Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 6 trang )




1

QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1) Chuyển hóa giữa hiđrocacbon và các dẫn xuất:


















t
0


cao, xt

H
2
(Ni)
Trùng hợp (t
0

, xt,p)

Trùng hợp (t
0

, xt,p)

KOH
đặc
, t
0

H
2
(Ni)
t
0

cao, xt

( CaO)
NaOH, t

0

An Kan
C
n
H
2n + 2
An Ken
C
n
H
2n
An Kin
C
n
H
2n – 2
Dẫn xuất
C
n
H
2n
Br
2
Muối
C
n
H
2n + 1
COONa

Polime

Br
2
Zn
Muối Ag

C
n
H
2n + 1
Cl
Na, RCl
C
m
H
2m + 2

C
x
H
2x + 2

C
x’
H
2x’


( m = x + x’ )

Căc king
Ag
2
O
HCl



2


2) Chuyển đổi giữa một số dẫn xuất hiđrocacbon :












3) Chuyển hoá giữa các gluxit với nhau:









C
n
H
2n + 1
C
OOH


C
n
H
2n + 1
Cl

C
n
H
2n + 1
OH


Muối


Muối

este


ợu + Axit


Mu
ối Na,K


NaOH
NaOH
Na, K
Oxi hoá
AX ,
H
2
O
Kl
M
bazơ
oxbz

H
2
O
t
0

Axit vô cơ
(TB và xenlulozơ )
(Saccarozơ)


C
12
H
22
O
11

C
6
H
12
O
6

( glucozơ )
C
6
H
12
O
7

C
6
H
5
OH
(Axit glucomic)
(-C

6
H
10
O
5
-)
n




3

4) Các phản ứng điều chế khác:

-Ngoài các kiến thức có trong sơ đồ, khi giải các bài tập cần phải nhớ các phan rứng
điều chế các hiđro cacbon và các dẫn xuất đã học trong chương trình Điều chế CH
4
,
C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H

6
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH ….



4

II- BÀI TẬP ÁP DỤNG

1) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau :
xiclô hexan
a) CaCO
3
 X  Y  Z  T brombenzen
hexa cloran ( 666) : hecxaclo xyclohecxan
nitro benzen

b) Al
4
C
3
 CH
4
 A  B  C

2
H
5
Cl  C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5


C
3
H
8

a.s.k.t

X
2) Biết A,B,C,D,E là các chất khác nhau, hãy xác định CTHH của chúng và viết PTHH
xảy ra.
A + H
2
O  B
B + O
2

 C + H
2
O
C + NaOH  D + H
2
O
D + NaOH
CaO,.t C

0
CH
4
 + E
3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa hóa học sau đây, với A,B,C,D là các hợp chất khác
nhau:

B C


C
2
H
5
OH



5

A D


4) Hoàn thành chuyển hóa hóa học sau đây:

A ( khí )
0
1500 C

C  D  E  CH
3
COONa

a) CH
3
COONa
+ NaOH


B
rắn
 Y
rắn
 Z
rắn
c) CaC
2
 C
2
H
2
 C

2
H
4
 C
2
H
6
 C
2
H
5
Cl  C
2
H
5
OH  CH
3
COOH


C
6
H
6
C
2
H
2
Br
4

C
2
H
4
Br
2
(CH
3
COO)
2
Mg

5) Từ đất đèn ( CaC
2
) , đá vôi, than đá, nước, muối ăn và các dụng cụ cần thiết, hãy viết
các PTHH để điều chế nhựa PVC, Axit axetic, Rượu etylic, nhựa PE, benzen.
6) Thực hiện các chuyển hóa hóa học sau:
a) C
2
H
6

(1)

C
2
H
5
Cl
(2)


C
2
H
5
OH
(3)

C
2
H
4

(4)

C
2
H
5
OH
(5)

(C
2
H
5
)
2
O
b) I  C  E  CH

4
 A
2
xt
H O

B
O
2

C
xt
A

D
NaOH

E + B
c) Tinh bột  glucozơ  rượu etylic  axit axetic  etyl axetat  natri axetat  axit
axetic.
etilen Natri etylat



6

7) Nêu phương pháp hóa học tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm CH
4
, C
2

H
4
,
C
2
H
2
và CO
2

8) Nêu phương pháp tách riêng mỗi chất khỏi hỗn hợp gồm:
a) CH
3
COONa và CH
3
COOC
2
H
5

b) canxi axetat, magie axetat, natri axetat.
c) CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC

2
H
5

d) Rượu etylic, axit axetic, benzen
9) Nhậ biết:
a) Các dung dịch : dung dịch glucozơ , axit axetic, rượu etylic, benzen
b) Các hỗn hợp: ( CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
), ( CH
4
, C
2
H
4
, SO
2
) , ( CH
4
, C
2
H
4
, C

2
H
2
) và ( N
2
, H
2
,
CO
2
).

×