Lập công thức muối tạo bởi gốc NO3 với các kim loại K, Mg, Zn, Fe.
Đáp số: KNO3, Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
6. Lập công thức muối tạo với gốc SO4 với các kim loại K, Mg, Zn, Fe.
Đáp số: K2SO4, MgSO4, ZnSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 4: Xác định công thức của các hợp chất vô cơ trong các trường hợp sau:
1. Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8.
Hướng dẫn giải
 n Fe : nO 

21 8 3 4

:  : 3 : 4  Oxit sắt là Fe3O 4 ; M 232
56 16 8 8

2. Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Tỉ lệ khối lượng của C
và O là 3:8.
Đáp số: 44.
Hướng dẫn giải
3 8 1 2
 nC : nO  :  : 1: 2  X laø CO2 ; M X 44
12 16 4 4

3. Phân tích một hợp chất vô cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố như
sau: 45,95% K, 16,45% N, 37,6% O.
Hướng dẫn giải
14

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

 nK : nN : nO 

45,95 16,45 37,6
:
:
1,178 :1,175 : 2,35 1:1: 2  X laø KNO 2 ; M X 85
39
14
16


4. Phân tích một hợp chất vơ cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Na, S,
O lần lượt là 20,72%; 28,82% và 50,46%.
Đáp số: 222.
Hướng dẫn giải
 n Na : nS : n O 

20,72 28,82 50,46
:
:
0,9 : 0,9 : 3,15 1:1: 3,5 2 : 2 : 7  X laø Na 2S2O 7 ; M X 222
23
32
16

II. CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1: Đơn chất là chất tạo nên từ
A. một chất.

B. một nguyên tố hoá học.

C. một nguyên tử.

D. một phân tử.

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.


B. K, N2, Na, H2, O2.

C. Cl2, Br2, H2O, Na.

D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.

Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. Fe(NO3), NO, C, S.

B. Mg, K, S, C, N2.

C. Fe, NO2, H2O.

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.

Câu 4: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hố học?
A. Chỉ có 1 ngun tố.

B. Chỉ từ 2 nguyên tố.

C. Chỉ từ 3 nguyên tố.

D. Từ 2 nguyên tố trở lên.

Câu 5: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử.

B. Kích thước của phân tử.

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.


D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.

Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.

B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.

Trên bước đường thành công khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !

15


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

C. NaCl, H2O, H2, NaOH.

D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.

Câu 7: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3.

B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.

D. Cl2, Cu, Fe, Al.

Câu 8: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp
chất là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.

B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.

D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

Câu 9: Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2 số các công thức đơn chất và hợp
chất là:
A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.

B. 5 đơn chất và 3 hợp chất.

C. 3 đơn chất và 5 hợp chất.

D. 2 hợp chất và 6 đơn chất.

Câu 10: Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 11: Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A. (1); (2).


B. (2); (3).

C. (3); (4).

D. (1); (4).

Câu 12: Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;
(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
16

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Hãy chọn thông tin đúng:
A. (1), (2): đơn chất.

B. (1), (4): đơn chất.

C. (1), (2), (3): đơn chất.

D. (2), (4): đơn chất.

Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.
C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.
Câu 14: Trong những câu sau đây, những câu nào sai?
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
A. (a), (b).

B. (a), (d).

C. (b), (d).

D. (c), (e).

Câu 15: Đá vơi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000 oC thì
biến đổi thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi
cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là:
A. Ca và O.

B. C và O.

C. C và Ca.

D. Ca, C và O.

Câu 16: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO 2 và hơi nước H2O.
Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là

A. Cacbon và hiđro.

B. Cacbon và oxi.

C. Cacbon, hiđro và oxi.

D. Hiđro và oxi.

Câu 17: Đốt cháy một chất trong oxi, thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu
tạo bởi những ngun tố nào?

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !

17


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

A. Cacbon.

B. Hiđro.

C. Cacbon và hiđro.

D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi.

Câu 18: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO2) và nước (H2O). Ngun tố
hóa học có thể có hoặc khơng có trong thành phần của X là
A. cacbon.


B. oxi.

C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro.

D. hiđro.

Câu 19: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị
A. gam.

B. kilogam.

C. gam hoặc kilogam.

D. cacbon.

Câu 20: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30.

B. 44.

C. 108.

D. 94.

Câu 21: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68.

B. 78.

C. 88.


D. 98.

C. 151.

D. 153.

Câu 22: Phân tử khối của FeSO4 là
A. 150.

B. 152.

Câu 23: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 là
A. 540.

B. 542.

C. 544.

D. 548.

Câu 24: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là
A. 153.

B. 318.

C. 218.

D. 414.


Câu 25: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 26: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là
A. 1: 1: 1.

B. 1: 1: 2.

C. 1: 1: 3.

D. 2: 1: 3.

Câu 27: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H.

B. 3H2.

C. 2H3.

D. H3.

Câu 28: Cách viết 2C có ý nghĩa:

18


A. 2 nguyên tố cacbon.

B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon.

D. 2 khối lượng cacbon.

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

Câu 29: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O.

B. O2.

C. O2.

D. 2O2

Câu 30: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro.

B. 8 nguyên tử hiđro.
D. 8 phân tử hiđro.


Câu 31: Lưu huỳnh đioxit có cơng thức hóa học là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.

B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.

C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 32: Công thức của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17.
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17.
C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử N, 3 nguyên tử H
trong phân tử.
D. PTK = 17.
Câu 33: Cơng thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử
N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là
A. NaNO3, phân tử khối là 85.

B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.

D. NaNO3, phân tử khối là 100.

Câu 34: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế
nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị

B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.


D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 35: Lập cơng thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH.

B. Ca(OH)2

C. Ca2OH.

D. Ca3OH.

Câu 36: Biết Cr hoá trị III và O hố trị II. Cơng thức hố học nào viết đúng?
A. CrO.

B. Cr2O3.

C. CrO2.

D. CrO3.

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !

19


10 lấy lại gốc hóa 8, 9 cho học sinh mới vào lớp 10 – Biên soạn: Thầy Nguyễn Văn Thuấn

Câu 37: Cho Ca(II), PO4(III), cơng thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4.


B. Ca2PO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. Ca3PO4.

Câu 38: Cho biết Fe(III), SO4(II), cơng thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4.

B. Fe(SO4)2.

C. Fe2SO4.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 39: Hóa trị II của Fe ứng với cơng thức nào?
A. FeO.

B. Fe3O2.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

Câu 40: Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4.

B. Cr(OH)3.


C. Cr2O3.

D. Cr2(OH)3.

Câu 41: Sắt có hóa trị III trong cơng thức nào?
A. Fe2O3.

B. Fe2O.

C. FeO.

D. Fe3O2.

Câu : Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3.

B. P2O5.

C. P4O4.

D. P4O10.

Câu 42: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV.

B. II, III, V.

C. III, V, IV.

D. I, II, III.


Câu 43: Trong hợp chất FeS2 thì hố trị của Fe là bao nhiêu?
A. II.

B. IV.

C. II và III.

D. III.

Câu 44: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2, PCl5, SiO2,
Fe(NO3)3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III).

B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).

C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III).

D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).

Câu 45: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3?
A. FeSO4.

B. Fe2SO4.

C. Fe2(SO4)2.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 46: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hố trị tương ứng là

A. CrSO4.

B. Cr2(SO4)3.

C. Cr2(SO4)2.

D. Cr3(SO4)2.

C. KOH.

D. Fe(OH)3.

Câu 47: Cơng thức hóa học nào đây sai?
A. NaOH.

B. ZnOH.

Câu 48: Công thức nào sau đây không đúng?
20

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×