Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Thanh toán liên kho bạc điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.51 KB, 55 trang )

1

CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN THANH TOÁN
A - THANH TOÁN LIÊN KHO BẠC ĐIỆN TỬ
Phần I: Câu hỏi lý thuyết:
Câu 1: Trình bày phạm vi, đối tượng và nguyên tắc áp dụng quy trình thanh tốn
điện tử liên kho bạc?
Câu 2: Trình bày phương pháp hạch toán với kế toán thanh toán điện tử liên kho bạc
tại các đơn vị KBNN và Cục Kế toán nhà nước qua sơ đồ hạch toán? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 3: Tại sao trong thanh tốn liên kho bạc: Lệnh chuyển Có đi lại ghi có tài khoản liên
kho bạc đi, Lệnh chuyển Có đến lại ghi Nợ tài khoản liên kho bạc đến? Cho ví dụ minh
hoạ?
Câu 4: Tại sao trong thanh tốn liên kho bạc: Lệnh chuyển Nợ đi lại ghi Nợ tài khoản
liên kho bạc đi, Lệnh chuyển Nợ đến lại ghi Có tài khoản liên kho bạc đến? Cho ví dụ minh
hoạ?
Câu 5: So sánh thanh toán liên kho bạc với thanh toán liên ngân hàng?
Phần II: Bài tập minh hoạ:
Bài 1: Tại Kho bạc nhà nước tỉnh X có nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm N như
sau:
1. Đơn vị K nộp tiền mặt vào KB để chuyển vào tài khoản người thụ hưởng G mở tại KB
tỉnh B: 100.
Chứng từ: Giấy nộp tiền vào NSNN, Giấy nộp tiền vào tài khoản. KT ghi trên GL
KH A
Đơn vị K

KB A
KB tỉnh X

Nộp tiền mặt


(thu hộ)
LKB đi LCC
Nợ TK 1112:

KH B
KB B
Người hưởng thụ G KB tỉnh B
Có TKTG
100

(được thu hộ)
LKB đến LCC
Nợ TK 3866: 100

Có TK 3863: 100
Có TK 37: 100
2. Đơn vị T trích tài khoản tiền gửi tại KB X chuyển tiền cho người thụ hưởng Q mở TK
tại KB tỉnh B, số tiền: 65.

TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


2

Căn cứ Ủy nhiệm chi, Giấy rút dự toán ngân sách (khoản chi NSNN khơng có cam kết chi)
ghi nội dung nộp thu NSNN hoặc nộp vào tài khoản tạm thu, tạm giữ tại KB B, kế toán ghi

(GL):
KH A
Đơn vị T

KB A
KB tỉnh X

Có TKTG

(Thu hộ)
LKB đi LCC
Nợ TK 37:

KH B
KB B
Người thụ hưởng Q KB tỉnh B
Có TKTG
65

(Được thu hộ)
LKB đến LCC
Nợ TK 3866:

Có TK 3863: 65
Có TK 37:
3. Nhận được chứng từ do KB tỉnh C báo về việc được thu hộ NSNN: 200.
KH A
XXX

KB A

KB tỉnh C

XXX

(thu hộ)
LKB đi LCC
Nợ TK LQ:

KH B
?
?
200

65
65

KB B
KB tỉnh X
(được thu hộ)
LKB đến LCC
Nợ TK 3866:

200

Có TK 3863: 200
Có TK 7111: 200
4. Trường Đại học công lập V yêu cầu trích tài khoản tiền gửi tại KB để nộp thu NSNN về
KB tỉnh ĐN: 50.
KH A
Trường ĐH V


KB A
KB tỉnh X

Có TKTG

(thu hộ)
LKB đi LCC
Nợ TK 37:

KH B
?
?
50

KB B
KB tỉnh ĐN
(được thu hộ)
LKB đến LCC
Nợ TK 3866:

50

Có TK 3863: 50
Có TK 7111: 50
5. Bệnh viện công lập M rút dự toán để chuyển nộp thu NSNN về KB tỉnh khác: 70.
KH A
KB A
Bệnh viện cơng lập KB tỉnh X
M

Có TK Dự toán

(thu hộ)
LKB đi LCC
Nợ TK 8113/8123: 70

KH B
?
?

KB B
KB tỉnh QN
(được thu hộ)
LKB đến LCC
Nợ TK 3866:

70

Có TK 3863:
70
Có TK 7111: 70
6.Thanh toán hộ KBNN Y tờ trái phiếu kho bạc mệnh giá 200, thời hạn 02 năm, lãi suất
10%/năm. Sau đó lập phiếu chuyển khoản báo Nợ về KBNN số trái phiếu thanh toán hộ
trên.
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]



3

KH A
KB A
Người sở hữu trái KB tỉnh X
phiếu

KH B
?

(chi hộ)
LKB đi LCN
Nợ TK 3862:

?

Có TK 3959:

KB B
KB tỉnh Y
(được chi hộ)
LKB đến LCN
Nợ TK LQ:
Có TK 3866:

thanh tốn vãng lai
7. Nhận được Lệnh chuyển Nợ của KBNN tỉnh Z về thanh toán hộ trái phiếu chuyển đến, tờ
trái phiếu mệnh giá 150, thời hạn 02 năm, lãi suất 10%/năm.
KH A


KB A
KB tỉnh Z

?

KH B
?

(chi hộ)
LKB đi LCN
Nợ TK 3862:

?

?

Có TK 3959:

KB B
KB tỉnh X
(được chi hộ)
LKB đến LCN
Nợ TK LQ:
Có TK 3865:

thanh tốn vãng lai
u cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp sau
LKB ĐI
LỆNH CHUYỂN CÓ

124
LỆNH CHUYỂN NỢ
6
Bài 2: Tại Kho bạc nhà nước tỉnh Y có nghiệp vụ

LKB ĐẾN
3
7
kinh tế phát sinh trong năm N như

sau:
1.

Khách hàng Q nộp tiền mặt để chuyển vào tài khoản của người thụ hưởng tại
Kho bạc X, số tiền: 100
Chứng từ: giấy nộp tiền vào Kho bạc
LKB đi LCC
Nợ TK 1112:

100

Có TK 3863:
2.

100

Khách hàng H trích tài khoản tiền gửi tại KB Y chuyển tiền cho người thụ
hưởng mở tài khoản tại KBNN Z, số tiền : 150
LKB đi LCC
Nợ TK 37:


TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

150

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


4

Có TK 3863:
3.

150

Khách hàng G rút dự tốn NSNN kinh phí thường xun giao khơng thực hiện
tự chủ chuyển tiền thanh tốn nhà cung cấp có tài khoản tại KB Z, số tiền: 230
LKB đi LCC
Nợ TK 8123:

230

Có TK 3863:
4.

230

KBNN Y báo Nợ KBNN tỉnh khác về hoàn thuế hộ, số tiền: 315

LKB đi LCN
Nợ TK 3862:

315

Có TK 3959:

315

5. Nhận được Lệnh thanh tốn có đến về các khoản thu NSNN do KB khác thu hộ
LKB đến LCC
Nợ TK 3866:
Có TK 7111:
6. Nhận được lệnh thanh tốn có đến về các khoản nộp trả kinh phí khi chưa quyết
tốn ngân sách
LKB đến LCC
Nợ TK 3866:
Có TK LQ:
7. Khách hàng nộp tiền mặt tại KB Y để chuyển thanh toán cho nhà cung cấp có tài
khoản tại ngân hàng thương mại tỉnh khác, số tiền: 120
LKB đi LCC
Nợ TK 1112:

120

Có TK 3863:

120

8. Khách hàng nộp tiền mặt tại KB Y để chuyển thanh toán cho nhà cung cấp lĩnh

tiền mặt tại KB tỉnh X, số tiền: 50
LKB đi LCC
Nợ TK 1112:

50

Có TK 3863:

TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

50

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


5

9. Căn cứ số dư Có tài khoản thu hộ, chi hộ thanh toán liên ngân hàng (3932) KB
tỉnh Y kết chuyển tài khoản này qua thanh toán liên ngân hàng về Cục kế toán nhà nước, số
tiền: 500.
LKB đến LCN
Nợ TK 3932:
Có TK 3863:

500
500

10. Căn cứ số dư Nợ tài khoản thu hộ, chi hộ thanh toán song phương điện tử (393X)

về cục Kế toán nhà nước, số tiền: 300
LKB đến LCC
Nợ TK 3862:
Có TK 393X:

300
300

Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp sau
B - THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Phần I: Câu hỏi lý thuyết:
Câu 1: Trình bày phạm vi, đối tượng và nguyên tắc áp dụng quy trình thanh tốn điện tử
liên ngân hàng?
Câu 2: Trình bày phương pháp hạch tốn với kế tốn thanh toán điện tử liên ngân hàng tại
các đơn vị KBNN và Cục Kế toán nhà nước qua sơ đồ hạch tốn? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 3: Trình bày phương pháp hạch toán kế toán rút tiền mặt tại ngân hàng nhà nước tỉnh
qua Thanh toán điện tử Liên ngân hàng? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 4: So sánh thanh toán liên ngân hàng với thanh toán liên kho bạc?
Phần II: Bài tập minh hoạ:
Tại các đơn vị KBNN các cấp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về thanh toán liên
ngân hàng trong tháng 2 năm N như sau:
(I). NGHIỆP VỤ HÀNG NGÀY - LỆNH THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP
Bài 1: Tại Kho bạc tỉnh A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau
1.1.

Đơn vị K trích tài khoản tiền gửi thanh tốn nhà cung cấp có tài khoản tại ngân hàng,
số tiền: 100

TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn


BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


6

Chứng từ: Căn cứ Ủy nhiệm chi, Giấy chuyển tiền, kèm hồ sơ chứng từ có liên quan
theo quy định
Định khoản:
- KT ghi trên phân hệ AP:
Nợ TK 37:

100

Có TK 3392:

100

- Đồng thời áp thanh tốn AP
Nợ TK 3392:
Có TK 3931:
1.2.

100
100

Nhận được LTT có đến thơng báo chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi của khách hàng
H, số tiền: 80
- Chứng từ: Lệnh thanh tốn Có đến giá trị thấp báo Có

- Định khoản: KT ghi trên GL

1.3.

Nợ TK 3931:

80

Có TK 37:

80

Cuối ngày KB tỉnh A thực hiện hạch toán kết quả quyết toán thanh toán bù trừ giá trị
thấp.
Căn cứ Bảng kết quả thanh toán của đơn vị thành viên (chi tiết giá trị thấp, Mẫu số
TTLNH-20 theo quy định hiện hành của NHNN về quản lý, vận hành và sử dụng hệ
thống TTLNH) do NHNN gửi đơn vị thành viên sau khi kết thúc đối chiếu, Chương
trình giao diện TTLNH tự động tạo bút toán, lập Phiếu chuyển khoản (Mẫu
C6-08/KB)
- KT ghi trên GL
Nợ TK 3931:
Có TK 3932:

20
20

Bài 2: Tại kho bạc tỉnh B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau
2.1. Đơn vị M rút dự tốn thanh tốn nhà cung cấp có tài khoản tại ngân hàng, số tiền: 30
Chứng từ: Căn cứ Giấy rút dự toán ngân sách bằng chuyển khoản, Ủy nhiệm chi,
Giấy chuyển tiền, kèm hồ sơ chứng từ có liên quan theo quy định

Định khoản:
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


7

- KT ghi trên phân hệ AP:
Nợ TK 8113/8123:

30

Có TK 3392:

30

- Đồng thời ghi trên AP
Nợ TK 3392:
Có TK 3931:

30
30

2.2. Nhận được LTT có đến thơng báo chuyển tiền khách hàng N có tài khoản tài khoản
tiền gửi, số tiền: 70
- Chứng từ: Lệnh thanh tốn Có đến giá trị thấp báo Có
- Định khoản: KT ghi trên GL

Nợ TK 3931:

70

Có TK 37:

70

2.3 Cuối ngày KB tỉnh B thực hiện hạch toán kết quả quyết toán thanh toán bù trừ giá trị
thấp.
Căn cứ Bảng kết quả thanh toán của đơn vị thành viên (chi tiết giá trị thấp, Mẫu số
TTLNH-20 theo quy định hiện hành của NHNN về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống
TTLNH) do NHNN gửi đơn vị thành viên sau khi kết thúc đối chiếu, Chương trình giao
diện TTLNH tự động tạo bút tốn, lập Phiếu chuyển khoản (Mẫu C6-08/KB)
- KT ghi trên GL
Nợ TK 3932:
Có TK 3931:

40
40

Bài 3: Tại Cục kế tốn nhà nước có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Hạch tốn kết quả quyết toán lệnh thanh toán giá trị thấp toàn hệ thống.
Cuối ngày tại Cục KTNN:
Căn cứ số liệu chi tiết trên Bảng kết quả thanh toán bù trừ do NHNN chuyển tới,
trong đó chi tiết theo từng thành viên (Mẫu số TTLNH-21– chi tiết loại dịch vụ Giá trị
thấp), Chương trình giao diện TTLNH tự đợng tạo bút toán, lập Bảng kê hạch toán kết quả
quyết toán liên ngân hàng (Mẫu số C8 – 11/KB, chi tiết loại dịch vụ giá trị thấp)

TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn


BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


8

Căn cứ số liệu tổng hợp trên Bảng kết quả thanh tốn bù trừ do NHNN chuyển tới
cho tồn hệ thống (Mẫu số TTLNH-21 – chi tiết loại dịch vụ Giá trị thấp), Hệ thống giao
diện TTLNH tự động tạo bút toán, lập Phiếu chuyển khoản (Mẫu số 06-08/KB)
KT ghi trên GL
- Nợ TK 3931:

40

Có TK 3932(chi tiết KB A):
- Nợ TK 3932(chi tiết: KB B):

40
20

Có TK 3931:

20

- Nợ TK 1132:

20


Có TK 3931:

20

(II). NGHIỆP VỤ HÀNG NGÀY - LỆNH THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO
Bài 1: Tại Kho bạc tỉnh A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1.1.

Đơn vị K trích tài khoản tiền gửi thanh tốn nhà cung cấp có tài khoản tại ngân hàng,
số tiền: 1.000
Chứng từ: Căn cứ Ủy nhiệm chi, Giấy chuyển tiền, kèm hồ sơ chứng từ có liên quan
theo quy định
Định khoản:
- KT ghi trên phân hệ AP:
Nợ TK 37:

1000

Có TK 3392:

1000

- Đồng thời ghi trên AP:
Nợ TK 3392:

1000

Có TK 3932:
1.2.


1000

Nhận được LTT có đến thơng báo chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi của khách hàng
H, số tiền: 1.700
- Chứng từ: Lệnh thanh tốn Có đến giá trị cao báo Có
- Định khoản: KT ghi trên GL
Nợ TK 3932:

1700

Có TK 37:

1700

Bài 2: Tại kho bạc tỉnh B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


9

2.1. Đơn vị M rút dự toán thanh toán nhà cung cấp có tài khoản tại ngân hàng, số tiền:
1.010
Chứng từ: Căn cứ Giấy rút dự toán ngân sách bằng chuyển khoản, Ủy nhiệm chi,
Giấy chuyển tiền, kèm hồ sơ chứng từ có liên quan theo quy định
Định khoản:
- KT ghi trên phân hệ AP:

Nợ TK 8113/8123:

1010

Có TK 3392:

1010

- Đồng thời ghi trên AP
Nợ TK 3392:
Có TK 3932:

1010
1010

2.2. Nhận được LTT có đến thơng báo chuyển tiền khách hàng N có tài khoản tài khoản
tiền gửi, số tiền: 510
- Chứng từ: Lệnh thanh tốn Có đến giá trị cao báo Có
- Định khoản: KT ghi trên GL
Nợ TK 3932:

510

Có TK 37:

510

Bài 3: Tại Cục kế tốn nhà nước có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Hạch toán kết quả quyết toán lệnh thanh toán giá trị cao (KB A và KB B)
Căn cứ tổng số tiền lệnh thanh toán giá trị cao chuyển đi và đến trên Bảng kết quả

thanh toán của đơn vị thành viên (Mẫu số TTLNH-21, chi tiết loại dịch vụ giá trị cao) do
NHNN chuyển đến đối với từng KBNN cấp tỉnh, Chương trình giao diện TTLNH tự động
tạo bút toán, lập Bảng kê hạch toán kết quả quyết toán liên ngân hàng (Mẫu số C8-–11/KB
chi tiết loại dịch vụ giá trị cao)
KT ghi trên GL
- Nợ TK 3932:

2010 (= 1010(KB A) + 1000(KB B))

Có TK 1132:
- Nợ TK 1132:
Có TK 3932:

2010
2210
2210 (= 1700(KB A) + 510(KB B))

(III). NGHIỆP VỤ NGÀY CUỐI THÁNG - TẤT TOÁN TK THU HỘ, CHI HỘ
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


10

Vào ngày làm việc cuối cùng của tháng căn cứ vào số dư tài khoản thu hộ, chi hộ.
1. Tại KBNN tỉnh A, B thực hiện kết chuyển tài khoản này qua tài khoản LKB về Cục
kế toán nhà nước.

Chứng từ: phiếu chuyển khoản
- Kho bạc Tỉnh A:
Nợ TK 3862:
Có TK 3932:

680
680 (= 1700 - (100-80) – 1000)

- Kho bạc Tỉnh B:
Nợ TK 3932:
Có TK 3863:

460 (= 1010 – (70 – 30) – 510)
460

2. Tại Cục KTNN căn cứ vào số liệu LKB đến, Thanh toán viên kiểm tra đối chiếu với
số liệu trên các báo cáo thanh toán LNH. Sau đó tất tốt tài khoản thu hộ, chi hộ chi tiết
từng đơn vị.
KT ghi trên GL:
- Nợ TK 3932 (ct KB A):

680

Có TK 3865:

680

- Nợ TK 3866:

460


Có TK 3932 (ct KB B): 460
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ tại các đơn vị KBNN nêu trên.
C - KẾ TOÁN THANH TOÁN SONG PHƯƠNG ĐIỆN TỬ
Phần I: Câu hỏi lý thuyết
Câu 1: Trình bày phạm vi, đối tượng và nguyên tắc áp dụng quy trình thanh tốn song
phương điện tử?
Câu 2: Trình bày ngun tắc quyết toán tài khoản thanh toán, tài khoản chuyên thu của các
đơn vị KBNN trong thanh toán song phương điện tử?
Câu 3: Trình bày phương pháp hạch tốn với kế tốn thanh toán Song phương điện tử tại
các đơn vị KBNN và Cục Kế toán nhà nước qua sơ đồ hạch tốn? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 4: Trình bày phương pháp hạch toán kế toán rút tiền mặt tại NHTM trên TTSPĐT và
Nghiệp vụ nộp tiền mặt từ quỹ của đơn vị KBNN vào tài khoản thanh toán tại NHTM trên
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Công

[2/2020]


11

TTSPĐT? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 5: So sánh thanh toán song phương điện tử với thanh toán liên ngân hàng?
Phần II: Bài tập minh hoạ
Tại các đơn vị KBNN các cấp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về thanh toán song
phương điện tử trong tháng 2 năm N như sau:
(I). NGHIỆP VỤ HÀNG NGÀY
Bài 1: Tại Kho bạc huyện A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau
1.1. Đơn vị K trích tài khoản tiền gửi thanh tốn nhà cung cấp có tài khoản tại ngân hàng,

số tiền: 100
Chứng từ: Căn cứ chứng từ thanh toán qua TK SPĐT
Định khoản:
- KT ghi trên phân hệ AP:
Nợ TK 371:
Có TK 3392:

100
100

- Đồng thời trên AP
Nợ TK 3392:
Có TK 119X:

100
100

1.2. Nhận được LTT có đến thơng báo chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi của khách hàng
H, số tiền: 120
Chứng từ: Lệnh Thanh tốn có đến, giấy báo có của NHTM
Định khoản: KT ghi trên TCS – TT hoặc GL
Nợ TK 119X:
Có TK 37:

120
120

1.3 Cuối ngày KB huyện A thực hiện hạch toán quyết toán tài khoản thanh toán SPĐT
Chứng từ: Giấy quyết toán thu, quyết toán chi.
Định khoản:

- Nợ TK 119X:
Có TK 393X:
- Nợ TK 393X:

TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

100
100
120

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


12

Có TK 119X:

120

Bài 2: Tại kho bạc huyện B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau
2.1 Đơn vị M rút dự toán thanh toán nhà cung cấp có tài khoản tại ngân hàng, số tiền: 130
Chứng từ: Căn cứ chứng từ thanh toán qua TK SPĐT
Định khoản:
- KT ghi trên phân hệ AP:
Nợ TK 8113/8123:
Có TK 3392:

130

130

- Đồng thời trên AP
Nợ TK 3392:
Có TK 119X:

130
130

2.2 Nhận được LTT có đến của NHTM thơng báo doanh nghiệp N nộp thuế TNDN, số tiền:
100
Chứng từ: Lệnh Thanh tốn có đến, giấy báo có của NHTM
Định khoản: KT ghi trên TCS – TT hoặc GL
Nợ TK 119X:
Có TK 7111:

100
100

2.3 Cuối ngày KB huyện B thực hiện hạch toán quyết toán tài khoản thanh toán SPĐT
Chứng từ: Giấy quyết toán thu, quyết tốn chi.
Định khoản:
- Nợ TK 119X:
Có TK 393X:
- Nợ TK 393X:
Có TK 119X:

130
130
100

100

Bài 3: Tại Cục kế tốn nhà nước có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Hạch toán kết quả quyết toán tài khoản thanh toán SPĐT của KB A và KB B nêu trên.
- Căn cứ Bảng kê lệnh quyết toán chi về tài khoản thanh toán tổng hợp kết xuất từ
TTSPĐT về việc kết chuyển số phát sinh chi trên tài khoản thanh toán của các KBNN
huyện về tài khoản thanh toán tổng hợp của KBNN
Cuối ngày
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


13

- Chứng từ: Bảng kê lệnh quyết toán chi về tài khoản thanh toán tổng hợp
- Định khoản: KT ghi trên GL
Nợ TK 393X (ct KBNN A):
Có TK 113X:

100
100

Nợ TK 393X (ct KBNN B):
Có TK 113X:

130
130


- Căn cứ Bảng kê lệnh quyết toán thu về tài khoản thanh toán tổng hợp kết xuất từ
TTSPĐT về việc kết chuyển số phát sinh thu vượt hạn mức trên tài khoản thanh toán của
KBNN huyện về tài khoản thanh toán tổng hợp của KBNN.
Cuối ngày:
- Chứng từ: Bảng kê lệnh quyết toán thu về tài khoản thanh toán tổng hợp
- Định khoản: KT ghi trên GL
Nợ TK 113X :

120

Có TK 393X (ct KBNN A):
Nợ TK 113X :

120
100

Có TK 393X (ct KBNN B):

100

(II). HẠCH TOÁN TẤT TOÁN TÀI KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ THANH TOÁN
SPĐT VÀO NGÀY LÀM VIỆC ĐẦU TIÊN CỦA THÁNG SAU:
1. Tại đơn vị KBNN
 Kho bạc A:
Chứng từ:
Định khoản: KT ghi trên GL, Lệnh LKB đi LCN
Nợ TK 3862:
Có TK 393X:


20
20

 Kho bạc B:
Chứng từ:
Định khoản: KT ghi trên GL, Lệnh LKB đi LCC
Nợ TK 393X:
Có TK 3863:

30
30

2. Tại Cục Kế toán nhà nước
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


14

Chứng từ:
Định khoản: KT ghi trên GL,
- Lệnh LKB đến LCN
Nợ TK 393X:

20

Có TK 3865:


20

- Lệnh LKB đến LCC
Nợ TK 3866:

30

Có TK 393X:

30

Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ tại các đơn vị KBNN nêu trên.
Chương 3 : Kế toán ngân sách nhà nước
3.1. Bài tập về Thu NSNN
Bài 1 : Kế toán thu NSNN bằng đồng Việt Nam : (sbt-trang 78)
-THU NS: NV1, NV2: (TCS – TT) -> GL: KHÔNG SỬ DỤNG TKTG 3391
NV3, NV4: (GL) -> (TCS – TT): SỬ DỤNG TKTG 3391
NV14: THU NSNN GHI THU, GHI CHI
-THU HỘ KB KHÁC: NV5,6,7
-THU CHUYỂN NGUỒN: NV11 (GL)
- THU TỪ QUỸ DTTC: NV12 (GL)
-THU VIỆN TRỢ: NV13 (GL)
- LÃI PHÁT SINH TK DỰ ÁN: NV8 (GL)
- XỬ LỸ TIỀN THỪA : NV9 (GL); NẾU (TCS – TT) VÀ (GL): TK TRUNG GIAN:3391
1. Công ty thương mại Hoa hạ nộp thu NSNN bằng tiền mặt : 300
Chưng từ : Giấy nộp tiền vào NSNN, PHIẾU THU :
- Trên TCS :
Nợ TK 1112 : 300
Có TK 7111 : 300

- TCS giao diện sang GL :
NỢ TK 1112: 300
CÓ TK 7111: 300

TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


15

2. Công ty xây dựng Phát Đạt nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp băng tiền gửi Ngân
hàng : 1.000
Chứng từ : Bảng kê nộp thuế:
- Trên TCS-TT :
Nợ TK 119x: 1.000
Có TK 7111 : 1.000
- TCS giao diện sang GL : Tương tự
3. Trường đại học nhất nam trích tài khoản tiền gửi để nộp thu NSNN : 200
Chứng từ : Giấy nộp tiền vào NSNN, bảng kê nộp thuế :
- Trên GL :
Nợ TK 371X: 200TR
Có TK 3391 :200TR
- Đồng thời trên TCS - TT:
Nợ TK 371X

200TRĐ


Có TK 7111 200TRĐ
- Giao diện từ TCS-TT vào GL :
Nợ TK 3391 : 200TRĐ
Có TK 7111 : 200TRĐ
4. Ủy ban Thiên Mẫu rút dự toán để nộp tiền phạt vào Ngân sách : 400 (Gỉa sử đây là
khoản chi khơng có cam kết chi)
Chứng từ :Giấy rút dự toán NSNN, Căn cứ lệnh chuyển có :
- Trên GL :
Nợ TK 8113/8123:
Có TK 3391 :

400trđ
400trđ

- Đồng thời trên TCS-TT :
Nợ TK 8113/8123:
Có TK 7111

400trđ
400trđ

- TCS giao diện sang GL :
Nợ TK 3391 : 400trđ
Có TK 7111 : 400trđ
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]



16

5. Sở cơng thương u cầu trích tài khoản tiền gửi tại kho bạc để nộp thu NSNN về
KBNN khác : 500
Chứng từ : căn cứ lệnh chuyển có :
- Trên GL :
Nợ TK 3710 :
Có TK 3853 :
6. Căn cứ Giấy nộp tiền vào NSNN hoặc giấy báo có từ Ngân hàng về thu hộ kho bạc
khác số thu ngân sách về thuế GTGT : 600
Chứng từ : Căn cứ giấy nộp tiền vào NSNN hoặc giấy báo có từ NH về hệ thống thu
hộ KB khác
- Trên GL :
Nợ TK 119x/1112:

600

Có TK 3853/3863 :

600

7. Bệnh viện rút dự toán để chuyển nộp thu NSNN về thuế trước bạ, thu khác,... về
KBNN khác : 700
Chứng từ : Căn cứ lệnh chuyển có
- Trên GL :
Nợ TK 8113/8123 :

700


Có TK 3853/3863 :

700

8. Lãi phát sinh trên tài khoản tạm ứng, tài khoản tiền gửi của Chủ dự án mở tại Ngân
hàng ( thuộc nguồn thu của NSNN ) : 50 (giả sử đây là thanh toán song phương)
Chứng từ : giấy nộp tiền vào NSNN :
- Trên GL :
Nợ TK 119X
Có TK 7111

50
50

Đồng thời gửi 1 liên bản sao Giấy nộp tiền vào NSNN cho cục quản lý nợ và Tài
chính đối ngoại
9. Quyết định xử lý của Giám đốc KBNN tỉnh về việc xử lý chuyển số tiền thừa không
rõ nguyên nhân vào thu Ngân sách Nhà nước : 20
Chứng từ : Căn cứ vào văn bản xử lý của giám đốc tỉnh về số tiền thừa
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


17

- Trên GL :
Nợ TK 3199

Có TK 7111
10. Quyết định thu hồi các khoản chi NSNN khi đã quyết toán ngân sách : 15.
(1) Trường hợp đơn vị nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản từ NH hoặc KB khác chuyển
về :
- Trên TCS-TT :
Nợ TK 1112/119x :
Có TK 7111 :
( tiểu mục 4902 : thu hồi các khoản chi năm trước )
(2) TH rút dự toán để nộp trả
- Trên GL :
Nợ TK 1513/1523/8113/8123 :
( tiểu mục 7702 : chi hồn trả các khoản phát sinh năm trước )
Có TK 3391 :
- Trên TCS-TT
Nợ TK 1513/1523/8114/8123 :
Có TK 7111:
( tiểu mục 4902 : thu hồi các khoản chi năm trước )
- Bút toán giao diện trên TCS-TT sang TABMIT GL)
Nợ TK 3391 :
Có TK 7111 :
( tiểu mục 4902 : thu hồi các khoản chi năm trước )
11. Văn bản của cơ quan tài chính chuyển nguồn sang ngân sách năm sau : 200.
Chứng từ : căn cứ văn bản của cơ quan tài chính, kế toán lập phiếu chuyển khoản.
+ Tại kỳ năm trước : Kế toán ghi trên GL, ngày 31/12
Nợ TK 8411 :
Có TK 3399

200
200


+ Tại kỳ năm nay, kế toán ghi trên GL :
Nợ TK 3399 :
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

200
BM: Kế tốn Cơng tốn Công

[2/2020]


18

Có TK 7411 :

200

12. Căn cứ Ủy nhiệm chi và Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc sử dụng
Quỹ dự trữ tài chính để bổ sung cân đối ngân sách : 20.
Chứng từ : Căn cứ giấy ủy nhiệm chi và quyết định của UBND cấp tỉnh về việc sử
dụng quỹ dự trữ để bổ sung cân đối ngân sách.
Trên GL :
Nợ TK 5611:
Có TK 7921 :
13. Giấy báo Có ghi nội dung thu viện trợ khơng hồn lại để hỗ trợ NSNN từ Ngân
hàng về : 300.
14.Lệnh ghi thu, ghi chi NS của Cục quản lý nợ và Tài chính đối ngoại : 150.
Bài 2 Trích một số nghiệp vụ phát sinh tại phịng kế toán giao dịch, kho bạc tỉnh X
như sau: (trang 80)
-THU NS: NV1, NV2, NV6, NV7: (TCS – TT) -> GL
NV3: (GL) -> (TCS – TT): SỬ DỤNG TKTG 3391

-THU HỘ KB KHÁC: KHƠNG CĨ
-THU CHUYỂN GIAO: NV4 (GL)
- HỒN TRẢ THU: NV8
- TẠM ỨNG TỒN NGÂN: NV5
1. Ông Trần Nam Anh nộp thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao bằng tiền mặt,
số tiền 2 triệu đồng. Khoản thu điều tiết 40% cho ngân sách trung ương và 60 % cho
ngân sách tỉnh.
Chứng từ : căn cứ giấy nộp tiền vào NSNN :
- Trên TCS :
Nợ TK 1112 :
Có TK 7111 :
- TCS giao diện sang GL : tương tự

TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]


19

2. Nhận được chứng từ do ngân hàng công thương tỉnh chuyển đến về việc một doanh
nghiệp tỉnh nộp thuế GTGT bằng chuyển khoản, số tiền 15 triệu đồng. Khoản thu
điều tiết 30 % cho ngân sách trung ương, 70 % cho ngân sách tỉnh.
Căn cứ giấy nộp tiền vào NSNN :
- Trên TCS :
Nợ TK 119x :
Có TK 7111 :
- TCS giao diện sang GL : tương tự

3. Đơn vị sự nghiệp M có tài khoản tiền gửi tại kho bạc X, số hiệu tài khoản
932.01.00.00025 làm thủ tục nộp phí phải nộp vào ngân sách, số tiền 12 triệu đồng.
Khoản thu điều tiết 100 % cho ngân sách tỉnh.
Căn cứ giấy nộp tiền vài NSNN :
- Trên GL :
Nợ TK 371x :
Có TK 3391 :
- Trên TCS :
Nợ TK 371x :
Có TK 7111 :
- TCS giao diện sang GL :
Nợ TK 3391 :
Có TK 7111 :
4. Nhận được chứng từ do Kho bạc Nhà nước chuyển đến về việc ngân sách trung
ương bổ sung cho ngân sách tỉnh, số tiền 500 triệu đồng.
Căn cứ giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên của BTC :
- Trong năm ngân sách ( GL, ngày hiện tại )
Nợ TK 8311 (n=1) :
Có TK 7311(n=2) :

500
500

5. Kho bạc Nhà nước cho phép kho bạc tỉnh X tạm ứng tồn ngân quĩ kho bạc cho ngân
sách tỉnh X, số tiền 200 triệu đồng. (giả sử vay ngắn hạn)

TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng


[2/2020]


20

Căn cứ giấy đề nghị tạm ứng vốn cho NS tỉnh X của sở tài chính đã được KBNN
phê duyệt , kế toán lập phiếu chuyển khoản :
- Ghi trên GL :
Nợ TK 1361 : ( mã cấp NS 2)
Có TK 3613 :
6. Ông Đinh Hồng Bách nộp thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao bằng ngoại
tệ là tiền mặt, số tiền 500 USD. Khoản thu điều tiết 40 % cho ngân sách trung ương,
60% cho ngân sách tỉnh.
Căn cứ giấy nộp tiền vào NSNN
- Trên TCS :
Nợ TK 1121 :
Có TK 7111 :
- TCS giao diện sang GL : tương tự
7. Nhận được chứng từ do ngân hàng quản lý tài khoản tiền gửi ngoại tệ của kho bạc X
chuyển đến về việc một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp bằng ngoại tệ chuyển khoản, số tiền 2.000 USD. Khoản thu điều tiết
40% cho ngân sách trung ương, 60 % cho ngân sách tỉnh.
Căn cứ giấy nộp tiền vào NSNN :
- Trên TCS :
Nợ TK 1121 :
Có TK 7111 :
- TCS giao diện sang GL : tương tự.
8. Nhận được lênh thối thu của Sở Tài chính về việc thoái trả số tiền 6 triệu đồng cho
một doanh nghiệp có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng nơng nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh, trong năm đơn vị đã nộp thừa 10 triệu đồng, trong đó điều tiết 60 %

cho ngân sách tỉnh và 40 % cho ngân sách thị xã.
Chứng từ: Căn cứ lệnh hoàn trả các khoản thu NSNN :
(1) Đối với khoản thu NSNN do cơ quan thu quản lý đã hạch toán thu NSNN tại
TCS :
Nợ TK 7111 : 10tr
TS. Phạm Thu Huyềnm Thu Huyềnn

BM: Kế tốn Cơng tốn Cơng

[2/2020]



×