Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

PHỤ LỤC 1 CÔNG NGHỆ LỚP 7 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG CHUẨN MẪU CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.45 KB, 14 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: CHUN MƠN THCS
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ tên GV: Đường Thị Thúy Hằng
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1; Số học sinh: 15; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 1 ; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Khá
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo
dục)
STT
Thiết bị dạy học
1
- Hình 1.1 đến hình 1.5 SGK.
- Máy tính, máy chiếu
2
- Hình 2.1 đến hình 2.6 SGK.
- Máy tính, máy chiếu
3
- Hình 3.1 đến hình 3.8 SGK.
- Bảng 3.1 đến 3.5 SGK
- Máy tính, máy chiếu
4
- Hình 4.1 đến hình 4.6 SGK.


- Bảng 4.1 SGK
- Máy tính, máy chiếu
5
- Hình 5.1 đến hình 5.5 SGK.
1

Số lượng
- 05 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu
- 06 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu
- 08 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu

Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 1: Nghề trồng trọt ở Việt Nam

Địa điểm dạy học
Phòng học

Bài 2: Các phương thức trồng trọt ở Phòng học
Việt Nam
Bài 3: Quy trình trồng trọt
Phịng học

- 06 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 4: Nhân giống cây trồng bằng Phịng học
phương pháp giâm cành


- 05 hình

Bài 5: Trồng và chăm sóc cây cải Phịng thực hành

Theo Thơng tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.


6

7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17

- Bảng 5.1 đến 5.5 SGK
- Máy tính, máy chiếu
- Hạt và cây mẫu
- Đất trồng hoặc bộ dụng cụ
trồng cây thủy canh
- Giấy, bút, máy tính có kết
nối interrnet…

- Sách về cây trồng, tài liệu
hướng dẫn trồng và chăm sóc
về loại cây trồng mà em
muốn trồng.
- Máy tính, máy chiếu
- Hình 6.1 đến hình 6.9 SGK.
- Máy tính, máy chiếu
- Hình 7.1 đến hình 7.9 SGK.
- Máy tính, máy chiếu
- Máy tính, máy chiếu
- Hình 8.1 đến hình 8.8 SGK.
- Máy tính, máy chiếu
- Hình 9.1 đến hình 9.8 SGK.
- Máy tính, máy chiếu
- Hình 10.1 đến hình 10.8
SGK.
- Máy tính, máy chiếu
- Hình 11.1 đến hình 11.7
SGK.
- Máy tính, máy chiếu
Giấy, viết, máy tính kết nối
interrnet, tài liệu hướng dẫn
ni dưỡng và chăm sóc vật
ni như gà, lợn….
- Máy tính, máy chiếu
- Hình 12.1 đến hình 12.3

- 1 máy tính, 1 máy chiếu
xanh
- 1 gói hạt và 5 cây mẫu

- 1 bao đất trồng nhỏ hoặc
1 bộ dụng cụ trồng cây
thủy canh
Đủ để thực hiện được dự Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm Phịng học/ phịng
án.
sóc cây trồng trong gia đình
thực hành

1 máy tính, 1 máy chiếu
- 09 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu
- 09 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu
1 1 máy tính, 1 máy chiếu
- 08 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu
- 08 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu
- 08 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu

Ơn tập chương I và chương II
Bài 6: Rừng ở Việt Nam

Phòng học
Phòng học

- 07 hình
- 1 máy tính, 1 máy chiếu


Bài 11: Kĩ thuật chăn ni gà thịt Phịng học
thả vườn

Bài 7: Trồng, chăm sóc và bảo vệ Phịng học
rừng
Ơn tập chương III
Phịng học
Bài 8: Nghề chăn ni ở Việt Nam Phịng học
Bài 9: Một số phương thức chăn Phịng học
ni ở Việt Nam
Bài 10: Kĩ thuật ni dưỡng và Phịng học
chăm sóc vật nuôi

Đủ để thực hiện được dự Dự án 2: Kế hoạch ni dưỡng, Phịng học/ phịng
án.
chăm sóc vật ni trong gia đình
thực hành
1 máy tính, 1 máy chiếu
- 03 hình

Ơn tập chương IV và chương V
Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam

Phòng học
Phòng học


SGK.
- 1 máy tính, 1 máy chiếu
- Máy tính, máy chiếu

18 - Hình 13.1 đến hình 13.9 - 09 hình
Bài 13: Quy trình kĩ thuật ni thủy Phịng học
SGK.
- 1 máy tính, 1 máy chiếu
sản
- Bảng 13.1 SGK.
- Máy tính, máy chiếu
19 - Hình 14.1 đến hình 14.3 - 03 hình
Bài 14: Bảo vệ mơi trường và Phịng học
SGK.
- 1 máy tính, 1 máy chiếu
nguồn lợi thủy sản
- Máy tính, máy chiếu
20 Giấy, bút, thước kẻ, máy tính Đủ để thực hiện được dự Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, Phịng học/ phịng
cầm tay có kết nối interrnet
án.
chăm sóc thủy sản
thực hành
21 - Máy tính, máy chiếu
1 máy tính, 1 máy chiếu
Ơn tập chương VI
Phịng học
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
01

Phịng thực hành Cơng
Làm các thí nghiệm, phần thực hành và dự án mơn Cơng
1
nghệ
nghệ
01
Làm các thí nghiệm và
2
Lưu trữ đồ dùng và các thiết bị học tập môn Công nghệ
thực hành môn Công nghệ
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình:
Tổng số tiết mơn: 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Tuần Tiết
HỌC KÌ I

2

1

1

2

2


Bài 1: Giới
thiệu về
trồng trọt
Bài 1: Giới

2

1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được vai trị, triển vọng của trồng trọt.
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam.

Đối với tổ ghé3p môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn


thiệu về
trồng trọt

3

3

Bài 2: Làm
đất trồng
cây
1

4


4

5

5

6

6

Bài 3: Gieo
trồng, chăm
sóc và
phịng trừ
sâu, bệnh
cho cây
trồng
Bài 3: Gieo
trồng, chăm
sóc và
phịng trừ
sâu, bệnh
cho cây
trồng
Bài 4: Thu

- Nêu được một số phương thức trổng trọt phổ biến.
- Nhận biết được những đặc điểm cơ bản cùa trồng trọt cơng nghệ cao.
- Trình bày được đặc điềm cơ bản của một số ngành nghề trong trổng trọt.
b. Năng lực chung

- Lựa chọn được nguổn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về vị trí, vai trị và
triển vọng của trống trọt.
2. Phẩm chất
- Có ý thức tìm hiểu về trồng trọt nói chung và vai trị của trổng trọt trong đời
sống.
Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong
trồng trọt.
1. Năng lực
a. Năng lực công nghệ
- Nêu được thành phần và vai trị của đất trồng.
- Trình bày được mục đích và yêu cầu kĩ thuật trong làm đất trồng cây.
b. Năng lực chung: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về
quy trình kĩ thuật làm đất trồng cây.
2. Phẩm chất: Có ý thức tìm hiểu về đất trồng và kĩ thuật làm đất trồng cây.

2

1. Năng lực
a. Năng lực công nghệ
- Trình bày được ý nghĩa, kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phịng trừ sâu, bệnh
cho cây trồng
- Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn trổng trọt ở gia đình.
- Có ý thức đàm bảo an tồn lao động và vệ sinh môi trường trong trồng trọt.
b. Năng lực chung: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về kĩ
thuật gieo trồng, chăm sóc và phịng trừ sâu, bệnh cho cây trồng.
2. Phẩm chất
- Có ý thức tìm hiểu về kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phịng trừ sâu, bệnh cho
cây trồng.
- Có ý thức vận dụng kiến thức về kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phịng trừ
sâu, bệnh cho cây trồng vào thực tiễn.


1

1. Năng lực


hoạch sản
phẩm trồng
trọt

7

7

Bài 5: Nhân
giống vơ
tính cây
trồng

8

8

Bài 5: Nhân
giống vơ
tính cây
trồng

9


9

Ơn tập giữa
kì I

2

1

a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được mục đích, yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
- Nêu được một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch sản phẩm trổng trọt.
- Vận dụng được kiến thức thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thực tiễn.
b. Năng lực chung: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu, nâng cao
kiến thức vế thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
2. Phẩm chất: Có ý thức vận dụng kiến thức về thu hoạch sản phẩm trồng trọt
vào thực tiễn.
1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được kĩ thuật nhân giống cây trồng bằng giâm cành.
- Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành.
- Đảm bào an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
b. Năng lực chung
- Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về nhân giống cây
trồng.
- Hợp tác hiệu quả với các bạn trong nhóm và tuân thủ các quy định trong q
trình thực hành.
- Có khả năng phát hiện và giải quyết hiệu quả các vấn đề phát sinh trong quá
trình thực hành.
2. Phẩm chất

- Tuân thủ nội quy thực hành, có ý thức đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi
trường trong q trình thực hành.
- Trung thực trong quá trình thực hành và báo cáo kết quả thực hành.
1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được tóm tắt những kiến thức đã học về trồng trọt như giới thiệu về
trồng trọt, quy trình trồng trọt, nhân giống vơ tính cây trồng.
- Vận dụng những kiến thức đã học xung quanh chủ đề về trồng trọt vào thực
tiễn.
b. Năng lực chung
- Tự chủ và tự học, chủ động, tích cực học tập và tham gia các cơng việc tại gia
đình: vận dụng một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng về trồng trọt, sử


10
11

10
11

KT giữa kì I
Bài 6 - dự
án trồng
rau an tồn

12

12

Bài 6 - dự

án trồng
rau an toàn

1

2

13

13

Bài 7: Giới
thiệu về
rừng

2

dụng phương pháp nhân giống bằng phương pháp giâm cành, trồng rau an toàn
để giải quyết những vấn đề trong các hoạt động trồng trọt tại gia đình,
- Giao tiếp và hợp tác: biết trình bày ý tưởng, thảo luận những vấn đề của bài
học, thực hiện có trách nhiệm các phần việc của cá nhân và phối hợp tốt với các
thành viên trong nhóm.
2. Về phẩm chất
- Chăm chỉ, có ý thức về nhiệm vụ học tập, ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng
về trồng trọt vào đời sống hằng ngày.
Yêu cầu cần đạt từ bài 1 đến bài 5
1. Năng lực
a. Năng lực công nghệ
- Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí việc cho trồng một loại rau trong
khay hoặc thùng xốp.

- Thực hiện được một số cơng việc trong quy trình trồng và chăm sóc rau an
tồn.
- Đảm bảo an tồn lao động, vệ sinh mơi trường trong và sau quá trình thực
hành.
b. Năng lực chung
- Thu thập được các thông tin cần thiết cho việc lựa chọn loại rau và các dụng
cụ, thiết bị phù hợp với sở thích, mùa vụ, điều kiện kinh tế và không gian trống.
- Hợp tác hiệu quả với các bạn trong nhóm và tuân thủ các quy định trong q
trình thực hiện dự án.
- Có khả năng phát hiện và giải quyết hiệu quả các vấn đề phát sinh trong quá
trình thực hiện dự án.
2. Phẩm chất
- Tuân thủ nội quy thực hành, có ý thức đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi
trường trong q trình thực hành.
- Trung thực trong quá trình thực hành và báo cáo kết quả thực hành.
1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được vai trị của rừng đối với môi trường và đời sống con người.
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta.


14

14

Bài 7: Giới
thiệu về
rừng

15


Bài 8:
Trồng,
chăm sóc và
bảo vệ rừng

15
16

16

17

17

Bài 8:
Trồng,
chăm sóc và
bảo vệ rừng

2

Ơn tập cuối
kì I

1

18

18


Kiểm tra
cuối kỳ I

1

b. Năng lực chung: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về
vai trị của rừng và các loại rừng phổ biến ở nước ta.
2. Phẩm chất: Có ý thức tìm hiểu về rừng, vai trị của rừng trong đời sống và
bảo vệ rừng.
1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Tóm tắt được quy trình trổng rừng bằng cây con.
- Tóm tắt được những cơng việc chăm sóc cây rừng.
- Đề xuất được những việc nên và khơng nên làm để bảo vệ rừng.
- Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và mơi trường sinh thái.
b. Năng lực chung: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp đế tìm hiểu thêm về
quy trình trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng.
2. Phẩm chất: Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và mơi trường sinh thái.
1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Hệ thống hố được kiến thức của chương I: Trồng trọt
- Hệ thống hoá được kiến thức của chương II: Lâm ngigệp
- Vai trị của rừng đối với mơi trường và đời sống con người.
- Phân biệt các loại rừng phổ biến của nước ta.
- Nắm được qui trình trồng rừng và các cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng.
- Đề xuất việc nên và không nên làm khi trồng rừng.
b. Năng lực chung
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Hiểu biết kiến thức khoa học, năng lực dụng kiến

thức vào thực tiễn, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thơng tin
2. Phẩm chất:
- Tự lập, tự tin, tự chủ.
- Hình thành năng lực tự học cho bản thân.
- Chăm chỉ: Củng cố những kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
Yêu cầu cần đạt từ bài 1 đến bài 8


HỌC KÌ II
19

19

Bài 9. Giới
thiệu về chăn
ni

1

20

20

21

21

Bài 10: Ni
dưỡng và
chăm sóc

vật ni
Bài 10: Ni
dưỡng và
chăm sóc
vật ni

2

1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được vai trị, triển vọng của chăn nuôi.
- Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến và các loại vật nuôi đặc trưng của một
số vùng miền ở nước ta.
- Nêu được một số phương thức chăn ni phổ biến ở nước ta.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản cùa một số ngành nghề phổ biến trong chăn
ni.
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong
chăn ni.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường chăn nuôi.
b. Năng lực chung
- Lựa chọn được các nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiếu thêm về các phương
thức chăn nuôi, một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng theo vùng miền ở
Việt Nam.
- Tích cực giao tiếp và hợp tác nhóm để giải quyết vấn đề tìm hiểu về vai trị của
chăn ni, một số giống vật nuôi phổ biến và vật nuôi đặc trưng theo vùng miền
ở nước ta.
2. Phẩm chất: Nhận thức được vai trị thiết yếu của chăn ni đối với con người
và nền kinh tế, từ đó giúp HS biết yêu thương động vật, có ý thức bào vệ mơi
trường trong chăn nuôi.
1. Năng lực

a. Năng lực công nghệ
- Nêu được vai trị cùa việc ni dưỡng, chăm sóc vật ni.
- Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật
ni: vật ni non, vật ni đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
b. Năng lực chung: Lựa chọn dược các nguồn tài liệu học tập phù hợp để tìm
hiểu thêm về việc ni dưỡng, chăm sóc từng loại vật ni.
2. Phẩm chất
- u thích vật ni, u thích cơng việc chăm sóc và ni dưỡng vật ni.
- Thích tìm hiếu thơng tin để mở rộng hiểu biết về ni dưỡng, chăm sóc vật
ni.


22

22

23

23

24

24

25

25

26


26

Bài 11:
Phịng và trị
bệnh cho
vật ni
Bài 11:
Phịng và trị
bệnh cho
vật nuôi
Bài 12:
Chăn nuôi
gà thịt trong
nông hộ
Bài 12:
Chăn nuôi
gà thịt trong
nông hộ
Ơn tập giữa
kì II

2

2

1

1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được vai trị của việc phịng, trị bệnh cho vật nuôi.

- Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phịng, trị bệnh cho vật ni.
b. Năng lực chung
- Chủ động, tích cực đề xuất biện pháp phịng, trị bệnh phù hợp cho vật ni ở
gia đình và địa phương.
2. Phẩm chất: Có ý thức phịng, trị bệnh cho vật ni ở gia đình hoặc địa
phương và có ý thức bảo vệ môi trường chăn nuôi.
1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được kĩ thuật ni, chăm sóc và phịng, trị bệnh cho gà thịt.
b. Năng lực chung: Lựa chọn được các nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm
về kĩ thuật ni, chăm sóc và phịng, trị bệnh cho gà thịt trong nơng hộ.
2. Phẩm chất: Có ý thức vận dụng kiến thức về ni dưỡng, chăm sóc và phịng,
trị bệnh cho gà vào thực tiễn chăn ni ở gia đình, địa phương.
1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Hệ thống hóa kiến thức về chăn nuôi.
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được đến vai trị, triển vọng của chăn ni.
Nhận biết được một số phương thức chăn nuôi phổ biến. Nhận biết và nêu được
cách ni dưỡng, chăm sóc, phịng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá việc lựa chọn ni dưỡng và chăm sóc một loại
vật ni trong gia đình.
- Sử dụng cơng nghệ: Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc ni
dưỡng và chăm sóc một loại vật ni trong gia đình.
b. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: Tìm kiếm và chọn lọc được thông tin phù hợp, vận
dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kỹ năng được học trong các tình
huống thực tiễn.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình bày, thảo luận



27

27

28

28

29

29

30

30

31

31

Kiểm tra
giữa kì II
Bài 13:
Thực hành:
lập kế
hoạch ni
vật ni
trong gia
đình
Bài 13:

Thực hành:
lập kế
hoạch ni
vật ni
trong gia
đình
BÀI 14:
Giới thiệu
thủy sản
BÀI 14:
Giới thiệu
thủy sản

1

2

2

các vấn đề liên quan đến vai trò, triển vọng của chăn nuôi, một số phương thức
chăn nuôi phổ biến, ni dưỡng, chăm sóc, phịng, trị bệnh cho vật ni, lắng
nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra.
2. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tham gia tích cực các hoạt động.
Yêu cầu cần đạt từ bài 9 đến bài 12
1. Năng lực
a. Năng lực công nghệ: Lập được kế hoạch và tính tốn được chi phí để ni một
loại vật ni trong gia đình.

b. Năng lực chung
- Lựa chọn được loại vật nuôi phù hợp với điều kiện của gia đình.
- Có khả năng phát hiện và giải quyết hiệu quả các vấn đề phát sinh trong q
trình thực hành.
2. Phẩm chất
- Có trách nhiệm với bản thân khi ý thức được tầm quan trọng của chăn ni đối
với gia đình, địa phương.
- Trung thực trong quá trình thực hành và báo cáo kết quả thực hành.

1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được vai trò của thuỷ sản.
- Nhận biết được một số lồi thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta.
- Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản và môi trường nuôi thuỷ sản.
b. Năng lực chung: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về
các lồi thuỷ sản có giá trị kinh tế cao và các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ
sản.
2. Phẩm chất


32

32

Bài 15: Ni
cá ao

33

33


BÀI 16:
Thực hành
– Lập kế
hoạch ni
cá cảnh

1

1

34

34

Ơn tập cuối
kì II

- Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, bảo vệ mơi trường sống của các lồi thuỷ
sản.
- Nhận thức được việc nên làm và không nên làm trong công tác bảo vệ nguồn
lợi thuỷ sản.
1. Năng lực
a. Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá và chuẩn bị cá giống.
- Trình bày được kĩ thuật chăm sóc, phịng, trị bệnh và thu hoạch cá trong ao
nuôi.
- Đo được nhiệt độ và độ trong nước ao nuôi.
b. Năng lực chung: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm kiến
thức về ni thuỷ sản nói chung và ni cá ao nói riêng.

2. Phẩm chất
- Có ý thức đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trường trong thực hành.
- Nhận thức được việc nuôi cá cần phải đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và
bảo vệ môi trường sống.
1. Năng lực
a. Năng lực công nghệ: Lập được kế hoạch và tính tốn được chi phí cho việc
ni dưỡng và chăm sóc một lồi cá cảnh.
b. Năng lực chung
- Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về kiến thức lập kế
hoạch ni cá cảnh nói riêng và lập kế hoạch ni thuỷ sản nói chung.
- Có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực
hành.
2. Phẩm chất
- Có ý thức trong tính tốn, lập kế hoạch.
- Có ý thức yêu quý thiên nhiên; cuốn hút vào các hoạt động vui chơi, giải trí
lành mạnh; yêu quý cá cảnh.
- Có ý thức trong tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
1. Năng lực
a. Năng lực công nghệ
- Hệ thống hoá được kiến thức của chương III: Chăn ni
- Hệ thống hố được kiến thức của chương IV: Thuỷ sản.


1

35

35

Kiểm tra

1
cuối kỳ II
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
Thời gian
Thời điểm
đánh giá
(1)
(2)
Giữa Học kỳ
45 phút
Tuần 8
I

- Nhận thức cơng nghệ: Trình bày được vai trị của thuỷ sản; nhận biết được một
số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta; Nêu được quy trình kỹ thuật ni,
chăm sóc, phịng, trị bệnh, thu hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến.
- Sử dụng công nghệ : Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản bằng
phương pháp đơn giản.
- Đánh giá công nghệ: Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc ni
và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp.
b. Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác: biết trình bày ý tưởng, thảo luận những vấn đề của bài
học, thực hiện có trách nhiệm các phần việc của cá nhân và phối hợp tốt với các
thành viên trong nhóm.
- Tự chủ và tự học: Tự nghiên cứu thu thập thông tin, dữ liệu qua nội dung SGK
để trả lời câu hỏi.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết vấn đề có gắn với thực tiễn ni trồng
thuỷ sản ở địa phương và gia đình.
2. Về phẩm chất

- Chăm chỉ: Tích cực tìm hiểu kiến thức về thuỷ sản và vận dụng vào thực tế gia
đình, địa phương.
- Trách nhiệm: Nghiêm túc trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập.
Yêu cầu cần đạt từ bài 9 đến bài 16
Yêu cầu cần đạt
(3)
Phương án 1: Đánh giá dự án học tập

Hình thức
(4)
Thực hiện
dự án học
- Lập kế hoạch, tính tốn chi phí cho việc trồng và chăm sóc một tâp hoặc
KT viết,…
loại cây trồng trong gia đình.
- Báo cáo về cách trồng và chăm sóc về loại cây trồng mà em
muốn trồng.
Phương án 2: Kiểm tra viết
1. Kiến thức


Cuối Học kỳ
I

45 phút

Tuần 18

Giữa Học kỳ
II


45 phút

Tuần 28

Cuối Học kỳ
II

45 phút

Tuần 35

- Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ thể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự giác.
1. Kiến thức
Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II, III
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự giác.
1. Kiến thức
Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V
2. Năng lực

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự giác.
1. Kiến thức
Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V, VI
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ thể,

Kiểm tra
viết

Thực hiện
trong q
trình giảng
dạy tại lớp
hoặc KT
viết,…
Thực hiện
trong quá
trình giảng
dạy tại lớp
hoặc KT
viết,…


năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.

3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự giác.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Cần Yên, ngày 15 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nông Văn Giang

Đường Văn Long



×