Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

(Luận văn) giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương trên địa bàn tỉnh đồng nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 144 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

to
tn
gh
p
ie
do
n

w

TRƯƠNG THỊ DIỄM THÚY

a
lo
d
th
yj

ip

uy

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG
TRÊN ĐỊA BÀN ĐỒNG NAI
an


lu

la

n

va

fu
oi

m
ll
nh

Chuyên ngành: Tài chính-Ngân Hàng

at

Mã số: 60340201

z
z
ht

vb
k
jm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


om
l.c

ai

gm
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

an

Lu

PGS-TS. TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG

n

va
re

y

te

TP Hồ Chí Minh – 2013


MỤC LỤC

to

tn

TRANG PHỤ BÌA

gh

LỜI CAM ĐOAN

p
ie

MỤC LỤC

do

w

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

n

LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1

a
lo

d

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH


th

yj

TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI........................................ 5

ip

uy

1.1. TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ (TTQT) ................... 5

la

1.1.1. Khái niệm dịch vụ, dịch vụ thanh tốn quốc tế................................................ 5

an

lu

1.1.2. Vai trị của dịch vụ thanh toán quốc tế.............................................................. 6

va

1.1.3.Các sản phẩm dịch vụ thanh toán quốc tế (xuất khẩu và nhập khẩu) ................ 7

n

1.1.3.1.Chuyển tiền: gồm ứng trước tiền hàng hoá và trả sau khi giao hàng.............. 7


fu

m
ll

1.1.3.2. Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD hoặc COD) (Cash

oi

againstdocuments-Cash on delivery) .......................................................................... 7

nh

at

1.1.3.3. Nhờ thu ........................................................................................................... 7

z

1.1.3.4. Phương thức ủy thác mua (Authority to purchase – A/P) .............................. 8

z

ht

vb

1.1.3.5. Thư tín dụng (L/C) ......................................................................................... 8

k

jm

1.1.3.6. Bảo lãnh (trong và ngoài nước)...................................................................... 9
1.1.3.7. Bao thanh toán (factoring): BTT .................................................................... 9

gm

1.1.3.8. Ngoại hối. .................................................................................................... 10

ai

om
l.c

1.1.4. Mơi trường pháp lý trong hoạt động thanh tốn quốc tế................................. 11
1.2. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NHTM: .................................................................... 11

an

Lu

1.3. KHÁI QUÁT VỀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH TOÁN

y

1.3.2.2. Mục tiêu và nội dung nâng cao chất lượng dịch vụ .................................... 14

te

1.3.2.1. Sự cần thiết nâng cao chất lượng dịch vụ TTQT ......................................... 13


re

1.3.2. Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế ............................................ 13

n

1.3.1. Chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế ........................................................... 12

va

QUỐC TẾ.................................................................................................................. 12


1.3.3.Các nhân tố ảnh hưởng đến nâng cao CLDV TTQT ...................................... 15

to

1.3.4.Kinh nghiệm nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế ở một số nước

tn
gh

đối với Việt Nam trong thời điểm hiện nay ............................................................. 18

p
ie

1.3.4.1.Theo kinh nghiệm của Ngân hàng Wells Fargo ............................................ 18


do

1.3.4.2..Theo kinh nghiệm của Deutsche Bank ........................................................ 19

n

w

1.3.4.3.Theo kinh nghiệm NH Mizuho tại Nhật Bản ................................................ 20

a
lo

1.3.4.4.Theo kinh nghiệm Citi bank ở Mỹ ................................................................ 20

d

th

1.3.4.5.Theo Standard Charter Bank ......................................................................... 21

yj

uy

Tổng kết chương 1 ................................................................................................... 21

ip

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CLDV TTQT TẠI VIETCOMBANK TRÊN


la

lu

ĐỊA BÀN ĐỒNG NAI ............................................................................................. 22

an

2.1.GIỚI THIỆU VIETCOMBANK, VIETCOMBANK ĐỊA BÀN ĐỒNG NAI ... 22

va

n

2.1.1. GIỚI THIỆU VỀ VIETCOMBANK: (xem thêm Phụ lục3.1) ....................... 22

fu

2.1.2. GIỚI THIỆU VỀ VIETCOMBANKĐỊA BÀN ĐỒNG NAI: ....................... 22

m
ll

oi

2.1.2.1. Hoàn cảnh ra đời, phát triển cùng thành tựu đạt được của Vietcombankđịa

at


nh

bànĐồng Nai(xem thêm phụ lục 3.2) ........................................................................ 22
2.1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của Vietcombankđịa bàn Đồng Nai ...................... 22

z
z

2.1.2.3.Cơ cấu tổ chức............................................................................................... 23

vb

k
jm

ht

2.1.2.4. Kết quả kinh doanh của VCB địa bàn Đồng Nai đến 2012 ........................ 24
2.2 THỰC TRẠNG CLDV TTQT VIETCOMBANK TRÊN ĐỊA BÀN ĐỒNG

gm

NAI: .......................................................................................................................... 26

om
l.c

ai

2.2.1.Vai trò của dịch vụ TTQT tại VietComBank trên địa bàn Đồng Nai ............. 26

2.2.1.1.Mơ hình tổ chức của phòng TTQT VietComBank trên địa bàn Đồng Nai.. 27

an

Lu

2.2.1.2.Các sản phẩm dịch vụ thanh toán quốc tế .................................................... 27
2.2.2.Kết quả dịch vụ TTQT tại Vietcombank địa bàn Đồng Nai ........................... 28

y

te

2.3.2. Mơ hình nghiên cứu lựa chọn: ........................................................................ 31

re

2.3.1. Lý do lựa chọn mơ hình nghiên cứu ............................................................... 30

n

ĐỒNG NAI: ............................................................................................................. 30

va

2.3. KHẢO SÁT VỀ CLDV TTQT TẠI VIETCOMBANK TRÊN ĐỊA BÀN


2.3.3. Mô tả mẫu ....................................................................................................... 33


to

2.3.4. Đánh giá thang đo CLDV thông qua hệ số Cronbach Alpha .......................... 34

tn
gh

2.3.4.1. Độ tin cậy thang đo sự hài lòng của khách hàng ........................................ 35

p
ie

2.3.4.2. Kiểm định giá trị thang đo bằng phân tích nhân tố EFA ............................. 35

do

2.3.5. Phân tích nhân tố khám phá EFA (exploratory factor analysis). ................... 36

n

w

2.3.5.1. Phân tích nhân tố thang đo chất lượng dịch vụ TTQT ................................ 36

a
lo

2.3.5.2. Phân tích nhân tố thang đo sự hài lịng của KH .......................................... 38

d


th

2.3.6. Kiểm định mơ hình đánh giá CLDV thanh toán quốc tế tại ngân hàng ......... 38

yj

uy

2.3.6.1. Phân tích hồi quy tuyến tính ........................................................................ 38

ip

2.3.7.Đánh giá CLDV TTQT tại Vietcombank địa bàn Đồng Nai ........................... 41

la

lu

2.3.7.1.Những kết quả đạt được ................................................................................ 41

an

2.3.7.2.Đánh giá CLDV TTQT qua khảo sát tại Vietcombank trên địa bàn Đồng Nai43

va

n

2.3.7.3.Những mặt hạn chế: ..................................................................................... 44


fu

2.3.7.4. Nguyên nhân ............................................................................................... 47

m
ll

oi

Kết luận chương 2 ..................................................................................................... 48

at

nh

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH
TOÁN QUỐC TẾ TẠI VIETCOMBANK TRÊN ĐỊA BÀN ĐỒNG NAI ........ 50

z
z

3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TTQT CỦA VIETCOMBANK ..... 50

vb

k
jm

ht


3.1.1. Văn phòng đại diện tại các nước: ................................................................... 51
3.1.2. Con người: ...................................................................................................... 52

gm

3.1.2.1. Đãi ngộ ......................................................................................................... 52

om
l.c

ai

3.1.2.2. Đào tạo ......................................................................................................... 52
3.1.3. Công nghệ thông tin ........................................................................................ 52

an

Lu

3.1.4. Phát triển các sản phẩm ................................................................................... 53
3.1.5. Marketing. ` ..................................................................................................... 53

y

te

3.2.1. Định hướng về nguồn nhân lực ...................................................................... 56

re


VIETCOMBANK TRÊN ĐỊA BÀN ĐỒNG NAI .................................................. 55

n

3.2. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA

va

3.1.6. Khuynh hướng thành lập trung tâm thanh toán, Tài trợ thương mại .............. 54


3.2.1.1. Đãi ngộ ........................................................................................................ 56

to

3.2.1.2. Đào tạo ......................................................................................................... 56

tn
gh

3.2.2. Định hướng về marketing trong lĩnh vực thanh toán quốc tế ......................... 57

p
ie

3.2.3. Định hướng về chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế ................................... 57

do


3.2.4. Khuynh hướng tập trung dịch vụ TTQT tại hội sở chính ............................... 58

n

w

3.3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CLDV TTQT TẠI VIETCOMBANK TRÊN ĐỊA

a
lo

BÀN ĐỒNG NAI ...................................................................................................... 58

d

th

3.3.1. Nhóm giải pháp đối với Vietcombank trên địa bàn Đồng Nai ....................... 58

yj

uy

3.3.1.1. Nguồn nhân lực ............................................................................................ 58

ip

3.3.1.2. Công nghệ Ngân hàng .................................................................................. 59

la


an

lu

3.3.1.3. Xây dựng chiến lược thu hút khách hàng ............................................. 60
3.3.1.4.Kiểm tra kiểm toán nội bộ............................................................................. 62

va

n

3.3.1.5.Xây dựng văn hoá kinh doanh và phong cách phục vụ ................................ 62

fu

3.3.1.6. Xây dựng chính sách ưu đãi phí cụ thể ........................................................ 63

m
ll

oi

3.3.1.7. Cơ chế giải pháp cân bằng giữa phí và giá, lợi íchgiữa KH và Ngân hàng . 64

at

nh

3.3.1.8.Cơ chế chính sách cho vay Khách hàng doanh nghiệp ................................. 64


z

3.3.1.9. Chính sách tài trợ thương mại. .................................................................... 65

z

3.4.KIẾN NGHỊ: ....................................................................................................... 65

vb

k
jm

ht

3.4.1. Đối với Chính phủ và các bộ ngành có liên quan ........................................... 65
3.4.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước ......................................................................... 68

ai

gm

3.4.2.1. Cơ chế quản lý.............................................................................................. 68

om
l.c

3.4.3. Đối với Vietcombank ..................................................................................... 70
3.4.4.Đối với Khách hàng ......................................................................................... 72

KẾT LUẬN

y

te

PHỤ LỤC 1.2: CÁC LOẠI BẢO LÃNH

re

PHỤ LỤC 1.1: CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG

n

PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM:

va

TÀI LIỆU THAM KHẢO

an

Lu

Kết luận chương 3: .................................................................................................... 73


PHỤ LỤC 2: VĂN BẢN PHÁP LÝ

to


PHỤ LỤC 3.1: HOÀN CẢNH RA ĐỜI, PHÁT TRIỂN CÙNG THÀNH TỰU

tn
gh

ĐẠT ĐƯỢC CỦA VIETCOMBANK

p
ie

PHỤ LỤC 3.2: VIETCOMBANK TRÊN ĐỊA BÀN ĐỒNG NAI.

do

PHỤ LỤC 3.3: CÁC DỊCH VỤ CỦA VIETCOMBANK TRÊN ĐỊA BÀN

n

w

ĐỔNG NAI

a
lo

PHỤ LỤC 4.1: CÁC BIẾN QUAN SÁT BAN ĐẦU

d


th

PHỤ LỤC 4.2: NỘI DUNG KHẢO SÁT

yj

uy

PHỤ LỤC 4.3: CÁC BIẾN QUAN SÁT SAU CÙNG

ip

PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

an

lu

la
n

va
fu
oi

m
ll
at

nh

z
z
k
jm

ht

vb
om
l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re

y

te


DANH MỤC VIẾT TỪ TẮT

to

tn
gh
p
ie

do

ATM: Automated Teller Machine: máy rút tiền tự động

w

n

B/L: Bill of lading – vận đơn đường biển

ad
lo

th

BTT: Bao thanh tốn

yj

CBCNV: Cán bộ cơng nhân viên

ip

uy
CTTC: Cơng ty tài chính


an
lu

la

CLDV: Chất lượng dịch vụ

n
va

ĐLBTT: Đại lý bao thanh tốn

n
oi

m
ll
fu

DN: Doanh nghiệp

ht

vb

HSC: Hội sở chính

z


HĐQT: Hội đồng quản trị

tz
ha

DS TT XNK: Doanh số thanh toán xuất nhập khẩu

jm

k

ICC : International Chamber of Commerce – Phòng thương mại quốc tế

ai
gm

ISBP : International Standard Banking Practice – Quy tắc thống nhất ngân

om
an

Lu

KH: Khách hàng

l.c

hàng chuẩn quốc tế

n


va

KHDN: Khách hàng doanh nghiệp

th

NH: Ngân Hàng

y
te

L/C : Letter of Credit – tín dụng thư

re

KPT: Khoản phải thu


NHCĐ: Ngân hàng được chỉ định thanh toán

to
tn

NHCN: Ngân hàng chuyển nhượng

gh

p
ie


NHĐL: Ngân hàng đại lý

do

NHĐT: Ngân hàng đòi tiền

w

n

NHHT: Ngân hàng hoàn trả

ad
lo

NHNN: Ngân hàng nhà nước

th
yj

ip

uy

NHPH: Ngân hàng phát hành

NHTH: Ngân hàng thu hộ

an

lu

la

NHTB: Ngân hàng thông báo

n
va

NHTM: Ngân hàng thương mại

z

NK: Nhập khẩu

tz
ha

NHXN: Ngân hàng xác nhận

n
oi

NHTT: Ngân hàng thanh toán

m
ll
fu

NH TMCP: Ngân hàng thương mại cổ phần


k
om

l.c

ai
gm

SERVQUAL: Service Quality Framework

jm

SERVPERF: Service Perception Framework

ht

QLRR: Quản lý rủi ro

vb

PGD: Phịng giao dịch

y
te

th

TTD: Thư tín dụng


re

TT XNK: Tài trợ XNK

n

TCTD: Tổ chức tín dụng

va

T/T : Telegraphic Transfer – chuyển tiền bằng điện

an

Worldwide Interbank Financial Telecommunication)

Lu

SWIFT: Tổ chức Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng tồn cầu (Society for


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

TTQT: Thanh toỏn quc t

to
tn

TTTM: Ti tr thng mi


gh

p
ie

TTTT: Trung tâm thanh toán

do

w

TTV: Thanh toán viên

n

UCP : Uniform Customs and Practice for Documentary Credits –Quy tắc thực hành

ad
lo

thống nhất tín dụng chứng từ

th
yj
ip

uy

USD: Đô la Mỹ


an
lu

la

VCB: Vietcombank: NH Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
VIP: Very Important Person

n
va

XNK: Xuất nhp khu

tz
ha

XK: Xut khu

n
oi

WTO: World Trade Organization

m
ll
fu

VND: Vit Nam ng

z

ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

1


to
tn
gh

PHN M U

p
ie

ếếếếế

do
w
n

Ngy nay trong xu th hi nhp quc tế, thời cơ và thách thức đan xen lẫn nhau.

ad
lo

Để có thể vượt qua các thách thức, khó khăn của quá trình hội nhập, các Ngân hàng

th

thương mại (NHTM) đang chủ động từng bước tái cơ cấu, mở rộng quy mô hoạt động,

yj

uy


nâng cao năng lực quản lý điều hành, nâng cao hiệu quả kinh doanh của mình. Xu

la

ip

hướng của các ngân hàng hiện nay đang hướng tới là gia tăng tỷ trọng doanh thu từ hoạt

an
lu

động dịch vụ nhằm phát triển an toàn, bền vững và giảm thiểu nhiều rủi ro khi nền kinh
tế có biến động. Một trong những lĩnh vực kinh doanh vừa mang lại hiệu quả chung cho

n
va

toàn xã hội, vừa mang nguồn thu nhập rất quan trọng cho các NHTM, đó chính là hoạt

m
ll
fu

động thanh tốn quốc tế (TTQT).

n
oi

Hoạt động thanh tốn quốc tế khơng chỉ có vai trị quan trọng việc thúc đẩy tạo


tz
ha

thuận lợi cho doanh nghiệp XNK mà cịn có vai trị đóng góp quan trọng vào kinh tế
ngoại thương của đất nước, tăng cường củng cố nguồn dự trữ ngoại hối quốc gia.

z

Kinh tế phát triển, đặc biệt là ngoại thương, đã giúp hoạt động TTQT trở thành dịch vụ

vb

ht

chủ đạo tại mỗi ngân hàng, dịch vụ TTQT có phát triển tốt thì các hoạt động kinh tế

jm

được thuận tiện và dễ dàng hơn trong mua bán ngoại thương. Trong số các NHTM thì

k

ai
gm

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank), trong những năm qua ln

l.c

giữ vị trí là một trong những “ Ngân hàng tốt nhất Việt Nam” có uy tín cao về TTQT.


om

Hoạt động TTQT là thế mạnh tại Vietcombank, đã góp phần mang đến cho ngân hàng

an

Lu

những khoản lợi nhuận mỗi năm lớn và lợi thế marketing cao, đồng thời cũng đóng góp
vào sự tăng trưởng chung của kinh tế Việt Nam, đặc biệt là sự phát triển bn bán với

va
n

nước ngồi. Vietcombank trên địa bàn Đồng Nai cùng với toàn hệ thống Vietcombank

re

trên địa bànĐồng Nai cũng gặp phải một số khó khăn, hạn chế cần phải khc phc.

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

nhng thnh qu ỏng k. Tuy nhiờn bờn cnh những thành quả đạt được, Vietcombank

y
te


đã quan tâm và phát triển mạnh hoạt động thanh toán quốc tế, từng bước thu được


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

2

to
tn
gh

ng trc tỡnh hỡnh ú v qua thc t hot động của dịch vụ thanh toán quốc tế

p
ie

của Vietcombank trên địa bànĐồng Nai,với mục đích mong muốn góp phần vào việc

do

phát triển hơn nữa dịch vụ này, nên người viết đã chọn đề tài “Giải pháp nâng cao chất

w

lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương trên địa bàn

n

ad
lo


Đồng Nai” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn cao học của mình.
Mục tiêu nghiên cứu:

th

1.1.

yj

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là nghiên cứu tổng quan chất lượng dịch vụ thanh

uy

ip

toán quốc tế tại Vietcombank trên địa bàn Đồng Nai. Các mục tiêu cụ thể bao gồm:

an
lu

la

• Thực trạng chất lượng dịch vụ thanh tốn quốc tế của Vietcombank trên địa
bànĐồng Nai hiện nay.

n
va

• Nhận biết được một cách rõ ràng ý kiến đánh giá của khách hàng về chất lượng


m
ll
fu

dịch vụ thanh toán quốc tế mà ngân hàng cung cấp.
• Đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân

tz
ha

1.2.

n
oi

hàng.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:

z

- Đối tượng nghiên cứu: dịch vụ thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP

ht

vb

Ngoại Thươngtrên địa bànĐồng Nai.


jm

- Phạm vi nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Ngoại Thươngtrên địa bàn Đồng

k

ai
gm

Nai, các đề tài tham khảo, các sách, internet, trang web có liên quan tham khảo.

l.c

- Mốc thời gian nghiên cứu: 2007-2012, thời gian khảo sát: tháng 01-

om

12/2013.

an

Lu

- Đối tượng khảo sát: Các khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế tại
Vietcombank trên địa bànĐồng Nai (khách hàng doanh nghiệp) và các cán bộ,

n

vì Vietcombank trên địa bàn Đồng Nai ang trong quỏ trỡnh hon thin hn na v


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

Kt qu của đề tài nghiên cứu này có thể được áp dụng vào công tác thực tiễn

y
te

Ý nghĩa thực tiễn của đề tài:

re

1.3.

va

chuyên gia về thanh toán quốc tế thuộc Vietcombank trên địa bàn Đồng Nai.


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

3

to
tn
gh

cht lng cỏc dch v trong ú cú dch v thanh toán quốc tế và chuẩn bị các


p
ie

bước cần thiết để tiến tới việc áp dụng vào thực tế.

do

Với tư cách là nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ, Vietcombank trên địa bàn

w

Đồng Nai sẽ đánh giá thực trạng chất lượng dịch vụ thanh tốn quốc tế của ngân

n

ad
lo

hàng mình có đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của khách hàng hay khơng? Qua đó

th

ngân hàng tiếp tục có những chính sách đầu tư tốt hơn về cơng nghệ, con người,

yj

phương thức tài trợ, đa dạng hóa các sản phẩm … liên quan đến dịch vụ này, nhằm

uy


ip

không những thỏa mãn nhu cầu, đòi hỏi ngày càng cao của khách hàng truyền

an
lu

la

thống mà cịn góp phần thu hút các khách hàng tiềm năng, đặc biệt là trong giai
đoạn phát triển kinh tế như hiện nay.

n
va

Nghiên cứu này giúp các khách hàng hiểu rõ hơn về dịch vụ mà mình đang sử

m
ll
fu

dụng, có khả năng so sánh chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế ở mỗi ngân hàng
khác nhau. Từ đó khách hàng có thể sử dụng dịch vụ trên của ngân hàng một cách

tz
ha

n
oi


có hiệu quả nhất, tốt nhất.

Kết quả nghiên cứu này cũng có thể sử dụng làm nguồn tham khảo trong

z

chiến lược phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế chung của

k

jm

Phương pháp nghiên cứu:

ht

1.4.

vb

các ngân hàng thương mại.

ai
gm

-Phương pháp nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng, phương pháp
luận duy vật biện chứng và một số phương pháp nghiên cứu khác như: phương

l.c


om

pháp thống kê và mô tả, so sánh, tổng hợp. Luận văn dùng phần mềm SPSS để xử

Lu

lý thông tin bảng câu hỏi khảo sát các chuyên gia, các khách hàng… thơng qua đó

an

phân tích, tìm hiểu nhu cầu và thái độ của khách hàng đối với các dịch vụ thanh

va

toán quốc tế của Vietcombank trên địa bàn Đồng Nai. Kết hợp số liệu thứ cấp thu

n
re

thập từ thông tin nội bộ ngân hàng, từ internet, tham khảo các lun vn khỏc,
Cu trỳc ca lun vn:

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

1.5.

y
te


phc v cho quá trình nghiên cứu.


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

4

to
tn
gh

Trong phm vi nghiờn cu, ngoi phn m u v kết luận, đề tài được sắp

p
ie

xếp thành 3 chương:

do

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH

w

TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG.

n

ad

lo

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI

VIETCOMBANK TRÊN ĐỊA BÀN ĐỒNG NAI.

th

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ

yj

an
lu

la

ip

uy

TẠI VIETCOMBANK TRÊN ĐỊA BN NG NAI.

n
va
tz
ha

n
oi


m
ll
fu
z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

5

to
tn
gh

CHNG 1: C S Lí LUN V CHT LNG DCH VỤ THANH TOÁN

p
ie

QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.

do

1.1.TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ (TTQT)

w

1.1.1. Khái niệm dịch vụ, dịch vụ thanh toán quốc tế:

n

ad
lo

Dịch vụ là một hình thức sản phẩm bao gồm các hoạt động, các lợi ích hay những


th

sự thỏa mãn để bán ra.

yj

Dịch vụ ngân hàng là một bộ phận cấu thành trong dịch vụ tài chính nói chung, có

uy

ip

thể cho rằng tồn bộ hoạt động tiền tệ, tín dụng, thanh tốn, ngoại hối…của hệ thống

an
lu

la

ngân hàng đều là hoạt động cung cấp dịch vụ tài chính cho nền kinh tế. Dịch vụ ngân
hàng cũng như các dịch vụ khác đều xuất phát từ nhu cầu của khách hàng và muốn làm

n
va

thoả mãn nhu cầu đó bằng việc đáp ứng, cung cấp một dịch vụ, để thoả mãn cầu thì

m
ll

fu

cung xuất hiện, cung và cầu bổ sung cho nhau cùng phát triển.
TTQT có thể được định nghĩa với nhiều quan điểm khác nhau:

n
oi

Thứ nhất, ”TTQT là việc thanh toán các nghiã vụ tiền tệ phát sinh có liên quan tới các

tz
ha

quan hệ kinh tế, thương mại và các mối quan hệ khác giữa các tổ chức, các công ty và

z

các chủ thể khác nhau của các nước” (theo PGS.TS Đinh Xuân Trình (1996)).

vb

ht

Thứ hai, “TTQT là quá trình thực hiện các khoản thu chi tiền tệ quốc tế thông qua hệ

k

jm

thống ngân hàng trên thế giới nhằm phục vụ cho các mối quan hệ trao đổi quốc tế phát


ai
gm

sinh giữa các nước với nhau” (theo PGS.TS Trầm Thị Xuân Hương (2006)).
Thứ ba, “TTQT là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát

l.c

om

sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này

Lu

với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với một tổ chức quốc tế, thông

an

qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan”.(Nguyễn Văn Tiến (2009),

n

va

Thanh toán quốc tế và tài trợ ngoại thương, NXB Thống kê, Hà Nội, 2009).

re

Dịch vụ TTQT là dịch vụ rất thông dụng và phổ biến hiện nay, do đó hiểu rỏ bn cht


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

bn hng nc ngoi.

y
te

ca dch v ny cng là cách giúp doanh nghiệp phát triển trong giao dịch mua bán với


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

6

to
tn
gh

Dch v TTQT l tt c nhng hot ng liờn quan đến các giao dịch phát sinh của các

p
ie

cá nhân, tổ chức có liên quan đến mua bán hàng hóa, dịch vụ … ở ngoài nước Việt

do


Nam. Trong dịch vụ này ngân hàng có thể thu được nguồn vốn ngoại tệ tạm thời nhàn

w

rỗi của các DN có quan hệ TTQT với ngân hàng dưới hình thức các khoản ký quỹ chờ

n

ad
lo

thanh toán.

th

.Đặc điểm cơ bản của dịch vụ và dịch vụ TTQT:

yj

ip

uy

-Tính vơ hình: KH khơng thể nhìn, sờ, thử trước khi mua.

la

-Không đồng nhất: việc thực hiện dịch vụ thường khác nhau tùy thuộc vào cách thức

an

lu

phục vụ, nhà cung cấp dịch vụ, người phục vụ…

n
va

- Không thể tách ly: dịch vụ không thể tách rời khỏi nguồn gốc của nó.

m
ll
fu

-Khó khăn trong việc đo lường, đánh giá sản phẩm tạo ra, đếm số lượng KH được phục
vụ nhiều không phải là thước đo để đánh giá chất lượng của dịch vụ đã thực hiện. Do

n
oi

vậy, đánh giá chất lượng của dịch vụ là khơng dễ dàng.

tz
ha

Ngồi những đặc điểm trên, dịch vụ thanh tốn quốc tế cịn có thêm đặc điểm:các giao

z

dịch của thanh tốn quốc tế đều bên ngồi phạm vi đất nước, nên rất khó khăn nếu có


vb

ht

xảy ra các sai sót và tranh chấp với đối tác. Do vậy Cán bộ làm công tác ở lĩnh vực này

jm

cần sự cẩn thận hết sức khi tác nghiệp, nhanh nhẹn khi giao tiếp với KH vì múi giờ của

k
ai
gm

mỗi nước là khác nhau, trể một tí là thiệt biết bao nhiêu cho khách hàng.. Đồng thời sự

l.c

am hiểu về luật pháp của nước sở tại, nắm rỏ các thông lệ, tập quán của các quốc gia,

an

1.1.2. Vai trị của dịch vụ thanh tốn quốc tế:

Lu

quốc tế tại ngân hàng.

om


thế giới là điều hết sức cần thiết và quan trọng đối với cán bộ làm công tác thanh tốn

va
n

.TTQT với vai trị trung gian thanh tốn, bảo vệ quyền lợi cho KH, tư vấn, hướng dẫn

re

.TTQT giúp NH đáp ứng tốt hơn nhu cầu đa dạng của KH v cỏc dch v ti

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

m bo an ton v hiệu quả cho các bên tham gia hoạt động XNK.

y
te

nhằm hạn chế những rủi ro cho KH; Và TTQT là chất xúc tác, là cầu nối, là điều kiện


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

7

to
tn
gh


chớnh cú liờn quan ti TTQT. Trờn c s ú giúp ngân hàng tăng doanh thu, nâng cao

p
ie

uy ín cho ngân hàng và tạo dựng niềm tin cho KH.

do

.TTQT được thực hiện tốt sẽ mở rộng hoạt động tín dụng XNK, phát triển hoạt

w

động kinh doanh ngoại tệ, bảo lãnh ngân hàng trong ngoại thương, tài trợ thương mại và

n

ad
lo

các hoạt động ngân hàng quốc tế khác, làm tăng cường mối quan hệ đối ngoại của ngân

th

hàng. Hoạt động TTQT làm tăng tính thanh khoản cho ngân hàng.

yj

.Ngồi ra TTQT cịn tạo điều kiện hiện đại hố cơng nghệ ngân hàng. Các ngân


uy

ip

hàng sẽ áp dụng công nghệ tiên tiến để hoạt động được thực hiện nhanh chóng, kịp thời

an
lu

la

chính xác, nhằm phân tán rủi ro, góp phần mở rộng quy mô và mạng lưới ngân hàng.
1.1.3.Các sản phẩm dịch vụ thanh toán quốc tế (xuất khẩu và nhập khẩu)

n
va

1.1.3.1.Chuyển tiền: gồm ứng trước tiền hàng hoá và trả sau khi giao hàng:

m
ll
fu

Chuyển tiền là phương thức thanh toán, trong đó khách hàng (người chuyển tiền)
yêu cầu ngân hàng phục vụ mình, chuyển một số tiền nhất định cho một người khác

n
oi


(người hưởng lợi) tại ngân hàng người hưởng và trong một thời gian nhất định. (Theo

tz
ha

Nguyễn Văn Tiến (2009) TTQT và tài trợ ngoại thương)

z

Chuyển tiền có 2 hình thức:bằng thư (M/T) và bằng điện (T/T). Chuyển tiền bằng điện

vb

ht

nhanh hơn rất nhiều so với chuyển tiền bằng thư, nhưng chi phí cao hơn.

ai
gm

againstdocuments-Cash on delivery).

k

jm

1.1.3.2. Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD hoặc COD) (Cash
CAD là phương thức thanh toán mà đơn vị nhập khẩu, trên cơ sở hợp đồng mua

l.c


om

bán, yêu cầu NH bên xuất khẩu mở cho mình một tài khoản tín thác (trust account) để

an

1.1.3.3. Nhờ thu:

Lu

thanh toán tiền cho đơn vị xuất khẩu khi họ xuất trình đầy đủ chứng từ thỏa thuận.

va

Thường trong nhờ thu, ngân hàng thu hộ khơng có trách nhiệm như trong

n
re

phương thức L/C. Nếu vì một lý do nào đó, khơng xử lý nhờ thu hoặc bất kỳ ch th nh

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

phng tin nhanh nht. Cỏc nh thu u phải qua ngân hàng và liên quan ít nhất đến ba

y
te


thu nào nhận được, ngân hàng buộc phải thông báo ngay cho người gởi nhờ thu bằng


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

8

to
tn
gh

i tỏc: ngõn hng, ngi y thỏc v ngi tr tiền. Mọi thủ tục đều được điều chỉnh

p
ie

theo Quy tắc nhờ thu: URC 522 là phiên bản hiện hành.

do

Nhờ thu có các loại như nhờ thu trơn và nhờ thu kèm chứng từ.

w

.Nhờ thu trơn: ngân hàng thu hộ thường giữ lại hối phiếu đã chấp nhận và chỉ

n

ad

lo

điện thông báo về ngân hàng chuyển chứng từ. ngân hàng gởi nhờ thu séc hay hối phiếu

th

chỉ thanh toán cho người ủy nhiệm sau khi được ghi có tài khoản NOSTRO mở tại ngân

yj

hàng thu hộ.

uy

ip

.Nhờ thu kèm chứng từ: có hình thức chủ yếu là trả ngay và trả chậm.

an
lu

la

-Điều kiện trả ngay (D/P): là điều kiện thanh toán trả tiền ngay khi chứng từ
được xuất trình. Người mua chỉ đánh giá việc thực hiện hợp đồng ngoại thương qua bộ

n
va

chứng từ tham khảo tại quầy của ngân hàng thu hộ, chưa tiếp cận được hàng hóa khi


m
ll
fu

chưa trả đủ tiền. Người xuất khẩu tin chắc là ngân hàng thu hộ chỉ giao bộ chứng từ khi
người mua trả đủ tiền và rồi mình sẽ được ngân hàng thu hộ thanh tốn, nếu chứng từ bị

n
oi

từ chối thì mới tốn thêm chi phí thu hồi hay bán cho người khác.

tz
ha

- Điều kiện trả chậm (D/A): là điều kiện thanh toán trả tiền khi đến hạn của hối

z

phiếu trên chứng từ xuất trình. Giống như trong nhờ thu D/P cộng thêm rủi ro trong

vb

ht

thanh tốn hối phiếu, vì ở đây người bán đã hết quyền sở hữu hàng hóa của mình từ khi

k


jm

người mua chấp nhận hối phiếu nhưng ngân hàng khơng thể tác động vào việc thanh

ai
gm

tốn được.

1.1.3.4. Phương thức ủy thác mua (Authority to purchase – A/P):

l.c

om

Là phương thức trong đó ngân hàng bên nhà nhập khẩu, theo yêu cầu của nhà xuất

Lu

khẩu, viết thư cho ngân hàng đại lý tại nước xuất khẩu, yêu cầu ngân hàng này thay mặt

an

họ mua hối phiếu của nhà xuất khẩu ký phát cho nhà nhập khẩu. Ngân hàng đại lý căn

va
n

cứ vào thư ủy thác, thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu, tức là mua hối phiếu. Ngân hàng


re

bên nhập khẩu phải có tài khoản NOSTRO hoặc tài khoản ký quỹ ti ngõn hng i lý

y
te

nc xut khu.

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

1.1.3.5. Th tớn dụng (L/C):


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

9

to
tn
gh

Tớn dng chng t l mt tha thun bt k, cho dù được gọi tên hoặc mô tả như

p
ie

thế nào, thể hiện một cam kết chắc chắn và không hủy ngang của ngân hàng phát hành


do

về việc thanh toán khi xuất trình phù hợp” (Nguyễn Văn Tiến (2009), Thanh tốn quốc

w

tế và tài trợ ngoại thương, NXB Thống kê, Hà Nội, 2009).

n

ad
lo

L/C là hình thức phổ biến hiện nay. L/C là hoàn toàn độc lập với hợp đồng mua bán

th

giữa người mua và người bán. Việc thanh tốn L/C khơng hề căn cứ vào tình hình thực

yj

tế của hàng hóa, chỉ căn cứ vào việc xuất trình phù hợp chứng từ theo L/C.

uy

ip

-Có các loại L/C: Thư tín dụng có thể hủy ngang; Thư tín dụng khơng thể hủy


an
lu

la

ngang;Thư tín dụng khơng hủy ngang và có xác nhận;Thư tín dụng tuần hồn; Thư tín
dụng ứng trước; L/C đối ứng;L/C trả dần;Thư tín dụng chuyển nhượng; Thư tín dụng

n
va

giáp lưng. (chi tiết xem phụ lục 1.1 đính kèm).

m
ll
fu

1.1.3.6. Bảo lãnh (trong và ngoài nước)
Bảo lãnh ngân hàng là một biện pháp bảo đảm mang tính dự phịng, theo đó, định

n
oi

chế tài chính phát hành (the Guarantor) cam kết sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho bên

tz
ha

nhận bảo lãnh (the Beneficiary) thay cho KH (the Principal) khi KH vi phạm nghĩa vụ


z

đã cam kết.

vb

ht

Thư bảo lãnh là hình thức phổ biến hiện nay nhằm ngăn chặn những rủi ro có thể phát

k

jm

sinh. Thư bảo lãnh vì thế có hiệu lực thực hiện ngay (trước khi làm rõ những bất đồng

ai
gm

trong quá trình thực hiện hợp đồng) một khi phát sinh yêu cầu được bồi thường. Trong
hoạt động thương mại, bảo lãnh ngân hàng được xem là loại hình tài trợ, nhằm phòng

l.c

om

ngừa những tổn thất cho người thụ hưởng bảo lãnh do có sự vi phạm nghĩa vụ của bên

Lu


đối tác liên quan.

an

- Phân loại thư bảo lãnh: Trực tiếp;Gián tiếp;Bảo lãnh có điều kiện;Bảo lãnh vơ điều

re

thanh tốn ;Thư tín dụng dự phịng; Bảo lãnh an tồn tín dụng; Bảo lãnh vận đơn; Bảo

n

va

kiện;Bảo lãnh đấu thầu;Bảo lãnh thực hiện hợp đồng;Bảo lãnh tiền đặt cọc;Bảo lãnh

1.1.3.7.Bao thanh toán (factoring): BTT

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

lng.(Chi tit: xem ph lc 1.2 ớnh kốm).

y
te

lónh thu quan;Bo lãnh sai sót trong chứng từ nhờ thu;Bảo lãnh chất lượng và trọng



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

10

to
tn
gh

Bao thanh toỏnngõn hngl thc hin vic mua li cỏc khoản nợ chưa đến hạn

p
ie

thanh toán của người bán hàng để trở thành chủ nợ trực tiếp, đứng ra đòi tiền của người

do

mua hàng. Là một hình thức cấp tín dụng của ngân hàng cho bên bán hàng.

w

Dịch vụ chủ yếu của bao thanh toán: theo dõi các khoản phải thu của bên bán; ứng

n

ad
lo

trước cho bên bán một phần giá trị khoản phải thu;thu nợ; đảm bảo rủi ro tín dụng bên


th

mua; đảm bảo rủi ro tín dụng đại lý bao thanh tốn bên mua.

yj

Bao thanh tốn có nhiều hình thức:

uy

ip

-BTT đầy đủ các chức năng; hoặc một số chức năng chức năng; BTT có quyền truy

an
lu

la

địi: (là dịch vụ mà đơn vị BTT có quyền địi lại tiền đã ứng trước cho bên bán khi bên
mua khơng có khả năng hồn thành nghĩa vụ thanh tốn khoản phải thu); BTT miễn truy

n
va

đòi: (là dịch vụ mà đơn vị BTT chịu tồn bộ rủi ro khi bên mua khơng có khả năng hồn

m
ll
fu


thành nghĩa vụ thanh tốn khoản phải thu); BTT trong nước; BTT quốc tế;BTT kín (là
dịch vụ mà bên mua không biết bên bán đã chuyển nhượng các khoản phải thu, nên vẫn

n
oi

thanh tốn như thơng thường và khi bên bán nhận được tiền sẽ chuyển cho đơn vị bao

tz
ha

thanh tốn); BTT cơng khai ( là dịch vụ BTT được cung cấp cho người bán, đồng thời

z

người mua được thông báo về việc người bán chuyển những các khoản phải thu cho đơn

vb

ht

vị BTT. Người mua thanh toán tiền hàng trực tiếp cho đơn vị BTT); BTT tồn bộ (là

k

jm

dịch vụ bao thanh tốn áp dụng đối với tồn bộ hóa đơn phát hành của người bán hàng


ai
gm

đòi tiền một hoặc một số người mua hang); BTT một phần (là dịch vụ BTT áp dụng đối
với một số hóa đơn phát hành của người bán hàng địi tiền một hoặc một số người mua

Lu

1.1.3.8. Ngoại hối:

om

l.c

hàng).

an

Ngoại hối (tiền tệ-tiền nước ngoài) là đồng tiền của các nước ngồi tồn tại trong

va

một nước khác. Ví dụ ở Việt Nam các đồng tiền được gọi là ngoại hối như: Đô La Mỹ,

n
re

Yên Nhật, Euro, Nhân Dân Tệ Trung Quốc, ụ la Singapore, ụ La c.ng Tin

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai


th

nc phỏt hnh ra nó.

y
te

chỉ được gọi là ngoại hối khi đồng tiền đó được sử dụng, tiêu dùng ở ngoài biên giới


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

11

to
tn
gh

Ngoi hi (ngoi t) c phõn ra lm 2 loi: ngoại tệ mạnh và ngoại tệ bình

p
ie

thường. Ngoại tệ mạnh là ngoại tệ được phát hành ở những nước có nền kinh tế mạnh,

do

đồng tiền có khả năng chuyển đổi cao và nhiều nước sử dụng chung trong tích luỹ, tiêu


w

dùng cũng như thanh tốn trong thương mại quốc tế….

n

ad
lo

Chính sách quản lý ngoại hối và chính sách đối ngoại của quốc gia có mối quan

th

hệ chặt chẽ với nhau. Trong mối quan hệ này, chính sách quản lý đối ngoại là yếu tố

yj

quyết định chiến lược, phương hướng hoạt động của chính sách ngoại hối; chính sách

uy

ip

ngoại hối là một trong các phương tiện hữu hiệu góp phần thực hiện chính sách đối

an
lu

la


ngoại. Quản lý ngoại hối là một bộ phận của quản lý kinh tế vĩ mơ, vì vậy mục tiêu quản
lý ngoại hối được quyết định bởi mục tiêu phát triển kinh tế của quốc gia trong từng thời

n
va

kỳ nhất định. Mục tiêu quản lý ngoại hối tổng thể mà hầu hết các quốc gia đều phấn đấu

m
ll
fu

là đạt được sự cân đối giữa nền kinh tế đối nội và kinh tế đối ngoại. Để thực hiện mục
tiêu quản lý ngoại hối, các nhà kinh tế thường sử dụng các công cụ: tỷ giá; thị trường

n
oi

liên NH; kết hối; nghiệp vụ hốn đổi tiền tệ.

tz
ha

1.1.4. Mơi trường pháp lý trong hoạt động thanh toán quốc tế:

z

Quản lý ngoại hối, UCP 600, ISBP681, URC 522, URR 725, INCOTERMS

vb


k

jm

phụ lục 2 đính kèm)

ht

2010, URDG 758, ISP 98, Luật và công ước quốc tế, Luật các quốc gia, ….(Chi tiết xem

ai
gm

1.2. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NHTM:

l.c

“Người tiêu dùng mua hàng khơng phải hàng có giá trị mà vì hàng có giá trị sử

om

dụng và thỏa mãn những mục đích xác định” (Theo Các Mác). Chất lượng là thước đo
sự thoả mãn nhu cầu thị trường với chi phí thấp nhất”[Juran, 1998, trang 26].

an

Lu

mức độ hữu ích của giá trị sử dụng, biểu thị trình độ giá trị của hàng hóa. “Chất lượng là


va
n

‘Chất lượng là tập hợp các đặc tính của một thực thể, đối tượng, tạo cho thực thể (đối

re

sản phẩm hoặc dịch vụ tạo cho nó khả năng thỏa mãn các nhu cầu đã công bố hoặc cũn

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

Vit Nam TCVN 5814-94). Hay cht lng l ton b những đặc điểm và tính chất của

y
te

tượng) đó khả năng thỏa mãn những nhu cầu đã nêu ra hoặc tiềm ẩn.” (Bộ tiêu chuẩn


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

12

to
tn
gh


tim n [TCVN 5814-1994/ISO 8402, trang 5]. Hoc CLDV l mức độ mà một dịch vụ

p
ie

đáp ứng được nhu cầu và sự mong đợi của KH (Lewis & Mitchell, Asubonteng et al-

do

[II.1])”.

w

CLDV là tất cả đặc tính của dịch vụ nhằm thỏa mãn ước muốn (nhu cầu) của người tiêu

n

ad
lo

dùng. Một dịch vụ được người tiêu dùng cảm nhận có chất lượng cao sẽ là một lợi thế

th

cạnh tranh quan trọng của dịch vụ đó.

yj

1.3. KHÁI QUÁT VỀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH TOÁN


ip

uy

QUỐC TẾ

an
lu

la

1.3.1. Chất lượng dịch vụ thanh tốn quốc tế:
CLDVTTQT là nói đến sự uy tín đảm bảo, tin cậy, chính xác, tốc độ nhanh

n
va

chóng, sự thỏa mãn các yêu cầu của KHkhi sử dụng dịch vụ TTQT. Trên quan điểm của

m
ll
fu

quản trị chất lượng đồng bộ thì sự hồn hảo của nó khơng chỉ là thỏa mãn KH mà còn
thỏa mãn cả những người liên quan và cả xã hội.Bên cạnh các đặc trưng cơ bản về chất

n
oi

lượng dịch vụ như tin cậy, nhiệt tình, tinh thần trách nhiệm, CLDV TTQT cịn có các


tz
ha

đặc trưng sau:

z

-Tính kịp thời: khơng chậm trể, vì giao dịch liên quan đến quốc tế thì sự kịp thời

vb

ht

càng phải nghiêm ngặt hơn. Tính kịp thời của CLDV khơng chỉ có tác dụng tiết kiệm

k

jm

thời gian mà cịn có ý nghĩa thể hiện khả năng được phục vụ cao, nhanh chóng.

ai
gm

-Tính chính xác: Mọi thơng tin cần phải chính xác tuyệt đối, bất cứ sự sai sót nào
cũng dẫn đến thiệt hại. Do vậy cần tránh các rủi ro trong tác nghiệp, thực hiện các thao

l.c
om


tácthật chính xác.

an

các cơng việc cùng KH.

Lu

-Tính chuyên nghiệp: thể hiện qua cách nhân viên giao dịch: giao tiếp và xử lý

va
n

-Tính văn hóa cao: thể hiện rỏ ở trong giao tiếp của nhân viên ngân hàng với KH,

re

trong phong cách phục vụ văn minh, lịch sự, khiêm tốn với KH. KH luôn luôn đúng.

y
te

CLDV thường luôn hướng đến sự cải tiến và làm hài lũng KH s dng dch v.

th
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai


13

to
tn
gh

-Tớnh trung thc v uy tớn ca dch v, nhng lời hứa hẹn hay các thông điệp của

p
ie

nhà cung cấp cần phải đảm bảo bằng công việc và kết quả cụ thể, không nên cả nể, hứa

do

suông với KH, hứa hẹn những việc vượt quá khả năng của mình đối với KH.

w

-Tính đồng cảm: sẵn sàng chia sẻ những khó khăn vướng mắc của khách hàng,

n

ad
lo

nhân viên giao dịch, hỏi thăm chân tình, nhằm giúp khách hàng tháo gỡ, giải đáp được

th


những khó khăn hay những băn khoăn của họ, qua đó ngân hàng cũng nắm được phần

yj

nào tâm tư và ý muốn của khách hàng.

uy

ip

1.3.2. Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế:

an
lu

la

1.3.2.1. Sự cần thiết nâng cao chất lượng dịch vụ TTQT:
Nâng cao CLDV là một quá trình tất yếu của sự phát triển xã hội. Trước hết nâng

n
va

cao CLDV TTQT là nhằm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của DN, khai thác hết tiềm

m
ll
fu


năng sẵn có, tận dụng các nguồn lực và tạo đà cho sự phát triển lâu dài. Sau là sự lựa
chọn đúng đắn nhằm giành được sự tín nhiệm và giữ lịng tin đối với KH, đó là mục tiêu

n
oi

cơ bản trong nhiều thời kỳ, có ý nghĩa đến sự phát triển và tương lai của DN. Về góc độ

tz
ha

xã hội, CLDV TTQT nâng cao sẽ đáp ứng được sự phát triển của xã hội, phù hợp qui

z

luật tiến hóa chung xã hội.

vb

ht

Là mục tiêu để giữ và phát triển thị phần, tăng cường sức cạnh tranh của mình. Đây

k

jm

cũng là công cụ quan trọng để DN cạnh tranh. Và sẽ tạo được sức hấp dẫn KH mới, duy

ai

gm

trì được KH hiện tại. Việc nâng cao này cũng là yếu tố đảm bảo chỉ tiêu doanh số, lợi
nhuận, tăng trưởng và phát triển.Nhu cầu của KH trong giai đoạn hiện nay rất cao, các

l.c

om

DN cạnh tranh nhau khốc liệt, nhằm kéo KH về mình, muốn vậy họ phải cải tiến, nâng

Lu

cao chất lượng sản phẩm, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của KH thì mới tạo được lợi thế

an

cạnh tranh để tồn tại và phát triển mạnh. Hơn nữa, dịch vụ luôn gắn liền với nhu cầu của

va
n

con người mà nhu cầu của con người là vơ hạn. Vì vậy, khả năng phát triển dịch vụ rất

re

to lớn, phạm vi cho các DN khai thác và phát triển dịch vụ l vụ tn. Nhiu cụng trỡnh

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai


th

tớnh chin lc cho cỏc DN.

y
te

nghiên cứu cho thấy dịch vụ KH hoàn hảo đã và đang trở thành vũ khí cạnh tranh mang


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

14

to
tn
gh

Do ú, cỏc ngõn hng ang chy ua nhau v CLDV cả về quy mô phát triển, tiềm

p
ie

lực về vốn, bề rộng hệ thống mạng lưới, cũng như chiều sâu cơng nghệ. Chính vì vậy,

do

nâng cao CLDV TTQT của hệ thống ngân hàng nói chung và Vietcombanktrên địa

w


bàn Đồng Nai nói riêng là thực sự cần thiết.

n

ad
lo

1.3.2.2. Mục tiêu và nội dung nâng cao chất lượng dịch vụ:

th

Nâng cao CLDV là một trong những tiêu chí quan trọng nhất trong môi trường

yj

cạnh tranh. Các chỉ tiêu cơ bản liên quan chất lượng như nhanh chóng, chính xác, an

uy

ip

tồn, văn hóa, chuyên nghiệp, chuyên môn nghiệp vụ, qui mô, tiện nghi, hiệu quả, tốc

an
lu

la

độ, chi phí thấp, chất lượng cao ….

KH là người đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của DN, quyết định chỉ tiêu

n
va

doanh số và thị phần. Chất lượng cần phải tập trung cải tiến, nâng cao nhằm hướng về

m
ll
fu

và phục vụ tốt nhất nhu cầu ngày càng đa dạng và phong phú của KH.Chất lượng không
ngừng được nâng lên theo hướng tiện nghi, hiệu quả và có lợi cho KH. Nâng cao CLDV

n
oi

nhằm hướng KH đến sự hoàn toàn thỏa mãn và sử dụng dịch vụ của nhà cung cấp.

tz
ha

Nâng cao CLDV là một hoạt động tổng hợp, nội dung của nó bao hàm và xun

z

suốt tồn bộ q trình hoạt động của dịch vụ, các hoạt động của nhà cung cấp để quản lý

vb


ht

việc KH hiện có khơng bỏ đi, thu hút và hấp dẫn KH mới. Các chương trình có thể bao

k

jm

hàm và tích hợp các hoạt động như khuyếch trương, bốc thăm trúng thưởng, hội nghị

ai
gm

KH, chúc mừng KH quan trọng nhân ngày sinh nhật của họ, tặng quà trong các dịp lể,
tết, giáng sinh, tổ chức tham quan trong và ngoài nước cho các KH có doanh số hoạt

om

l.c

động thanh tốn tại NH cao, ….

Lu

Nâng cao khả năng giao tiếp chuyên nghiệp của nhân viên NH nhằm tăng sự thoã

an

mãn, hài lòng của KH khi sử dụng dịch vụ sản phẩm, dịch vụ. KH sẽ muốn đến giao


va

dịch tiếp cho các lần sau nếu nhân viên ngân hàng luôn mỉm cười vui vẻ, giao dịch xử lý

n
re

nhanh chóng, chính xác, an tồn và biết nói cám ơn khi hồn tất giao dịch. Đó là mấu

chóng các vấn đề yêu cầu của KH khi s dng sn phm, dch v.

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

th

Nõng cao chuyờn môn nghiệp vụ của nhân viên giao dịch giúp giải quyết nhanh

y
te

chốt quan trọng, các ngân hàng cần chú trọng quan tâm, đào tạo nhân viên.


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

15

to
tn
gh


Nõng cao cht lng ca dch v TTQT nhng c gắng giảm chi phí thấp hơn.

p
ie

Tóm lại nâng cao CLDV TTQT là nâng cao các mặt như: công nghệ, dịch vụ, sản

do

phẩm/phí, và hình ảnh tổng quan về Vietcombank, con người Vietcombank. Bên cạnh

w

chú trọng kỹ thuật, công nghệ, các cán bộ có kỹ năng, trình độ, thái độ nghiêm túc, có

n

ad
lo

văn hố, trách nhiệm với cơng việc, đạo đức tốt, được đào tạo cẩn thận là các yếu tố

th

quyết định CLDV TTQT.

yj

ip


uy

1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến nâng cao CLDVTTQT.
Đánh giá CLDV: dùng thang đo SERVQUAL–SERVPERF. Theo Gronroors

la

an
lu

[II.5] cũng đề nghị 2 thành phần của CLDV là (1) chất lượng kĩ thuật: những gì mà KH
nhận được và (2) chất lượng chức năng: dịch vụ được cung cấp như thế nào?

n
va

Parasuraman & các cộng sự (1985) là những người tiên phong trong nghiên cứu CLDV

m
ll
fu

trong ngành tiếp thị một cách cụ thể và chi tiết. Parasuraman & các cộng sự (1985) cũng

tz
ha

thành 10 thành phần, đó là:


n
oi

cho rằng, bất kỳ dịch vụ nào, chất lượng của dịch vụ cảm nhận bởi KH có thể mơ hình
Tin cậy (reliability); Đáp ứng (responsiveness); Năng lực phục vụ (competence); Tiếp

z

vb

cận (access);Lịch sự (courtesy); Thơng tin (communication); Tín nhiệm (credibility);

ht

An tồn (security); Hiểu biết KH (understanding/knowing the customer); Phương tiện

k

jm

hữu hình (tangibles).

ai
gm

Nhưng nhiều lần kiểm định mơ hình này và đi đến kết luận, các nhà nghiên cứu này đưa
đưa ra mô hình 5 khoảng cách:

om


l.c

ra mơ hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ: Parasuraman và cộng sự [II.10] (1988) đã

Lu

Mô hình chất lượng dịch vụ, theo các nhà nghiên cứu này, có thể được biểu diễn như

an
va

sau: CLDV = F{(KC_5 = f(KC_1, KC_2, KC_3, KC_4)}

n

Trong đó, CLDV là chất lượng dịch vụ, và KC_1, 2, 3, 4, 5 là các khong cỏch cht

re
y
te

lng dch v 1, 2, 3, 4, 5.

th
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai

16


to
tn
gh

Khong cỏch th 5 ph thuc vo cỏc khong cỏch trước đó các khoảng cách 1, 2, 3, và

p
ie

4. Vì thế, để rút ngắn khoảng cách thứ 5, hay làm tăng CLDV, nhà quản trị dịch vụ phải

do

nỗ lực rút ngắn các khoảng cách này.

w
n

Dịch vụ kỳ vọng

th

KHÁCH HÀNG

ad
lo
yj

Khoảng cách_5


la

ip

uy
an
lu

Dịch vụ cảm nhận

n
va
m
ll
fu

Khoảng cách_4

Thông tin đến
khách hàng

z
Khoảng cách_3

ht

vb
jm


Chuyển đổi cảm nhận của
cơng ty thành tiêu chí chất
lượng

om

l.c

ai
gm

an

Lu

Khoảng cách_2

NHÀ TIẾP THỊ

k

Khoảng cách_1

tz
ha

n
oi

Dịch vụ chuyển giao


n

va
re
y
te

Nhận thức của công ty về
kỳ vọng của khách hàng

th

Nguồn: Parasuraman & các cộng sự (1985:44)

Hình 1.1: Mụ hỡnh nm khong cỏch cht lng dch v

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.ngoỏĂi.thặặĂng.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.ỏằng.nai


×