Chương II: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH
1. Các thông số đặc trưng của tín hiệu
2. Tín hiệu xác định thực
3. Tín hiệu xác định phức
4. Phân tích tín hiệu ra các thành phần
5. Phân tích tương quan tín hiệu
6. Phân tích phổ tín hiệu
7. Truyền tín hiệu qua mạch tuyến tính
Truyền tín hiệu qua mạch tuyến tính
7. Truyền tín hiệu qua mạch tuyến tính
k(t)
K(ω)
x(t)
X(ω)
y(t)
Y(ω)
( ) ( ) ( )
( )
ϕ ω
ω ω
= =
j
K F k t K e
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ω ω ω
= ↔ =
*y t k t x t Y K X
( ) ( ) ( )
ω ω ω
=Y K X
( ) ( ) ( )
ω ϕ ω ω
= +arg argY X
Quan hệ giữa các đặc trưng của tín hiệu ở đầu vào
và ra của hệ thống tuyến tính
Ví dụ:
Cho tín hiệu x(t) = Sa
2
(2t) qua mạch lọc như hình có đáp
ứng k(t) = Sa2t. Xác định tín hiệu y(t) ở ngõ ra.
k(t)
x(t)
y(t)
Ta có:
( ) ( ) ( )
ω ω ω
=Y K X
( )
π ω π ω π ω π ω
ω
= Π Λ = Π + Λ
÷ ÷ ÷ ÷
2 2
2 4 2 4 8 4 8 2
Y
( )
π
⇒ = +
2
( ) 2 2
8
y t Sa t Sa t
Hàm tương quan và tự tương quan của tín hiệu
năng lượng
Mật độ phổ năng lượng tương hỗ và mật độ phổ
năng lượng
Quan hệ giữa các đặc trưng khác
Hàm tương quan ϕ
yx
(τ)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
ϕ τ τ
τ
τ
ϕ τ τ ϕ τ
∞
∗
−∞
∞ ∞
∗
−∞ −∞
∞ ∞
∗
−∞ −∞
∞
−∞
= −
′ ′ ′
= − −
′ ′ ′
= − −
′ ′ ′
= − = ∗
∫
∫ ∫
∫ ∫
∫
( ) ( )
( )
( )
yx
xx xx
y t x t dt
x t t k t dt x t dt
x t t x t dt k t dt
t k t dt k
Hàm tương quan và tự tương quan
Hàm tương quan ϕ
xy
(τ)
( ) ( ) ( ) ( )
ϕ τ ϕ τ τ ϕ τ
∗ ∗ ∗
= − = − ∗ −
xx
xy yx
k
( ) ( ) ( )
ϕ τ τ ϕ τ
= ∗
xx
yx
k
Theo tính chất hàm tương quan
( ) ( ) ( )
ϕ τ τ ϕ τ
∗
= − ∗
xy xx
k
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
ϕ τ τ
τ
τ
ϕ τ τ ϕ τ
∞
∗
−∞
∞ ∞
∗
−∞ −∞
∞ ∞
∗
−∞ −∞
∞
−∞
= −
′ ′ ′
− −
′ ′ ′
− −
′ ′ ′
− = ∗
∫
∫ ∫
∫ ∫
∫
( ) ( )
= ( ) ( )
= ( ) ( )
=
yy
xy xy
y t y t dt
x t t k t dt y t dt
x t t y t dt k t dt
t k t dt k
Hàm tự tương quan ϕ
yy
(τ)
Như vậy :
Hàm tự tương quan ϕ
yy
(τ)
( ) ( ) ( ) ( )
ϕ τ τ τ ϕ τ
∗
= ∗ − ∗
yy xx
k k
( ) ( ) ( )
ϕ τ τ ϕ τ
= ∗
yy xy
k
( ) ( ) ( )
ϕ τ τ ϕ τ
∗
= − ∗
xy xx
k
Mật độ phổ năng lượng tương hỗ và mật độ
phổ năng lượng
Biết rằng :
( ) ( )
ϕ τ φ ω
↔
xx xx
( ) ( )
ϕ τ φ ω
↔
xy xy
( ) ( )
ϕ τ φ ω
↔
yx yx
( ) ( )
ϕ τ φ ω
↔
yy yy
( ) ( )
τ ω
↔
k K
( ) ( )
τ ω
∗ ∗
− ↔
k K
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
ϕ τ τ τ ϕ τ
φ ω ω φ ω
∗
= ∗ − ∗ ↔
=
2
yy xx
yy xx
k k
K
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ϕ τ τ ϕ τ φ ω ω φ ω
∗ ∗
= − ∗ ↔ =
xy xx xy xx
k K
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ϕ τ τ ϕ τ φ ω ω φ ω
= ∗ ↔ =
xx
yx yx xx
k K
Như vậy với tín hiệu năng lượng ta có mối quan hệ sau:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
ϕ τ τ τ ϕ τ
φ ω ω φ ω
∗
= ∗ − ∗
=
2
yy xx
yy xx
k k
K
Và có thể suy ra các kết quả tương tự đối với tín hiệu
công suất
7. Truyền tín hiệu qua mạch tuyến tính
Với tín hiệu công suất không tuần hòan
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
ψ τ τ τ ψ τ
ψ ω ω ψ ω
∗
= ∗ − ∗
=
2
yy xx
yy xx
k k
K
7. Truyền tín hiệu qua mạch tuyến tính
Với tín hiệu tuần hòan
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
ψ τ τ τ ψ τ
ψ ω ω ψ ω
∗
= ∗ − ∗
=
2
0 0 0
yy xx
yy xx
k k
n K n n
= ± ± ± ∞
0, 1, 2, n