2.1. UNIT 1: MY NEW SCHOOL
Chủ đề “Trường học của tơi” thường là chủ đề mở đầu chương trình tiếng Anh các cấp nên rất quen thuộc và gần gũi. Mời bạn ôn lại những từ
vựng đã học và và làm quen với một số từ vựng mới thuộc chủ đề này nhé.
(*Chú thích:
– n: danh từ
– v: động từ
– adj: tính từ
Danh từ chỉ đồ dùng/ thiết bị học tập
Từ mới
Phiên âm
Nghĩa
school bag
/skuːl bỉɡ/
ba-lơ, cặp sách
subject
/ˈsʌbʤɪkt/
mơn học
pencil sharpener
/ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/
gọt bút chì
compass
/ˈkʌmpəs/
com-pa
calculator
/ˈkỉlkjəˌleɪtər/
máy tính bỏ túi
rubber
/ˈrʌbər/
cục tẩy
pencil case
/ˈpɛnsəl keɪs/
hộp bút
notebook
/ˈnoʊtˌbʊk/
quyển vở
ruler
/ˈruːlər/
thước kẻ
textbook
/ˈtɛkstˌbʊk/
sách giáo khoa
lunchbox
/lʌnʧ bɑks/
Danh từ chỉ đồ dùng học tậpTừ vựng tiếng Anh lớp 6 chỉ đồ dùng học tập
Danh từ về các loại trường học/ địa điểm trường học
hộp cơm
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
boarding school
/ˈbɔrdɪŋ sku:l/
trường nội trú
international school
/ˌɪntərˈnæʃənəl sku:l/
trường quốc tế
secondary school
/ˈsɛkənˌdɛri sku:l/
trường cấp hai
playground
/ˈpleɪˌɡraʊnd/
sân chơi
swimming pool
/ˈswɪmɪŋ pu:l/
bể bơi
greenhouse
/ˈɡrinˌhaʊs/
nhà kính
computer room
/kəmˈpjutər ru:m/
phịng máy tính
school garden
/skul ˈɡɑrdən/
vườn trường
library
/ˈlaɪˌbrɛri/
thư viện
canteen
/kỉnˈtin/
phịng ăn
laboratory
/ˈlỉbrəˌtɔri/
phịng thí nghiệm
parking lot
/ˈpɑrkɪŋ lɔt/
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Trường học
Từ vựng về các hoạt động ở trường học
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
khu đỗ xe
Nghĩa
wear uniforms
v
/wɛr ˈjunəˌfɔrmz/
mặc đồng phục
put on
v
/pʊt ɔn/
mặc lên, thay đồ
smart
adj
/smɑrt/
bảnh bao, lịch sự, thông minh
do homework
v
/du ˈhoʊmˌwɜrk/
làm bài tập về nhà
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
do exercise
v
/du ˈɛksərˌsaɪz/
tập thể dục
join (in)
v
/ʤɔɪn (ɪn)/
tham gia (vào)
art club
n
ɑ:rt klʌb/
câu lạc bộ nghệ thuật
favorite
adj
/ˈfeɪvərɪt/
yêu thích
interesting
adj
/ˈɪntrəstɪŋ/
thú vị
have lunch
v
/hæv lʌnʧ/
ăn trưa
cycle
v
/ˈsaɪkəl/
đạp xe
do paintings
v
/du ˈpeɪntɪŋz/
Một số hoạt động ở trường học bằng tiếng Anh
Xem thêm: 92+ từ vựng cơ bản chủ đề trường học
vẽ tranh
2.2. UNIT 2: MY HOUSE
Mặc dù chủ đề về “Ngôi nhà của tôi” rất gần gũi nhưng bạn có tự tin mình biết tên tiếng Anh của tất cả những vật dụng trong nhà không? Thử
lướt qua bảng từ vựng dưới đây và đếm xem bạn biết được bao nhiêu từ rồi nhé!
Danh từ về các loại nhà cửa
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
country house
/ˈkʌntri haʊs/
nhà miền quê
city house
/ˈsɪti haʊs/
nhà thành phố
town house
/taʊn haʊs/
nhà thị trấn, nhà liền kề
flat
/flæt/
căn hộ
apartment
/əˈpɑrtmənt/
căn hộ
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
villa
/ˈvɪlə/
biệt thự
/stɪlt haʊs/
nhà sàn
stilt house
Các loại nhà cửa trong tiếng Anh
Tên các phòng trong nhà
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
hall
/hɔ:l/
sảnh, hành lang
kitchen
/ˈkɪʧən/
bếp
bedroom
/ˈbɛˌdrum/
phịng ngủ
bathroom
/ˈbỉˌθrum/rum/
phịng tắm
living room
/ˈlɪvɪŋ rum/
phịng khách
department store
/dɪˈpɑrtmənt stɔ:r/
cửa hàng bách hóa
garage
/ɡəˈrɑʒ/
gara để xe
dining room
/ˈdaɪnɪŋ rum/
phịng ăn
attic
/ˈỉtɪk/
gác xép
basement
/ˈbeɪsmənt/
Tên các phịng trong nhà bằng tiếng Anh
Các vật dụng trong nhà
Từ vựng
Phiên âm
tầng hầm
Nghĩa
lamp
/læmp/
đèn ngủ, đèn bàn
cupboard
/ˈkʌbərd/
tủ đồ
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
dishwasher
/ˈdɪˌʃwɑʃər/
máy rửa bát
chest of drawers
/ʧɛst ʌv drɔrz/
tủ có ngăn kéo
toilet
/ˈtɔɪlət/
bồn vệ sinh
sink
/sɪŋk/
bồn rửa mặt/ bát
fridge
/frɪʤ/
tủ lạnh
sofa
/ˈsoʊfə/
ghế sơ-pha
shower
/ˈʃoʊər/
vịi sen
television
/ˈtɛləˌvɪʒən/
tivi
bowl
/boʊl/
bát
chopsticks
/ˈʧɑpˌstɪks/
đơi đũa
wardrobe
/ˈwɔrˌdroʊb/
tủ quần áo
cooker
/ˈkʊkər/
nồi cơm điện
shelf
/ʃɛlf/
kệ, giá
microwave
/ˈmaɪkrəˌweɪv/
lị vi sóng
air-conditioner
/ɛr-kənˈdɪʃənər/
điều hịa
stove
/stoʊv/
Tên các vật dụng thường thấy trong nhà bằng tiếng Anh
Các giới từ chỉ vị trí
bếp ga
Giới từ
Phiên âm
Nghĩa
in
/ɪn/
trong
on
/ɔn/
trên (có tiếp xúc với bề mặt)
behind
/bɪˈhaɪnd/
đằng sau
under
/ˈʌndər/
ngay dưới (tiếp xúc bề mặt hoặc khoảng không rất nhỏ)
next to
/nɛkst tu/
bên cạnh (khơng có khoảng trống)
in front of
/ɪn frʌnt ʌv/
ở đằng trước
between
/bɪˈtwi:n/
ở giữa (hai đối tượng)
in the middle of
/ɪn ðə ˈmɪdəl ʌv/
Giới từ chỉ vị trí tiếng Anh lớp 6
ở giữa
2.3. UNIT 3: MY FRIENDS
“Bạn của bạn có dáng người như thế nào?”, “Tóc bạn ấy màu gì?”,… Để trả lời cho những câu hỏi này, bạn cần nắm những từ vựng dùng để
miêu tả người và từ vựng về bộ phận cơ thể người trong Unit 3: Những người bạn của tơi.
Từ vựng về ngoại hình
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
appearance
n
/əˈpɪrəns/
ngoại hình
have glasses
v
/hỉv ˈɡlỉsəz/
đeo kính
fat
adj
/fỉt/
mập
thin
adj
/θrum/ɪn/
gầy
/slɪm/
mảnh khảnh
slim
adj
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 miêu tả ngoại hình
Miêu tả tóc
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
have long black hair
v
/hỉv lɔŋ blỉk hɛr/
có mái tóc đen dài
blonde
n, adj
/blɑnd/
curly
adj
/ˈkɜrli/
xoăn
bald
adj
/bɔld/
hói
straight
adj
/streɪt/
thẳng
wavy
adj
/ˈweɪvi/
gợn sóng
fringe
n
/frɪnʤ/
tóc mái ngang trán
n
/ˈpoʊniˌteɪl/
tóc cột đi gà
ponytail
Từ vựng dùng để miêu tả tóc
Danh từ về bộ phận cơ thể người
Từ vựng
màu bạch kim
bạch kim
Phiên âm
Nghĩa
cheek
/ʧi:k/
má
mouth
/maʊθrum//
miệng
shoulder
/ˈʃoʊldər/
vai
eye
/aɪ/
mắt
leg
/lɛɡ/
chân
foot
/fʊt/
bàn chân
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
hand
/hỉnd/
bàn tay
nose
/noʊz/
mũi
arm
/ɑ:rm/
cánh tay
hair
/hɛr/
tóc
beard
/bɪrd/
râu
freckle
/ˈfrɛkəl/
tàn nhang
neck
/nɛk/
cổ
chest
/ʧɛst/
ngực
knee
/ni:/
đầu gối
finger
/ˈfɪŋɡər/
ngón tay
toe
/toʊ/
ngón chân
Danh từ tiếng Anh lớp 6 chỉ bộ phận cơ thể ngườiDanh từ tiếng Anh chỉ bộ phận cơ thể người
Xem thêm: 100+ từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Anh
Từ vựng về tính cách
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
hard-working
adj
/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/
chăm chỉ
confident
adj
/ˈkɑnfədənt/
tự tin
funny
adj
/ˈfʌni/
vui tính
caring
adj
/ˈkɛrɪŋ/
biết quan tâm, chu đáo
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
active
adj
/ˈỉktɪv/
tích cực, chủ động
careful
adj
/ˈkɛrfəl/
cẩn thận
clever
adj
/ˈklɛvər/
thơng minh, lanh lợi
shy
adj
/ʃaɪ/
ngại ngùng
kind
adj
/kaɪnd/
tốt bụng
creative
adj
/kriˈeɪtɪv/
sáng tạo
friendly
adj
/frɛndli/
thân thiện
learn quickly and easily
v
/lɜrn ˈkwɪkli ænd ˈizəli/
học nhanh và dễ dàng
help
n, v
/hɛlp/
have new ideas
v
/hæv nu: aɪˈdiəz/
sporty
adj
/ˈspɔrti/
share
n, v
/ʃɛr/
talkative
adj
/ˈtɔkətɪv/
nói nhiều
strict
adj
/strɪkt/
nghiêm khắc
lazy
adj
/ˈleɪzi/
lười biếng
sự giúp đỡ
giúp đỡ
có ý tưởng mới
yêu thể thao
có tính thể thao
chia sẻ
sự chia sẻ
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
polite
adj
/pəˈlaɪt/
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 miêu tả tính cách con người
Xem thêm: 200+ từ vựng miêu tả tính cách tiếng Anh như người bản xứ
lịch sự, lễ phép
2.4. UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD
Mở rộng hơn cho chủ đề “Ngôi nhà của tôi” là chủ đề “Khu vực tơi sống”. Cùng nghĩ thử xem, nơi bạn sống có những địa điểm gì thú vị?
Khơng khí ở đó ồn ào hay yên bình?
Danh từ về địa điểm
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
railway station
/ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/
nhà ga
cinema
/ˈsɪnəmə/
rạp phim
temple
/ˈtɛmpəl/
đền
café
/kỉfˈeɪ/
qn cà phê
square
/skwɛr/
quảng trường
art gallery
/ɑ:rt ˈɡỉləri/
phịng triển lãm nghệ thuật
cathedral
/kəˈθrum/idrəl/
nhà thờ
building
/ˈbɪldɪŋ/
tịa nhà
museum
/mjuˈziəm/
bảo tàng
workshop
/ˈwɜrkˌʃɑp/
xưởng
factory
/ˈfỉktəri/
nhà máy
memorial
/məˈmɔriəl/
đài tưởng niệm
Từ vựng
Phiên âm
theatre
/ˈθrum/iətər/
Danh từ tiếng Anh lớp 6 chỉ địa điểm nơi bạn sống
Tính từ miêu tả về khu vực bạn ở
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
nhà hát
Nghĩa
beautiful
/ˈbjutəfəl/
đẹp
noisy
/ˈnɔɪzi/
ồn ào
quiet
/ˈkwaɪət/
yên tĩnh
busy
/ˈbɪzi/
bận rộn, náo nhiệt
crowded
/ˈkraʊdɪd/
đông đúc
modern
/ˈmɑdərn/
hiện đại
boring
/ˈbɔ:rɪŋ/
nhàm chán
peaceful
/ˈpi:sfəl/
n bình
exciting
/ɪkˈsaɪtɪŋ/
thú vị
expensive
/ɪkˈspɛnsɪv/
đắt đỏ
convenient
/kənˈvinjənt/
tiện lợi
fantastic
/fỉnˈtỉstɪk/
tuyệt vời
delicious
/dɪˈlɪʃəs/
ngon (đồ ăn)
sandy beach
/ˈsỉndi ˈbiːtʃ/
bãi biển đầy cát
dirty air
/ˈdɜ:rti ɛr/
khơng khí bụi bẩn
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
heavy traffic
/ˈhɛvi ˈtrỉfɪk/
nhiều xe cộ
ancient
/ˈeɪnʧənt/
cổ kính
unique
/juˈnik/
độc đáo
polluted
/pəˈlutɪd/
bị ơ nhiễm
historic
/hɪˈstɔ:rɪk/
đầy tính lịch sử
spacious
/ˈspeɪʃəs/
Một số tính từ tiếng Anh lớp 6 để miêu tả nơi bạn sống
Động từ về hành động chỉ đường
Từ vựng
Phiên âm
rộng rãi
Nghĩa
cross the road
/krɔs ðə roʊd/
sang đường
turn left
/tɜrn lɛft/
rẽ trái
turn right
/tɜrn raɪt/
rẽ phải
to be lost/ get lost
/tu bi lɔst/, /ɡɛt lɔst/
bị lạc đường
go straight
/ɡoʊ streɪt/
đi thẳng