Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn từ đó, vận dụng nguyên tắc này vào công cuộc phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.47 KB, 59 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH

TIỂU LUẬN GIỮA KỲ
Học phần: TRIẾT HỌC PSYCHOLORY
Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh
ĐỀ TÀI 3:
PHÂN TÍCH NỘI DUNG VÀ Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA
NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VỚI THỰC TIỄN. TỪ
ĐÓ, VẬN DỤNG NGUYÊN TẮC NÀY VÀO CƠNG CUỘC PHỊNG VÀ
CHỐNG THAM NHŨNG HIỆN NAY Ở NƯỚC TA
Thực hiện: Nhóm 2
1. Đồn Cơng Quốc – N.trưởng (MHV: 202220218)
2. Nguyễn Thành Hải (MHV: 202220208)
3. Lê Thị Hồng Vân (MHV: 202220225)
4. Nguyễn Thị Phương Linh (MHV: 202220215)
5. Từ Thị Vân An (MHV: 202220201)
6. Nguyễn Thị Trinh Nữ (MHV: 202220224)
7. Huỳnh Thị Kim Cúc (MHV: 202220205)
Lớp: K2_CHQT02
Giảng viên HD: TS.GVC LÊ THỊ KIM CHI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 03 NĂM 2023


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 2



BẢNG PHÂN CÔNG
STT NGƯỜI THỰC HIỆN

NỘI DUNG (theo trang trong file báo cáo)
-

Lời cám ơn

-

Nội dung:

1. NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ
1

Nguyễn Thị Phương Linh LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA TRIẾT HỌC MÁCLÊNIN
1.1. KHÁI NIỆM THỰC TIỄN VÀ LÝ LUẬN
CỦA TRIẾT HỌC (Trang 8-9)
1.2. NHỮNG YÊU CU CƠ BN CỦA NGUN

2

Từ Thị Vân An

3

Nguyễn Thị Trinh Nữ

4


Đồn Cơng Quốc

2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BN VỀ THAM

5

Huỳnh Thị Kim Cúc

NHŨNG ( Trang 14-16)

6

Nguyễn Thành Hải

TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VÀ THỰC
TIỄN (Trang 9-13)

-

2.2. NGUYÊN NHÂN THAM NHŨNG Ở
NƯỚC TA HIỆN NAY (Trang 18-19)

-

Thực hiện tổng hợp, hoàn thành báo cáo tiểu
luận, mở đầu, kết luận

7

Lê Thị Hồng Vân


-

Nội dung:

2.3. THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GII PHÁP
PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG (Trang 20 -23)

Trang 3


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

MC LC
LI CAM OAN ..................................................................................................... Trang 6
LI M U .......................................................................................................... Trang 7
NỘI DUNG ............................................................................................................... Trang 8
1. NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA TRIẾT
HỌC MÁC-LÊNIN ................................................................................................ Trang 8
1.1. KHÁI NIỆM THỰC TIỄN VÀ LÝ LUẬN CỦA TRIẾT HỌC ...................... Trang 8
1.1.1. Phạm trù thực tiễn của Triết học .................................................................... Trang 8
1.1.2. Phạm trù lý luận của Triết học ....................................................................... Trang 9
1.2. NHỮNG YÊU CU CƠ BN CỦA NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ
LUẬN VÀ THỰC TIỄN .......................................................................................... Trang 9
1.2.1. Thực tiễn là cơ sở, là động lực, là mc đch và tiêu chun của lý luận, lý luận hnh
thành, phát triển sản xut từ thực tiễn, đáp ng yêu cầu thực tiễn. ......................... Trang 9
1.2.2. Thực tiễn phải được chỉ đạo bởi lý luận; ngược lại, lý luận phải được vận dng vào

thực tiễn, tiếp tc bổ sung và phát triển trong thực tiễn ........................................ Trang 11
1.3. Ý nghĩa phương pháp luận nguyên tắc giữa lý luận với thực tiễn hiện nay .... Trang 13
2. VẬN DỤNG NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VỚI THỰC
TIỄN VÀO CƠNG CUỘC PHỊNG VÀ CHỐNG THAM NHŨNG HIỆN NAY Ở
NƯỚC TA ............................................................................................................. Trang 14
2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BN VỀ THAM NHŨNG ....................................... Trang 14
2.1.1. Khái niệm ..................................................................................................... Trang 14
2.1.2. Chủ thể của tội tham nhũng .......................................................................... Trang 14
2.1.3. Các loại hnh tham nhũng ............................................................................ Trang 15
2.1.4. Tác hại của tham nhũng ................................................................................ Trang 16
2.2. NGUYÊN NHÂN THAM NHŨNG Ở NƯỚC TA HIỆN NAY ..................... Trang 18
2.2.1. Nguyên nhân chung ...................................................................................... Trang 18
2.2.2. Nguyên nhân dẫn đến tham nhũng ở Việt Nam ............................................ Trang 19
2.2.3. Nội dung chnh trong quan điểm của Chủ tịch Hồ Ch Minh về tham nhũng và
phòng, chống tham nhũng. ...................................................................................... Trang 19
2.3. THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GII PHÁP PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
................................................................................................................................. Trang 20
2.3.1. Thực trạng cơng tác phịng, chống tham nhũng ở Việt Nam ........................ Trang 20
2.3.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả cơng tác phịng, chống tham nhũng ở Việt
Nam ........................................................................................................................ Trang 22
2.3.3. Kiến nghị một số biện pháp chống tham nhũng ở Việt Nam ....................... Trang 24
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 30
TÀI LIỆU THAM KHO ................................................................................................. 31

Trang 4


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng



PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

LI CM N
Li u tiờn, chỳm em xin gi li tri ân sâu sắc đến Cô TS. GVC Lê Thi Kim Chi.
Trong quá trnh tm hiểu và học tập môn Triết học Psycholory, chúng em đã nhận được sự
giảng dạy và hướng dẫn rt tận tnh, tâm huyết của Cô.
Cô đã giúp chúng em tch lũy thêm nhiều kiến thc hay và bổ ch. Từ những kiến
thc mà Cô truyền đạt, nhóm chúng em xin trnh bày lại những g đã tm hiểu về nội dung:
“PHÂN TÍCH NỘI DUNG VÀ Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA NGUYÊN TẮC
THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VỚI THỰC TIỄN. TỪ ĐÓ, VẬN DỤNG NGUYÊN
TẮC NÀY VÀO CƠNG CUỘC PHỊNG VÀ CHỐNG THAM NHŨNG HIỆN NAY Ở
NƯỚC TA” gửi đến Cô.
Tuy nhiên, kiến thc về Triết học Psycholory của chúng em vẫn còn những hạn chế
nht định. Do đó, khơng tránh khỏi những thiếu sót trong q trnh hồn thành bài tiểu luận
này. Mong Cơ xem và góp ý để bài tiểu luận của chúng em được hồn thiện hơn.
Kính chúc Cơ hạnh phúc và thành cơng hơn nữa trong sự nghiệp “trồng người”.
Kính chúc Cô luôn dồi dào sc khỏe để tiếp tc du dắt nhiều thế hệ học trò đến những bến
bờ tri thc.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

Trang 5


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

LI CAM OAN
Nhúm chỳng em xin cam oan ni dng đề tài tiểu luận: “PHÂN TÍCH NỘI DUNG VÀ

Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ
LUẬN VỚI THỰC TIỄN. TỪ ĐÓ, VẬN DỤNG NGUYÊN TẮC NÀY VÀO CƠNG
CUỘC PHỊNG VÀ CHỐNG THAM NHŨNG HIỆN NAY Ở NƯỚC TA” là sự tổng hợp
– tham khảo các từ các nguồn (nội dung giảng dạy của GVHD, giáo trnh Triết học ,
Internet, …) của riêng chúng em, dưới sự hướng dẫn của Cô TS. GVC Lê Thi Kim Chi
các nội dung, tài liệu nhóm chúng em đã sử dng trong bài tiểu luận là hoàn toàn trung
thực, đảm bảo tnh khách quan, có nguồn gốc, xut x rõ ràng.
Nhóm chúng em xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mnh.

Trang 6


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

LI M U
Trong cụng cuc xõy dng v phỏt trin nền kinh tế nhiều thành phần, vận hành
theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của Nhà nước, theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở
nước ta hiện nay, lý luận nhận thc, vn đề cải tạo thực tiễn nền kinh tế luôn thu hút sự
quan tâm của nhiều đối tượng.
Ngày nay, triết học là một bộ phận không thể tách rời với sự phát triển của bt c
hnh thái kinh tế nào. Những vn đề triết học về lý luận nhận thc và thực tiễn, phương
pháp biện chng... luôn là cơ sở, là phương hướng, là tôn chỉ cho hoạt động thực tiễn, xây
dựng và phát triển xã hội. Nếu xut phát từ một lập trường triết học đúng đắn, con người
có thể có được những cách giải quyết phù hợp với các vn dề do cuộc sống đặt ra.
Chúng ta biết rằng, triết học là một trong ba bộ phận cu thành của chủ nghĩa Mác. Lênin
đã chỉ rõ rằng chủ nghĩa duy vật biện chng đó chnh là triết học của chủ nghĩa Mác. Cho
đến nay, chỉ có triết học Mác là mang tnh ưu việt hơn cả. Trên cơ sở nền tảng triết học

Mác - Lênin, Đảng và Nhà nước ta đã học tập và tiếp thu tư tưởng tiến bộ, đề ra những
mc tiêu, phương hướng chỉ đạo chnh xác, đúng đắn để xây dựng và phát triển xã hội,
phù hợp với hoàn cảnh đt nước. Mặc dù có những khiếm khuyết khơng thể tránh khỏi
song chúng ta luôn đi đúng hướng trong cải tạo thực tiễn, phát triển kinh tế, từng bước đưa
đt nước ta tiến kịp trnh độ các nước trong khu vực và thế giới về mọi mặt. Chnh những
thành tựu của xây dựng chủ nghĩa xã hội và qua mười năm đổi mới là minh chng xác
đáng cho vn đề nêu trên. Hoạt động nhận thc và cải tạo thực tiễn cùng với sự nắm bắt
các quy luật khách quan trong vận hành nền kinh tế ở nước ta là một vn đề còn nhiều xem
xét và tranh cãi, nht là trong quá trnh đổi mới hiện nay. V vậy, chúng em quyết định
chọn đề tài “PHÂN TÍCH NỘI DUNG VÀ Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA
NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VỚI THỰC TIỄN. TỪ ĐÓ, VẬN
DỤNG NGUYÊN TẮC NÀY VÀO CƠNG CUỘC PHỊNG VÀ CHỐNG THAM
NHŨNG HIỆN NAY Ở NƯỚC TA”.
Mặc dù đã cố gắng và được sự giúp đỡ nhiệt tnh của Cô TS. GVC Lê Thi Kim Chi nhưng
do thời gian và tiếp xúc với thực tế có hạn cùng với trnh độ hiểu biết chưa sâu nên những
gì trình bày trong chuyên đề chắc chắn cịn nhiều thiếu sót. Nhóm chúng em rt mong được
sự góp ý từ Cơ để em hồn thiện hơn bài tiểu luận này. Chúng em xin chân thành cảm ơn!

Trang 7


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

NI DUNG
1. NGUYấN TC THNG NHT GIA Lí LUN V THỰC TIỄN CỦA TRIẾT
HỌC MÁC-LÊNIN
1.1. KHÁI NIỆM THỰC TIỄN VÀ LÝ LUẬN CỦA TRIẾT HỌC

1.1.1. Phạm trù thực tiễn của Triết học
➢ Các quan điểm về thực tiễn
Một trong những khuyết điểm chủ yếu của lý luận nhận thc duy vật trước Mác là
chưa thy hết vai trò của thực tiễn đối với nhận thc.
Một số nhà triết học như Ph. Bêcơn, Đ. Diđơrơ …đề cao vai trị của thực nghiệm
khoa học, chưa đề cập đến vai trò của các hnh thc khác của thực tiễn đối với nhận thc.
G. Hêghen tuy có đề cập đến thực tiễn, nhưng ơng không coi thực tiễn là hoạt động
vật cht mà là hoạt động tinh thần.
L. Phoiơbăc chỉ coi lý luận mới là hoạt động đch thực, còn thực tiễn chỉ được ông
xem xét ở kha cạnh biểu hiện bn thỉu mà thôi.
C. Mác và Ph. Ăngghen đã thực hiện một bước chuyển biến cách mạng trong lý luận
nhận thc bằng cách đưa phạm trù thực tiễn vào trong lý luận nhận thc.
Lênin nhn mạnh: “Quan điểm về đời sống, về thực tiễn, phải là quan điểm th
nht và cơ bản của lý luận về nhận thc” (Lenin toàn tập, tập 18, tr. 167).
➢ Thực tiễn là gì ?
Thực tiễn là tồn bộ những hoạt động vật cht có tnh xã hội - lịch sử của con người
nhằm biến đổi tự nhiên, xã hội và bản thân con người .
➢ Các hình thức cơ bản của thực tiễn
Hoạt động thực tiễn có 3 hình thức cơ bản:
- Lao động sản xut vật cht là hnh thc thực tiễn cơ bản nht, là hoạt động trực tiếp
tác động vào tự nhiên nhằm tạo ra của cải vật cht cho sự tồn tại và phát triển của
xã hội.
- Hoạt động biến đổi xã hội là hnh thc thực tiễn cao nht, Là hoạt dộng của con
người trong các lĩnh vực chnh trị xã hội nhằm phát triển và hoàn thiện các thiết chế
xã hội, các quan hệ xã hội làm địa bàn rộng rãi cho hoạt động sản xut và tạo ra
Trang 8


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng



PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

nhng mụi trng xó hi xng ỏng vi bn cht con người bằng cách đu tranh
giai cp và cách mạng xã hội.
- Thực nghiệm khoa học là hnh thc thực tiễn đặc biệt, nhằm mc đch phc v
nghiên cu khoa học và kiểm tra lý thuyết khoa học.
1.1.2. Phạm trù lý luận của Triết học
Lý luận là hệ thống những tri thức được khái quát từ thực tiễn phản ánh những
mối liên hệ bản chất, những quy luật của sự vật, hiện tượng.
Hồ Ch Minh chỉ rõ: “Lý luận là sự tổng kết những kinh nghiệm của loài người , là
tổng hợp những tri thc về t nhiên và xã hội tch trữ lại trong quá trnh lịch sử”.
Để hnh thành l luận, con người phải thông qua quá trnh nhận thc kinh nghiệm.
Nhận thc kinh nghiệm là quá trnh quan sát sự lặp đi lặp lại diễn biến của các sự vật hiện
tượng. Kết quả của nhận thc kinh nghiệm là tri thc kinh nghiệm. Tri thc kinh nghiệm
bao gồm tri thc kinh nghiệm thong thường và tri thc kinh nghiệm khoa học.Tri thc kinh
nghiệm tuy là thành tố của tri thc ở trnh độ thp nhưng nó là cơ sở để hnh thành lý luận.
Lý luận có nghững cp độ khác nhau tùy phạm vi phản ánh và vai trị của nó, có thể
phân chia lý luận thành l luận ngành và l luận triết học.
Lý luận ngành là lý luận khái quát những quy luật hnh thành và phát triển của một
ngành. Nó là cơ sở để sáng tạo tri thc cũng như phương pháp luận hoạt động của ngành
đó, như lý luận văn học, lý luận nghệ thuật…
Lý luận triết học là hệ thống những quan niệm chung nht về thế giới và con người,
là thế giới quan và phương pháp luận nhận thc và hoạt động của con người.
1.2. NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ
LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.2.1. Thực tiễn l cơ s, l đng lực, l mc đch v tiêu chun của l luận, l luận
hnh thnh, pht triển sản xut t thực tiễn, đp ứng yêu cầu thực tiễn.
➢ Thực tiễn là cơ s của lý luận
Xét một cách trực tiếp những tri thc được khái quát thành lý luận là kết quả của quá

trnh hoạt động thực tiễn của con người. Thông qua kết quả của hoạt động thực tiễn, kể
cả thành công cũng như tht bại, con người phân tch cu trúc, tch cht và các mối
quan hệ của các yếu tố, các điều kiện trong các hnh thc thực tiễn để hnh thành lý
Trang 9


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

lun. Quỏ trnh hot ng thc tin l c s để bổ sung và điều chỉnh các lý luận đã
được khái quát. Mặt khác, hoạt động thực tiễn của con người làm nảy sinh những vn
đề mơi đòi hỏi quá trnh nhận thc phải tiếp tc giải quyết. Thông qua đó, lý luận được
bổ sung mở rộng. Chnh v vậy, V.I.Lênin nói: “Nhận thc lý luận phải trnh bày khách
thể trong tnh tt yếu của nó, trong những quan hệ tồn diện của nó, trong sự vận động
mâu thuẫn của nó tự nó và v nó”.
➢ Thực tiễn là động lực của lý luận

Hoạt động của con người không chỉ là nguồn gốc để hồn thiện các cá nhân mà
cịn góp phần hồn thiện các mối quan hệ của con người với tự nhiên, với xã hội.
Lý luận được vận dng làm phương pháp cho hoạt động thực tiễn, mang lại lợi
ch cho con người càng kch thch cho con người bám sát thực tiễn khái quát lý
luận. Quá trnh đó diễn ra khơng ngừng trong sự tồn tại của con người, làm cho
lý luận ngày càng đầy đủ, phong phú và sâu sắc hơn. Nhờ vậy hoạt động của con
người không bị hạn chế trong không gian và thời gian. Thơng qua đó, thực tiễn
đã thúc đy một ngành khoa học mới ra đời – khoa học lý luận.
➢ Thực tiễn là mục đích của lý luận

Mặc dù lý luận cung cp những tri thc khái quát về thế giới để làm thỏa mãn

những nhu cầu hiểu biết của con người nhưng mc đch chủ yếu của lý luận là
nâng cao những hoạt động của con người trước hiện thực khách quan để đưa lại
lợi ch cao hơn, thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của cá nhân và xã hội. Tự thân
lý luận không thể tạo lên những sản phm đáp ng nhu cầu của con người. Nhu
cầu đó chỉ được thực hiện trong hoạt động thực tiễn. Hoạt động thực tiễn s biến
đổi tự nhiên và xã hội theo mc đch của con người. Đó thực cht là mc đch
của lý luận. Tc lý luận phải đáp ng nhu cầu hoạt động thực tiễn của con người.
➢ Thực tiễn là tiêu chuẩn chân lý của lý luận

Tnh chân lý của lý luận chnh là sự phù hợp của lý luận với thực tiễn khách
quan và được thực tiễn kiểm nghiệm, là giá trị phương pháp của lý luận với hoạt
động thực tiễn của con người. Do đó mọi lý luận phải thông qua thực tiễn để kiểm
nghiệm. Chnh v thế mà C. Mác nói : “vấn đề để tìm hiểu xem tư duy của con
người có thể đạt đến chân lý của khách quan khơng, hồn tồn không phải vấn
Trang 10


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

lý lun m l vn thc tin. Chớnh trong thực tiễn mà con người phải chứng
minh chân lý”. Thông qua lý luận những lý luận đạt đến chân lý s được bổ sung
vào kho tàng chi thc nhân loại, những kết luận chưa phù hợp thực tiễn th tiếp
tc điều chỉnh, bổ sung hoặc nhận thc lại. Giá trị của lý luận nht thiết phải được
chng minh trong hoạt động thực tiễn.
Tuy thực tiễn là tiêu chun chân lý của lý luận, nhưng không phải mọi thực
tiễn đều là tiêu chun của chân lý. Thực tiễn là tiêu chun chn lý của lý luận khi
thực tiễn đạt đến mc tồn vẹn của nó. Tnh tồn vẹn của thực tiễn là thực tiễn

đã trải qua quá trnh tồn tại, hoạt động, phát triển và chuyển hóa. Đó là chu kỳ tt
yếu của thực tiễn. Thực tiễn có nhiều giai cp phát triển khác nhau. Nếu lý luận
chỉ khái quát một giai đoạn nào đó của thực tiễn th lý luận có thể xa rời thực
tiễn. Do đó chỉ những lý luận nào phản ánh được tnh toàn vẹn của thực tiễn th
mới đạt đến chân lý. Chnh v vậy mà V.I.Leenin cho rằng :“Thực tiễn của con
người lặp đi lặp lại hàng nghìn triệu lần được in vào ý thức của con người bằng
những hình tượng logic. Những hình tượng này có tính vững chắc của một thiên
khiến, có một tính chất cơng lý, chính vì sự lặp đi lặp lại hàng nghìn triệu lần
ấy”.
1.2.2. Thực tiễn phải được chỉ đạo bi lý luận; ngược lại, lý luận phải được vận dng
vào thực tiễn, tiếp tc bổ sung và phát triển trong thực tiễn

Lý luận đóng vai trị soi đường cho thực tiễn v lý luận có khả năng định hướng
mc tiêu, xác định lực lượng, phương pháp, biện pháp thực hiện. Lý luận còn dự báo
được khả năng phát triển cũng như các mối quan hệ của thực tiễn, dự báo được
những rủi ro đã xảy ra, những hạn chế những tht bại có thể có trong quá trnh hoạt
động. Như vậy lý luận không chỉ giúp con người hoạt động hiện quả mà còn là cơ
sở để khắc phc những hạn chế và tăng năng lực hoạt động của con người. Mặt khác,
lý luận cịn có vai trò giác ngộ mc tiêu, lý tưởng liên kết các cá nhân thành cộng
đồng tạo thành sc mạnh vô cùng to lớn của quần chúng trong cải tạo tự nhiên và
cải tạo xã hội. Chnh v vậy, C. Mác đã cho rằng: “Vũ khí của sự phê phán cố nhiên

Trang 11


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


khụng th thay th c s phờ phỏn ca v khí, lực lượng vật chất chỉ có thể bị
đánh đổ bằng lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng”.
Mặc dù lý luận mang tnh khái quát cao, song nó cịn mang tnh lịch sử, c
thể. Do đó, khi vận dng lý luận chúng ta cịn phân tch c thể mỗi tnh hnh c thể.
Nếu vận dng lý luận máy móc, giáo điều, kinh viện th chẳng những hiều sai giá trị
của lý luận mà còn làm phương hại đến thực tiễn, làm sai lệch sự thồng nht tt yếu
giữa lý luận và thực tiễn.
Lý luận hnh thành là kết quả của quá trnh nhận thc lâu dài và khó khăn của
con người trên cơ sở hoạt động thực tiễn. Hoạt động thực tiễn tuy phong phú, đa
dạng nhưng khơng phải khơng có tnh quy luật. Tnh quy luật của thực tiễn được
khái quát dưới hnh thc lý luận. Mc đch của lý luận không chỉ là phương pháp
mà còn định hướng cho hoạt động thực tiễn. Đó là định hướng mc tiêu, biện pháp
sử dng lực lượng, định hướng giải quyết các mối quan hệ trong hoạt động thực tiễn.
Khơng những thế lý luận cịn định hướng mô hnh của hoạt động thực tiễn. Vận
dng lý luận vào hoạt động thực tiễn, trước hết từ lý luận để xây dựng mô hnh thực
tiễn theo những mc đch khác nhau của quá trnh hoạt động, dự báo các diễn biến
các mối quan hệ, lực lượng tiến hành và những phát sinh của nó trong quá trnh phát
triển đẻ phát huy các nhân tố tch cực, hạn chế những yếu tố tiêu cực nhằm đạt kết
quả cao.
Lý luận tuy là logic của thực tiễn, song lý luận có thể lạc hậu với thực tiễn.
Vận dng lý luận vào thực tiễn đòi hỏi chúng ta phải bám sát diễn biến của thực tiễn
để kịp thời điều chỉnh, bổ sung những khiếm khuyết của lý luận, hoặc có thể thay
đổi lý luận cho phù hợp với thực tiễn. Khi vận dng lý luận vào thực tiễn, chúng có
thể mang lại hiệu quả có thể khơng, hoặc kết quả chưa rõ ràng. Trong trường hợp
đó, giá trị của lý luân phải do thực tiễn quy định. Tnh năng động của lý luận chnh
là điều chỉnh cho phù hợp với thực tiễn. Lênin nhận xét rằng: “Thực tiễn cao hơn lý
luận, vì nó có ưu điểm khơng những của tính phổ biến, mà cả của tính hiện thực trực
tiếp”.
1.3. Ý nghĩa phương php luận nguyên tắc giữa l luận với thực tiễn hiện nay
Trang 12



PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

Lý lun phi luụn bỏm sỏt thc tin; phn ỏnh được yêu cầu của thực tiễn; khái quát
được những kinh nghiệm của thực tiễn, c thể:
- Thực tiễn luôn vận động, phát triển và biến đổi nên nhận thc phải bám sát để
phản ánh quá trnh đó; so sánh, đối chiếu, phân tch để chọn lọc những thực tiễn có
tính quy luật làm cơ sở cho quá trnh hnh thành lý luận.
- Lý luận phải khái quát được kinh nghiệm của nhân loại; tổng kết được thực tiễn
mới có tnh khoa học và đáp ng được yêu cầu của thực tiễn.
Hoạt động thực tiễn phải ly lý luận chỉ đạo; khi vận dng lý luận phải phù hợp với
điều kiện lịch sử - c thể.
- Lý luận là sự tổng kết thực tiễn và là mc đch cho hoạt động thực tiễn tiếp theo.
- Lý luận phản ánh thực tiễn trong dạng quy luật nên lý luận có khả năng trở thành
phương pháp luận cho thực tiễn.
Khắc phục bệnh kinh nghiệm và bệnh giáo điều
Bệnh kinh nghiệm và bệnh giáo điều là những biểu hiện khác nhau của sự vi
phạm nguyên tắc thống nht giữa lý luận với thực tiễn.
- Bệnh kinh nghiệm, nguyên nhân và con đường khắc phc. Bệnh kinh nghiệm xut
hiện do tuyệt đối hoá những kinh nghiệm đã có và áp dng chúng vào hiện tại mặc
đù điều kiện đã thay đổi. Muốn khắc phc bệnh này, cần quán triệt nguyên tắc thống
nht giữa lý luận với thực tiễn, luôn bám sát thực tiễn, nâng cao trnh độ lý luận; bổ
sung, vận dng lý luận phù hợp với thực tiễn.
- Bệnh giáo điều, nguyên nhân và con đường khắc phc. Bệnh giáo điều xut hiện
do nắm lý luận cịn nơng cạn, tuyệt đối hố lý luận, vận dng máy móc những kiến
thc đã có trong sách vở mà coi nhẹ kinh nghiệm. Muốn khắc phc bệnh này, cần

quán triệt nguyên tắc thống nht giữa lý luận với thực tiễn, luôn gắn lý luận với thực
tiễn, kiểm tra lý luận trong thực tiễn và phát triển lý luận cùng với sự phát triển của
thực tiễn.

Trang 13


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng


PhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phngPhÂn.tưch.nỏằi.dung.v.ẵ.nghâa.phặặĂng.phĂp.luỏưn.cỏằĐa.nguyên.tỏc.thỏằng.nhỏƠt.giỏằa.lẵ.luỏưn.vỏằi.thỏằc.tiỏằn.tỏằô...vỏưn.dỏằƠng.nguyên.tỏc.ny.vo.cng.cuỏằc.phng

2. VN DNG NGUYấN TC THNG NHT GIA Lí LUN VỚI THỰC TIỄN
VÀO CƠNG CUỘC PHỊNG VÀ CHỐNG THAM NHŨNG HIỆN NAY Ở NƯỚC
TA
2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THAM NHŨNG
2.1.1. Khái niệm
Tham nhũng là hành vi lợi dng chc v, quyền hạn hưởng lợi ch vật cht trái pháp luật,
gây thiệt hại cho tài sản của Nhà nước, tập thể, cá nhân, xâm phạm hoạt động đúng đắn
của các cơ quan, tổ chc. Trong luật hnh sự Việt Nam, nhiều hành vi tham nhũng c thể
như hành vi tham ô, nhận hối lộ... đã được quy định tương đối sớm.
2.1.2. Chủ thể của ti tham nhũng
Chủ thể thực hiện tội phạm tham nhũng không chỉ trong khu vực Nhà nước, những người
có chc v trong khi thực hiện cơng v mà cịn mở rộng sang khu vực ngồi Nhà nước.
Những người này bao gồm: cán bộ, cơng chc làm việc trong các cơ quan nhà nước, tổ
chc chnh trị – xã hội, cơ quan đơn vị quân đội nhân dân, cơ quan đơn vị công an nhân
dân. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp v trong các doanh nghiệp, cán bộ xã, phường, thị
trn.
Tội phạm về chc v ở khu vực ngoài Nhà nước áp dng đối với 4 tội danh là: “Tội tham
ô tài sản”, “Tội nhận hối lộ”, “Tội môi giới hối lộ” và “Tội đưa hối lộ”. Trong đó, tội danh

tham nhũng có hai tội là: “Tội tham ô tài sản” quy định tại khoản 6, Điều 353 và “Tội nhận
hối lộ” quy định tại khoản 6, Điều 354. Luật này cũng bổ sung việc xử lý hnh sự đối với
hành vi hối lộ cơng chc nước ngồi, cơng chc các tổ chc quốc tế công. Đồng thời mở
rộng nội hàm "của hối lộ" cho phù hợp với yêu cầu đu tranh phòng, chống tội phạm. Theo
quy định của BLHS năm 1999, "của hối lộ" chỉ bao gồm tiền, tài sản hoặc lợi ch vật cht
khác trị giá được bằng tiền. BLHS năm 2015 đã bổ sung “lợi ch phi vật cht” vào các cu
thành định tội đối với tội nhận hối lộ, tội lợi dng chc v, quyền hạn gây ảnh hưởng đối
với người khác để trc lợi.
Hành vi đưa hối lộ được quy định c thể hơn: “Người nào trực tiếp hay qua trung gian đã
đưa hoặc s đưa cho người có chc v, quyền hạn hoặc người khác hoặc tổ chc khác bt
kỳ lợi ch nào sau đây để người có chc v, quyền hạn làm hoặc không làm một việc v lợi
ch hoặc theo yêu cầu của người đưa hối lộ” (Điều 354, khoản 1).

Trang 14


×