Tiết 38 BÀI TẬP.
A. CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Nhằm giúp học sinh củng cố, ôn luyện các kiến thức về véc tơ
Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng lí thuyết để
giải các bài toán về véc tơ, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán
học dựa trên cơ sở các kiến thức về biểu thức toạ độ véc tơ.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải
quyết các vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk, thước.
Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.
B. Thể hiện trên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ: (7')
CH + Nêu các công thức tích vô hướng, có hướng của hai véc tơ,
+ Khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai véc tơ
ĐA
a x;y;z ,b x';y'z'
a.b x.x' y.y' z.z'
r r
rur
1
y z z x x y
a;b ; ;
y'z' z'x' x'y'
r r
2 2 2 2 2 2
x.x' y.y' z.z'
cos
x y z . x' y' z'
Cho A(x;y;z); B(x';y';z'). Khi đó:
2 2 2
AB AB x' x y' y z' z
uuur
2
2
2
3
II. Dạy bài mới
PHƯƠNG PHÁP tg NỘI DUNG
GV: Gọi học sinh đọc đề
bài
? Điểm M có toạ độ như
thế nào
? Từ giả thiết ta có điều gì
xác định tung độ của
M
11’
BÀI 3: (SGK-75)
Giải
a. Giả sử M Oy M(0;y;0). Vì MA=MB
nên
2 2
9 y 1 0 4 y 4 1
6y=11 y=
11
6
M(0;
11
6
;0)
? Điểm M có toạ độ như
thế nào
? Xác định MA, MB, MC
giải hệ xác định toạ độ
của M
GV: Gọi học sinh đọc đề
bài
? Để chứng minh 3 điểm
là 3 đỉnh của tam giác ta
chứng minh điều gì
? Em hãy xác định chu vi,
14’
b. M (Oxy) M(x;0;z)
Vì MA=MB=MC
2 2
2 2
MA MB
MB MC
5
x
5 7
6
M ;0;
7
6 6
y
6
BÀI 5: (SGK-75)
Giải
a. Ta có:
CA ( 1; 1; 1),CB ( 2; 1;0)
uuur uuur
Để A, B, C là 3 đỉnh của tam giác thì
CA,CB
uuur uuur
không cùng phương. Ta có
CA,CB 1;2; 1 0
uuur uuur r
đpcm
b. Gọi C là chu vi của tam giác ABC thì:
C AB BC CA 2 5 3
ABC
1 6
S CA,CB
2 2
uuur uuur
c. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ
khi
AB CD
uuur uuur
D=(1;1;2)
d. AH BC tại H
ABC
2S 30
AH
BC 5
diện tích của tam giác
? Để ABCD là hình bình
hành ta phải có ĐK gì
? Tính AH
? Tính A=?
? Tương tự tính cosB,
cosC
GV: Gọi học sinh đọc đề
bài
? Nêu phương pháp chứng
minh 4 điểm là 4 đỉnh của
tứ diện
12’
e.
0
AB.AC
cosA 0 A 90
AB . AC
uuur uuur
uuur uuur
10 15
cosB ;cosC
5 5
BÀI 6: (SGK-75)
Giải
a. A, B, C ,D là 4 đỉnh của tứ diện
AB,AC AD 0
uuur uuur uuur
Ta có:
AB,AC AD 3 0
uuur uuur uuur
đpcm
b.
1
cos AB,CD cos AB,CD
2
1
cos AC,BD
10
2
cos AD,BC
22
uuur uuur
ABCD
ABCD
BCD
BCD
1 3 1
V AB,AC AD
6 6 2
1
3
3V
2
AH 1
3
S
2
3
S
2
uuur uuur uuur
? Tính cos(AB,CD)
? Tính cos(AC,BD)
? Tính cos(AD,CB)
? Tính thể tích của tứ diện
AH=?
Củng cố: Năm vững phương pháp giải của từng bài, biết vận dụng thành thạo
các công thức để giải bài tập.
III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(1’)
- Nắm vững các dạng bài toán liên quan và cách giải các dạng bài toán đó
- Hoàn chỉnh hệ thống bài tập
- Xem trước bài: "Phương trình tổng quát của mặt phẳng"