Tải bản đầy đủ (.pptx) (65 trang)

Bai 7 te bao nhan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.48 MB, 65 trang )

CHÀO MỪNG
CÁC EM ĐẾN VỚI
BUỔI HỌC
Giáo viên:
Sinh học lớp 10
Năm học: 2023 – 2024


Trị chơi khởi động

QUẢ BĨNG
THẦN KỲ


Luật chơi QUẢ BĨNG THẦN KỲ
- GV đưa quả bóng chứa nội dung câu hỏi cho 1 bạn bất kỳ và
bắt đầu mở nhạc.
- Học sinh dưới lớp chuyền bóng liên tục theo điệu nhạc.
- GV bấm dừng nhạc ở một thời điểm bất kì, lúc đó bạn nào
đang cầm bóng thì lên bục, mở bóng nhận câu hỏi và trả lời.


QUẢ BÓNG THẦN KỲ


CÂU HỎI
Câu 1. Nhóm phân tử nào sau đây gờm các phân tử sinh học lớn
tham gia cấu tạo tế bào?

A


Carbohydrate, protein, nucleic acid, aldehyde.

B

Carbohydrate, protein, nucleic acid, lipid.

C

Protein, nucleic acid, alcohol, enzyme, hormone.

D

Protein, nucleic acid, lipid, acid hữu cơ, vitamin.


CÂU HỎI

Câu 2. Nối đơn phân (cột A) với phân tử sinh học
tương ứng (cột B) để được nội dung đúng.
CỘT A

A

CỘT B

(1) Monosaccharide

(a) Nucleic acid

(2) Amino acid


(b) Polysaccharide

(3) Nucleotide

(c) Protein

1c; 2a; 3b.

B

1c; 2b; 3a.

C

1b; 2c; 3a.

D

1b; 2a; 3c.


CÂU HỎI
Câu 3. Dựa trên tiêu chí nào sau đây mà carbohydrate
được phân loại thành 3 nhóm là monosaccharide,
disaccharide và polysaccharide?

A

Tính tan trong nước.


B

Khới lượng phân tử.

C

Sớ lượng ngun tử.

D

Sớ lượng đơn phân.


CÂU HỎI
Câu 4. Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp năng lượng cho tế bào.
(2) Tham gia cấu tạo nhiều hợp chất trong tế bào.
(3) Tham gia cấu tạo một số thành phần của tế bào và cơ
thể.
(4) Dự trữ năng lượng trong tế bào.
Sớ vai trị của carbohydrate là

A

1

B

2


C

3

D

4


CÂU HỎI

Câu 5. Tính đa dạng và đặc thù của protein được
quy định bởi

A

số lượng các amino acid.

B

thành phần các amino acid.

C

trình tự sắp xếp các amino acid.

D

sớ lượng, thành phần và trình tự sắp xếp

các amino acid.


CÂU HỎI

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói
về protein?

A

Protein chiếm đến hơn 50 % khới lượng vật chất khô của
tế bào.

B

Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn
phân là các nucleotide.

C

Protein, nucleic acid, alcohol, enzyme, hormone.

D

Protein, nucleic acid, lipid, acid hữu cơ, vitamin.


CÂU HỎI

Câu 7. Nucleotide – đơn phân của nucleic acid có

cấu tạo gờm 3 thành phần là

A

gớc phosphate, đường pentose, nitrogenous base.

B

gốc phosphate, đường ribose, nitrogenous base.

C

gốc phosphate, đường deoxyribose, nitrogenous base.

D

gốc phosphate, đường glucose, nitrogenous base.


QUẢ BÓNG THẦN KỲ


CÂU HỎI

Câu 8. Tại sao DNA được gọi là vật chất di trùn
chủ yếu trong sinh giới?

A

Vì DNA có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt

thông tin di trùn.

B

Vì DNA có chức năng cung cấp và dự trữ năng lượng cho
các hoạt động sớng.

C

Vì DNA có chức năng xúc tác sinh học cho hầu hết các
phản ứng sinh hóa.

D

Vì DNA có chức năng bảo vệ cơ thể chớng lại sự nhiễm
virus, vi khuẩn.


CÂU HỎI

Câu 9. Nhóm phân tử nào sau đây chỉ chứa phân
tử sinh học có cấu trúc đa phân?

A

Carbohydrate, protein, nucleic acid.

B

Carbohydrate, protein, lipid.


C

Lipid, protein, nucleic acid.

D

Triglyceride, nucleic acid, protein.


CÂU HỎI

Câu 10: Các amino acid tham gia cấu tạo protein
khác nhau ở

A

nhóm carboxyl.

B

nhóm amino.

C

mạch bên( gớc R).

D

liên kết peptide.



Tế bào vi khuẩn và tế bào bạch cầu thuộc loại tế bào nhân sơ hay nhân
thực? So sánh kích thước và cấu tạo của hai loại tế bào này.

Tế bào bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn


Chủ đề 5:

CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO

Bài 7

TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Trường: Trung tâm GDTX số 3
Giáo viên: Nguyễn Thị Hường


MỤC TIÊU BÀI HỌC
Mơ tả được kích thước, cấu tạo và chức
năng các thành phần của tế bào nhân sơ
Lập được bảng so sánh tế bào nhân sơ và tế
bào nhân thực.
Quan sát hình vẽ, lập được bảng so sánh cấu
tạo tế bào thực vật và động vât.
Thực hành làm được tiêu bản và quan sát
được tế bào sinh vật nhân sơ (vi khuẩn).



NỘI DUNG BÀI HỌC

01

TẾ BÀO NHÂN SƠ

02

TẾ BÀO NHÂN THỰC

03

THỰC HÀNH QUAN SÁT
TẾ BÀO NHÂN SƠ


TẾ BÀO NHÂN SƠ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×