Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiếp theo ) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.45 KB, 5 trang )

ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
( Tiếp theo )
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố về :
 Cộng, trừ nhẩm trong bảng .
 Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 .
 Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số
trừ chưa biết trong một hiệu khi đã biết các thành phần
còn lại .
 Giải bài toán về ít hơn .
 Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Biểu tượng về hình
tứ giác .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng .
2. Ôn tập :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS
- Tự làm bài .
- Đọc chữa bài, các HS khác kiểm
nhận xét .

- Nhận xét và cho điểm HS .
tra bài của mình theo bài của bạn
đọc chữa .
Bài 2 :
Bài 3 :
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng x + 16 = 20 và hỏi : x là gì
trong phép cộng x + 16 = 20 ?


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào
- Yêu cầu HS làm ý a, 1 HS làm trên bảng
lớp .

- Tìm x .
- x là số hạng chưa biết .

- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- x + 16 = 20
x = 20 – 16
x = 4

- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm bài vào vở .
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện phép tính : 100 – 2; 100 – 75; 48 + 48 (
có thể cả 83 + 17 ) .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Làm bài. Cả lớp nhận xét bài của
bạn trên bảng .
- 3 HS lần lượt trả lời .

- Nhận xét và cho điểm .
- Viết tiếp : x – 28 = 14 và hỏi : x là gì
trong phép trừ x – 28 = 14 .
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm tiếp ý b .



- Nhận xét và cho điểm .
- Viết lên bảng 35 – x = 15 và yêu cầu tự
làm bài .

- Tại sao x lại bằng 35 trừ 15 .


- Nhận xét và cho điểm .
- x là số bị trừ .

- Ta lấy hiệu cộng với số trừ .
x – 28 = 14
x = 14 + 28
x = 42

- 35 – x = 15
x = 35 – 15
x = 20
- Vì x là số trừ trong phép trừ 35
– x = 15. Muốn tính số trừ ta lấy số
bị trừ trừ đi hiệu .

Bài 4 :
- Vẽ hình lên bảng và đánh số từng phần .

1

2
3 4
5


- Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình tứ
giác ghép đôi .
- Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba .
- Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư .
- Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác ?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập .








- Hình ( 1 + 2 ) .

- Hình ( 1 + 2 + 4 ), hình (1 + 2 + 3)
- Hình ( 2 + 3 + 4 + 5 ) .
- Có tất cả 4 hình tứ giác .
- . 4

3. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt. Nhắc nhở các em
còn chưa chú ý.
D

- Dặn dò HS tự ôn lại các kiến thức về phép cộng, phép trừ trong
phạm vi 100, tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số trừ. Giải bài toán
có lời văn. Hình tứ giác .

III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :

×