Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 04 : BÀI TẬP docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.77 KB, 5 trang )

Tiết 04 : BÀI TẬP.
A. CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Học sinh nắm vững dạng btập và phương pháp giải btập đó.
Qua btập củng cố, khắc sâu lý thuyết, tạo cơ sở để nắm vững kiến thức tiếp
theo.
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy logic, tư duy
toán học cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn
đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk,.
Trò: vở, nháp, sgk, học kỹ lý thuyết: cách tính đạo hàm bằng định nghĩa cũng
như ý nghĩa hình học của đạo hàm và chuẩn bị btập.
B. Thể hiện trên lớp:
*Ổn định tổ chức: (1’)
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
CH: Nêu ý nghĩa của đạo hàm, công thức phương trình tiếp tuyến của
đường cong y = f(x) tại điểm M
0
(x
0
;y
0
)?
AD: Cho đường cong y = x
2
. Viết pt tiếp tuyến của đường cong tại
M


0
(-2;4)?
ĐA: Ý nghĩa của đạo hàm : y’(x
0
) = hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có
hoành độ x
0
.
Công thức phương trình tiếp tuyến : y- y
0
= y’(x
0
)(x - x
0
)
AD: Ta có: y’ = 2x  y’(-2) = -4
Nên pt cần tìm là: y - 4 = -4(x +2)  y = - 4x - 4





II. Bài giảng:


PHƯƠNG PHÁP tg NỘI DUNG
GV: Em hãy đọc đề bài số6







11’







Bài tập 6
Giải
a, Ta có: y = x(2x + x)
 y/x = 2x + x = 4 + x(vì x
0
= 2)
Vậy hệ số góc của cát tuyến khi
x = 1 là 5.
x = 0,1 là 4,1.
Nêu công thức hệ số góc
của cát tuyến? các ytố phải
tìm?



Nêu công thức hệ số góc
của tiếp tuyến? Tìm hệ số
góc của tiếp tuyến là phải
tìm ytố nào? áp dụng.


Nêu công thức phương
trình tiếp tuyến? Dựa vào
đó hãy xác định các ytố đã
cho, các yếu tố phải tìm?
Hs áp dụng.










16’















x = 0,01 là 4,01.
b, Như trên, y/x = 2x + x

0 0
lim lim(2 ) 2
x x
y
x x x
x
   

   

 y’(2) = 4
Vậy: Hệ số góc của cát tuyến của parapol đã cho
tại điểm A là 4.
Bài tập 7.Cho đường cong y = x
3
.
Hãy viết pt tiếp tuyến của đường cong đó
a, tại điểm (-1;1).
Ta có: y’ = 3x
2
 y’(-1) = 3
Vậy pt tiếp tuyến tại điểm (-1;1) là:
y - 1 = 3(x + 1)  y = 3x +2.
b, Tại điểm có hoành độ bằng 2.
 y’(2) = 12 và y(2) =2
3

= 8
Vậy pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
y -8 = 12(x - 2)  y = 12x - 16.
c, Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3.
Ta có: y’(x
0
) = 3 = 3
2
0
x

0
1
x
 

Với x
0
= -1 thì y
0
= -1. tương tự ý a.
Với x
0
= 1 thì y
0
= 1.

Để tìm x
0
, ta dựa vào công

thức nào?




Nhắc lại công thức tính vận
tốc trung bình?
Hd: xác định quãng đường
vật rơi từ t = 5s -> t + t và
khoảng thời gian để vật
chuyển động hết quãng
đường đó?  V
tb





Công thức vận tốc tức thời
của vật chuyển động có

12’



Pt tt là: y - 1 = 3(x - 1)  y = 3x -2.
Bài tập 8:
Cho
2
1

2
S gt

trong đó g là gia tốc trọng trường (g  9,8m/s
2
)
a, Tìm V
tb
từ t = 5s -> t + t
Quãng đường vật chuyển động trong 5s đầu là:

2 2
1 1
.9,8.5
2 2
S gt 
Quãng đường vật c.động trong 5 + t đầu là:

 
2
2
1 1
.9,8. 5
2 2
S gt t
   

Quãng đường vật chuyển động trong t = 5s ->
t + t là:
 

2
2
1
.9,8. 5 5
2
S t
 
   
 


 
 
2
2
1
.9 , 8 . 5 5
2
4 , 9 . 1 0
tb
t
V t
t
 
  
 
   


Với t = 0,1s, ta có: V

tb
 49,49(m/s)
Với t = 0,05s, ta có: V
tb
 49,245(m/s)
Với t = 0,001s, ta có: V
tb
 49,0049(m/s)
b, Tìm vận tốc tức thời tại thời điểm t = 5s.
phương trình S = f(t)?

Ta có:
4,9.(10 )
S
t
t

  

. Vậy:
 
5''
0 0
lim lim 4,9.( 10) 49( / )
tt
t t
S
V t m s
t
   


    


Củng cố: Muốn tìm được hệ số góc của cát tuyến, tiếp tuyến, ta phải làm gì?
Phải xác định các yếu tố nào khi muốn viết PT tt của 1 đ.cong phẳng?
III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà: (1’)
Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập còn lại.
Đọc trước bài: “CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM”.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×