Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Đặc điểm bên ngoài của lá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 34 trang )

BÀI 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
Giáo viên : Đào Thị Nhung
BÀI 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
KIỂM TRA BÀI CŨ

CÂU HỎI:

Có những loại thân biến dạng nào ?

Nêu đặc điểm và chức năng của các loại
thân đó?

ĐÁP ÁN:

Thân củ, Thân rễ: Thân phình to

 chứa chất dự trữ

Thân mọng nước: Thân mọng nước  dự
trữ nước,quang hợp.
BÀI 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ



PH
I
E
ÁN
L
A


Ù
GÂN LÁ
CUỐNG LÁ
1. Chú thích các bộ phận của lá?
2. Chức năng quan trọng nhất của lá là gì?
* Chức năng quan trọng nhất của lá là: QUANG HP.
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
Chương IV: LÁ
Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá
có nhiều gân lá
->Chức năng quan trọng nhất của lá là quang hợp
a/ Phiến lá:
BÀI 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ

1.Hình dạng, kích thước của phiến láù?

Hình dạng, kích thước của phiến lá khác nhau.

2. Màu sắc của phiến láù?

Phiến lá màu lục.

3.Diện tích của phiến lá so với cuống lá?



Diện tích của phiến lá lớn hơn cuống lá.
BÀI 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ
1. Tìm những điểm giống nhau ở phần
phiến lá có ở các loại lá?


* Bản dẹt, màu lục, là phần to nhất của
lá.
BÀI 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ


2. Những điểm giống nhau đó có ý nghóa gì
trong việc thu nhận ánh sáng mặt trời?

* Giúp lá cây hứng được nhiều ánh sáng mặt
trời.
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
Chương IV: LÁ
Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá
có nhiều gân lá.
a/ Phiến lá:
Phiến lá có màu lục , dạng bản dẹt,có hình dạng và
kích thước khác nhau và là phần rộng nhất của lá ,
giúp hứng được nhiều ánh sáng.
Cây huyết dụ
Cây sồi lá đỏ
Cây phong lá đỏ
Lá tía tô
Vì sao lá cây có
màu xanh?
Lá không có màu
xanh có quang hợp
không?
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
Chương IV: LÁ

Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá
có nhiều gân lá.
a/Phiến lá:
b/Gân lá:
1.Lá trúc đào. 2.Lá rau muống, 3.Lá rau ngót, 4.Lá địa lan, 5.Lá kinh giới,
6.Lá lốt, 7.Lá xương sông, 8.Lá rau má, 9.Lá sen, 10.Lá địa liền
Nêu ví dụ cho các kiểu gân lá ?
Có mấy kiểu gân lá ?
GÂN LÁ HÌNH MẠNG
GÂN LÁ SONG SONG
GÂN LÁ HÌNH CUNG
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
Chương IV: LÁ
Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá
có nhiều gân lá.
a/Phiến lá:
b/Gân lá:
Lá có 3 kiểu gân chính :
- Gân hình mạng:ổi, tía tô,…
- Gân hình cung:bèo nhật bản, đòa liền,…
- Gân hình song song: lá tre, lá rẻ quạt,…….
c.Lá đơn và lá kép:
Thế nào là lá đơn? Kể tên các cây có lá đơn?
LAÙ ÑÔN
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
Chương IV: LÁ
Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá
có nhiều gân lá.
a/Phiến lá:
b/Gân lá:

c.Lá đơn và lá kép:
-
Laù ñôn: Moãi cuoáng mang 1 phieán.
-
(Vd: lá mồng tơi , lá tía tô…)
Thế nào là lá kép? Kể tên cây có lá kép?
LAÙ KEÙP
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
Chương IV: LÁ
Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá
có nhiều gân lá.
a/Phiến lá:
b/Gân lá:
c.Lá đơn và lá kép:
-
Laù ñôn: Moãi cuoáng chæ mang 1 phieán.
-
(Vd: lá mồng tơi , lá tía tô…)
-
Lá kép :Có 1 cuống chính phân nhánh
thành nhiều cuống con, mỗi cuống con
mang 1 phiến lá
-
(vd: lá hoa hồng, lá dừa…)
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
Lá dừa cạn
Lá dâu
Cã mÊy kiĨu xÕp l¸ trªn th©n, cµnh ?
Lµ nh÷ng kiĨu nµo ?
Mọc đối

Lá dâu huỳnh
Mọc cách
Mọc vòng
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
Chương IV: LÁ
Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá
có nhiều gân lá.
a/Phiến lá:
b/Gân lá:
c.Lá đơn và lá kép:
- Lá xếp trên cây theo 3 kiểu : mọc cách, mọc đối,
mọc vòng.
ST
T
Tên cây
Kiểu xếp lá trên cây
Có mấy lá mọc từ
một mấu thân
Kiểu xếp lá
1
Lá dây huỳnh
2
Lá dừa cạn
3
Lá dâu
4
Mọc vòng
2
Mọc đối

1
Mọc cách
Lá dừa cạnLá dâu
Lá dâu huỳnh

×