Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

(Luận văn) hoạt động thanh tra, giám sát của cục thanh tra, giám sát ngân hàng thành phố hồ chí minh đối với các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 101 trang )

to
tn
gh
p
ie

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

do

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

w
n
ad
lo
th
yj
uy

an
lu

la

ip

BÙI NGUYỄN HỒNG LINH

n
va


m
ll
fu

HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT CỦA CỤC THANH

tz
ha

n
oi

TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH ĐỐI VỚI
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA

z

ht

vb

BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

k

jm
om

l.c


ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

an

Lu
n

va
re
y
te

th

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to
ng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

hi
ep
do

w
n
lo
ad

BÙI NGUYỄN HỒNG LINH

yi

u
yj
th
pl

HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT CỦA CỤC

n
ua
al

THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ

va

n

MINH ĐỐI VỚI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ

fu


m
ll

PHẦNTRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

t
ha

n
oi
z
z
vb

ht

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

k

jm

gm
m
co

Mãsố: 60340201

l.
ai


Chuyên ngành: Tài chính –Ngân hàng

an

Lu

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. BÙI KIM YẾN

n
va

te

re

y

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015


t
to

LỜI CAM ĐOAN

ng
hi
ep




do



w
n

Tôi xin cam đoan số liệu nêu trong luận văn này được thu thập từ nguồn

lo

ad

thực tế, được công bố trên các báo cáo của các cơ quan nhà nước; được đăng tải

u
yj
th

trên các tạp chí, báo chí, các website hợp pháp. Những thông tin và nội dung nêu
trong đề tài đều dựa trên nghiên cứu thực tế và hồn tồn đúng với nguồn trích

yi
pl

dẫn.

n

ua
al

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2015

va
n

Người cam đoan

m
ll

fu
t
ha

n
oi
z

Bùi Nguyễn Hoàng Linh

z
ht


vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te

re

y


MỤC LỤC

t
to
ng

TRANG PHỤ BÌA


hi
ep

LỜI CAM ĐOAN

do

MỤC LỤC

w

n

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ad

lo
DANH MỤC BẢNG

u
yj
th

DANH MỤC HÌNH

yi

pl


CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ LUẬN VĂN ........................................1

n
ua
al

1.1. Tính cấp thiết của đề tài .....................................................................................1

n

va

1.2. Mục tiêu nghiên cứu...........................................................................................2

m
ll

fu

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn ................................................2

n
oi

1.4. Phương pháp nghiên cứu của luận văn ..............................................................2

t
ha

1.5. Những đóng góp mới về khoa học và ý nghĩa của luận văn ..............................3


z

1.6. Kết cấu luận văn .................................................................................................3

z

vb

ht

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT

jm

NGÂN HÀNG ..........................................................................................................4

k
gm

2.1. HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG ..............................4

l.
ai

m
co

2.1.1. Khái niệm thanh tra, giám sát ngân hàng ........................................................4


an

Lu

2.1.2. Sự cần thiết của hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng ..............................4
2.1.3. Các cơng trình nghiên cứu liên quan...............................................................5

y

2.2. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG 8

te

2.1.4.2. Các chỉ tiêu an toàn theo CAMELS .............................................................7

re

2.1.4.1. Các nguyên tắc cơ bản của Ủy ban Basel (gồm 25 nguyên tắc) ..................6

n
va

2.1.4. Các chuẩn mực quốc tế về Thanh tra, giám sát ngân hàng .............................6


2.2.1. Thanh tra tại chỗ (Thanh tra trực tiếp) ...........................................................8

t
to


2.2.1.1. Khái niệm .....................................................................................................8

ng
hi

2.2.1.2. Mục đích .......................................................................................................9

ep

do

2.2.1.3. Nội dung chính của thanh tra tại chỗ ...........................................................9

w

n

2.2.1.4. Quy trình tiến hành một cuộc thanh tra tại chỗ ..........................................11

lo

ad

2.2.2. Giám sát từ xa (Thanh tra gián tiếp) .............................................................14

u
yj
th

2.2.2.1. Khái niệm ...................................................................................................14


yi

2.2.2.2. Mục đích .....................................................................................................14

pl
n
ua
al

2.2.2.3. Nội dung giám sát từ xa .............................................................................14

n

va

2.2.3. Kết hợp giữa thanh tra tại chỗ và giám sát từ xa...........................................17

m
ll

fu

2.3. LỢI ÍCH CỦA HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG...17
2.3.1. Đối với quản lý Nhà nước trong lĩnh vực thị trường tiền tệ và hoạt động

n
oi

ngân hàng ................................................................................................................17


t
ha

z

2.3.2. Đối với các tổ chức và cá nhân trong nền kinh tế .........................................18

z

ht

vb

2.3.3. Đối với các NHTM và các TCTD khác ........................................................18

k

jm

2.3.4. Đối với toàn hệ thống ngân hàng và nền kinh tế...........................................19

gm

Kết luận chương 2 ...................................................................................................19

l.
ai

m

co

CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT
CỦA CỤC II ĐỐI VỚI CÁC NHTMCP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ

Lu

CHÍ MINH .............................................................................................................20

an

3.2.1. Tổ chức hoạt động Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng ..........................25

y

NHÀ NƯỚC............................................................................................................25

te

3.2. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT CỦA NGÂN HÀNG

re

PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM .........................................................................20

n
va

3.1. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ



3.2.2. Tổ chức hoạt động Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng TP.Hồ Chí Minh ....26

t
to

3.3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT CÁC NGÂN

ng
hi

HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TP. HCM ..........................27

ep

do

3.3.1. Thực trạng hoạt động thanh tra tại chỗ của Cục II ........................................27

w

3.3.2. Thực trạng giám sát từ xa các NHTM trên địa bàn TP. HCM của Cục II ....32

n
lo

ad

3.3.3. Kết hợp giữa thanh tra tại chỗ và giám sát từ xa...........................................37


u
yj
th

3.4. ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT CÁC NGÂN HÀNG

yi

THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM........................................40

pl

n
ua
al

3.4.1. Thành tựu ......................................................................................................40
3.4.1.1. Về công tác thanh tra tại chỗ ......................................................................40

va

n

3.4.1.2. Về công tác giám sát từ xa .........................................................................41

fu

m
ll


3.4.1.3. Về kết hợp thanh tra tại chỗ và giám sát từ xa trong công tác TTGSNH ..41

n
oi

3.5. HẠN CHẾ VÀ NHỮNG NGUYÊN NHÂN CỦA HẠN CHẾ TRONG CÔNG

t
ha

TÁC THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI CÁC NHTMCP TRÊN

z

z

ĐỊA BÀN CỦA CỤC II ..........................................................................................43

vb

ht

3.5.1. Thanh tra tại chỗ............................................................................................43

jm

k

3.5.1.1. Hạn chế của hoạt động thanh tra tại chỗ ....................................................43


gm

l.
ai

3.5.1.2. Nguyên nhân của các hạn chế đối với hoạt động thanh tra tại chỗ ............45

m
co

3.5.2. Giám sát từ xa ...............................................................................................46

an

Lu

3.5.2.1. Hạn chế của hoạt động giám sát từ xa........................................................46

sát từ xa ...................................................................................................................49

y

3.5.3.2. Nguyên nhân của những hạn chế của việc kết hợp thanh tra tại chỗ và giám

te

3.5.3.1. Hạn chế của việc kết hợp thanh tra tại chỗ và giám sát từ xa ....................48

re


3.5.3. Kết hợp thanh tra tại chỗ và giám sát từ xa ...................................................48

n
va

3.5.2.2. Nguyên nhân hạn chế của hoạt động giám sát từ xa ..................................47


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

Kt lun chng 3 ...................................................................................................49

t
to

CHNG 4: KHO ST NGUYấN NHN HẠN CHẾ VÀ GIẢI PHÁP

ng
hi

HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC II......................................................51

ep

do

4.1. Quy trình khảo sát: ...........................................................................................51

w


4.2. Thơng tin về khảo sát: ......................................................................................51

n
lo

ad

4.3. Kết quả khảo sát: ..............................................................................................52

u
yj
th

4.4. Bình luận về kết quả khảo sát ..........................................................................54

yi

Kết luận chương 4 ...................................................................................................56

pl

n
ua
al

CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG
THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI CÁC NHTMCP TRÊN

n


va

ĐỊA ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH CỦA CỤC II .............................................57

fu

m
ll

5.1. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG TTGSNH ............57

n
oi

5.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT ĐỐI

t
ha

VỚI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM

z

CỦA CỤC II ...........................................................................................................59

z
vb

5.2.1. Hoàn thiện và phát triển đội ngũ cán bộ TTGS về số lượng, chất lượng .....59


ht
jm

5.2.2. Hồn thiện quy trình tiến hành một cuộc thanh tra tại chỗ ...........................61

k
gm

5.2.3. Hoàn thiện phương thức thanh tra theo hướng chuyển dần từ thanh tra tuân

l.
ai

thủ sang thanh tra trên cơ sở rủi ro ..........................................................................62

m
co

5.2.4. Cải tiến và nâng cao hiệu quả của công tác giám sát từ xa ...........................62

Lu

an

5.2.5. Nâng cao hiệu quả thu thập thông tin liên quan hot ng ngõn hng phc v

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y


5.3. CC KIN NGH ............................................................................................64

te

việc trao đổi, cung cấp thơng tin có liên quan ........................................................63

re

5.2.6. Tăng cường phối hợp với các đơn vị, cơ quan chức năng có liên quan trong

n
va

cơng tác TTGS ........................................................................................................63


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

5.3.1. i vi Chớnh ph .........................................................................................64

t
to

5.3.2. i vi Ngõn hng Nhà nước .......................................................................66

ng
hi

5.3.3. Đối với các NHTMCP...................................................................................69


ep

do

KẾT LUẬN ............................................................................................................71

w

n

TÀI LIỆU THAM KHO

lo

ad

PH LC

yi

u
yj
th
pl
n
ua
al
n

va

m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te


re

y

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

DANH MC T VIT TT

t
to
ng

T vit tt

hi
ep

ABBank

Ting Vit

An Binh Commercial Joint

Ngân hàng thương mại cổ phần

Stock Bank


An Bình

do

Tiếng Anh

w
n

ACB

Ngân hàng thương mại cổ phần

Asia Comercial Bank

ad

lo

Á Châu

Association of Southeast Asia

Hiệp hội các quốc gia Đông

Nations

Nam Á

Bản

Chi nhánh

Dong A Commercial Joint

Ngân hàng thương mại cổ phần

n

Đông Á

va

DAB

Ngân hàng trung ương Nhật

Bank of Japan

n
ua
al

CN

pl

BOJ

yi


u
yj
th

ASEAN

Corporation of Japan

Vietnam Export Import

Nhật Bản

Xuất nhập khẩu Việt Nam

z

Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng thương mại cổ phần

z

vb

First Joint Stock Commercial

Ngân hàng thương mại cổ phần

Bank


Đệ Nhất

ht

k

jm

FCB

Tổng công ty Bảo hiểm tiền gửi

t
ha

EIB

Deposit Insurance

n
oi

DICJ

m
ll

fu

Stock Bank


gm

Cơ quan giám sát Tài chính

FSA

l.
ai

Nhật Bản

Ngân hàng thương mại cổ phần

Development Joint Stock

Phát triển thành phố Hồ Chí

Commercial Bank

Minh

m
co

MOF

Bộ Tài chính
Ngân hàng thương mại cổ phần


Stock Bank

Nam Á

National Citizen Bank

Ngân hàng thương mại cổ phn

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y

NCB

Nam A Commercial Joint

te

NABank

re

C quan tin t Singapore

n
va

MAS

an


Lu

HDBank

Ho Chi Minh City


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

Quc Dõn (c i tờn t

t
to

Ngõn hng TMCP Nam Vit)
Ngõn hàng Nhà nước Việt Nam

NHTM

Ngân hàng thương mại

NHTMCP

Ngân hàng thương mại cổ phần

ng

NHNN


hi
ep
do

w
n

Orient Commercial Joint

Ngân hàng thương mại cổ phần

Stock Bank

Phương Đông

Southern Commercial Joint

Ngân hàng thương mại cổ phần

Stock Bank

Phương Nam

SaiGon Bank For Industry and

Ngân hàng thương mại cổ phần

ad

lo


OCB

u
yj
th

PNB

yi

Sài Gịn Cơng Thương

n
ua
al

Trade

SaiGon Commercial Bank

Ngân hàng thương mại cổ phần

va

SCB

pl

SaiGonBank


n

Sài Gòn

fu

SaiGon Thuong Tin

Ngân hàng thương mại cổ phần

Commercial Joint Stock Bank

Sài Gịn Thương tín

m
ll

STB

n
oi

Vietnam Tin Nghia

z

Việt Nam Tín Nghĩa

ht


vb

Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng thương mại cổ phần

z

TinNghiaBank

Tổ chức tín dụng

t
ha

TCTD

Thành phố Hồ Chí Minh

TTGS

Thanh tra, giám sát

TTGSNH

Thanh tra, giám sát ngân hàng

k


jm

TP.HCM

gm

l.
ai

m
co

Cục Thanh tra, giám sát ngân

Cục II

hàng TP. Hồ Chí Minh

Lu

Ngân hàng thương mại cổ phần

Joint Stock Bank

Việt Á

VietCapital

Viet Capital Commercial Joint


Ngân hàng thương mại cổ phần

Bank

Stock Bank

Bản Việt

an

Vietnam - Asia Commercial

VAB

n
va

te

re

y

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

DANH MC BNG


t
to
ng
hi
ep

do

Bng 3.1: Mng li hot ng ca cỏc NHTMCP trên địa bàn TP.HCM ............ 20

w

n

giai đoạn 2010 -2015 ............................................................................................... 20

lo

ad

Bảng 3.2: Quy mô về tài sản và vốn của các NHTMCP trên địa bàn TP.HCM ..... 22

u
yj
th

Bảng 3.3: Công tác thanh tra tại chỗ của Cục II ..................................................... 28

yi


Bảng 3.4: Tình hình cơ cấu, tỷ lệ sở hữu cổ phần của NHTMCP tại TP. HCM .... 34

pl

n
ua
al

Bảng 3.5: Kết quả chấm điểm xếp loại các NHTMCP tại TP.HCM ...................... 39
Bng 4.1: Kt qu kho sỏt ..................................................................................... 52

n

va
m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
ht

vb
k


jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te

re

y

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

DANH MC HèNH

t
to
ng
hi
ep

do
w

n

Hỡnh 3.1: Mc thay i tng ti sn, vốn điều lệ, vốn huy động, dư nợ cho vay cá
nhân và tổ chức kinh tế giai đoạn 2010-2015 ....................................................... 233

ad

lo

yi

u
yj
th
pl
n
ua
al
n

va
m
ll

fu
t
ha


n
oi
z
z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te

re

y

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh



(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

1

CHNG I

t
to

GII THIU CHUNG V LUN VN

ng
hi

1.1. Tớnh cp thit của đề tài

ep

Ngân hàng được coi là huyết mạch của nền kinh tế, hoạt động ngân hàng bao trùm lên

do

w

tất cả các hoạt động kinh tế xã hội như nhận tiền gửi, sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng,

n

cung cấp các dịch vụ thanh toán,…, đây là hoạt động trung gian gắn liền với sự vận


lo

ad

động của toàn bộ nền kinh tế. Bên cạnh đó, hoạt động ngân hàng luôn gắn liền với rủi

u
yj
th

ro và tiềm ẩn rủi ro như rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường, rủi ro thanh khoản, rủi ro lãi

yi

suất, rủi ro hoạt động,…. Nếu một ngân hàng bị rủi ro thanh khoản dẫn đến phá sản,

pl

điều này sẽ ảnh hưởng dây chuyền và lan rộng đến các ngân hàng khác trong hệ thống.

n
ua
al

Nhất là rủi ro xuất phát từ một ngân hàng lớn, có uy tín thì mức độ ảnh hưởng càng

va

nhanh và mạnh hơn, có thể dẫn đến đổ vỡ có hệ thống các ngân hàng. Như vậy hoạt


n

động ngân hàng có ảnh hưởng rất lớn đến nền kinh tế, chính trị và xã hội của bất kỳ

fu

m
ll

quốc gia nào. Do đó, hoạt động thanh tra, giám sát của Ngân hàng Nhà nước ngày

n
oi

càng được thể hiện rõ hơn trong việc quản lý, giám sát các tổ chức tín dụng nhằm mục

t
ha

tiêu an toàn và hiệu quả trong hoạt động, bảo vệ lợi ích hợp pháp của người gửi tiền,

z

góp phần vào sự phát triển chung của đất nước.

z
ht

vb


Thành phố Hồ Chí Minh là một trung tâm kinh tế lớn và phát triển nhất Việt Nam nên

jm

nhu cầu vốn đáp ứng cho phát triển kinh tế là rất lớn.Với số lượng 2.014 đơn vị mạng

k

lưới của các tổ chức tín dụng đang hoạt động cùng với lượng vốn huy động và cung

gm

l.
ai

ứng cho nền kinh tế cao thì việc quản lý, ổn định thị trường tài chính tiền tệ và hoạt

m
co

động ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước rất quan trọng và cần thiết. Thanh tra, giám
sát ngân hàng là công cụ hữu hiệu của Ngân hàng Nhà nước, thực hiện vai trị quản lý

Lu

an

nhằm đảm bảo an tồn hoạt động, phát triển bền vững không những của riêng các ngân


trong những yêu cầu hàng đầu được đặt ra là phải chú trng hot ng thanh tra, giỏm

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y

gúp phn tớch cc vo sự phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hồ Chí Minh, một

te

Để hoạt động của các ngân hàng trên địa bàn an toàn, hiệu quả, phát triển bền vững,

re

nền kinh tế nói chung.

n
va

hàng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, của hệ thống ngân hàng mà cịn của tồn bộ


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

2

sỏt ca Cc Thanh tra, giỏm sỏt ngõn hng thnh phố Hồ Chí Minh (Cục II) đối với các

t
to


ngân hàng thương mại trên địa bàn.

ng

Với tính cấp thiết đó, tác giả đã nghiên cứu và chọn làm đề tài nghiên cứu của luận văn

hi
ep

tốt nghiệp:

do

“HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT CỦA CỤC THANH TRA, GIÁM

w

SÁT NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH ĐỐI VỚI CÁC NGÂN HÀNG

n

ad

lo

THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH”

u
yj

th

1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Trên cơ sở lý luận và phân tích thực trạng hoạt động TTGSNH của Cục II đối với các

yi

NHTMCP trên địa bàn TP. HCM nhằm tìm ra những hạn chế và nguyên nhân của

pl

n
ua
al

những hạn chế của hoạt động TTGSNH và từ đó đưa ra giải pháp để hồn thiện hoạt
động TTGSNH của Cục II đối với các NHTMCP trên địa bàn TP.HCM.

n

va

Câu hỏi nghiên cứu: Giải pháp để hoàn thiện hoạt động TTGSNH của Cục II.

m
ll

fu

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn

Đối tượng nghiên cứu: là thực trạng hoạt động thanh tra, giám sát của Cục II đối với

n
oi

NHTMCP có hội sở chính trên địa bàn TP. HCM, nguyên nhân những hạn chế hoạt

t
ha

động của Cục II, các giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động của Cục II. Tác giả lựa

z

z

chọn các NHTMCP trên địa bàn là vì tổng tài sản của các NHTMCP có hội sở chính

vb

ht

chiếm tỷ lệ khá lớn và việc thực hiện chức năng quản lý Nhà nước của TTGSNH đối

k

jm

với các NHTMCP có hội sở chính được bao qt, tồn diện hơn so với các CN


gm

NHTMCP có hội sở chính ngoài địa bàn, các ngân hàng nước ngoài,….

l.
ai

Phạm vi nghiên cứu: Luận văn tập trung nghiên cứu, phân tích, đánh giá hoạt động

m
co

TTGS của Cục II đối với các NHTMCP có hội sở chính trên địa bàn TP.HCM thơng

n
va

1.4. Phương pháp nghiên cứu của luận văn

an

tra, kiểm tra từ năm 2010 đến tháng 6/2015.

Lu

qua hoạt động nghiệp vụ thực tế phát sinh và các kết quả, kiến nghị tại Kết luận thanh

tiêu nghiên cứu của luận văn. Đồng thời sử dng bng kho sỏt v nguyờn nhõn nhng
(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


y

phỏp quy np đi từ cơ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm giải quyết và làm sáng tỏ mục

te

kê mô tả, so sánh tổng hợp, phương pháp diễn dịch, phương pháp phân tích và phương

re

Luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu chung của khoa học kinh tế như thống


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

3

hn ch ca Cc Thanh tra, giỏm sỏt ngõn hng TP. Hồ Chí Minh và các giải pháp

t
to

nhằm hồn thiện hoạt động thanh tra, giám sát.

ng

1.5. Những đóng góp mới về khoa học và ý nghĩa của luận văn

hi
ep


Sau quá trình nghiên cứu, luận văn đã có những đóng góp mới về khoa học cả về mặt

do

lý luận và thực tiễn:

w

Nghiên cứu phương thức hoạt động TTGSNH bao gồm thanh tra tại chỗ, giám sát

n

ad

lo

từ xa và kết hợp cả hai phương thức thanh tra tại chỗ và giám sát từ xa và thực tiễn áp

u
yj
th

dụng tại Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
Đưa ra hệ thống giải pháp phù hợp nhằm hoàn thiện hoạt động TTGS các

yi

NHTMCP trên địa bàn TP.HCM trong thời gian tới, đồng thời tác giả cũng có một số


pl

1.6. Kết cấu luận văn

n
ua
al

kiến nghị đối với Chính phủ, NHNN và các NHTM.

n

va

Để đạt được mục tiêu nghiên cứu, ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham

m
ll

fu

khảo và phụ lục, luận văn gồm 70 trang và được cấu trúc thành 5 chương:
Chương 1: Giới thiệu chung về luận văn

n
oi

Chương 2: Tổng quan về hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng

z


phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

t
ha

Chương 3: Thực trạng hoạt động thanh tra, giám sát các ngân hàng thương mại cổ

z

ht

của Cục II.

vb

Chương 4: Khảo sát về nguyên nhân những hạn chế và giải pháp hoàn thiện hoạt động

jm

Chương 5: Giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh tra, giám sát của Cục II đối với các

k

gm

ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố H Chớ Minh.

l.
ai

m
co
an

Lu
n
va

te

re

y

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

4

CHNG 2: TNG QUAN V HOT NG THANH TRA,

t
to

GIM ST NGÂN HÀNG

ng
hi


2.1. HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG

ep

2.1.1. Khái niệm thanh tra, giám sát ngân hàng

do

Theo từ điển tiếng Việt, thuật ngữ thanh tra, giám sát được hiểu như sau:

w

n

Thanh tra là kiểm tra, xem xét tại chỗ các sự việc, việc làm của cơ quan.

lo

ad

Giám sát là theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng các điều quy định không.

u
yj
th

Tại Khoản 11 và Khoản 12, Điều 6, Luật Ngân hàng Nhà nước năm 2010, Thanh tra,

yi


giám sát ngân hàng được hiểu như sau:

pl

n
ua
al

Thanh tra ngân hàng là hoạt động thanh tra của NHNN đối với các đối tượng thanh tra
ngân hàng trong việc chấp hành pháp luật về tiền tệ và ngân hàng.

n

va

Giám sát ngân hàng là hoạt động của NHNN trong việc thu thập, tổng hợp, phân tích

m
ll

fu

thơng tin về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ thống thông tin, báo cáo nhằm
phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời rủi ro gây mất an toàn hoạt động

n
oi

ngân hàng, vi phạm quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của


t
ha

pháp luật có liên quan.

z

z

Trên cơ sở các khái niệm, có thể hiểu thanh tra, giám sát ngân hàng là hai hoạt động có

vb

ht

vai trị bổ trợ nhau và không thể thiếu nhằm đảm bảo an toàn hệ thống NHTM và ổn

jm

định nền kinh tế. Vì thơng qua giám sát, NHNN có thể đánh giá tổng thể tình hình hoạt

k

gm

động và phát hiện những NHTM có vấn để cảnh báo hay tiến hành thanh tra đúng vấn

l.
ai


đề trọng tâm. Đồng thời thông qua việc thanh tra, NHNN có thể trực tiếp xác thực kết

m
co

quả của đã giám sát và hiểu rõ hơn về thực trạng hoạt động của NHTM. Như vậy, hoạt

an

Lu

động thanh tra và giám sát chỉ có kết quả tốt khi cả hai có sự phối hợp thường xuyên
và liên tục.

n
va

2.1.2. Sự cần thit ca hot ng thanh tra, giỏm sỏt ngõn hng

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y

giỏm sát một cách thường xuyên và liên tục nhằm đánh giá mức độ an toàn trong hoạt

te

động ngân hàng là một hoạt động có tính chất đặc biệt, địi hỏi phải được thanh tra,


re

Ngân hàng là một tổ chức tài chính có vai trị quan trọng đối với nền kinh tế và hoạt


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

5

ng. Theo Peter S. Rose and Sylvia C. Hudgin(2001), cỏc ngân hàng cần được theo

t
to

dõi khắt khe vì:

ng

Thứ nhất, ngân hàng là nơi tích trữ tiết kiệm hàng đầu của công chúng, đặc biệt là tiết

hi
ep

kiệm của cá nhân và hộ gia đình. Việc thất thốt các khoản vốn này trong trường hợp

do

ngân hàng phá sản sẽ trở thành thảm họa cho nhiều cá nhân và gia đình. Nhưng hầu

w


hết người gửi tiền tiết kiệm lại thiếu kiến thức chuyên mơn về tài chính và thiếu thơng

n

ad

lo

tin cần thiết để đánh giá chính xác mức độ rủi ro của ngân hàng. Vì vậy các cơ quan

u
yj
th

quản lý phải có trách nhiệm tập hợp và đánh giá những thông tin cần thiết để xác định
tình hình tài chính thực sự của ngân hàng nhằm bảo vệ người gửi tiền.

yi

pl

Thứ hai, các ngân hàng được quản lý chặt chẽ bởi khả năng “tạo tiền” từ những khoản

n
ua
al

tiền gửi thông quan hoạt động cho vay và đầu tư (mở rộng tín dụng). Sự thay đổi trong
khối lượng tiền tệ do ngân hàng tạo ra liên quan chặt chẽ tới tình hình kinh tế, đặc biệt


va

n

là mức tăng trưởng của việc làm, tình trạng lạm phát.

fu

m
ll

Thứ ba, các ngân hàng chịu sự quản lý chặt chẽ bởi chúng cung cấp cho cá nhân và

n
oi

doanh nghiệp những khoản cho vay, tài trợ tiêu dúng hoặc tài trợ đầu tư. Các nhà quản

t
ha

lý cho rằng, xã hội thu được lợi ích to lớn nếu như hệ thống ngân hàng cung cấp một

z

lượng tín dụng thích hợp. Tuy nhiên, khi có sự phân biệt đối xử trong việc cấp tín

z


dụng, cá nhân, doanh nghiệp bị phân biệt đối xử sẽ phải đối mặt với khơng ít khó

vb

ht

khăn. Điều này có thể ảnh hưởng đến mơi trường cạnh tranh và nền kinh tế nói chung.

jm

k

Do vậy, việc kiểm soát các ngân hàng cũng để đảm bảo loại bỏ tình trạng phân biệt đối

l.
ai
m
co

2.1.3. Các cơng trình nghiên cứu liên quan

gm

xử trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính.

Hoạt động TTGSNH là một hoạt động có tính thường xuyên, liên tục nhằm đảm bảo

Lu

an


hệ thống ngân hàng hoạt động an toàn, hiệu quả đồng thời tăng cường sự quản lý của

n
va

Nhà nước về lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng. Chính vì vậy đã có nhiều nghiên

phân tích các phương thức hoạt động TTGS đối với cỏc NHTMCP cú hi s chớnh ti

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y

v ỏnh giỏ chung về thực trạng hoạt động TTGSNH mà chưa có một nghiên cứu,

te

giả. Tuy nhiên, những nghiên cứu trước đây chỉ dừng lại ở việc giới thiệu về TTGSNH

re

cứu theo những khía cạnh, nội dung khác nhau về hoạt động TTGSNH của nhiều tác


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

6

cỏc tnh, thnh ph v c th hn l ti TP. HCM. Một số nghiên cứu về hoạt động


t
to

TTGSNH trong thời gian qua là:

ng

Nguyễn Thị Thanh Bình với luận văn thạc sỹ kinh tế (2013), “Hoạt động thanh tra,

hi
ep

giám sát ngân hàng tại Việt Nam”, luận văn chủ yếu nêu thực trạng hoạt động

do

TTGSNH tại Việt Nam, đánh giá kết quả đạt được, những tồn tại và nguyên nhân của

w

n

những tồn tại và đề xuất một số giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt

lo

ad

động TTGSNH tại Việt Nam.


u
yj
th

Đỗ Thị Thu Phương với luận văn thạc sỹ kinh tế (2011),“Giải pháp nâng cao hiệu

yi

quả hoạt động thanh tra, giám sát của chi nhánh Ngân hàng Nhà nước đối với các

pl

ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương”, luận văn chủ yếu phân tích

n
ua
al

chung về thực trạng hoạt động TTGS của CN NHNN đối với tất cả các NHTM trên địa

va

bàn tỉnh Hải Dương trong giai đoạn 2009 - 2010, từ đó đánh giá những mặt tích cực và

n

hạn chế và đưa ra những nhóm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động TTGS của

fu


m
ll

CN NHNN đối với tất cả các NHTM trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

n
oi

PGS.TS. Hồng Xn Quế và nhóm nghiên cứu với đề tài nghiên cứu khoa học cấp

t
ha

bộ (2011),“Hoàn thiện hoạt động thanh tra ngân hàng ở Việt Nam theo hướng tăng

z

z

cường giám sát và cảnh báo sớm”, đề tài nghiên cứu đã hệ thống hóa và làm rõ thêm

vb

ht

lý luận cơ bản về hoạt động TTGSNH và thanh tra theo hướng tăng cường giám sát và

k


jm

cảnh báo sớm, phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động TTGSNH được chủ yếu thực

gm

hiện bởi NHNN.

l.
ai

2.1.4. Các chuẩn mực quốc tế về Thanh tra, giám sát ngân hàng

m
co

2.1.4.1. Các nguyên tắc cơ bản của Ủy ban Basel (gồm 25 nguyên tắc)

an

Lu

25 nguyên tắc cơ bản về các thông lệ và chuẩn mực giám sát ngân hàng do Uỷ ban
Basel xây dựng nhằm góp phần ổn định và bảo đảm an toàn của hệ thống tài chính

n
va

tồn cầu (Basel 1,1999& Basel 2,2005). Sự yếu kém và rủi ro của hệ thống Ngân


Nguyên tắc 2-5: Cp phộp v c cu giỏm sỏt
(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y

Nguyờn tc 1: iu kiện cần thiết cho hoạt động giám sát ngân hàng có hiệu quả

te

tài chính khơng những của quốc gia đó mà cịn ảnh hưởng mang tính quốc tế.

re

hàng một quốc gia dù là đang phát triển hay đã phát triển đều có thể đe doạ sự ổn định


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

7

C quan cp phộp cú quyn a ra cỏc iu kiện, tiêu chuẩn cho việc thành lập ngân

t
to

hàng và các hoạt động của ngân hàng đảm bảo các ngân hàng trong hệ thống hoạt

ng

động an toàn và hiệu quả.


hi
ep

Nguyên tắc 6-15: Quy định an toàn hoạt động và yêu cầu của hoạt động giám sát

do

ngân hàng

w

Cơ quan giám sát đảm bảo ngân hàng có đầy đủ quy trình quản lý rủi ro và đảm bảo

n

ad

lo

an toàn hoạt động.

u
yj
th

Nguyên tắc 16-20: Phương pháp giám sát thường xuyên

yi


Hệ thống giám sát ngân hàng hiệu quả phải kết hợp giữa thanh tra tại chỗ và giám sát

pl

từ xa. Cơ quan giám sát ngân hàng phải có đầy đủ phương tiện thu thập, phân tích,

n
ua
al

xem xét các số liệu báo cáo an tồn hoạt động và thông tin thống kê từ ngân hàng để

va

đảm bảo giám sát ngân hàng chặt chẽ, thường xuyên.

n

Nguyên tắc 21: Yêu cầu về thông tin giám sát ngân hàng

fu

m
ll

Cơ quan giám sát đảm bảo các ngân hàng lưu giữ hồ sơ đầy đủ theo đúng các chính

t
ha


n
oi

sách và chuẩn mực kế toán.

Nguyên tắc 22: Quyền hạn của người thực thi nhiệm vụ giám sát

z

z

Cơ quan giám sát có quyền thực hiện những biện pháp xử lý thích hợp đối với các

vb

ht

ngân hàng vi phạm quy chế hoạt động và các quy định của pháp luật.

k

jm

Nguyên tắc 23-25: Hoạt động ngân hàng quốc tế

gm

Cơ quan giám sát trên phương diện hợp nhất với các ngân hàng có hoạt động quốc tế,

l.

ai

đồng thời thiết lập quan hệ và trao đổi thông tin đối với cơ quan giám sát ngân hàng

m
co

của nước sở tại nhằm đảm bảo các ngân hàng nước ngoài cũng phải tuân thủ các yêu

an
n
va

2.1.4.2. Các chỉ tiêu an toàn theo CAMELS

Lu

cầu an toàn như đối với ngân hàng trong nước.

Hệ thống CAMELS là hệ thống đánh giá hoạt động ngân hàng toàn diện, được dùng

từng ngân hàng dựa trên sự đánh giá của 6 chỉ tiêu chính về nng lc v hot ng
(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y

Cỏc thanh tra viờn s dng báo cáo giám sát CAMELS để tiến hành xếp hạng cho

te


đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế.

re

phổ biến trên thế giới. Để góp phần nâng cao hiệu quả thanh tra, giám sát ngân hàng,


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

8

ca mt ngõn hng. S xp hng s cõn i với quy mô và sự phức tạp của ngân hàng,

t
to

đặc trưng trong hoạt động và việc quản lý rủi ro của ngân hàng. Việc xếp hạng sẽ

ng

được sử dụng để đánh giá thực trạng của hệ thống ngân hàng đưa ra những hoạt động

hi
ep

cần thiết cho thanh tra tại chỗ. Nội dung của toàn bộ hoạt động thanh tra tại chỗ sẽ

do

dẫn đến những điều chỉnh cho việc xếp hạng tổng thể CAMELS. Các chỉ tiêu được


w

đánh giá bao gồm

n
ad

lo

- Vốn ( C - Capital)

u
yj
th

- Chất lượng tài sản có (A – Asset Quality)
- Chất lượng quản lý và hoạt động (M - Management)

yi

pl

- Thu nhập (E – Earning)

n
ua
al

- Thanh khoản (L - Liquidity)


n

va

- Độ nhạy với rủi ro thị trường (S – Sensitivity to market risk)

m
ll

fu

Việc tổng hợp xếp hạng được đánh giá dựa trên thang điểm từ 1 đến 5 theo mức độ
cần giám sát tăng dần. Mức xếp hạng tổng hợp là kết quả của việc xếp hạng 6 chỉ tiêu.

n
oi

Xếp hạng 1 là mức xếp hạng cao nhất với ý nghĩa là tổ chức tín dụng có hệ thống tốt

t
ha

nhất, đảm bảo chất lượng quản lý rủi ro, gắn liền với mức độ giám sát ít nhất. Xếp

z

z

hạng 5 là mức xếp hạng xấu nhất, tức là tổ chức tín dụng này có hoạt động yếu kém,


vb

k

jm

chức tín dụng này.

ht

khơng đảm bảo khả năng quản lý rủi ro và đồi hỏi hoạt động giám sát cao nhất cho tổ

m
co

2.2.1.1. Khái niệm

l.
ai

2.2.1. Thanh tra tại chỗ (Thanh tra trực tiếp)

gm

2.2. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG

Thanh tra tại chỗ là phương thức thanh tra truyền thống, được tiến hành tại trụ sở của

Lu


an

TCTD. Thanh tra viên được tiếp cận trực tiếp với chứng từ, sổ sách, hồ sơ, con người

n
va

và sự việc cụ thể nhằm xác định tình trạng và hoạt động của mt TCTD nh ỏnh giỏ

y

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

te

vic qun lý, kh nng thanh toán và khả năng sinh lời…

re

sự tuân thủ các quy chế, chất lượng tài sản, an toàn vốn, chất lượng và chiều sâu của


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

9

2.2.1.2. Mc ớch

t

to

Thanh tra ti ch c tin hnh nh kỳ hay đột xuất, thường được tổ chức dưới hình

ng

thức Đoàn thanh tra để thanh tra, kiểm tra NHTM trong một khoảng thời gian nhất

hi
ep

định nhằm mục đích:

do

 Đánh giá việc tuân thủ chấp hành quy định của NHNN và các quy định của pháp

w

luật có liên quan.

n
ad

lo

 Đánh giá tính xác thực của thơng tin trên báo cáo tài chính và báo cáo thống kê mà

u
yj

th

NHTM gửi lên NHNN.
 Đánh giá chất lượng quản trị, điều hành của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban

yi
pl

điều hành của NHTM.

của NHTM.

n
ua
al

 Đánh giá chất lượng cơng tác kiểm sốt, kiểm toán nội bộ, hệ thống quản lý rủi ro

va

n

 Đưa ra các kiến nghị nhằm đảm bảo hoạt động an tồn và phát triển của NHTM nói

m
ll

fu

riêng và hệ thống NHTM nói chung.


n
oi

2.2.1.3. Nội dung chính của thanh tra tại chỗ

t
ha

Tùy theo yêu cầu của mỗi cuộc thanh tra mà TTGS NHNN có thể tiến hành thanh tra

z

tồn diện (theo diện rộng hoặc thanh tra pháp nhân) hoặc thanh tra chuyên đề (theo

z

ht

vb

diện hẹp). Tuy nhiên, về cơ bản thì thanh tra tại chỗ thường tiến hành trên các nội

jm

dung cơ bản sau:

k

 Kiểm tra cơ cấu tổ chức hoạt động của NHTM: Một NHTM có cơ cấu tổ chức hợp


gm

l.
ai

lý kết hợp với các bộ phận quản lý rủi ro, kiểm toán, kiểm soát nội bộ chặt chẽ là điều

m
co

kiện tiên quyết để NHTM đó hoạt động an tồn và hiệu quả. Theo đó, trên cơ sở sơ đồ
tổ chức, bộ máy hoạt động của NHTM cung cấp, thanh tra NHNN tiến hành đánh giá

Lu

n
va

đảm bảo theo quy định hay không?

an

thực trạng bộ máy tổ chức của NHTM với các bộ phận nghiệp vụ liên quan có được

cho các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh rất lớn. Do đó, để đáp ứng nhu cầu vốn cho
nền kinh tế đồng thời đảm bảo an tồn hoạt động của chính mình thỡ cỏc NHTM phi
(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y


ch vỡ hin nay Vit Nam l một nước có nền kinh tế đang phát triển nên nhu cầu vốn

te

lệ, cổ đông, cổ phần cổ phiếu là một khâu rất quan trọng trong quá trình thanh tra tại

re

 Kiểm tra về vốn điều lệ, cổ đông, cổ phần, cổ phiếu của NHTM: Kiểm tra vốn điều


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

10

tng vn iu l vi t l tng ng. NHTM có mức vốn điều lệ càng cao thì sẽ nâng

t
to

cao quy mô và chất lượng tài sản sinh lời, tăng năng lực cạnh tranh với các TCTD

ng

khác. Kiểm tra các hoạt động liên quan đến vốn của NHTM là kiểm tra các nội dung

hi
ep


chủ yếu sau: tăng vốn điều lệ (tăng vốn bằng tiền hay tăng vốn bằng tài sản), nguồn

do

gốc của vốn góp, chuyển nhượng cổ phần, các cổ đông với tỷ lệ số phần sở hữu của

w

NHTM nhằm giúp NHNN có thể đánh giá được vốn điều lệ thực của NHTM, hiểu rõ

n

ad

lo

cơ cấu cổ đông cũng như những cổ đơng hay nhóm cổ đơng có liên quan có thể nắm

u
yj
th

giữ số lượng cổ phần lớn có quyền chi phối hoạt động của NHTM,…. Việc kiểm tra
các nội dung liên quan đến vốn nhằm đảm bảo việc thực hiện của NHTM đúng theo

yi

quy định của NHNN, pháp luật hiện hành và an toàn hệ thống.

pl


n
ua
al

 Kiểm tra chất lượng tài sản Có: Kiểm tra chất lượng tài sản có của NHTM là một
trong những nội dung quan trọng của q trình thanh tra tại chỗ vì theo đó NHNN có

n

va

thể đánh giá được việc sử dụng vốn, khả năng sinh lời cũng như quản lý rủi ro hoạt
nghiệp vụ như:

m
ll

fu

động kinh doanh tiền tệ của NHTM. Việc đánh giá này tập trung chủ yếu ở một số

n
oi

t
ha

Nghiệp vụ cấp tín dụng: đây là một nghiệp vụ truyền thống, chiếm tỷ trọng lớn nhất


z

và cũng có tỷ lệ rủi ro cao nhất trong hoạt động của NHTM hiện nay. Dựa trên các hồ

z

sơ, chứng từ, thanh tra NHNN sẽ xem xét, kiểm tra việc cấp tín dụng của NHTM có

vb

ht

đảm bảo theo đúng quy định hay khơng (như đối tượng vay vốn, mục đích sử dụng,

jm

k

khả năng trả nợ, lãi suất, phân kỳ hạn nợ, thời hạn trả nợ, gia hạn nợ,…).

gm

Các cam kết ngoại bảng: Cam kết ngoại bảng bao gồm các khoản bảo lãnh cho

l.
ai

m
co


khách hàng vay (phát hành thư bảo lãnh, bảo lãnh mở thư tín dụng) tại các NHTM
khác, mở thư tín dụng, các hợp đồng tiền tệ có kỳ hạn,… thanh tra tại chỗ sẽ tiến hành

Lu

kiểm tra các số liệu trong báo cáo chi tiết và báo cáo tổng hợp mà NHTM cung cấp

an
n
va

cho NHNN để đánh giá tính thống nhất giữa các báo cáo, đồng thời thống kê theo từng

khách hàng, nhóm khách hàng mà NHTM đã cam kết để đánh giá mức độ rủi ro của

te

re

các khoản cam kết ngoại bảng nói trên.

y
Các nghiệp vụ tài sản có khác: Ngồi việc kiểm tra các nghiệp vụ tài sản có nêu
trên, thanh tra tại chỗ còn tiến hành kiểm tra các tài sản có khác như khoản phải thu,
lãi dự thu, khoản uỷ thác đầu tư, uỷ thác cho vay,… nhằm xác nh cỏc sai sút, nhng
(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


11

sai phm trong hot ng nghip v, khụng gõy nh hưởng đến tài sản và tránh tổn

t
to

thất cho NHTM.

ng

 Năng lực quản trị, điều hành và hoạt động kiểm soát, kiểm toán nội bộ: Căn cứ kết

hi
ep

quả thanh tra tại NHTM, NHNN có thể đánh giá năng lực quản trị, điều hành và hoạt

do

động kiểm soát, kiểm toán nội bộ, cụ thể:

w

n

Ý thức tuân thủ pháp luật của ban quản trị, điều hành trong việc chỉ đạo, giám sát

lo


ad

thực hiện các quy định của NHNN và của pháp luật.

u
yj
th

Việc xây dựng hệ thống kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ phải đảm bảo an toàn
trong hoạt động của NHTM.

yi
pl

2.2.1.4. Quy trình tiến hành một cuộc thanh tra tại chỗ

n
ua
al

Khi tiến hành thanh tra tại chỗ, TTGSNH cần thực hiện các bước cơ bản cụ thể như sau:

va

 Bước chuẩn bị thanh tra: gồm các nội dung:

n

Xây dựng đề cương, kế hoạch thanh tra: dựa trên phạm vi, mục tiêu cuộc thanh tra,


fu

m
ll

lãnh đạo thanh tra sẽ xây dựng đề cương thanh tra, trong đó cụ thể hóa các cơng việc

n
oi

cần thực hiện trong quá trình thanh tra tại NHTM trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

t
ha

Người có thẩm quyền ban hành quyết định thanh tra theo quy định của pháp luật..

z

Thành viên đoàn thanh tra ngân hàng là các cán bộ công chức ngân hàng hoặc cá nhân

z

vb

khác tham gia đồn thanh tra theo quyết định của người có thẩm quyền. Đoàn thanh tra

ht

jm


là một tổ chức pháp lý, hoạt động theo quy định của pháp luật về thanh tra và hướng

k

vào phục vụ việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, mục tiêu quản lý và kinh doanh của

gm

l.
ai

ngân hàng trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng. Quy mơ Đồn thanh tra phụ

m
co

thuộc vào chương trình, kế hoạch thanh tra; tình hình hoạt động của từng ngân hàng;

Lu

người dự kiến là Trưởng đoàn thanh tra; năng lực trình độ của cán bộ thanh tra; biên

an

chế hiện có. Đồn thanh tra gồm có Trưởng đồn, Phó trưởng on (cú th cú hoc

n
va


khụng), cỏc on viờn.

(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y

nh thanh tra.

te

cú nhiệm vụ thực hiện cuộc thanh tra theo đúng nội dung và thời hạn ghi trong quyết

re

Họp đoàn thanh tra để triển khai các nội dung công việc theo quy chế Đoàn thanh tra,


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

12

Su tm ti liu, nghiờn cu cỏc vn bn phỏp quy, thu thập tình hình số liệu có liên

t
to

quan đến cuộc thanh tra như đánh giá qua giám sát từ xa; xem xét kiến nghị, kết luận

ng


của Đoàn thanh tra trước đó; Báo cáo kết quả thực hiện các kết luận và kiến nghị của

hi
ep

đối tượng thanh tra; các báo cáo có liên quan của NHNN….

do

Gửi thơng báo thời gian và nội dung thanh tra cho đối tượng thanh tra, yêu cầu chuẩn

w

bị trước tài liệu để cung cấp lần đầu cho Đoàn thanh tra.

n

ad

lo

 Bước tiến hành thanh tra tại chỗ

u
yj
th

Tiếp xúc với đối tượng thanh tra. Đối tượng thanh tra báo cáo khái quát tình hình, kết
quả hoạt động theo thời hiệu thanh tra; tiếp nhận quyết định thanh tra.


yi

pl

Trưởng đoàn thanh tra nêu những yêu cầu với đối tượng thanh tra về cung cấp tài liệu

n
ua
al

phục vụ thanh tra.Thông báo và thống nhất kế hoạch, nguyên tắc làm việc giữa Đoàn

va

thanh tra và đối tượng thanh tra. Thống nhất lịch kỳ gặp gỡ với Ban lãnh đạo hoặc

n

người có trách nhiệm chính của đối tượng thanh tra. Chuẩn bị các điều kiện về vật chất

fu

n
oi

vật liệu văn phòng….

m
ll


cần thiết cho cuộc thanh tra như phương tiện làm việc, sắp xếp chỗ làm việc, giấy tờ

t
ha

Các thành viên đoàn thanh tra tiến hành thanh tra theo nhiệm vụ đã được Trưởng đồn

z

thanh tra phân cơng. Trong q trình thanh tra, nếu phát hiện những hành vi vi phạm,

z

ht

vb

Đoàn thanh tra hoặc thành viên đoàn thanh tra phải lập biên bản vi phạm (theo mẫu

jm

quy định) để làm cơ sở kết luận, xử lý hoặc kiến nghị xử lý.

k

Quá trình thanh tra kết hợp khai thác ý kiến của quần chúng. Thanh tra đến đâu phải

gm

l.

ai

xác minh làm rõ đúng sai của từng sự việc hay từng phần việc để khi kết thúc cuộc
vướng mắc tồn tại.

m
co

thanh tra đưa ra đánh giá, kết luận được rõ ràng và dứt điểm, khơng để có những

Lu

an

Trong q trình thanh tra nếu có những vấn đề vượt quá nhiệm vụ, quyền hạn của đồn

n
va

thì Trưởng đồn thanh tra có trách nhiệm báo cáo với người ra quyết định thanh tra và

Trong quá trình thanh tra, đồn thanh tra chỉ thực hiện các nghiệp vụ thanh tra theo nội
dung, phạm vi, thời gian quy định trong quyết định thanh tra đã ban hành, khụng c
(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y

bng vn bn thỡ on mi thc hin.

te


khi no người ra quyết định thanh tra chấp thuận những đề xuất, kiến nghị của Đoàn

re

đề xuất kiến nghị những vấn đề cần giải quyết cho phù hợp với hoàn cảnh thực tế. Chỉ


(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

13

t ý m rng i tng, phm vi hay kộo dài thời gian thanh tra. Theo quy định tại

t
to

Luật Thanh tra chuyên ngành thời gian thanh tra tối đa 30 ngày kể từ ngày công bố

ng

quyết định thanh tra. Mọi trường hợp thay đổi những vấn đề được ghi trong quyết định

hi
ep

thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra hoặc thanh tra viên phải báo cáo xin ý kiến của người

do


ra quyết định thanh tra.

w

Các đoàn viên Đoàn thanh tra trong quá trình thanh tra phải thực hiện đúng những

n

ad

lo

nhiệm vụ đã được trưởng đồn phân cơng, bảo đảm tiến độ cơng việc, phản ánh báo

u
yj
th

cáo theo định kỳ cho trưởng đoàn thanh tra về kết quả, thuận lợi, khó khăn, vướng mắc
và đề xuất kiến nghị những vấn đề thật sự cần thiết. Trên cơ sở thông tin đã thu thập

yi

được, tiến hành phân tích và đánh giá các nội dung thanh tra; đảm bảo tính rõ ràng,

pl

n
ua
al


trung thực, đầy đủ, chính xác của các số liệu, chỉ tiêu chứng từ và báo cáo; bảo đảm
tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong chứng từ và hạch tốn;

n

va

phát hiện những vi phạm, phân tích và đánh giá thực trạng và nguyên nhân dẫn đến vi

m
ll

fu

phạm để có biện pháp xử lý phù hợp, nhằm chấn chỉnh các hoạt động của NHTM, đảm
bảo kinh doanh có lãi và bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền; xác định rủi ro hoạt động

t
ha

n
oi

kiến nghị biện pháp xử lý thích hợp.

Trong q trình thanh tra, đồn thanh tra phải giữ quan hệ tốt với đơn vị được thanh

z
z


tra, không làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của đơn vị, trừ trường hợp đặc

ht

vb

biệt sẽ được ghi trong quyết định.

k

jm

 Bước kết thúc cuộc thanh tra

gm

Sau khi hoàn thành nội dung nhiệm vụ được phân cơng, đồn viên đồn thanh tra phải

l.
ai

m
co

tổng hợp kết quả, đưa ra những kết luận, đề xuất hướng dẫn xử lý bằng văn bản, lập hồ
sơ theo công việc được phân công và bàn giao cho trưởng đoàn thanh tra hoặc người

an


Lu

được trưởng đoàn thanh tra uỷ quyền.

n
va

Kết thúc cuộc thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra căn cứ vào báo cáo kết quả thanh tra

te

kết quả thanh tra, lên dự thảo báo cáo kết quả thanh tra.

re

của đoàn viên đoàn thanh tra để tổng hợp kết quả, thơng qua nội bộ đồn để thống nhất

y
Căn cứ vào báo cáo kết quả toàn cuộc thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra xây dựng dự
thảo kết luận thanh tra và phải thông qua các thành viên trong đồn thanh tra trước khi
thơng qua lãnh đạo đơn vị v i tng c thanh tra.
(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).hoỏĂt.ỏằng.thanh.tra..giĂm.sĂt.cỏằĐa.cỏằƠc.thanh.tra..giĂm.sĂt.ngÂn.hng.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh.ỏằi.vỏằi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


×