Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

PHỤ LỤC 1 KHTN LỚP 6 SẠY SONG SONG BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 2024 CHUẨN MẪU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.37 KB, 16 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: CHUN MƠN THCS

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Họ và tên: Đường Thị Thúy Hằng (Sinh - Hóa)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHTN - KHỐI LỚP: 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1; Số học sinh:13 ; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): Khơng
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 2; Trên đại học: Không
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 2 ; Khá : 0 ; Đạt: Không; Chưa đạt: Không
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)
3.1. KHTN 2 - PHÂN MƠN HĨA HỌC: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT
STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi


chú

1

- Bộ TN để đo nhiệt độ sôi của nước: giá TN,
đèn cồn, bật lửa, bình cầu, nước cất, nhiệt kế,
ống thủy tinh chữ l, nút cao su.

1

04 bộ

Bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất.
Tính chất của chất


- Bộ TN tìm hiểu tính tan: 2 cốc nước, dầu ăn,
muối, đũa.
- Bộ TN đun nóng đường: bát sứ, đường, giá
TN, đèn cồn, bật lửa.
- Bộ TN làm nóng chảy nến: bát sứ, nến, giá
TN, đèn cồn, bật lửa.
- Bộ TN đun sôi và làm lạnh nước: cốc thủy
tinh chứa nước, giá TN, đèn cồn, bật lửa, bình
2

cầu chứa nước lạnh.
- Bình tam giác có nắp kín chứa đầy khí oxygen

04 bộ


Bài 9: Oxygen

3

có dán STT nhóm, que đóm dài, bật lửa.
- Bộ TN gồm: nến, bật lửa, chậu thủy tinh nhỏ,

04 bộ

Bài 10. Khơng khí và bảo vệ mơi trường

nước màu (dung dịch NaOH lỗng, có pha vài

khơng khí

giọt dung dịch phenol phtalein), ống thủy tinh
hình trụ thẳng đứng, trong suốt, có chia vạch, 1
4

đầu hở, 1 đầu kín, khay để đồ.
- Bộ TN gồm:

04 bộ

Bài 11: Một số vật liệu thông dụng

04 bộ

Bài 12: Nhiên liệu và an ninh năng lượng


+ Dụng cụ: đèn cồn, cốc thủy tinh, ống nghiệm,
kẹp gỗ, ống nhỏ giọt.
+ Hóa chất: nước, đường, giấm, xăng
+ Vật liệu : Dây cao su, đinh sắt, dây đồng, mẩu
5

gỗ, dây nhựa..
- Bộ TN gồm:


+ Dụng cụ: đèn cồn, cốc thủy tinh, ống nghiệm,
kẹp gỗ, ống nhỏ giọt.
+ Hóa chất: xăng
+ Nhiên liệu: củi
6

- Bộ TN gồm:

04 bộ

Bài 15: Chất tinh khiết – Hỗn hợp

04 bộ

Bài 16: Một số phương pháp tác chất ra khỏi

+ Dụng cụ: ống nghiệm, công tơ hút, đũa thủy
tinh, thìa thủy tinh
+ Hóa chất: Nước cất, ethanol, dầu ăn, muối ăn,

đường, bột mì, cát, thuốc tím, iodine, khí
amonia, khí hydrogen chloride, khí oxygen, khí
sulfuro, khí nitrogen
- Bộ TN gồm:

7

+ Dụng cụ: Bình tam giác, phễu lọc, giấy lọc,

hỗn hợp

đũa thủy tinh, cốc thủy tinh, giá thí nghiệm, bát
sứ, kiềng sắt, lưới amiăng, đèn cồn, bật
lửa/diêm
+ Hóa chất: Nước, cát, muối ăn, dầu ăn.
- Bộ TN: lò xo, khối gỗ hình hộp, mặt phẳng

8

04 bộ

Bài 41.Năng lượng

nghiêng.
3.2. KHTN 3 - PHÂN MÔN SINH HỌC: VẬT SỐNG
STT

Thiết bị dạy học

Số lượng


Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi
chú

1

- Tranh, dụng cụ thí nghiệm: cốc, đèn pin, quả

04 bộ

Bài 2: Các lĩnh vực chủ yếu của KHTN


2
3

địa cầu
- Kính lúp, kính hiển vi
- Dụng cụ: kính lúp, kính hiển vi, lam kính, đĩa

04 bộ

Bài 3: Quy định an tồn trong phịng thực

04 bộ

hành
Bài 18: Thực hành quan sát tế bào sinh vật


04 bộ

Bài 21: Thực hành quan sát sinh vật

04 bộ

Bài 23: TH Xây dựng khóa lưỡng phân

04 bộ

Bài 26: TH quan sát vi khuẩn

04 bộ

Bài 30: TH phân loại Thực vật

04 bộ

Bài 32: TH Quan sát và phân loại động vật

kính, lamen, pipette, kim mũi mác, panh.
- Hóa chất: nước cất, xanh methylene.
4

- Mẫu vật: trứng cá, củ hành, con ếch
- Dụng cụ: kính hiển vi, lam kính, lamen,
pipette, giấy thấm, giấy bìa, kim chỉ, keo dán, lọ
thủy tinh.
- Mẫu vật: mẫu nước ao, mẫu TV.

- Bộ ảnh TV

5

- Mơ hình tháo lắp cơ thể người
- Sơ đồ khóa lưỡng phân
- Bộ ảnh đại diện 7 bộ côn trùng

6

- Bộ ảnh đại diện 5 giới SV
- Dụng cụ: kính hiển vi, lam kính, lamen,
pipette, giấy lọc
- Mẫu vật: nước dưa muối

7

- Tiêu bản mẫu
-Dụng cụ: kính lúp, kéo, bút chì
-Mẫu vật: TV có sẵn ở địa phương

8

-Bộ tranh các nhóm TV
-Dụng cụ: Máy ảnh, giấy, bút


9

-Dụng cụ: kính lúp, máy ảnh, sổ ghi chép, bút,


04 bộ

ngồi thiên nhiên
Bài 34: Tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên

thước dây
-Tài liệu nhận diện nhanh một số loài SV
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
1
Phịng thực hành Hóa - Sinh
2
Phịng học bộ mơn
3
Phịng thực hành Vật lí - Cơng nghệ.
II. Kế hoạch dạy học

Số lượng
01
01
01

Phạm vi và nội dung sử dụng
Dạy các bài thực hành Hóa - Sinh
Dạy các bài lý thuyết
Dạy các bài thực hành thực hành Vật lí.


Ghi chú

1. Phân phối chương trình: 140 tiết (Học kì I: 72 tiết, học kì II: 68 tiết)
1.1. KHTN 2 - PHÂN MƠN HĨA HỌC: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT = 31 TIẾT
STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

(1)

(2)

(3)
HỌC KÌ I = 18 tiết

1

Bài 1: Giới thiệu về khoa

2

học tự nhiên
Bài 2: Các lĩnh vực chủ
yếu của KHTN

5


Bài 8: Sự đa dạng và các

1

MỞ ĐẦU = 7 tiết
- Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.

2

- Trình bày được vai trị của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
- Phân biệt được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên

- Phân biệt vật sống vật không sống dựa vào các đặc điểm đặc trưng
CHỦ ĐỀ 2: CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
3
- Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các

thể cơ bản của chất. Tính

vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).

chất của chất

- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thơng qua
quan sát.


- Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
- Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hố học).

- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sơi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đơng
đặc.
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.
- Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy,
6

7

đơng đặc; bay hơi, ngưng tụ.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học

Ơn tập chủ đề 2

1

Bài 9: Oxygen

phân mơn Hóa - Chủ đề 2
CHỦ ĐỀ 3: OXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ
1
- Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và q trình

8
9

Ơn tập giữa học kỳ I
Kiểm tra, đánh giá giữa

1


đốt nhiên liệu.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo u cầu cần đạt các bài học

1

phân mơn Hóa học - Nửa đầu học kì 1.
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân

học kỳ I (kết hợp với 01
10

tiết mơn Sinh)
Bài 10. Khơng khí và bảo
vệ mơi trường khơng khí

mơn: Lí, Hóa, Sinh.
3

- Nêu được thành phần của khơng khí.
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể
tích của oxygen trong khơng khí.
- Trình bày được vai trị của khơng khí đối với tự nhiên.
- Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí: các chất gây ơ nhiễm, nguồn gây ơ
nhiễm khơng khí, biểu hiện của khơng khí bị ơ nhiễm.


11

Ôn tập chủ đề 3


1

- Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường khơng khí.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học
phân mơn Hóa học chủ đề 3.
HỌC KÌ II = 13 tiết

CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM THƠNG DỤNG.
11

Bài 11: Một số vật liệu

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG
2
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng.

thông dụng

- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số vật liệu
thông dụng.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về
tính chất của một số vật liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự

12

Bài 12: Nhiên liệu và an

2


ninh năng lượng

phát triển bền vững.
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thường dùng
trong đời sống hàng ngày.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên
liệu.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về
tính chất của một số nhiên liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự

13

Bài 13: Một số nguyên
liệu

2

phát triển bền vững.
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thường dùng
trong sản xuất và trong công nghiệp.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên


liệu.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về
tính chất của một số nguyên liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm
14


Bài 14: Một số lương

2

thực – thực phẩm

sự phát triển bền vững.
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số LT-TP thường sử dụng
trong đời sống hàng ngày.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về 1 số tính chất của 1 số LT-TP.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về

1

tính chất của 1 số LT-TP
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học

15

Ơn tập chủ đề 4

16

phân mơn Hóa học chủ đề 4.
CHỦ ĐỀ 5: CHẤT TINH KHIẾT, HỖN HỢP. PHƯƠNG PHÁP TÁCH CÁC CHẤT
Bài 15: Chất tinh khiết –
3
- Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
Hỗn hợp


- Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp khơng đồng nhất.
- Nhận ra được một số khí cũng có thể hồ tan trong nước để tạo thành một
dung dịch; các chất rắn hồ tan và khơng hồ tan trong nước.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước.
- Thực hiện được thí nghiệm để biết dung mơi, dung dịch là gì; phân biệt
được dung mơi và dung dịch.
- Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với

17

Ôn tập giữa học kỳ II

1

huyền phù, nhũ tương.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học
phân môn Hóa - Nửa đầu HK 2.


18

Kiểm tra, đánh giá giữa

1

học kỳ II (kết hợp với

môn: Lí, Hóa, Sinh.


01 tiết mơn Sinh)
Bài 16: Một số phương

19

- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân

2

- Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường

pháp tách chất ra khỏi

với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong

hỗn hợp

thực tiễn.
- Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng
dụng của các cách tách đó.
- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp

20

Ôn tập cuối học kỳ II

21

Kiểm tra, đánh giá cuối
học kỳ II (kiểm tra tính


1

bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học

1

phân mơn Hóa học kì II
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân
mơn: Lí, Hóa, Sinh.

vào số tiết của mơn Lý,
Hố)
1.2. KHTN 3 - PHÂN MƠN SINH HỌC: VẬT SỐNG = 58 tiết
STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

(1)

(2)

(3)
HỌC KÌ I = 36 tiết


1

Bài 3: Quy định an

CHỦ ĐỀ 6: TẾ BÀO - ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG
4
- Nêu được các quy định an tồn trong phịng thực hành.

tồn trong phịng

- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.

thực hành

- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn trong phòng thực hành.


- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thường gặp khi học tập môn
KHTN
2

Bài 17: Tế bào

5

- Biết sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
- Nêu được khái niệm, chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước điển hình của một số loại tế bào.
- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần chính của tế bào.
- Phân biệt tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, tế bào động vật, tế bào thực vật.

Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống.
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và phân chia của tế bào và nêu được ý

3

4

Bài 18: Thực hành
quan sát tế bào

- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và

sinh vật

kính hiển vi quang học.

Ôn tập chủ đề 6

- Sự khác nhau giữa tế bào động vật với tế bào thực vật.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân

5

Bài 19: Cơ thể đơn

6

bào và đa bào
Bài 20: Các cấp độ


7

2

nghĩa của quá trình đó.
- Quan sát được cấu tạo, hình dạng và kích thước tế bào.

2
2

mơn Sinh - Chủ đề 6
CHỦ ĐỀ 7 : TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ
- Nhận biết được cơ thể đơn bào và lấy được ví dụ minh họa.
- Nhận biết được cơ thể đa bào và lấy được ví dụ minh họa.
- Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mơ, cơ quan, hệ cơ quan và

tổ chức trong cơ

cơ thể.

thể đa bào
Bài 21: Thực hành

- Nêu được khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy ví dụ minh họa.
- Quan sát và vẽ được một số cơ thể đơn bào

2



8

quan sát tế bào

- Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh.

sinh vật
Ôn tập giữa kì I

- Quan sát và mơ tả được cấu tạo cơ thể người.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân

1

môn Sinh học, nửa đầu HK 1.

8

Bài 22: Phân loại

4

thế giới sống

(Tiêt kiểm tra tính vào số tiết mơn Lý, Hoá)
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
- Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
- Phân biệt được các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp,
ngành, giới. Nhận biết được cách gọi tên sinh vật.
- Nhận biết được 5 giới SV và lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới.

- Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân thơng qua ví dụ.
- Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng lồi và đa dạng về

10

Bài 23: TH Xây

1

mơi trường sống.
- Xây dựng được khóa lưỡng phân với đại diện 5 giới sinh vật.

2

- Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virut. Nhận dạng được virut chưa

dựng khóa lưỡng
11

phân
Bài 24: Virus

có cấu tạo tế bào.
- Nêu được vai trị của virut trong thực tiễn. Trình bày được một số bệnh do virut
gây ra và nêu được một số biện pháp phòng chống bệnh do virut.
12

Bài 25: Vi khuẩn

2


- Giải thích được tại sao virut khơng được xem là cơ thể sống.
- Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. Thấy được sự đa dạng
của vi khuẩn trong tự nhiên.
- Phân biệt được vi khuẩn với virus.


- Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và thực tiễn. Trình bày được một số
bệnh do vi khuẩn gây ra và nêu được một số biện pháp phòng chống.
- Vận dụng những hiểu biết về vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực
13

Bài 26: TH quan

2

sát vi khuẩn

tế: thức ăn để lâu bị ôi thiu, không nên ăn thức ăn ôi thiu…
- Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi
quang học.
- Nhận biết một số loại vi khuẩn khác từ tiêu bản mẫu.

14

Bài

27:

Nguyên


4

sinh vật

- Nêu được các bước làm sữa chua.
- Dựa vào hình thái nhận biết được một số đại diện của nguyên sinh vật trong tự
nhiên như: trùng gioi, trùng giày, tảo lục đơn bào, tảo silic… Nêu được sự đa dạng
của nguyên sinh vật.
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Trình bày được các biện pháp
phịng chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính

15

Bài 28: Nấm

2

hiển vi
- Quan sát và vẽ được một số đại diện nấm
- Nêu được sự đa dạng của nấm. Phân biệt được nấm đơn bào, nấm đa bào, nấm
đảm, nấm túi, nấm ăn được, nấm độc.
- Trình bày được vai trị của nấm trong tự nhiên và thực tiễn. Nêu được 1 số bệnh
do nấm gây ra. Trình bày được biện pháp phịng chống bệnh do nấm.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống
như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc…
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường



16
17

Ơn tập cuối kì I
Kiểm tra cuối kì I

1

hoặc kính lúp)
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân

1

môn Sinh học - Học kì 1.
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân mơn:
Lí, Hóa, Sinh.
(Kêt hợp với số tiết của phân mơn Hố)

HỌC KÌ II = 22
1

tiết
Bài 28: Nấm

2

- Quan sát và vẽ được một số đại diện nấm
- Nêu được sự đa dạng của nấm. Phân biệt được nấm đơn bào, nấm đa bào, nấm
đảm, nấm túi, nấm ăn được, nấm độc.
- Trình bày được vai trị của nấm trong tự nhiên và thực tiễn. Nêu được 1 số bệnh

do nấm gây ra. Trình bày được biện pháp phòng chống bệnh do nấm.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống
như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc…
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường

2

Bài 29: Thực vật

5

hoặc kính lúp)
- Phân biệt được các nhóm thực vật trong tự nhiên: Rêu, dương xỉ, Hạt trần, Hạt
kín
- Trình bày được vai trò của thực vật trong tự nhiên, trong đời sống và trong bảo

3

Ôn tập giữa HK

4

II
Bài 30: TH phân

1

vệ môi trường
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân


1

môn Sinh học, nửa đầu HK 2.
- Phân loại được các mẫu vật và phân chia vào các nhóm thực vật theo tiêu chí đã


5

loại Thực vật
Bài 31: Động vật

5

học.
- Phân biệt được hai nhóm động vật khơng xương sống và động vật có xương
sống. Lấy được ví dụ minh họa.
- Nhận biết được các nhóm động vật khơng xương sống trong tự nhiên: Ruột
khoang, Giun, thân mềm, Chân khớp. Gọi tên được một số đại diện điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống trong tự nhiên: Cá, lưỡng cư,
bò sát, chim, thú. Gọi tên được một số đại diện điển hình.

6
7

Ơn tập chủ đề 8
Bài 32: TH Quan

1

- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.

- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân

1

môn Sinh học chủ đề 8
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số loài động vật quan

sát và phân loại

sát được ngoài thiên nhiên.

động vật

- Kể tên, phân loại được một số động vật và phân chia chúng vào các nhóm theo

8

Bài 33: Đa dạng

2

tiêu chí phân loại.
- Nêu được vai trị của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn.

9

sinh học
Bài 34: Tìm hiểu

3


- Giải thích được tại sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên.

sinh

vật

ngồi

- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.

thiên nhiên

- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên.
- Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.

10

Ơn tập cuối HK II
(Kiểm tra cuối kì

1

- Trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân
mơn Sinh - Học kì 2.



tính vào số tiết
của Lý và Hóa)
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Các tiết ơn tập và kiểm tra có thể thay đổi tuần để phù hợp với lịch chung của nhà trường và phân phối hệ số điểm của bài
kiểm tra định kì cho năm học 2023-2024.
Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

Giữa học kì 1

(1)
90 phút

(2)
Tuần 9

(3)
Đáp ứng kiến thức của 3 phân môn: Vật lý, hóa

(4)
Viết trên giấy

Tuần 18


học, sinh học (đến hết tuần 9)
Đáp ứng kiến thức của 3 phân môn: Vật lý, hóa

Viết trên giấy

Tuần 27

học, sinh học (đến hết tuần 18)
Đáp ứng kiến thức của 3 phân môn: Vật lý, hóa

Viết trên giấy

Tuần 35

học, sinh học (đến hết tuần 26)
Đáp ứng kiến thức của 3 phân mơn: Vật lý, hóa

Viết trên giấy

Cuối Học kỳ 1
Giữa học kì 2
Cuối Học kỳ 2

90 phút
90 phút
90 phút

học, sinh học (hết tuần 35)
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG

Cần Yên, ngày 15 tháng 9 năm 2023

(Ký và ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG


(Ký và ghi rõ họ tên)

Nông Văn Giang

Đường Văn Long



×