Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bb gb noi bo ngay 21 01 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.63 KB, 12 trang )

CƠNG TY CPĐT BOT

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HÀ NỘI – BẮC GIANG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2014

BIÊN BẢN CUỘC HỌP NỘI BỘ
Hơm nay, ngày 21/01/2014 tại Văn phịng BĐH Dự án ĐTXD cơng trình cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng BOT– Gói thầu XL-01, XL-08.
THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1.
Đại diện BĐH DỰ ÁN BOT Hà Nội – Bắc Giang (Nhà đầu tư VPI):
- Ông: Đào Quốc Tuấn
Chức vụ:
Trưởng ban
- Ông: ...................................
Chức vụ:
...........................
2. Đại diện Tư vấn giám sát: Cơng ty CP TVTN CTGT1-COMATEC1
- Ơng: Vũ Văn Tám
Chức vụ:
TVGS trưởng
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
3. Liên danh Nhà thầu gói XL-08: VINACONEX 12 – THÀNH AN 386 – HÀ NINH
3.1 Đại diện Cơng ty CP xây dựng số 12 Vinaconex
- Ơng: Lê Tiến Cường


.
Chức vụ:
Trưởng ban ĐH
- Ơng: Mai Cơng Đồng
Chức vụ:
Phó ban ĐH
3.2 Đại diện Cơng ty CP đầu tư và xây lắp Thành An 386
- Ơng: Trần Đình Quang
Chức vụ:
Phó ban ĐH
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
3.3 Đại diện Cơng ty CP tư vấn và xây dựng Hà Ninh
- Ông: Nguyễn Văn Trường
Chức vụ:
Phó ban ĐH.
- Ơng: Ngũn Ngọc Trinh
Chức vụ:
Chỉ huy phó
4. Liên danh Nhà thầu gói XL-01:
4.1Đại diện Cơng ty CP xây dựng số 12 Vinaconex
- Ông: Lê Tiến Cường
Chức vụ:
Trưởng ban ĐH
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
1.1 Đại diện Cơng ty CP đầu tư – Văn Phú Building
- Ông: Thái Quang Thọ

Chức vụ:
Chỉ huy trưởng
- Ơng: Ngũn Tất Thắng
Chức vụ:
Phó chỉ huy
1.1 Đại diện Công ty CP đầu tư xây dựng Hòa Lâm
- Ông: Lê Văn Hưng
Chức vụ:
Giám đốc
- Ông: Nguyễn Văn Thịnh
Chức vụ:
Chỉ huy trưởng
6. Đại diện phòng thí nghiệm hiên trường LASXD71
I.

- Ông: ……………………….

Chức vụ: ……………………….

- Ông: ……………………….

Chức vụ: ……………………….

II. NỘI DUNG:

II.1. BĐH gói thầu XL08 báo cáo KL thực hiện tuần từ ngày 06/01/2015 đến 15/01/2014:
1.Đơn vị thi công Hà Ninh (Km 128+425 -:- Km 128+930 =505m)
1.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
TT


Nội dung

Đơn

KL thiết kế

KL trong tuần

1

% hoàn

Lũy kế KL

% hoàn

Kế hoạch


Kế
hoạch

vị
I/
1/

2/

3/


II/
1/

2/

3/
VII
1

Tuyến chính mở rộng
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95(phạm vi
không XLĐY)
Đắp đất K95(phạm vi
XLĐY)
Đắp cát đen K90
Đắp cát thoát nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa 12KN/m
Cắm bấc thấm
Đóng cọc tre
Bàn đo lún
Cọc chuyển vị ngang
Tuyến đường gom
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp

Đào khuôn
Đào đất

Thực
hiện

thành
tuần

thực hiện

thành so
với TK

8.404,5
1.742,93

100%
100%

9.460,69

23,56%

1.861,43

19,02%

m3
m3


8.404,5
1.742,93

m3

48.156,75

m3

9.787,95

m3
m3

6,711.57
1.757,03

6.711,57
1.757,03

100%
100%

m2
m
m
Bàn
cọc


13.719,13
19.227
684.637
15
22

13.719,13
19.227
684.637
15
22

100%
100%
100%
100%
100%

m3
m3
m3

2.800,6
177,19
84,25

1.896,32
177,19
84,25


67,71%
100%
100%

Đắp đất K95

m3

5.305,77

Đắp cát K90

m3

2.674,64

2.182,8
4

0%

m

9

9

0%

Cơng trình thốt nước

Cống hộp 2x1,5x1,5m
Thoát nước ngang và
cải mương

10.773,
28
6.756,0
4

556,45

5,17%

22

904,28

0%

4.64
2,55

0%

tuần tới

12.799,
79
7.926,
53


904,28

5.305,
77
491,8

18,39%

2.182,84
9

cái

Cống hộp 3.0x2.7m

m/
cái

20,0/1

Phá dỡ bê tông đầu
cống

m3

1,20

1,20


Phá dỡ đá xây đầu cống

m3

8,46

8,46

100%

Đào đất

m3

191,27

191,27

100%

Đóng cọc tre

m

8.786,85

8.786,85

100%


Đắp cát đầm chặt K95

m3

44,44

44,44

100%

Đá dăm đệm móng cống

m3

13,57

13,57

100%

Ván khn móng cống

m2

4,04

4,04

100%


Bê tơng lót móng cống
C10

m3

9,05

9,05

100%

Ván khn thân cống

m2

373,02

373,02

Cốt thép thân cống f<10

tấn

0,32

0,32

Cốt thép thân cống f<18

tấn


3,32

3,32

Cốt thép thân cống f>18

tấn

10,39

10,39

0%
0%
0%
0%

2

100%

373,02
0,32
3,32
10,39


Bê tông thân cống


m3

95,28

95,28

0%

95,28

Quét bi tum

m2

165,63

165,63

0%

165,63

Thép mối nối cống D25

Kg

100,10

100,10


0%

100,10

Tấm ngăn nước PVC

m

12,80

12,80

0%

12,80

Vữa khơng co ngót

m3

0,09

0,09

0%

0,09

Joint cao su


m

12,80

12,80

0%

12,80

Chèn vật liệu đàn hồi

m3

0,19

0,19

0%

0,19

Bê tông C20

m3

1,58

1,58


0%

1,58

Cốt thép tường đầu,
tường cánh, sân cống
f<10

Kg

29,26

29,26

0%

29,26

Cốt thép tường đầu,
tường cánh, sân cống
f<18

Kg

1.080,54

1.080,5
4

0%


1.080,54

Ván khuôn tường đầu,
tường cánh, sân cống

m2

52,85

52,85

0%

52,85

Đá hộc xếp khan

m3

5,29

5,29

0%

5,29

Bê tông C10 đầu cống


m3

4,36

4,36

0%

4,36

Đá dăm đệm tường
cánh, sân cống

m3

6,54

6,54

0%

6,54

Đá hộc vữa xây C10 gia
cố taluy

m3

20,65


20,65

0%

20,65

Đá dăm đệm gia cố
taluy

m3

6,95

6,95

0%

6,95

Vật liệu đắp dạng hạt

m3

1.289,13

1.289,1
3

0%


1.289,13

1.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi cơng:
TT

Máy móc, nhân cơng

I/

Nhân cơng

Đơn vị

Số lượng/ ngày

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

5

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

10


3/

Lao động phổ thông

Người

20

cái
cái
cái
Cái
cái
Cái
Cái

2
3
3
1
3
1
1

II
1/
2/
3/
4/

5/
6/
7/

Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
Máy lu rung
Máy lu tĩnh
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
Máy cắm bấc thấm

2. Đơn vị Vinaconex12 (Km 128+930 -:- Km 130+00 = 1070 m)
3

Ghi chú


2.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
TT
I/
1/

2/

3/

II/
1/


1/

VII
1

KL trong tuần

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

17.857,11
3.475,87

100%
100%

23.361,86

38,63%

4.335,12

18,39%

11.309,94

4.980,42

11.309,94
4.980,42

100%
100%

m2
m
m

18.071,85
96.970
376.140

18.071,85
96.970
282.288

100%
100%
100%

m

121.565

121.565


100%

Bàn
cọc

30
22

30
22

100%
100%

m3
m3
m3

5.763,73
246.46
2519,47

5.450,73
219,46
2.515,47

94,57%
89,04%
99,84%


Đắp đất K95

m3

8.408,89

Đắp cát K90
Thoát nước ngang
và cải mương

m3

4.898,45

Cống hộp 2.0x2.0 m

m / cái

20,4/1

Đào đất hố móng

m3

1.711,64

1.711,64

100,00
%


Đóng cọc tre

m

16.581,00

16.581,00

100,00
%

Đắp cát K95

m3

110,55

110,55

100,00
%

Đá dăm đệm

m3

34,62

34,62


100,00
%

Đở bê tơng lót C10

m3

7,12

7,12

100,00
%

Gia cơng cốt thép
ống cống đở tại chỗ
F≤10mm

tấn

0,26

0,26

100,00
%

Nội dung
Tuyến chính mở

rộng
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95(phạm
vi khơng XLĐY)
Đắp đất K95(phạm
vi XLĐY)
Đắp cát đen K90
Đắp cát thốt nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa 12KN/m
Cắm bấc thấm
Đóng cọc tre
Đóng cọc tre 3m
(Phát sinh
Km129+200Km129+260 và
Km129+692,55Km129+720)
Bàn đo lún
Cọc chuyển vị ngang
Tuyến đường gom
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Đào khuôn
Khối lượng đắp

Đơn vị


KL thiết
kế

m3
m3

17.857,11
3.475,87

m3

60.483,01

m3

23.671,77

m3
m3

Thực
hiện

Kế hoạch

16.376
,84
16.456
,47


1.46
3,06
1.09
4,17

% hoàn
thành
tuần

8,93%
6,65%

22

313
27
4

0%
0%
0%

7.35
7,78
4.898,45

17.530,
18
18.142,
48


313
27
4
8.408
,89
4.898,45

0%
0%

cái

4

Kế hoạch
tuần tới


Gia công cốt thép
ống cống đổ tại chỗ
F≤18mm

tấn

6,74

6,74

100,00

%

Gia công lắp dựng
cốt thép tường F≤10

Tấn

0,02

0,02

100,00
%

Gia công lắp dựng
cốt thép tường F≤18

Tấn

0,43

0,43

100,00
%

Gia công lắp dựng
cốt thép sân cống đổ
TC F≤18


Tấn

0,09

0,09

100,00
%

Gia công lắp dựng
cốt thép thân rãnh
F>10

Tấn

5,52

5,52

100,00
%

Ván khuôn thép bê
tông cống hộp, rãnh
đổ tại chỗ

m2

706,30


40,80

665,50

100%

Ván khn thép
móng bê tơng đở tại
chỗ

m2

24,22

0

24,22

100,00
%

0

Ván khn thép bê
tông tường đầu, cánh
cống

m2

34,17


-

34,17

100,00
%

-

Bê tông ống cống
C25 đổ tại chỗ

m3

59,53

14,88

0%

44,65

75,00%

14,88

BT tường đầu, tường
cánh C25 đở tại chỗ


m3

6,59

6,59

1000%

-

6,59%

Bê tơng móng C25

m3

1,18

0

1,18

100,00
%

0

Bê tông rãnh C20 đổ
tại chỗ


m3

53,39

7,04

82,42%

46,35

86,81%

7,04

Bê tông mối nối C20

m3

1,19

1,19

0%

-

0,00%

1,19


Quét nhựa đường
nóng 2 lớp

m2

355,05

273,45

1000%

355,05

100%

Lắp tấm ngăn nước

m

19,00

0

0%

19,00

100,00
%


0

Vữa khơng co ngót

m3

0,06

0,06

0%

-

0,00%

0,06

Đắp VL chọn lọc (cát
hạt trung) bằng đầm
cóc K=0,98

m3

3.034,99

3.034,99

0%


-

0,00%

3.034,99

Đá hộc ốp mái taluy,
mái dốc thẳng VXM
C10

m3

5,59

5,59

0%

-

0,00%

5,59

40,80

6,59

33


273,45

2.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công:
5

100%


TT

Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị

Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

6

2/


Công nhân kỹ thuật

Người

10

3/

Lao động phổ thông

Người

30

cái
cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Cái

2
2
1
1
3

2
1
1
3
1

II/

Ghi chú

Máy thi công

1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10
11
12

Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước

Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Bộ đàm
Ơ tơ tưới nước
Các thiết bị máy móc văn phịng

3.Đơn vị Thành An 386 (Km130+000 -:- Km130+405 = 405 m)
3.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
KL trong tuần
Đơn vị

KL thiết
kế

m3
m3

6.954,41
1.294,9

m3

30.023,2

m3
m3

5.378,07
10.503,14


m2
m
Bàn

14.596,98
220.450
15

cọc

20

m3
m3
m3

2.248,17
397,41
94,85

Đắp đất K95

m3

4.541,36

Đắp cát K90

m3


1.773,89

TT

Nội dung

I/

Tuyến chính mở
rộng

1/

Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95(Phạm
vi XLĐY)
Đắp cát đen K90
Đắp cát thoát nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa
Thi công bấc thấm
Bàn đo lún
Cọc chuyển vị
ngang
Công tác nền
đường gom
Đào đất

Đào hữu cơ
Đào cấp
Đào khuôn
Tổng KL đắp

2/

3/

II
1

2

Kế
hoạch

15.378,7
5

Thực
hiện

% hồn
thành
tuần

Lũy kế
KL thực
hiện


% hồn
thành so
với TK

6.954,41
1.294,9

100%
100%

39,01%

12.100

164,14

0%

5.378,07
10.399

40,3%
%
100%
98,44%

1.500

0%


14.596,98
188.500
15

100%
58,97%
100%

20

100%

2.248,17
397,41
94,85

100%
100%
100%

6000

20

4.252,42

Máy móc, nhân công

1.773,89


I/

Nhân lực

Đơn vị

Số lượng/ ngày

6

7.205
164,14

1.500

5.336,5
6

0%

3.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công:
TT

Kế
hoạch
tuần tới

Ghi chú


100%


1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

5

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

5

3/

Lao động phổ thông

Người

20

cái
cái
cái

cái
cái
Bộ
Bộ

1
1
2
1
2
1
3

II/

Máy thi công

1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/

Máy đào
Máy ủi
Máy lu rung
Máy lu tĩnh

Máy bơm nước
May tồn đạc điện tử
Bộ đàm
Các thiết bị máy móc văn phòng

4. Ý kiến của trưởng BĐH:
- Yêu cầu đơn vị Thành An 386 đẩy nhanh tiến độ đắp đất K95 phần tiếp giáp với công ty
Vinaconex 12.
5.Ý kiến đơn vị TVGS
- Bở sung biên bản nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi cơng.
- Cơng tác thí nghiệm: hồn thiện đầy đủ kết quả thí nghiệm.
6.Ban ĐH dự án Kết luận:
6.1Tiến độ - Biện pháp thi công – Khối lượng
 Mẫu đánh giá báo cáo, biểu mẫu
 Kế hoạch hồ sơ nghiệm thu khối lượng, ngày 22/1/2015 trình TVGS
 Báo cáo đề xuất biện pháp đảm bảo tiến độ, 2 tuần gửi phòng kế hoạch, 1 tháng mời giám đốc
 An toàn: nhật ký an toàn phải ghi chép đầy đủ
 Phịng thí nghiệm LAS71: bở sung nhân sự, máy móc để làm thêm gói XL01, sớm ký hợp
đồng nguyên tắc
 Ký hợp đồng với công ty 236 về an tồn giao thơng trước ngày 25/1/2015
 Chậm nhất 25/1/2015 có báo cáo đánh giá đầy đủ của TVGS, BĐH để có cc họp tháo gỡ
 uất kết quả thí nghiệm chậm do đơn vị thí nghiệm chưa ký hợp đồng --> đẩy nhanh công tác
ký hợp đồng nguyên tắc với đơn vị thí nghiệm.
6.2 Cơng tác quản lý chất lượng – An tồn lao động vệ sinh mơi trường
 Yêu cầu TVGS kiểm tra chất lượng các vật liệu đưa vào cơng trình
 Tư vấn giám sát kiểm tra đơn đốc thường xun cơng tác đảm bảo àn tồn, vệ sinh mơi trường
trong q trình thi cơng
II.2. BĐH gói thầu XL01 báo cáo công việc thực hiện tuần từ ngày 16/01/2015 đến 21/01/2015:
1. Đơn vị Vinaconex12 (Nút giao + Km114+200 -:- Km 114+660 = 460m)
1.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch.


KL trong tuần
TT
I
1/

Nội dung
Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đâo cấp
Vận chuyển đất
thừa cấp 1

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

Kế hoạch
tuần tới

0
0

4.580
200


100%
21%

0
0

0

300

7%

0

Đơn
vị

KL thiết kế

Kế
hoạch

Thực
hiện

m3
m3

4.580
938


0
0

m3

4.589

0

7

% hoàn
thành
tuần


2/
II
1/

2/
III
1/
2/

1.2

Vận chuyển đất
thừa cấp 2

Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Nút giao
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Vận chuyển đất
thừa cấp 1
Vận chuyển đất
thừa cấp 2
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Gom trái
Đào đất
Đào đất KTH
Khối lượng đắp
Đắp đất K95

m3

938

0

0

300

32%


m3

23.208

1000

11.103

48%

m3
m3

2.283
872

0
0

0
0

1.208
125

53%
14%

m3


2.283

0

0

1.208

53%

m3

902

0

0

25

3%

m3

11.047

300

300


3.600

33%

m3

2.518

0

0

1.245

50%

m3

5.373

1000

1000

2500

47%

1000


100%

100%

100%

1000

0

300

1.000

Nhân lực máy móc phục vụ thi công :

TT

Nội dung

I/

Nhân lực

Đơn vị

Số lượng

1/


Cán bộ kỹ thuật

Người

7

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

9

3/

Lao động phổ thông

Người

2

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái

2
2

Cái
Cái

3
1

II/

Máy thi công

1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17

Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy lu chân cừu
Máy san
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
Máy tồn đạc điện tử
Máy thủy bình
Bộ đàm
Ơ tơ vận chuyển vật liệu
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy tính
Máy in

u cầu bổ sung ngay
thiết bị

Ghi chú

3
2

1
1
1
1
1
6

2. Đơn vị Văn Phú BUILDING(Km 114+660 -:- Km 1115+366,6=706,6m)
2.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch

TT
I/
1/

Nội dung
Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Vận chuyển đất
thừa cấp 1

KL trong tuần

Đơn
vị

KL thiết kế

Kế

hoạch

Thực
hiện

m3
m2

7.788
1.808

0
0

0
0

m3

7.857

1309

1309

8

% hoàn
thành
tuần


100%

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

7.788
1.808

100%
100%

6548

83%

Kế hoạch
tuần tới

0


2/

Vận chuyển đất
thừa cấp 2

Khối lượng đắp
Đắp đất K95

m3

1718

286

286

100%

1432

83%

0

m3

47.299

13.090

1000

7.64%

5.600


11.84%

15.270

2.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công :
TT

Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị

Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

4

2/

Công nhân kỹ thuật


Người

5

3/

Lao động phổ thông

Người

2

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái

1
1

Cái
Cái


3
2

II/

Máy thi công

1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử

Máy thủy bình
Bộ đàm
Ơ tơ vận chuyển vật liệu
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy tính
Máy in

u cầu bổ sung ngay
thiết bị

Ghi chú

2
1
1

2
3

3. Đơn vị Hòa Lâm (Km 115+366,6 -:- Km116+040 = 674,6m)
3.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch

TT

Nội dung

I/
1/

Tuyến chính

Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Đào vét bùn bằng
máy
Vận chuyển đất
thừa cấp 1
Vận chuyển đất
thừa cấp 2
Khối lượng đắp
Đắp cát đen K90
Đắp đất K95
Vải ĐKT

2/

3/

KL trong tuần

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

Kế hoạch
tuần tới


9.305
847

44%
33%

0
0

2748

100%

0

0

0%

0

0

0

0%

0
13.269
0


0
619.47
0

1.195
2.542
2.670

53%
5%
85%

Đơn
vị

KL thiết kế

m3
m2

21.196
2.543

M3

2748

m3


9.306

0

m3

2.416

m3
m3
m2

2.242
55.966
3.163

Kế hoạch

Thực
hiện

0
0

0
0

3.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi cơng :
9


% hồn
thành
tuần

4.67%

0
15.396
0


TT

Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị

Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

4


2/

Công nhân kỹ thuật

Người

6

3/

Lao động phổ thông

Người

5

cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ

2
1
1

2

II/
1/
2/
3/
4/
5/
6
7
8
9
10
11
12
13

Yêu cầu bổ sung ngay
thiết bị

Ghi chú

Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử

Máy Thủy Bình
Bộ đàm
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy in
Máy tính
Máy bơm nước

1

1
2
3

cái

4. Ý kiến trưởng ban điều hành:
- Yêu cầu cơng ty Hịa Lâm hồn thiện hồ sơ chất lượng.
- u cầu cơng ty Hịa Lâm phải gửi phiếu u cầu trước khi nghiệm thu, nộp báo cáo tuần đúng thời
gian quy định.
5.Ý kiến tư vấn giám sát
- Thu hồi cọc tiêu, biển báo không đạt chất lượng;
- Các nhà thầu phối hợp với công ty 236 để đảm bảo an tồn giao thơng;
- u cầu Ban điều hành sớm trình TVGS danh sách nhân sự cơng trường;
- Báo cáo tuần: còn chậm trễ, yêu cầu từ tuần tới ban điều hành gửi báo cáo TVGS đúng lịch: 9h sáng
thứ 4 hàng tuần gửi báo cáo.
- Kết quả thí nghiệm: hồn thiện đầy đủ kết quả thí nghiệm.
- Bở sung biên bản nghiệm thu máy móc thiết bị thi cơng.
6. Ban ĐH Văn Phú Kết luận về gói XL01:
 Kế hoạch hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu khối lượng thi công đến 10/01/2015 các đơn vị thi
công Công ty BUILDING, Cơng ty HỊA LÂM chưa hồn thành. u cầu chậm nhất

20/01/2015 đơn vị nào khơng hồn thành khơng có hồ sơ làm thanh tốn tạm ứng hồn tồn
chịu trách nhiệm.
 u cầu chậm nhất 20/01/2015 đơn vị nào khơng hồn thành khơng có hồ sơ làm thanh tốn
tạm ứng hồn toàn chịu trách nhiệm.
 Hàng tuần các đơn vị làm báo cáo chi tiết: khối lượng thực hiện, khối lượng cịn tồn đọng, thời
gian thi cơng chậm bao nhiêu ngày của từng hạng mục, lý do thi công chậm. Đề xuất cụ giải
pháp kế hoạch như tăng ca, nhân lực, máy móc thiết bị… trong các báo cáo tuần tháng.
 Đơn vị tư vấn giám sát đánh giá tiến độ hàng tuần của các đơn vị thi công, năng lực cán bộ
thiết bị máy móc, cơng tác nội nghiệp …vv
10


Phịng thí nghiệm: u cầu tăng cường thêm nhân lực để đảm bảo cơng tác thí nghiệm và xuất
kết quả thí nghiệm.
 Cơng tác an tồn: u cầu nhật ký an toàn hàng ngày cập nhật đầy đủ;
 Theo kết luận các cuộc họp năm 2014 qui định, một lần nữa yêu cầu các chỉ huy trưởng, hoặc
phó chi huy có mặt tại cơng trường. Trường hợp vắng mặt cả trưởng và phó  u cầu tạm
dừng cơng trường;
 Các đơn vị trình (bở xung) nhân sự ban điều hành cơng trường (có qút định, trích ngang ..).
bở sung các biên bản nghiệm thu thiết bị thi công: tên máy, nguồn gốc xuất xứ, tình trạng,..
7. Cơng tác quản lý chất lượng – An tồn lao động vệ sinh mơi trường
 Yêu cầu TVGS kiểm tra chất lượng các vật liệu đưa vào cơng trình.
 Tư vấn giám sát kiểm tra đôn đốc thường xuyên công tác đảm bảo ATLĐ, vệ sinh mơi trường
trong q trình thi cơng.


Nội dung cuộc họp giao ban kiểm điểm tình hình triển khai thi cơng các gói thầu XL08, XL01
dự án ĐT XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp dồng BOT, đề
nghị liên danh các nhà thầu thi công nghiêm túc thực hiện để đảm bảo tiến độ, chất lượng của dự án.
Trân trọng cám ơn!


11


Cuộc họp kết thúc vào hồi ...... cùng ngày, các bên tham gia nhất trí nội dung và ký vào biên bản để
theo dõi, thực hiện.
ĐD BĐH DỰ ÁN BOT HN-BG

ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐD PHÒNG TN LASXD71

Vũ Văn Tám

Nguyễn Thanh Sơn

Đào Quốc Tuấn
LIÊN DANH NHÀ THẦU GÓI THẦU XL-08
THÀNH AN 386

HÀ NINH

LIÊN DANH NHÀ THẦU GÓI THẦU XL-01
VINACONEX12
VĂN PHÚ BUILDING

HÒA LÂM

VINACONEX 12


12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×