Tiết 54 LUYỆN TẬP
A: Mục tiêu
- Củng cố tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất đó vào giải toán
- Giáo dục tính cẩn thận, tác phong nhanh nhẹn
B: Trọng tâm
Vận dụng tính chất ba đường trung tuyến vào giải toán
C: Chuẩn bị
GV: Thước thẳng
HS : Thước thẳng, học thuộc định lí
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(8’)
- Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Vẽ
ABC, đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại G . AG có phải là
đường trung tuyến còn lại của tam giác đó không?
-Gọi H là giao điểm của AG và BC. Tính ; ;
AG AG GH
AH GH AH
2: Giới thiệu bài(2’)
Vận dụng tính chấy đường trung tuyến vào làm một số bài tập
3: Bài mới
Tg Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
11’
HĐ1
. Hãy vẽ hình, viết
GT, KL của định lí
. Làm thế nào để
chứng minh được BN
= CM
. Tìm các điều kiện
bằng nhau của
ABN và
ACN
. Lên bảng vẽ hình
. Học sinh khác viết
GT, KL của định lí
BN = CM
ABN = ACM
AB = AC ( GT)
µ
A
chung
AN = AM =
2
AB
Bài 26(T 67)
B
C
A
M
N
GT:
ABC, AB =
AC
Trung tuyến BN; CM
KL: BN = CM
Chứng minh:
Xét
ABN và
ACN
có AB = AC ( GT)
µ
A
chung
AN = AM =
2
AB
ABN = ACM
( cgc) hay BN = CM
Bài 27( T 67)
12’
HĐ2
. Vẽ hình, viết GT, KL
của định lí
. làm thế nào để chứng
minh được tam giác
ABC cân?
. Khi nào AB = AC
. Làm thế nào để
chứng minh được BM
= CN?
. Tìm các điều kiện
bằng nhau của
BGM
và
CGN
. Lên bảng vẽ hình
viết GT, KL dựa vào
hình vẽ
ABC cân
AB = AC
BM = CN
BGM =
CGN
BG = CG ( cmt)
µ
¶
1 2
G G
( đối đỉnh)
MG = NG ( cmt)
B
C
A
M
N
GT:
ABC;Trung
tuyến BN; CM
BN = CM
KL:
ABC cân
CM : Gọi G là trọng
tâm của
ABC
Vì BN = CM( GT)
Nên BG = CG;
MG = NG
Xét
BGM và
CGN có: BG = CG
( cmt)
µ
¶
1 2
G G
( đối đỉnh)
MG = NG ( cmt)
BGM =
CGN
( cgc) nên BM = CN
7’
HĐ3
. Lên bảng vẽ hình
AG = ?
AH = ?
BC = ?
ABC vuông taị A
B
A
C
H
G
. Đứng tại chỗ viết
GT, KL của bài toán
Hay AB = AC vậy
ABC cân tại A
Bài 25( T 67)
Xét
ABC vuông taị
A có: BC
2
=
AB
2
+AC
2
BC
2
= 3
2
+4
4
BC
2
= 25
BC = 5 cm
Lại có AH = BC : 2
AH = 2,5
Vì G là trọng tâm của
ABC nên
AG =
2
3
AH =
5
3
cm
4: Củng cố, luyện tập(3’)
- Nhắc lại tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
5: Hướng dẫn về nhà(2’)
- Học kĩ bài. Làm các bài tập 28; 30 trang 67