Tiết 93 : CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( TIẾP THEO)
I) Mục đích , yêu cầu
Giúp H: + Nhận biết các số có 4 chữ số(trường hợp chữ số ở các hàng
trăm, chục ĐV)
+ Đọc viết các số có 4 chữ số ở dạng trên và nhận ra chữ số 0 còn
dùng để chỉ không có ĐV nào ở hàng nào của số có 4 chữ số
+ Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong nhóm các số có 4 chữ số
II) Đồ dùng dạy - học
T: BT 1 , 2 viết bảng phụ
H: SGK, vở ô li
III) Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ: 4P
- Đọc số: 2548 , 3624 , 7856 , 9281
B) Dạy bài mới 33P
1) Giới thiệu số có 4 chữ số các trường
hợp có chữ số 0
T: Viết số
H: Đọc. Cả lớp nhận xét
T: Đánh giá
T: Treo bảng phụ
H: Quan sát các hàng, viết số, đọc số
Hàng
Ngh
ìn
Tră
m
Ch
ục
Đ
V
Viếts
ố
Đọc số
2
2
2
0
7
7
0
0
5
0
0
0
2000
2700
2750
Hai nghìn
Hai nghìn bảy
trăm
Hai nghìn bảy
trăm năm
mươi
- Đọc , viết số đều đọc , viết từ trái sang
phải , từ hàng cao xuống hàng thấp
2) Thực hành
Bài 1 : Đọc các số theo mẫu
7800 : Đọc là bảy nghìn tám trăm
+ Dòng đầu: Số gồm 2 nghìn, 0
trăm, 0 chục, 0 ĐV. Viết số : 2000,
đọc số: 2000
+ Các dòng khác tương tự
T: Hướng dẫn viết số, đọc số các
hàng tương tự
T: Lưu ý chữ số 0 đứng ở từng hàng
T: Hướng dẫn đọc số mẫu
H: Làm bài cá nhân
H: Lên bảng làm bài ( 4 em - bảng
phụ)
T: Chốt cách đọc, viết số
H: Nêu cách làm ( 1 em )
H: Làm bài ( nháp )
4801 : Đọc là bốn nghìn không trăm tám
mươi mốt
Bài 2 : Số
a. 5616
5617
5618
5619
5620
5621
5622
b. 8009
8010
8011
8012
80013
c. 6000
6001
6002
6003
6004
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000,
9000
b. 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500
c.4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470
3) Củng cố - dặn dò 3P
H: Nối nhau đọc dãy số ( 3 em )
Lớp theo dõi đối chiếu KQ
T: Chốt luật của từng dãy số
1H: Nêu đặc điểm của từng dãy số
H: Làm bài vào vở
H: Lên chữa bài ( 3 em )
T: Chốt : phần a đếm thêm nghìn, b
đếm thêm trăm, phần c đếm thêm
chục
H: Chốt cách đọc viết số có 4 chữ số
( trường hợp chữ số 0 ở các hàng )
- Ôn lại và hoàn thiện các bài tập còn
lại.
G: Nhận xét chung giờ học