TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TPHCM
KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
HỌC PHẦN: CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO
Chủ Đề:
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VƯỜN BÁCH THÚ
Giảng viên hướng dẫn: ThS.Phan Đức Trí
Sinh viên thực hiện:
MSSV:
Lớp:
1. Đặng Trường An
2011062832
20DTHB2.
2. Lê Vũ Anh Sơn
2011870635
20DTHB1.
3. Lê Nguyễn Thị Thanh Tuyền
2011061968
20DTHB2.
TP. Hồ Chí Minh, 2022
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến thầy Th.S Phan Đức Trí.
Trong q trình học tập và tìm hiểu về học phần “Cơ sở dữ liệu nâng cao”, chúng em đã
nhận được sự quan tâm giúp đỡ, hướng dẫn rất tận tình, tâm huyết của thầy. Thầy Trí đã
giúp chúng em tích lũy thêm nhiều kiến thức. Từ những kiến thức và sự hướng dẫn của
thầy, chúng em đã hoàn thành đồ án giữa kỳ.
Kiến thức của chúng em còn hạn chế và còn nhiều bỡ ngỡ. Do vậy trong quá trình hồn
thành đồ án, khơng tránh khỏi những thiếu sót là điều chắc chắn, chúng em rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp q báu của thầy Trí để bài báo cáo đồ án của chúng
em được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
TP.HCM, ngày 15 tháng 8 năm 2022.
Sinh viên đồng thực hiện.
Lê Vũ Anh Sơn.
Đặng Trường An.
Lê Nguyễn Thị Thanh Tuyền.
MỤC LỤC
MỤC LỤC ..................................................................................................................... 1
DANH MỤC KÍ HIỆU, THUẬT NGỮ, VIẾT TẮT ...................................................... 3
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ................................................................................. 5
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... 6
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 7
PHẦN I - GIỚI THIỆU ................................................................................................. 8
Chương 1: Nắm bắt yêu cầu bài tốn ............................................................................. 8
1. ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................... 8
2. MƠ TẢ BÀI TOÁN ......................................................................................... 8
3. YÊU CẦU CHI TIẾT....................................................................................... 9
3.1 MỤC ĐÍCH ...................................................................................... 9
3.2 PHẠM VI ĐỀ TÀI ........................................................................... 9
4. BỐ CỤC BÁO CÁO ....................................................................................... 9
4.1 CHƯƠNG 1: .................................................................................... 9
4.2
CHƯƠNG 2: ................................................................................... 9
4.3. CHƯƠNG 3: ................................................................................................ 9
PHẦN II - PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ............................................................................ 10
Chương 2: Phân tích thiết kế hệ thống ........................................................................... 10
I. PHÂN TÍCH ......................................................................................................... 10
1. SƠ ĐỒ ERD ..................................................................................................... 10
1.1 DANH SÁCH THỰC THỂ .............................................................. 10
1.2 XÁC ĐỊNH PHỤ THUỘC HÀM ..................................................... 11
1.3. XÁC ĐỊNH DẠNG CHUẨN ............................................................ 12
1.4. SƠ ĐỒ ERD ...................................................................................... 13
1.5. LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ ...................................................................... 14
PHẦN III: ĐỒ THỊ QUAN HỆ ..................................................................................... 15
Chương 3: Đồ thị quan hệ .............................................................................................. 15
1. ĐỒ THỊ QUAN HỆ ............................................................................. 15
1.1. C LÀ PHÂN RÃ ĐỒNG NHẤT ....................................................... 15
1
1.2. TẠO NÚT VÀ QUAN HỆ NÚT ...................................................... 15
1.3. TẠO NÚT BẢN LỀ .......................................................................... 15
1.4. TẠO CUNG ...................................................................................... 17
1.5. KHÔNG CÓ NÚT BẢN LỀ THỪA ................................................. 17
1.6. MỊN HÓA ........................................................................................ 18
1.7. TẠO CUNG VÔ HƯỚNG ............................................................... 19
BẢNG PHÂN CÔNG .................................................................................................. 20
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 21
2
DANH SÁCH KÝ HIỆU, THUẬT NGỮ, VIẾT TẮT.
Kí Hiệu
∈ : Thuộc
>: Lớn hơn
≠: Khác
∃ : Tồn tại
∀ : Với mọi
Chức Vụ
Nhân Viên
Khu
Chuồng
Phiếu Báo Cáo
Động Vật
Loài Động Vật
MaCV
Mã Chức Vụ
TenCV
Tên Chức Vụ
MaNV
Mã Nhân Viên
MaCV
Mã Chức Vụ
TenNV
Tên Nhân Viên
NgaySinh
Ngày Sinh
DiaChi
Địa Chỉ
SDT
Số Điện Thoại
MaKhu
Mã Khu
TenKhu
Tên Khu
MaChuong
Mã Chuồng
MaKhu
Mã Khu
TenChuong
Tên Chuồng
SLDV
Số Lượng Động Vật
MaBC
Mã Báo Cáo
MaNV
Mã Nhân Viên
NgayBC
Ngày Báo Cáo
MaPhieuNhan
Mã Phiếu Nhận
MaDV
Mã Động Vật
TenDV
Tên Động Vật
GT
Giới Tính
MaLoai
Mã Loại
MaChuong
Mã Chuồng
MaLoai
Mã Lồi
3
Phiếu Kiểm Tra Sức Khoẻ
Thẻ Xe
Phiếu Nhận
Bảng Phân Công
Chi Tiết Phiếu Nhận
TenLoai
Tên Loài
SL
Số Lượng
MaPhieu
Mã Phiếu
MaNV
Mã Nhân Viên
NgayLap
Ngày Lập
MaThe
Mã Thẻ
MaNV
Mã Nhân Viên
BienSoXe
Biển Số Xe
MaPhieuNhan
Mã Phiếu Nhận
NgayNhan
Ngày Nhận
MaNV
Mã Nhân Viên
MaBPC
Mã Bảng Phân Công
MaKhu
Mã Khu
MaNV
Mã Nhân Viên
NgayBatDauCa
Ngày Bắt Đầu Ca
NgayKetThucCa
Ngày Kết Thúc Ca
MaDV
Mã Nhân Viên
MaPhieuNhan
Mã Phiếu Nhận
TinhTrangDongVat
Tình Trạng Động Vật
SLDV
Số Lượng Động Vật
Chi Tiết Phiếu Kiểm Tra MaPhieu
Mã Phiếu
Sức Khỏe
MaDV
Mã Động Vật
ThongTinSucKhoe
Thông Tin Sức Khỏe
4
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ.
Hình 1.2 Hệ thống ERD ............................................................................................... 13
Hình 1.5 Đồ thị quan hệ .............................................................................................. 17
Hình 1.7 Đồ thị quan hệ sau khi tạo cung vô hướng .................................................. 19
5
DANH MỤC BẢNG.
Bảng 1.1 Danh sách thực thể ....................................................................................... 10
Bảng 1.4 Tạo cung ....................................................................................................... 17
6
LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, các vườn bách thú phải quản lý một khối lượng rất lớn các thông tin động vật,
doanh thu,… Đây là kho dữ liệu lớn, không thể lưu trữ và xử lý một cách thủ công như
trước đây mà cần phải tin học hoá, cụ thể là xây dựng một chương trình tin học để quản lý
thống nhất và toàn diện hoạt động trong vườn bách thủ.
“Quản lý vườn bách thú” nhằm giải quyết và đáp ứng các nhu cầu về mặt quản lý thông tin
động vật, tình trạng động vật, doanh thu trong các vườn bách thú nhằm giảm bớt sức lao
động của con người, tiết kiệm thời gian, độ chính xác cao, gọn nhẹ và tiện lợi hơn rất nhiều
so với việc làm thủ công trên giấy tờ như trước đây.
“Quản lý vườn bách thú” là một đề tài mang tính thực tiễn cao, do vậy chúng em đã lựa
chọn đề tài này.
7
PHẦN I – GIỚI THIỆU.
Chương 1: Nắm bắt yêu cầu bài tốn
1. ĐẶT VẤN ĐỀ.
Vườn bách thú có nhiều chuồng trại, động vật. Cho nên việc quản lý vườn bách thú
bao gồm thơng tin động vật, tình trạng động vật là khó khăn cho người quản lý theo
cách thủ cơng. Hơn nữa việc quản lý thủ cơng khó tránh mất mát và hỏng dữ liệu, tốn
nhiều thời gian.
Việc thiết kế hệ thống “Quản lý vườn bách thú” giúp giải quyết và đáp ứng hiệu quả
nhu cầu về việc quản lý các hoạt động trong vườn bách thú, giảm bớt sức lao động của
con người, tiết kiệm thời gian, tiện lợi hơn rất nhiều so với cách làm thủ cơng.
2. MƠ TẢ BÀI TOÁN.
Vườn bách thú được phân thành nhiều khu được phân biệt bằng: mã khu và tên khu.
Mỗi khu có nhiều chuồng, mỗi chuồng được phân biệt bằng: Mã chuồng, tên chuồng
và số lượng động vật có trong chuồng.
Động vật trong sở thú sẽ được chia theo nhiều loài khác nhau, mỗi loài sẽ được phân
theo khu khác nhau, loài được phân biệt bằng: mã loài, tên loài và số lượng động
vật thuộc lồi đó.
Trong mỗi chuồng có nhiều động vật, mỗi động vật đều được phân biệt bằng: Mã
động vật, tên động vật và giới tính.
Nhân viên sẽ được phân theo từng chức vụ như: giám đốc, nhân viên quản lý và
nhân viên bảo dưỡng cơ sở vật chất, chăm sóc động vật, bán vé, an ninh sẽ được
phân theo ca và nhiệm vụ rõ ràng bao gồm mã nhân viên, tên nhân viên, chức vụ,
ngày sinh, địa chỉ và số điện thoại. Và cũng là người sẽ kiểm tra nơi ở động vật, số
lượng động vật, tình trạng động vật và khung giờ ăn. Động vật trong sở thú sẽ được
chia theo nhiều loài khác nhau, mỗi loài sẽ được phân theo khu khác nhau được xác
định theo mã động vật, tên động vật, giới tính, số lượng và số chuồng được chỉ định
để nhân viên dễ dàng quản lý hơn. Nhằm đảm bảo các hoạt động tại sở thú vẫn diễn
ra như bình thường.
Nhân viên quản lý sẽ là người lập các báo cáo về việc tiếp nhận động vật: mã
phiếu báo cáo, ngày báo cáo, nội dung báo cáo.
8
Nhân viên quản lý sẽ là người lập phiếu tiếp nhận động vật bao gồm: mã phiếu
nhận, ngày thực hiện và ghi chú. Trong quá trình sinh sản của động vật cũng được
coi như việc thêm động vật mới.
Các nhân viên làm việc tại vườn bách thú sẽ được cấp một thẻ giữ xe do vườn
bách thú cấp để quản lý tránh việc mất xe, trên thẻ có ghi: mã thẻ, thông tin nhân
viên, biển số xe của nhân viên làm việc tại vườn bách thú.
Mỗi tháng trong năm các con vật trong sở thú sẽ được kiểm tra cân nặng, chiều
cao, sức khoẻ và những con bị bệnh hoặc sức khỏe yếu sẽ được đưa đi chăm sóc
chữa bệnh sẽ được ghi trong phiếu kiểm tra sức khỏe định kỳ bao gồm: mã phiếu,
ngày lập, tình trạng sức khoẻ.
3. YÊU CẦU CHI TIẾT.
3.1. Mục đích.
Đảm bảo đáp ứng đúng nhu cầu quản lý hoạt động của vườn bách thú
Đảm bảo thơng tin chính xác
3.2. Phạm vi đề tài.
Giới hạn trong một vườn bách thú: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, áp dụng cho
các mục tiêu đã đề ra bên trên. Đề tài chỉ quan tâm đến quản lý các thông tin: Thông
tin động vật, tiếp nhận động vật, chuồng trại, quản lý được số lượng động vật, tình
trạng động vật.
4. Bố cục báo cáo.
4.1. Chương 1: Nắm bắt yêu cầu bài toán
4.2. Chương 2: Phân tích thiết kế hệ thống
4.3. Chương 3: Đồ thị quan hệ
9
Phần II – Phân tích hệ thống.
Chương 2: Phân tích thiết kế hệ thống
1. Sơ đồ ERD.
1.1. Danh sách thực thể.
STT
Loại thực thể
Thuộc tính
Kiểu dữ
Kích cỡ
liệu
1. ChucVu
2. 1NhanVien
3. 3PhieuBaoCao
4. 4Chuong
5. 5Khu
6. 6DongVat
7. 7LoaiDongVat
MaCV
Char
12
TenCV
Nvarchar
20
MaNV
Char
12
MaCV
Char
12
TenNV
Nvarchar
50
NgaySinh
Datetime
SDT
Char
12
DiaChi
Nvarchar
50
MaBC
Char
12
MaNV
Char
12
MaPhieuNhan
Char
12
NgayBC
Datetime
MaChuong
Char
12
MaKhu
Char
12
TenChuong
Nvarchar
50
SLDV
Int
MaKhu
Char
12
TenKhu
Nvarchar
50
MaDV
Char
12
TenDV
Nvarchar
20
GT
Bit
MaLoai
Char
12
MaChuong
Char
12
MaLoai
Char
12
10
8. PhieuKTSK
9. TheXe
10. PhieuNhan
11. BangPhanCong
TenLoai
Nvarchar
50
SL
Int
MaPhieu
Char
12
TTSK
Nvarchar
50
MaNV
Char
12
NgayLap
Datetime
MaThe
Char
12
MaNV
Char
12
BienSoXe
Char
11
MaPhieuNhan
Char
12
MaNV
Char
12
NgayNhan
Datetime
MaBPC
Char
12
MaNV
Char
12
MaKhu
Char
12
NgayBatDauCa
Datetime
NgayKetThucCa
Datetime
Bảng 1.1 Danh sách thực thể
1.2. Xác định phụ thuộc hàm
1/ ChucVu(MaCVTenCV) => Khoá là MaCV đạt BCNF
2/ NhanVien(MaNVMaCV, TenNV, NgaySinh, DiaChi, SDT) => Khoá là MaNV
đạt BCNF
3/ Khu(MaKhuTenKhu) => Khoá là MaKhu đạt BCNF
4/ Chuong(MaChuongMaKhu, TenChuong, SLDV) => Khoá là MaChuong đạt
BCNF
5/ PhieuBaoCao(MaBCMaNV, MaPhieuNhan, NgayBC) => Khoá là MaNC đạt
BCNF
6/ DongVat(MaDVMaChuong, MaLoai, TenDV, GT) => Khoá là MaDV đạt BCNF
7/ LoaiDV(MaLoaiTenLoai) => Khoá là MaLoai đạt BCNF
8/ PhieuKTSK(MaPhieu MaNV, NgayLap) => Khoá là MaPhieu đạt BCNF
11
9/ TheXe(MaTheMaNV, BienSoXe) => Khoá là MaThe đạt BCNF
10/ PhieuNhan(MaPhieuNhanMaNV, NgayLapPN) => Khoá là MaPhieuNhan đạt
BCNF
11/ BangPhanCong(MaBPCNgayBatDauCa, NgayKetThucCa, MaNV, MaKhu) =>
Khoá là MaBPC đạt BCNF
12/ ChiTietPhieuNhan(MaDV, MaPhieuNhan TinhTrangDongVat, SLNhan) =>
Khóa là MaDV, MaPhieuNhan đạt BCNF
13/ ChiTietPhieuKTSK(MaPhieu, MaDV ThongTinSucKhoe) => Khóa là MaPhieu,
MaDV đạt BCNF
1.3. Xác định dạng chuẩn
Đặt các thuộc tính trong CSDL:
Q1(A, A1)
Q2(B, B1, A)
Q3(C, C1)
Q4(D, D1, C)
Q5(E, E1, B, K)
Q6(F, F1, D, G)
Q7(G, G1)
Q8(H, H1, B)
Q9(H,F, I1)
Q10(J, J1, B)
Q11(K, K1, B)
Q12(F,K, L1)
Q13(M, M1, B, C)
Q(A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, A1, B1, C1, D1, E1, F1, G1, H1, I1, J1, K1,
L1, M1)
12
F(A->A1, B ->B1A, C->C1, D-> D1C, E->E1BK, F->F1DG, G->G1, H->H1B,
HF->I1, J->J1B, K->K1B, FK->L1, M->M1BC)
K ={ABCDEFGHIJKLM}
Xét các phụ thuộc hàm trên ta thấy: Các thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc
vào khóa. => Đạt dạng chuẩn BCNF
1.4. Sơ đồ ERD.
Hình 1.3 Hệ thống ERD
13
1.5. Lược đồ quan hệ.
1/ ChucVu(MaCV, TenCV)
2/ NhanVien(MaNV, MaCV, TenNV, NgaySinh, DiaChi, SDT)
3/ Khu(MaKhu, TenKhu)
4/ Chuong(MaChuong, MaKhu, TenChuong, SLDV)
5/ PhieuBaoCao(MaBC, MaNV, MaPhieuNhan, NgayBC)
6/ DongVat(MaDV, MaChuong, MaLoai, TenDV, GT)
7/ LoaiDV(MaLoai, TenLoai)
8/ PhieuKTSK(MaPhieu, MaNV, NgayLap)
9/ ChiTietPhieuKTSK(MaPhieu, MaDV, ThongTinSucKhoe)
10/ TheXe(MaThe, MaNV, BienSoXe)
11/ PhieuNhan(MaPhieuNhan, MaNV, NgayLapPN)
12/ ChiTietPhieuNhan(MaDV, MaPhieuNhan, TinhTrangDongVat, SLNhan)
13/ BangPhanCong(MaBPC, NgayBatDauCa, NgayKetThucCa, MaNV, MaKhu)
14
PHẦN III: ĐỒ THỊ QUAN HỆ
Chương 3: Đồ thị quan hệ
1. Đồ thị quan hệ
1.1. C là phân rã đồng nhất
1.2. Tạo nút và quan hệ nút
Q1 : ChucVu(MaCV, TenCV)
Q2 : NhanVien(MaNV, MaCV, TenNV, NgaySinh, DiaChi, SDT)
Q3 : Khu(MaKhu, TenKhu)
Q4 : Chuong(MaChuong, MaKhu, TenChuong, SLDV)
Q5 : PhieuBaoCao(MaBC, MaNV, MaPhieuNhan, NgayBC)
Q6 : DongVat(MaDV, MaChuong, MaLoai, TenDV, GT)
Q7 : LoaiDV(MaLoai, TenLoai)
Q8 : PhieuKTSK(MaPhieu, MaNV, TTSK)
Q9 : ChiTietPhieuKTSK(MaPhieu, MaDV, ThongTinSucKhoe)
Q10 : TheXe(MaThe, MaNV, BienSoXe)
Q11 : PhieuNhan(MaPhieuNhan, MaNV, NgayLapPN)
Q12 : ChiTietPhieuNhan(MaDV, MaPhieuNhan, TinhTrangDongVat, SLNhan)
Q13 :BangPhanCong(MaBPC, NgayBatDauCa, NgayKetThucCa, MaNV, MaKhu)
1.3. Tạo nút bản lề
Q12 = MaCV => Q[MaCV] : khơng tạo vì trùng khố Q1
Q13, Q14, Q15, Q16, Q17, Q18 Q19, Q110, Q111, Q112, Q113 = Ø
Q23, Q24 = Ø
Q25 = MaNV => Q[MaNV] : khơng tạo vì trùng khố Q2
Q26, Q27 = Ø
Q28 = MaNV => Q[MaNV] : khơng tạo vì trùng khóa Q2
Q29 = Ø
Q210 = MaNV => Q[MaNV] : khơng tạo vì trùng khố Q2
Q211 = MaNV => Q[MaNV] : khơng tạo vì trùng khố Q2
Q212 = Ø
Q213 = MaNV => Q[MaNV] : khơng tạo vì trùng khố Q2
Q34 = MaKhu => Q[MaKhu] : khơng tạo vì trùng khố Q3
15
Q35, Q36, Q37, Q38, Q39, Q310, Q311, Q312 = Ø
Q313 = MaKhu = > Q[MaKhu] : khơng tạo vì trùng khóa Q3
Q45 = Ø
Q46 = MaChuong => Q[MaChuong] : khơng tạo vì trùng khóa Q4
Q47, Q48, Q49, Q410, Q411, Q412 = Ø
Q413 = MaKhu => Q[MaKhu] : khơng tạo vì trùng khóa Q3
Q56, Q57 = Ø
Q58 = MaNV => Q[MaNV] : khơng tạo vì trùng khóa Q2
Q59 = Ø
Q510 = MaNV => Q[MaNV]: khơng tạo vì trùng khố Q2
Q511 = MaNV=> Q[MaNV]: khơng tạo vì trùng khố Q2
Q512 = Ø
Q513 = MaNV => Q[MaNV]: khơng tạo vì trùng khố Q2
Q67 = MaLoai => Q[MaLoai] : khơng tạo vì trùng khóa Q7
Q68 = Ø
Q69 = MaDV => Q[MaDV] : không tạo vì trùng khóa Q6
Q610, Q611 = Ø
Q612 = MaDV = > Q[MaDV] : khơng tạo vì trùng khóa Q6
Q613 = Ø
Q78, Q79, Q710, Q711, Q712, Q713 = Ø
Q89 = MaPhieu => Q[MaPhieu] : khơng tạo vì trùng khóa Q8
Q810 = MaNV => Q[MaNV] : khơng tạo vì trùng khóa Q2
Q811 = MaNV = > Q[MaNV] : khơng tạo vì trùng khóa Q2
Q812 = Ø
Q813 = MaNV => Q[MaNV]: khơng tạo vì trùng khóa Q2
Q910, Q911, Q912, Q913 = Ø
Q1011 = MaNV => Q[MaNV]: khơng tạo vì trùng khố Q2
Q1012 = Ø
Q1013 = MaNV => Q[MaNV]: khơng tạo vì trùng khố Q2
Q1112 = MaPhieuNhan => Q[MaPhieuNhan] : khơng tạo vì trùng khóa Q11
Q1113 = MaNV => Q[MaNV]: khơng tạo vì trùng khoá Q2
Q1213 = Ø
16
Kết luận: Không tạo nút bản lề nào
1.4. Tạo cung
PTH
PTH_Thừa
LK
LK_Thừa
Cung
Q1
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Q2
1
Ø
Ø
Ø
1
Q3
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Q4
3
Ø
Ø
Ø
3
Q5
2, 11
2
Ø
Ø
11
Q6
4, 7
Ø
Ø
Ø
4, 7
Q7
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Q8
2
Ø
Ø
Ø
2
Q9
6, 8
Ø
6, 8
Ø
6, 8
Q10
2
Ø
Ø
Ø
2
Q11
2
Ø
Ø
Ø
2
Q12
6, 11
Ø
6, 11
Ø
6, 11
Q13
2, 3
Ø
Ø
Ø
2, 3
Bảng 2.4. Tạo cung
1.5. Khơng có nút bản lề thừa
17
Hình 3.5 Đồ thị quan hệ
1.6. Mịn hố
Các thuộc tính được xoá màu xanh
ChucVu(MaCV, TenCV)
NhanVien(MaNV, MaCV, TenNV, NgaySinh, DiaChi, SDT)
Khu(MaKhu, TenKhu)
Chuong(MaChuong, MaKhu, TenChuong, SLDV)
PhieuBaoCao(MaBC, MaNV, MaPhieuNhan, NgayBC)
DongVat(MaDV, MaChuong, MaLoai, TenDV, GT)
LoaiDV(MaLoai, TenLoai)
PhieuKTSK(MaPhieu, MaNV, TTSK)
ChiTietPhieuKTSK(MaPhieu, MaDV, ThongTinSucKhoe)
TheXe(MaThe, MaNV, BienSoXe)
PhieuNhan(MaPhieuNhan, MaNV, NgayLapPN)
18
ChiTietPhieuNhan(MaDV, MaPhieuNhan, TinhTrangDongVat, SLNhan)
BangPhanCong(MaBPC, NgayBatDauCa, NgayKetThucCa, MaNV, MaKhu)
1.7. Tạo cung vô hướng
Tạo các cung vô hướng: (2,3), (6,11), (6,8)
Hinh 1.7 Đồ thị quan hệ sau tạo cung vô hướng
19
Bảng phân công
STT
Họ tên
MSSV
Công việc
Đánh giá tỷ lệ
tham gia
1
Đặng Trường An
2011062832
Đặt vấn đề bài
100%
tốn, mơ tả bài
tốn, phân tích
thiết kế hệ thống,
thiết kế cơ sở dữ
liệu, vẽ ERD.
2
Lê Vũ Anh Sơn
2011870635
Đặt vấn đề bài
100%
tốn, mơ tả bài
tốn, phân tích
thiết kế hệ thống,
vẽ ERD, viết báo
cáo.
3
Lê Nguyễn Thị Thanh Tuyền
2011061968
Đặt vấn đề bài
100%
tốn, mơ tả bài
tốn, phân tích
thiết kế hệ thống,
vẽ ERD, vẽ đồ thị.
20
Danh sách tài liệu tham khảo.
[1] <Tên tác giả>, "Tên tài liệu", tên nhà xuất bản, năm xuất bản.
Danh sách website tham khaỏ
[1] <Tên website>, Địa chỉ liên kết.
21