Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiết 65 BÀI TẬP (tiếp). potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.28 KB, 6 trang )


Tiết 65 BÀI TẬP (tiếp).
A. CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Nhằm giúp củng cố ôn luyện cho học sinh các kiến thức về phương pháp tính
tích phân đổi biến số dạng 1, dạng 2, tích phân từng phần
Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính tích phân đổi biến số,
tích phân từng phần, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa
trên cơ sở các kiến thức về tích phân.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết
các vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk, thước.
Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.
B. Thể hiện trên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ: 3’

CH:

Nêu quy tắc tính tích phân từng phần
áp dụng: A=
2
0
xsin xdx



ĐA:


Quy tắc:
+ Biểu diễn f(x)=udv
+Tính v và du
+ Thay vào công thức:
b b
b
a
a a
udv uv vdu
 
 


II. Bài giảng:

Phương pháp tg Nội dung


Hs nhận dạng tích phân và nêu
phương pháp tính?

học sinh giải?





19











Bài 5
Tính các tích phân :
A=
1
3x
0
xe dx


Đặt:
3x
3x
du dx
u x
e
dv e
v
3







 






Do đó:
A=
1
3x 3x 3x 3
1 3x 1 1
0 0 0
0
e e e 2e 1
x e dx x
3 3 9 9

   






Hs giải?











GV HD học sinh sử dụng tích
phân từng phần hai lần.

học sinh giải?



























B=
 
2
0
x 1 cosxdx




Đặt:
u x 1 du dx
dv cosxdx v sin x
  
 

 
 
 

Do đó:
 
 

2
2
0
0
2 2
0 0
B x 1 sin x sin xdx
4
x 1 sinx cosx
2


 
  
 
   


C=
1
2 x
0
x .e dx


Đặt :
2
x
x
du 2xdx

u x
v e
dv e dx






 






Ta có:
C=
1
2 x 1 x
0 1
0
x e 2 e xdx e 2C ;
  

với
1
x
1
0

C e xdx
 

 
 


Tính C
1
:
x x
u x du dx
dv e dx v e
 
 

 
 
 

 C
1
=
1
2 1 x x 1
0 0
0
x e e dx e e 1
   



Do đó C
1
=e-2.1=e-2
Bài 6: Tính các tích phân





Hs nhận dạng bài tập và nêu
phương pháp giải?


học sinh áp dụng?





Sau khi tính tích phân từng
phần 1 lần thì thu được kết quả
có gì đặc biệt?  có phải tính
tính phân từng phần thêm nữa
không?















22






I=
2
x
0
e cosxdx



Đặt:
x x
du e u e
v cosxdx dv sin x
 
 


 
 
 


2
x x
2 2
0 1
0
I e sin x e sinxdx e I

 
   


Tính I
1

Đặt:
x x
u e du e dx
dv sin xdx v cosx
 
 

 
  
 



2
x x
2
1 0
0
I e cosx e cosxdx 1 I


    


Do đó:
 
2 2
2
I e 1 I 2I e 1
e 1
I
2
 

     

 

J=
 
5

2
2xln x 1 dx



Đặt:
 
2
dx
duu ln x 1
x 1
dv 2xdx
v x

  



 



















Hs giải?









 
 
 
5
2
2 5
2
2
5
2 5
2
2
2

2 5 5
2 2
x
J x ln x 1 dx
x 1
1
x ln x 1 x 1 dx
x 1
x
x ln x 1 x ln x 1
2
25
25ln 4 ln1 5 ln4 4 ln1
2
35 8 43
25ln 4 ln4 24ln4
2 2 2
  

 
    
 

 
 
     
 
 
 
      

 
 
     



C=
 
e
2
1
ln x dx


Đặt:
 
2
dx
du 2lnx
u ln x
x
dv dx
v x




 

 








 C=
 
e
2
e
1
1
x lnx 2 ln xdx



Đặt:
dx
u ln x
du
x
dv dx
v x







 







e e
e e e
1 1 1
1 1
lnxdx xlnx dx xln x x
   
 

Vậy
C=




2
e lne ln1 2 elne ln1 e 1 e 2
      

Nêu cách đặt và công thức áp
dụng để tính tích phân này?


Củng cố: Nắm vững dạng bài tập và phương pháp giải.
III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’):
- Hoàn chỉnh hệ thống bài tập
- Ôn lại các kiến thức về tích phân, ý nghĩa hình học của đạo hàm
- Đọc trước bài: “ứng dụng hình học, vật lí của tích phân”


×