Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PHỤ LỤC 1 CÔNG NGHỆ LỚP 6 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG CHUẨN MẪU CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 4 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: CHUN MƠN THCS
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ tên GV: Đường Thị Thúy Hằng
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1; Số học sinh: 13; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 1 ; Trình độ đào tạo: Đại học; Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Khá
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
1 Dụng cụ sử dụng trong chế biến món
08
ăn khơng sử dụng nhiệt.
2 Hộp dụng cụ cắt may
08
3 Bóng đèn các loại
08
4 Bếp điện
08
5 Thiết bị chiếu hình ảnh: TV, máy
01
chiếu.


6 Lap top (cá nhân GV tự chuẩn bị)
01

Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 6: Dự án Bữa ăn kết nối yêu thương

Ghi chú

Bài 7: Trang phục trong đời sống
Bài 11: Đèn điện
Bài 13: Bếp hồng ngoại
Tất cả các bài học trên lớp.
Tất cả các bài học trên lớp.

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
01
Phịng thực hành Cơng
Làm các thí nghiệm, phần thực hành và dự án môn Công
1
nghệ
nghệ
1

Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.



2

Làm các thí nghiệm và
thực hành mơn Cơng nghệ
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình:

Tuần

Tiết

1
2
3
4

1
2
3
4

5

5

01

Bài học


Lưu trữ đồ dùng và các thiết bị học tập môn Công nghệ

Tổng số tiết mơn: 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết
Số tiết
Yêu cầu cần đạt

HỌC KÌ I
Bài 1. Khái quát về nhà ở
Bài 1. Khái quát về nhà ở
Bài 2. Xây dựng nhà ở
Bài 2. Xây dựng nhà ở
Bài 3. Ngôi nhà thông minh
Bài 3. Ngôi nhà thông minh

6

6

7

7

Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng

8

8


Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng

9
10
11

9
10
11

Kiểm tra giữa kì I
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm

2
2
2

2
1
3

2

12

12

13


13

14

14

Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm
Bài 6. Dự án: Bữa ăn kết nối yêu
thương
Bài 6. Dự án: Bữa ăn kết nối yêu

Đối với tổ ghé3p môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn

2

– Nêu được vai trị và đặc điểm chung của nhà ở; một
số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
– Kể được tên một số vật liệu, mơ tả các bước chính
để xây dựng một ngôi nhà.
– Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi
nhà
thông
minh.
– Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng
lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
– Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính,
dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con
người.
- Hình thành thói quen ăn, uống khoa học.

Yêu cầu cần đạt từ bài 1- bài 4
– Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến
thực phẩm.
– Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế
biến thực phẩm phổ biến.
- Chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh.
– Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo
phương pháp khơng sử dụng nhiệt.
– Tính tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính


15

15

thương
Bài 7. Trang phục trong đời sống

16

16

Bài 7. Trang phục trong đời sống

17
18

17
18


19

19

20

20

Ơn tập học kì I
Kiểm tra cuối kì I
HỌC KÌ II
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục

21

21

Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục

22

22

Bài 9. Thời trang

23

23


Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong
gia đình

24

24

Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong
gia đình

25

25

26
27

26
27

28

28

29

29

2
1

1
3

1

2

Bài 11. Đèn điện
Bài 11. Đèn điện
Kiểm tra giữa kì II
Bài 12. Nồi cơm điện
Bài 12. Nồi cơm điện

2

1
2

- Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục
trong cuộc sống.
- Nhận biết được một số loại vải thông dụng được
dùng để may trang phục
Yêu cầu cần đạt từ bài 1- bài 7
Yêu cầu cần đạt từ bài 1- bài 7
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và
sở thích của bản thân, tinh chất cơng việc và điều
kiện tài chínhcủa gia đình.
- Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang
phục thơng dụng.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời

trang.
- Nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang
của bản thân.
- Kể được tên và công dụng của một số đồ dùng điện
trong gia đình.
- Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử
dụng đồ dùng điện trong gia đình an tồn và tiết
kiệm.
- Nhận biết được một số bộ phận chính của một số
loại bóng đèn.
- Mơ tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng
đèn.
- Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện
đúng cách, tiết kiệm, an toàn.
Yêu cầu cần đạt từ bài 8- bài 11
- Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận
chính của nồi cơm điện.
- Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm
việc của nồi cơm điện.
- Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện


30

30

31
32

31


Bài 13. Bếp hồng ngoại
Bài 13. Bếp hồng ngoại

32

2

đúng cách, tiết kiệm, an toàn.
- Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận
chính của bếp hồng ngoại.
- Vẽ được sơ đồ khối và mơ tả được ngun lí làm
việc của bếp hồng ngoại.
- Lựa chọn và sử dụng được các loại bếp hồng ngoại
đúng cách, tiết kiệm, an toàn.
- Đánh giá được thực trạng sử dụng điện năng trong
gia đình.
- Đề xuất việc làm cụ thể để sử dụng điện năng trong
gia đình an tồn, tiết kiệm.

Bài 14. Dự án
An tồn và tiết kiệm điện năng trong gia
đình
2
33
33
Bài 14. Dự án
An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia
đình
34

34
Ơn tập HKII
1
u cầu cần đạt từ bài 12- bài 14
35
35
Kiểm tra cuối năm
1
Yêu cầu cần đạt từ bài 12- bài 14
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
Cần Yên, ngày 15 tháng 9 năm 2023
(Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nông Văn Giang

Đường Văn Long



×