Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.33 KB, 4 trang )

ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

I. MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố về :
 Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính .
 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ( tính viết ) .
 Bước đầu làm quen với bài toán một số trừ đi một tổng .
 Giải bài toán về ít hơn .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng .
2. Ôn tập :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả nhẩm
vào Vở bài tập .
- Tự nhẩm sau đó nối tiếp nhau (
theo bàn hoặc theo tổ ) thông báo kết
quả cho GV .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép
tính. Gọi 3 HS lên bảng làm bài .
- Làm bài tập .

Bài 3 :
- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?
- Viết lên bảng
- 3 - 6


- Hỏi : Điền mấy vào ?
- Điền mấy vào ?


- Ở đây chúng ta thực hiện liên tiếp mấy
phép trừ. Thực hiện từ đâu tới đâu ?
- Viết 17 – 3 – 6 = ? và yêu cầu HS nhẩm
to kết quả .
- Viết 17 – 3 – 6 = ? và yêu cầu HS nhẩm
- So sánh 3 + 6 và 9 .
- Điền số thích hợp .




- Điền 14 vì 17 – 3 = 14 .
- Điền 8 vì 14 – 6 = 8 .
- Thực hiện liên tiếp 2 phép trừ.
Thực hiện lần lượt từ trái sang phải .

- 17 trừ 3 bằng 14, 14 trừ 6 bằng 8 .

- 17 – 9 = 8 .
- 3 + 6 = 9 .
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn trên
bảng .

- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện với các
phép tính : 90 – 32; 56 + 44; 100 – 7 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Nhận xét bài bạn cả về cách đặt
tính ( thẳng cột/chưa thẳng cột ), về
kết quả tính ( đúng/sai).


1
7



- Kết luận : 17 – 3 – 6 = 17 vì khi trừ đi một
tổng ta có thể thực hiện trừ liên tiếp các số
hạng của tổng .
- Yêu cầu HS làm tiếp bài .
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, sau đó nhận
xét và cho điểm HS .
- Nhận xét và cho điểm HS .



- Làm bài, 3 HS lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài của bạn .

Bài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết gì ?

- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài .






- Đọc đề .
- Bài toán cho biết thùng to đựng
60l, thùng bé đựng ít hơn 22 l .
- Thùng bé đựng bao nhiêu lít nước
?
- Bài toán về ít hơn .
- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp .
Tóm tắt
60 l
Thùng to
Thùng nhỏ 22 l




? l
Bài giải
Thùng nhỏ đựng là :
60 – 22 = 38 (l )
Đáp số : 38 l .

Bài 5 : Trò chơi : Thi viết phép cộng có tổng bằng 1 số hạng .
- Cách chơi : Phát cho mỗi đội chơi 1 viên phấn, yêu cầu các đội
xếp thành hàng sau đó các thành viên trong đội lần lượt lên bảng
ghi phép tính vào phần bảng của đội mình theo hình thức tiếp
sức. Sau 5 phút đội nào ghi được nhiều hơn là đội thắng cuộc .
III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :

×