Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Vioedu 1 cấp tỉnh lop 1 đề mẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.94 KB, 5 trang )

ĐỀ ƠN VIOEDU LỚP 1 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022-2023
Cơ Thịnh Nguyễn-0944001596
Ôn tập các số trong phạm vi 100
Các số từ 11 đến 20
Các số từ 21 đến 100
Phép cộng trong phạm vi 100
Đo lường
Dài hơn, ngắn hơn
Đo độ dài
Xăng-ti - mét
Các số đến 100
Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,100
Chục và đơn vị
So sánh các số trong phạm vi 100
Phép trừ trong phạm vi đến 10
Trừ bằng cách đếm lùi
Phép trừ trong phạm vi 10
Toán suy luận
Suy luận theo Nguyên lý
Suy luận theo Tổ hợp
Tiếng Việt: Quy tắc chính tả
Phân biệt c và k
Phân biệt g/gh, ng/ ngh.

Câu 1: Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng:
Cho các nhận xét sau:
Nhận xét 1: Cách đọc của số 19 là: Mười chín
Nhận xét 2: Số 19 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
Nhận xét 3: Số 7 chục và 5 đơn vị là số 75.
Nhận xét 4: số gồm 3 chục và 7 đơn vị là 73.
Trong các nhận xét trên, nhận xét đúng là:


a/ Nhận xét 1 b/ Nhận xét 2 c/ Nhận xét 3 d/ Nhận xét 4
Câu 2: Cho: 20 <....< 50. Có bao nhiêu số trịn chục thích hợp điền vào dấu ba


chấm?
a/1 số

b/ 2 số

c/ 3 số

d/ 4 số

Câu 3: Cho 4 khẳng định sau:
1/ Số 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị.

2/ số 16 gồm 6 chục và 1 đơn vị

3/ Số 49 gồm 4 chục và 6 đơn vị

4/ số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
a/1

b/2

c/3

d/4


Câu 4: Kết quả của tổng 24 + 43 có chữ số hàng chục là .............
Câu 5: Một cái đũa có 2 đầu. Bạn Minh bẻ đơi chiếc đũa đó thì có tất cả bao nhiêu đầu
đũa?
a/1

b/2

c/3

d/4

Câu 6: Mẹ có 2 cái kẹo giống nhau chia cho hai chị em Đông và Xuân. Hỏi mẹ có bao
nhiêu các chia kẹo để hai chị em đều có kẹo?
a/1 cách

b/ 2 cách

c/ 3 cách

d/ 4 cách

Câu 7: Mẹ có 3 cái kẹo chia cho Bình và Hương. Hỏi mẹ có bao nhiêu cách chia kẹo
để hai anh em đều có kẹo để ăn?
a/1 cách
Câu 8: 3 bạn Xuân,

b/ 2 cách c/ 3 cách d/ 4 cách
Hạ và Thu xếp hàng để lên bục nhân thưởng. Hỏicó bao
nhiêu


cách sắp xếp thứ tự các bạn lên nhận thưởng mà bạn Xuân luôn xếp đầu?
a/1 cách
Câu 9: Cô giáo xếp

b/ 2 cách c/ 3 cách d/ 4 cách
chỗ ngồi cho ba bạn Hạ, Thu, Đông vào một cái bàn có 3
chỗ

ngồi. Hỏi cơ giáo có bao nhiêu cách xếp để Hạ và Thu không ngồi cạnh nhau?
Trả lời: ............. cách.
Câu 10: Số có hai chữ số cộng với số có một chữ số có kết quả là bao nhiêu. Biết rằng
hai số đó đều được tạo thành từ chữ số 1.
a/10

b/11

c/12

d/13

Câu 11: Cơ giáo có ........ cách sắp xếp Xuân, Hạ, Thu, Đông vào 2 bàn, mỗi bạn có 2
bạn?
Câu 12: Nam có bao nhiêu cách cất 2 chiếc mô tô đồ chơi màu xanh và màu đỏ vào 3
cái hộp, sao cho khơng có hộp nào chứa hai chiếc mô tô?


a/ 3 cách

b/ 4 cách


c/ 5 cách

d/ 6 cách

Câu 13. Có 3 kệ đựng sách. Kệ A đựng 10 quyển sách. Kệ B đựng 8 quyển sách. Kệ
c đựng 3 quyển sách. Để số sách ở kệ A, kệ B bằng số sách ở kệ c thì phải lấy đi bao
nhiêu quyển sách ở kệ A và kệ B?
a. Lấy 3 quyển ở kệ A và 3 quyển ở kệ B
b. Lấy 3 quyển ở kệ A và 5 quyển ở kệ B
c. Lấy 7 quyển ở kệ A và 5 quyển ở kệ B
d. Lấy 7 quyển ở kệ A và 3 quyển ở kệ B
Câu 14. Trên bàn có 6 quả khế. Ban đầu bạn Kiên lấy đi 2 quả khế. Lúc sau, bạn Chi
lấy đi một số quả thì trên bà cịn lại 3 quả khế. Hỏi bạn Chi đã lấy đi bao nhiêu quả
khế?
Trả lời: Bạn Chi đã lấy đi .................. quả khế.
Câu 15: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét số .......... đúng.
1/ Số 48 gồm 40 chục và 8 đơn vị
2/ Số 60 còn được gọi là sáu chục.
3/ Sáu mươi mốt được viết dưới dạng số là 16.
Câu 16: Cho hai chữ số 3 và 7. Hỏi từ hai số trên ta có thể lập được bao nhiêu số có
hai chữ số khác nhau?
a/1 số

b/ 2 số

c/ 3 số

d/ 4 số


c/ ké

d/ kam

c/ ghế

d/ ghe

Câu 17: Chữ nào sau đây sai chính tả?
a/ kì

b/ kế

Câu 18: Chữ nào sau đây sai chính tả?
a/ ghi

b/ gha

Câu 19: Chọn từ phù họp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
“Chị tre trải tóc bên ao.
Nàng mây áo trắng ............ é vào soi gương?”
(Trần Đăng Khoa)
a/ g

b/ ng

Câu 20. Tiếng nào có “ngh”?

c/ gh


d/ ngh


a/ ngủ

c/ nghỉ

b/ ngõ

d/ ngã

Câu 21. Điền k hoặc c vào chỗ trống: “ Đàn ........... iến lửa tha mồi về tổ”.
Câu 22: Năm nay tuổi của mẹ là kết quả quả phép cộng của số nhỏ nhất có hai chữ số
giống nhau và số trịn chục có hai chữ số lớn hon 25 và nhỏ hơn 34. Hỏi tuổi của mẹ hai
năm sau là bao nhiêu?
a/ 43 tuổi b/ 42 tuổi c/ 41 tuổi d/ 40 tuổi
Câu 23 Nhóm 1 có 12 học sinh, nhóm 2 có nhiều hon nhóm 1 ba bạn, số học sinh
nhóm 3 bằng số học sinh nhóm 1. Hỏi cả ba nhóm có tất cả bao nhiêu học sinh?
a/39 học sinh

b/37 học sinh

c/38 học sinh

Câu 24: Cho: 12 + 21 +33 Trong các số sau, số thích họp điền vào dấu hỏi chấm là:
a/ 65

b/ 66


c/ 67

Câu 25: Bạn Đơng có 33 viên bi, bạn Dương có số viên bi hơn số viên bi của bạn
Đơng là 12 viên. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
a/78 viên bi b/79 viên bi c/80 viên bi
Câu 26: Bạn hãy chọn tất cả những đáp án đúng.
Số có 1 chữ số thích họp điền vào dấu ba chấm sau là: 46 + 1... > 56
a/ 0

b/1

c/ 2

Câu 27: Bạn hãy chọn tất cả những đáp án đúng.
Số có 1 chữ số thích họp điền vào dấu ba chấm sau là: 35 + 2.... < 57
a/ 0

b/1

c/ 2

Câu 28: Năm nay tuổi của Hạ là số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 18 và nhỏ hơn
29, tuổi của ơng là số trịn chục lớn hơn 63 và nhỏ hơn 73. Vậy tổng số của của hai ông
cháu năm nay là bao nhiêu?
a/91

b/92

c/93


Câu 29. Số 85 gồm ............... chục và 5 đơn vị.
Câu 30. Cho hai số sau: 2 chục; 16
Trong hai số đó, số nào lớn hơn số cịn lại?
a. 2 chục

b. 16

c. khơng có số nào

d/94


TRÊN ĐÂY LÀ BỘ TẶNG CHO HỌC
SINH THAM KHẢO. THẦY CÔ VÀ PH
CẦN BỘ ÔN ĐẦY ĐỦ CÁC CHỦ ĐIỂM
KÈM ĐÁP ÁN ib SỐ ZALO cô Thịnh
0944001596. Tài liệu đầy đủ có phí 100k/1
lớp



×