Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

2 lí ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.21 KB, 21 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HỐ
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
(Đề thi có 50 câu gồm … trang)

ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2022
MƠN THI: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề thi 689

Câu 1: Nếu đồng thời tăng độ lớn mỗi điện tích lên gấp đôi và giảm khoảng cách giữa chúng đi một nữa
thì lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó sẽ
A. giảm đi 4 lần.
B. giảm đi 16 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. tăng lên 16 lần.
Câu 2: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động  = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch
ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là:
A. 36W
B. 9W
C. 18W
D. 24W
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kỳ T = 2 (s). Ở thời điểm t 1 vật có ly
độ x1 = 5 cm. Ở thời điểm t2 = t1 + 2022,5 (s) thì vận tốc của chất điểm là
cm
cm
cm
cm
A. 5 π ( )
B. 5 π √ 3( )
C. −5 π ( )
D. −5 π √3( )


s
s
s
s
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
giảm chiều dài dây treo đi 19% thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. tăng 11%.
B. tăng 10 %.
C. giảm 10%.
D. giảm 11%.
2
v
a2

1
360
1,
44
Câu 5: Một vật dao động điều hồ với phương trình liên hệ a, v dạng
trong đó v

 cm / s  ,a  m / s 2  . Biên độ dao động của vật
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 2 2 cm
Câu 6: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường A với vận tốc v A và khi truyền trong
1
môi trường B có vận tốc vB = 2 vA. Tần số sóng trong mơi trường B giá trị là
A. 2f

B. f
C. f/2
D. f/4
f
f
Câu 7: Trên cùng một sợi dây, sóng cơ lan truyền trên dây với hai tần số 1 và 2 đều gây ra hiện tượng
sóng dừng. Hình ảnh sóng dừng tương ứng trong hai trường hợp có
dạng như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
f  f2
f 3 f 2
A. 1
.
B. 1
.
f
f2  1
f 2 3 f1
2.
C.
.
D.
f1
f2
π
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U0. cos(t + ¿ vào hai đầu cuộn
6
cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức của cường độ dịng điện qua cuộn cảm là
U0
U0
π


π
π

L

L
A. i = LU0cos(t - 3 ). B. i =
cos(t + 3 ). C. i = LU0cos(ωt+ t+ 6 ). D. i =
cos(t - 3 ).
Câu 9: Trong việc truyền tải điện năng, công suất nơi phát khơng đổi, để giảm cơng suất hao phí trên
đường dây tải 4 lần thì cần phải
A. tăng điện áp hiệu dụng lên 2 lần.
B. tăng điện áp hiệu dụng lên 4 lần.
C. giảm điện áp hiệu dụng xuống 4 lần.
D. giảm điện áp hiệu dụng xuống16 lần.
Câu 10: Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian
2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.


A. 3 mA
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 0,3 mA
Câu 11: Biểu thức xác định cảm ứng từ do dòng điện không đổi cường độ I chạy qua ống dây gây ra tại
một điểm trong lòng ống dây là

−7 I
−7 N
N2

−7 N
A . 2.10 .
B .2 π . 10 .
.I
C. 4 π . 10−7 .
D. 4 π . 10 . . I
.I
R
l
l
l
Câu 12: Một vật dao động điều hoà, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động lượng vào vận tốc có dạng là
A. đường thẳng.
B. đoạn thẳng.
C. đường cong hypebol.
D. đường elip.
Câu 13: Một lị xo có độ cứng ban đầu là k, chiều dài l, quả cầu khối lượng m. Khi cắt ngắn lò xo đi ba
phần tư và giảm khối lượng vật đi 4 lần thì chu kì mới của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 14: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trưởng bằng con tắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lắc là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s), Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của
số π. Gia tốc trọng trường đo học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
2
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s )
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).

Câu 15: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này khác nhau về:
A. biên độ âm.
B. cường độ âm.
C. tần số âm.
D. âm sắc.
Câu 16: Một nguồn O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường đắng hướng và không
hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm là 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng
không đổi tần số thi mức cường độ âm tại A là:
A. 52 dB
B. 67 dB
C. 46 dB
D. 160 dB
Câu 17: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha, cùng tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d 1= 25cm,
d2 = 20,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 90 cm/s.
B. 45 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 18: Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động
với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 150
m/s đến 400 m/s. Tính bước sóng.
A. 14 m.
B. 2 m.
C. 6 m.
D. 1 cm.
Câu 19 : Chọn đáp án Sai. Khi cho dịng điện chạy qua bình điện phân t h ì
A. các ion dương sẽ dịch chuyển cùng chiều điện trường.

B. các ion âm sẽ dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. các ion sẽ dịch chuyển dưới tác dụng của lực điện.
D. các ion sẽ dịch chuyển dưới tác dụng của lực lạ.
Câu 20: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt,
người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0 (cm).
B. 16,7 (cm).
C. 17,5 (cm).
D. 22,5 (cm).
Câu 21: Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Asin (ωt+ t + φ) thì động năng và thế
năng cũng biến đổi tuần hồn với tần số góc
A. ωt+ ’ = ωt+ .
B. ωt+ ’ = ωt+ /2.
C. ωt+ ’ = 2ωt+ .
D. ωt+ ’ = 4ωt+ .
Câu 22: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số x1 và x2. Sự phụ thuộc theo thời gian của x1 (đường
2
1) và x2 (đường 2) được cho như hình vẽ. Lấy  = 10. Tốc độ cực đại
của vật trong quá trình dao động là
A. 10 (cm/s)
B. 10 5 (cm/s)


C. 20 5 (cm/s)
D. 10 2 (cm/s)
Câu 23: Bước sóng bằng
A. bốn lần khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên cùng một phương truyền có dao động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai điểm kiên tiếp trên cùng một phương truyền có dao động ngược pha.
C. bốn lần khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên cùng một phương truyền có dao động vng pha.

D. khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên cùng một phương truyền có dao động cùng pha.
Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời
điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm; các phần tử tại trung điểm D của
BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1
+ 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,54 mm.
B. 6,62 mm.
C. 6,88 mm.
D. 6,55 mm.
Câu 25: Trên bề mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B ngược pha cách nhau 6 cm. Gọi O là trung điểm
của AB. Bước sóng lan truyền 1,5 cm. Điểm cực đại trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất lần lượt

A. 0,75 cm và 2,25 cm.
C. 0,375 cmvà 1,875 cm.
B. 0,375 cm và 1,5 cm.
D. 0,375 cm và 2,625 cm.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt+ t + φ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì
dịng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng
A. UI 2 .
B. UIcosφ.
C. 0.
D. UI.
Câu 27: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM và BN thì
1
1
BM  BN
BM  BN
2 .
4 .

A.
B. BM = 4BN.
C. BM = 2BN.
D.
Câu 28: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz.Tại
B
một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ.
C
Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D
A
là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng
E
và vận tốc truyền sóng là
D

A. từ A đến E với vận tốc 8m/s.
B. từ A đến E với vận tốc 6m/s.
C. từ E đến A với vận tốc 6m/s.
D. từ E đến A với vận tốc 8m/s.
Câu 29: Một tia sáng truyền trong hai mơi trường theo đường truyền như
hình vẽ. Chỉ ra câu sai.
A.  là góc tới giới hạn.
B. Với i   sẽ có phản xạ tồn phần.
C. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) khơng thể có phản xạ tồn phần.
D.
Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) khơng thể có phản xạ.
Câu 30: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, vng pha
nhau. Tại thời điểm, hai dao động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao
động trên có li độ bằng
A. 5 cm.

B. 7 cm.
C. 1 cm.
D. 2,4 cm.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 (V), giữa hai bản của tụ điện là 120 (V). Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở thuần là
A.160V.
B.120 V.
C. 80 V.
D. 200 V.
Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con lắc
đã mất đi trong một chu kỳ là


A. 10 %
B. 11 %
C. 19%
D. 20%
Câu 33: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hịa quanh vị trí
W
cân bằng. Đồ thị hình bên mơ tả động năng của vật  d  thay đổi phụ
2
thuộc vào thời gian t. Tại t 0 , vật đang có li độ âm. Lấy  10 .
Phương trình dao động của vật là
3 
3 


x 5cos  4t 
x 4 cos  8t 

 cm
 cm
4
4




A.
.
B.
.




x 4 cos  8t   cm
x 5cos  4   cm
4
4


C.
.
D.
.
Câu 34: Khi trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì điện áp tức thời hai đầu
π
đoạn mạch nhanh pha so với
2

A. điện áp hai đầu cuộn cảm.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. điện áp hai đầu điện trở.
D. điện áp hai đầu tụ điện.
u=U
cosωtt
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu
0
dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau. Khi thay điện trở R bằng điện trở R’=2R thì
A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng. D. hệ số công suất của đoạn mạch tăng.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở
1
10  4
H
F.
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 và tụ điện có điện dung 
Để cơng suất điện tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng
A. 150 Ω.
B. 100 Ω.
C. 75 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 37: Đặt điện áp u 200 2 cos100t(V) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 100 , tụ
4
điện có C 10 / 2 F và cuộn cảm thuần có L 1/  H mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua đoạn mạch là


A. 2A
B. 1A
C. 2 A
D. 2 2 A
Câu 38: Tại một nổi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc
thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng
thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80cm
B. 144cm
C. 60cm
D. 100cm
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng


i 2 cos  100 t   A
3  . Khi cường độ dịng điện i 1 A thì điện áp giữa hai

điện trong mạch có biểu thức
đầu tụ điện có độ lớn bằng:
A. 50 3 V.

B. 50 2 V.

C. 50 V.

D. 100 3 V.


Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ
điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị phụ

thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện
tức thời. Tổng trở của mạch là
A. 2 Ω.
B. 50 Ω.
C. 10 Ω.
D. 5 Ω.

Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm
đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB
phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên
đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị
của U gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 27,5 V.
B. 29,5 V.
C. 28,5 V.
D. 30,5 V.

u (V)
O

uM
B
t

Câu 42: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên
hai đường thẳng song song kề nhau và cùng song song với
Ox có đồ thị li độ như hình vẽ ( khoảng cách giữa hai đường
thẳng là 5 cm). Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên
một đường thẳng qua gốc tọa độ và vng góc với Ox. Biết

t 2  t1 3s . Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5 3 cm

lần thứ 2021 là
12121
6061
12121
12091
A.
(s) B.
(s).
C.
(s). D.
12
6
6
12
(s).
Câu 43: Nguồn âm đặt tại O có cơng suất truyền âm khơng đổi. Trên cùng nửa đường thắng qua O có ba
điểm A, B, C theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ
âm tại A là b (B); mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3b (B). Biết 4OA = 3OB. Coi
OC
sóng âm là sóng cầu và mơi trường truyền âm đẳng hướng. Tỉ số OA bằng:
346
256
276
16
A. 56
B. 81
C. 21
D. 9

Câu 44: Người ta có nhiều nguồn âm điểm giống hệt nhau và cùng công suất. Ban đầu tại điểm O đặt 2
nguồn âm. Điểm A cách O một khoảng d có thể thay đổi được. Trên tia vng góc với OA tại A, lấy điểm

B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M nằm trong đoạn AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị
lớn nhất, lúc này mức cường độ âm tại A là LA = 40dB. Cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn nữa để
mức cường độ âm tại M là 50 dB.
A. 35
B. 32
C. 34
D. 33
Câu 45: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t0,


điểm M trên dây đang có tốc độ bằng 0, hình dạng
sợi dây có đường nét liền như hình bên. Kể từ thời
1
s
điểm t0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 3
hình dạng sợi dây có đường nét đứt. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 0,48m/s.
B. 0,24m/s.
C. 0,42m/s.
D. 0,21m/s.
Câu 46: Đặt điện áp u = U0cosωt+ t (V) (U0 và ωt+ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện
có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì ULmax và lúc này UR =
U Lmax
0,5ULmax. Khi L = L2 thì UCmax. Tính tỉ số

U Cmax




A. 0,41.
B. 2 .
C. 3 .
D. 2.
Câu 47: Đặt điện áp u = U0 cost (V) (U0 không đổi,  thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Khi =0 thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn
mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ
dịng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết
 1  2 , đồ thị sự phụ thuộc của  theo L như hình vẽ. Giá
trị của R bằng
A. 40 .
B. 80 .
C. 60 .
D. 50 .
Câu 48: Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lị xo.
Các lị xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 37
cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m.
Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A
bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả
nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định ( hình vẽ ) . Trong quá
trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa 2 vật có giá trị lần lượt là
A. 90 cm và 74 cm. B. 90 cm và 65 cm. C. 74 cm và 65 cm. D. 80 cm và 55 cm.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U và 
không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện

dung C thay đổi được. Gọi I là cường độ dòng điện tức thời qua
mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của  theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay
đổi. Giá trị của R bằng
A. 100  .
B. 141,2  .

C. 173,3  .

D. 86,6  .

Câu 50: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần
u U 01 cos  1t  1   V 
u U 02 cos  2t  2   V 
cảm) hai điện áp xoay chiều 1
và 2
người ta thu được


đồ thị công suất của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là
của u2 ). Khi sử dụng điện áp u2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất là
A. 113,4 W.
C. 112,3 W.

B. 116,9 W.
D. 114,5W.
…………………………………..HẾT……………………………………..

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

(Đề thi có 50 câu gồm … trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ ƠN THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2022
MƠN THI: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề thi 689

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
C
A
B
B
C
D
A
A
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
D
B
D
C
C
C
C
B
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
C

B
D
C
A
D
D
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
C
A
D
B
D
C
D
D
D
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
C
A
B
D
C
B
D
B
A
D
Câu 1: Nếu đồng thời tăng độ lớn mỗi điện tích lên gấp đơi và giảm khoảng cách giữa chúng đi một nữa
thì lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó sẽ
A. giảm đi 4 lần.
B. giảm đi 16 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. tăng lên 16 lần.
Hướng dẫn:
Đáp án D. tăng đi 16 lần.
Câu 2: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động  = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch
ngồi là biến trở R, điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Cơng suất đó là:
A. 36W
B. 9W
C. 18W

D. 24W
Hướng dẫn:
Đáp án B
E2
E2
PR 
R

2
E 2 62
r2
 R  r
R   2r Pmax   9W
4r 4
R
Ta có:
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kỳ T = 2 (s). Ở thời điểm t 1 vật có ly
độ x1 = 5 cm. Ở thời điểm t2 = t1 + 2022,5 (s) thì vận tốc của chất điểm là
cm
cm
A. 5 π ( )
B. 5 π √ 3( )
s
s


C. −5 π (

cm
)

s

D. −5 π √3(

cm
)
s

Hướng dẫn:
Đáp án C. Ta có: ∆ φ(v 2/ x 1)=π suy ra v2 ngược pha x1.
cm
v 2=−ωt . x 1=−5 π ( )
s
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
giảm chiều dài dây treo đi 19% thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. tăng 11%.
B. tăng 10 %.
C. giảm 10%.
D. giảm 11%.
Hướng dẫn:
Đáp án A.
v2
a2

1
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng 360 1, 44
trong đó v

 cm / s  ,a  m / s 2  . Biên độ dao động của vật
A. 2 cm


B. 3 cm

C. 4 cm
Hướng dẫn:

D. 2 2 cm

Đáp án B.
Áp dụng hệ thức vuông pha giữa gia tốc và vận tốc:
2
2
 v max 6 10  cm / s 
 v   a 
v2
a2



1



1


 

2
360 1, 44

 v max   a max 
 a max 1, 2  m / s 
v2
2 A 2
 max  2 A  A 3cm
a max
A
.
Câu 6: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một mơi trường A với vận tốc v A và khi truyền trong

1
mơi trường B có vận tốc vB = 2 vA. Tần số sóng trong mơi trường B giá trị là
A. 2f

B. f

C. f/2
D. f/4
Hướng dẫn:
Đáp án B. Tần số sóng âm không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác và bằng tần số
nguồn âm.
f
f
Câu 7: Trên cùng một sợi dây, sóng cơ lan truyền trên dây với hai tần số 1 và 2 đều gây ra hiện tượng
sóng dừng. Hình ảnh sóng dừng tương ứng trong hai trường hợp có
dạng như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
f  f2
f 3 f 2
A. 1
.

B. 1
.
f
f2  1
f 2 3 f1
2.
C.
.
D.
f1
f2
Hướng dẫn:
Đáp án C
v
f
k
f k  2  2 3
2l
f1 k1
Ta có:
π
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U0. cos(t + ¿ vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu
6
thức của cường độ dịng điện qua cuộn cảm là


π
A. i = LU0cos(t - 3 ).

U0

U0

π
π
B. i = L cos(t + 3 ). C. i = LU0cos(ωt+ t+ 6 ). D. i = L cos(t - 3 ).
Hướng dẫn:

Đáp án D
U
U

I0  0  0
Z L .L
Trong đoạn mạch chỉ có L thuần u sớm pha 2 với i;
Câu 9: Trong việc truyền tải điện năng, công suất nơi phát khơng đổi, để giảm cơng suất hao phí trên
đường dây tải 4 lần thì cần phải
A. tăng điện áp hiệu dụng lên 2 lần.
B. tăng điện áp hiệu dụng lên 4 lần.
C. giảm điện áp hiệu dụng xuống 4 lần.
D. giảm điện áp hiệu dụng xuống16 lần.
Hướng dẫn:
Đáp án A.
Vì cơng suất hao phí tỷ lệ nghịch với bình phương điện áp hiệu dụng của mạch.
Câu 10: Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian
2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 0,3 mA
Hướng dẫn:

Đáp án A. 3mA
Câu 11 : Biểu thức xác định cảm ứng từ do dịng điện khơng đổi cường độ I chạy qua ống dây gây ra tại
một điểm trong lòng ống dây là
N❑
−7 I
−7 N
N2
A. 2. 10 .
B. 2 π . 10−7 .
.I
C. 4 π . 10−7 .
D. 4 π . 10 . . I
.I
R
l
l
l
Hướng dẫn:
−7 N
Đáp án D. Ta có B = 4 π . 10 . . I
l
Câu 12: Một vật dao động điều hoà, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động lượng vào vận tốc có dạng là
A. đường thẳng.
B. đoạn thẳng.
C. đường cong hypebol.
D. đường elip.
Hướng dẫn:
Đáp án B. đoạn thẳng.
Ta có: p=m. v mà v ∈ [−ωtA , ωtA ]
Câu 13: Một lị xo có độ cứng ban đầu là k, chiều dài l, quả cầu khối lượng m. Khi cắt ngắn lò xo đi ba

phần tư và giảm khối lượng vật đi 4 lần thì chu kì mới của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
Hướng dẫn:
Đáp án D.
m
 2
.
k Khi l’ = l/4 thì k’ = 4k và m’ = m/4
Ta có :
Suy ra T’ = T/4.
Câu 14: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trưởng bằng con tắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lắc là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s), Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của
số π. Gia tốc trọng trường đo học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2)
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
Hướng dẫn:
Đáp án C.



42  4.9,87.1,19
9, 7
g  2 
2, 2 2


4  
T
T 2 
 g 2 
g
T  g 
T
1
2.0.01
 2


 g 0, 2
 g
2, 2

T 119
2

- Từ

 g g g 9, 7 0, 2  m / s 2  

Chọn C.
Câu 15: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này khác nhau về:
A. biên độ âm.
B. cường độ âm.
C. tần số âm.
D. âm sắc.

Hướng dẫn:
Đáp án C. Tần số âm.
Câu 16: Một nguồn O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường đắng hướng và không
hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm là 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng
không đổi tần số thi mức cường độ âm tại A là:
A. 52 dB
B. 67 dB
C. 46 dB
D. 160 dB
Hướng dẫn:
P

I1 

4R 12
I
P
P

I
 
 L 2  L1 log 2 log 2 log 4.
2
4R
I1
P1
I  P
2
2


4R 2
Đáp án C. Ta có:
Do đó: L 2 log 4  40 46dB.
Câu 17: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha, cùng tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d 1= 25cm,
d2 = 20,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 90 cm/s.
B. 45 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 20 cm/s.
Hướng dẫn:
Đáp án C. Hai nguồn kết hợp cùng pha, M là cực đại bậc k, giữa M và trung trực AB có 2 CĐ khác, vậy
k = 3. Ta có: d1 − d2 = 3λ => λ = 1,5 cm => v = 30 cm/s.
Câu 18: Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động
với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 150
m/s đến 400 m/s. Tính bước sóng.
A. 14 m.
B. 2 m.
C. 6 m.
D. 1 cm.
Hướng dẫn:

l  2k  1
4 với sb = sn = k
Điều kiện sóng dừng một đầu cố định, một đầu tự do là
v
v
4l.f
600


l  2k  1
 v

  150; 400 
f suy ra
4f
2k  1 2k  1
Ta có
600

2k  1 
4

600

 5 5
150

 150 
400  
 k   ;   k
 k 2
2k  1
 4 2
 2k  1  600  3

400 2
4l
4.1,5



2m.
2k  1 2.2  1
Vậy bước sóng cần tính là
Chọn B


Câu 19 : Chọn đáp án Sai. Khi cho dòng điện chạy qua bình điện phân t h ì
A. các ion dương sẽ dịch chuyển cùng chiều điện trường.
B. các ion âm sẽ dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. các ion sẽ dịch chuyển dưới tác dụng của lực điện.
D. các ion sẽ dịch chuyển dưới tác dụng của lực lạ.
Hướng dẫn:
Đáp án D. các ion sẽ dịch chuyển dưới tác dụng của lực lạ.
Câu 20: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt,
người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0 (cm).
B. 16,7 (cm).
C. 17,5 (cm).
D. 22,5 (cm).
Hướng dẫn:
Đáp án B.
- Tiêu cự của kính cần đeo là f = - OCV = -50 (cm).
- Khi đeo kính, vật nằm tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo nằm tại CC. áp dụng cơng thức thấu kính

1 1 1
= +
f d d'


với f = - 50 (cm), d’ = -12,5 (cm) ta tính được d = 16,7 (cm).
Câu 21: Một dao động điều hồ theo thời gian có phương trình x = Asin (ωt+ t + φ) thì động năng và thế
năng cũng biến đổi tuần hồn với tần số góc
A. ωt+ ’ = ωt+ .
B. ωt+ ’ = ωt+ /2.
C. ωt+ ’ = 2ωt+ .
D. ωt+ ’ = 4ωt+ .
Hướng dẫn:
Đáp án C.
Câu 22: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 và x2. Sự phụ
2
thuộc theo thời gian của x1 (đường 1) và x2 (đường 2) được cho như hình vẽ. Lấy  = 10. Tốc độ cực đại
của vật trong quá trình dao động là
A. 10 (cm/s)
B. 10 5 (cm/s)
C. 20 5 (cm/s)
D. 10 2 (cm/s)
Hướng dẫn:
Đáp án C
T 1
2
t   s  T 1s    2  rad / s 
8 8
T
Dễ dàng tính được :
ứng với vị trí :

A 2
2,5 2  A 5cm
2




A 2 cos  t  
4

Tổng hợp dao động ta được
 v max .A 2 5 2.2 10 20 5  cm / s 
Câu 23 : Bước sóng bằng
A. bốn lần khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên cùng một phương truyền có dao động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai điểm kiên tiếp trên cùng một phương truyền có dao động ngược pha.
C. bốn lần khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên cùng một phương truyền có dao động vuông pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên cùng một phương truyền có dao động cùng pha.
Hướng dẫn:
Đáp án C. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên cùng một phương truyền có dao động vng pha là
một phần tư bước sóng.
Câu 24 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ khơng đổi. Ở thời
điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm; các phần tử tại trung điểm D của


BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1
+ 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,54 mm.
B. 6,62 mm.
C. 6,88 mm.
D. 6,55 mm.
Hướng dẫn:
Đáp án B

Dựa vào hình vẽ ta có:

 20
 8
sin

cos

2
A và
2
A
  
2   
2
2
sin 2 
  cos 
 1  A  20  8 4 29
 2 
 2 
Mặc khác
cm

 t 

2
5 rad

Tại thời điểm t1 điểm D đang ở biên dương, thời điểm t2 ứng với góc quét
Vậy li độ của điểm D khi đó sẽ là
u D A sin    6, 6

mm
Câu 25 : Trên bề mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B ngược pha cách nhau 6 cm. Gọi O là trung điểm
của AB. Bước sóng lan truyền 1,5 cm. Điểm cực đại trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất lần lượt

A. 0,75 cm và 2,25 cm.
C. 0,375 cmvà 1,875 cm.
B. 0,375 cm và 1,5 cm.
D. 0,375 cm và 2,625 cm.
Hướng dẫn:
Đáp án D
Hai nguồn kết hợp ngược pha (O là cực tiểu; OB = 2λ) cực đại thuộc OB 


x min  0,375  cm 

 
4
x k  
 
2 4
x max n 

2 4
OB  x min 3  0,375
n

3,5  n 3
0,5

0,5.1,5

Với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn
 x max n

 
 2, 625  m  
2 4
Chọn D.


Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt+ t + φ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì
dịng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng
A. UI 2 .
B. UIcosφ.
C. 0.
D. UI.
Hướng dẫn:
Đáp án C. Mạch khơng có điện trở.
Câu 27: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM và BN thì
1
1
BM  BN
BM  BN
2 .
4 .
A.
B. BM = 4BN.
C. BM = 2BN.
D.
Hướng dẫn:

1
I
BM  BN
-7 r
2 .
Đáp án A. Ta có: B = 2.10

Câu 28: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz.Tại
B
một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ.
C
Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D
A
là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng
E
và vận tốc truyền sóng là
D

A. từ A đến E với vận tốc 8m/s.
C. từ E đến A với vận tốc 6m/s.

B. từ A đến E với vận tốc 6m/s.
D. từ E đến A với vận tốc 8m/s.
Hướng dẫn: Đáp án D.
Phần tử tại C đi xuống nên sóng phải truyền từ E tới A
3
60   80cm.
4
v  . f 8m.
Câu 29 : Một tia sáng truyền trong hai môi trường theo đường truyền như

hình vẽ. Chỉ ra câu sai.
A.  là góc tới giới hạn.
B. Với i   sẽ có phản xạ tồn phần.
C. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) khơng thể có phản xạ tồn phần.
D. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) không thể có phản xạ.
Hướng dẫn:
Đáp án D. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) vẫn có phản xạ một phần. Chỉ khơng có phản xạ tồn phần.
Câu 30: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, vng pha nhau. Tại thời điểm, hai dao
động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng
A. 5 cm.
B. 7 cm.
C. 1 cm.
D. 2,4 cm.
Hướng dẫn:
Đáp án B.
Ta có: x = x1 + x2 = 3 + 4 = 7 (cm)
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 (V), giữa hai bản của tụ điện là 120 (V). Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở thuần là
A.160V.
B.120 V.
C. 80 V.
D. 200 V.
Hướng dẫn:
Đáp án A. Vuông pha nên pitago.


Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con lắc
đã mất đi trong một chu kỳ là
A. 10 %

B. 11 %
C. 19%
D. 20%
Hướng dẫn:
Đáp án C.
W'
A ' 2 0,9 2
=
=
Ta có:
= 0,81 = 81%
W
A
1
Suy ra: W ' =81% .W giảm 19%
Câu 33: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hịa quanh vị trí
W
cân bằng. Đồ thị hình bên mơ tả động năng của vật  d  thay đổi phụ
2
thuộc vào thời gian t. Tại t 0 , vật đang có li độ âm. Lấy  10 .
Phương trình dao động của vật là
3 
3 


x 5cos  4t 
x 4 cos  8t 
 cm
 cm
4 

4 


A.
.
B.
.

( ) ( )



x 4 cos  8t   cm
4

C.
.



x 5cos  4   cm
4

D.
.
Hướng dẫn:

Đáp án A.
- Từ đồ thi, ta có E 40 mJ, Td 0, 25 s  T 0,5 s   4 rad/s


1 2E
1 2.40.10  3
A

5 cm
 m 4
0,2
 Biên độ dao động của vật
.
2
Ed Et  x 
A
2 , vật đang ở li độ âm và động năng có xu hướng tăng 
- Tại thời điểm t 0 và
2
3
A
 0 
2
4 .
và chuyển động theo chiều dương
Câu 34: Khi trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì điện áp tức thời hai đầu
π
đoạn mạch nhanh pha so với
2
A. điện áp hai đầu cuộn cảm.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. điện áp hai đầu điện trở.
D. điện áp hai đầu tụ điện.
Hướng dẫn:

Đáp án D.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cosωtt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu
dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau. Khi thay điện trở R bằng điện trở R’=2R thì
A. hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm.
B. công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng. D. hệ số công suất của đoạn mạch tăng.
Hướng dẫn:
Đáp án B.
Điện áp hiệu dụng trên L và C bằng nhau nên ln có cộng hưởng, hệ số cơng suất ln bằng 1. Khi R tăng thì cơng
U2
suất giảm. Ta có: P= .
R
x 


Câu 36 : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở
1
10  4
H
F.
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 và tụ điện có điện dung 
Để công suất điện tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng
A. 150 Ω.
B. 100 Ω.
C. 75 Ω.
D. 50 Ω.
Hướng dẫn:
Đáp án D
Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:


1
 ZL L 100 2 50()

1
1

100()
 Z C  C 
10  4

100 


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi:
R  ZL  ZC  50  100 50()
Câu 37 : Đặt điện áp u 200 2 cos100t(V) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 100 , tụ
4
điện có C 10 / 2 F và cuộn cảm thuần có L 1 /  H mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua đoạn mạch là

A. 2A

B. 1A

C.
Hướng dẫn:

2A


D. 2 2 A

Đáp án C. Dể dàng tính được I = 2 A
Câu 38: Tại một nổi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc
thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng
thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80cm
B. 144cm
C. 60cm
D. 100cm
Hướng dẫn:
Đáp án D.

T 2
+ Ban đầu:

l t

g 60
l l  0, 44 : T  2

+ Khi thay đổi chiều dài

l t

g 50

l
l
50


  l 1m 100cm
l
l  0,44 60
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng


i 2 cos  100 t   A
3  . Khi cường độ dịng điện i 1 A thì điện áp giữa hai

điện trong mạch có biểu thức
đầu tụ điện có độ lớn bằng:
T

T
Câu 39 :


A. 50 3 V.

B. 50 2 V.

C. 50 V.

D. 100 3 V.


Hướng dẫn:
Đáp án D
Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp giữa hai đầu mạch vng pha với dòng điện qua mạch, ta

2

2

2

2

 u   i 
 i 
1

    1  u U0 1    200  1    100 3 V
U
I
I
2
 0
có mối liên hệ sau:  0   0 
.

Câu 40 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ
điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị phụ
thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng
điện tức thời. Tổng trở của mạch là
A. 2 Ω.
B. 50 Ω.
C. 10 Ω.
D. 5 Ω.
Hướng dẫn:

Đáp án D.
Ta có: Z = U0/I0 = 5 Ω.
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm
đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB
phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên
đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị
của U gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 27,5 V.
B. 29,5 V.
C. 28,5 V.
D. 30,5 V.
Hướng dẫn:
2
2
Ta có PAM PMN  I R  I r  R r


U AN  U MB

2

u (V)
O

U r U R
2U r


cos  U

cos U


AN
AN


sin   U r
sin   U r


U MB
U MB
2

 2U   U 
2
  r    r  1  U r 12V  U LC  U MB
 U r2 16V
 30   20 
Từ đồ thị

2
 U  (U r  U R ) 2  U LC
28,84V

uM
B
t



Câu 42: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên
hai đường thẳng song song kề nhau và cùng song song với
Ox có đồ thị li độ như hình vẽ ( khoảng cách giữa hai đường
thẳng là 5 cm). Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên
một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết
t 2  t1 3s . Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5 3 cm

lần thứ 2021 là
12121
6061
A.
(s) B.
(s).
12
6
(s).

C.

12121
(s).
6

D.

12091
12

Hướng dẫn:

Đáp án A.
- Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai chất điểm gặp nhau là T/2. Theo đồ thị sau 4 lần gặp nhau liên tiếp
giữa t1 và t2 suy ra: 3.T/2 = 3 => T = 2 (s)
π
- Phương trình dao động của hai vật là: x 1=5 √ 3. cos ⁡( πt + ) và x 2=5. cos ⁡(πt ).
2
2
- Khoảng cách giữa hai chất điểm trong không gian là: ∆ d= 52+ ( x1 −x2 ) .



2

2

- Theo bài: ∆ d= 5 + ( x1 −x2 ) =5 √3. Suy ra: |x 1−x 2|=5 √ 2.

).
- Mà: |∆ x|=|x 1−x 2|= 10. cos ⁡( πt+
3
- Suy ra: ∆ x=5 √ 2 lần thứ 2021 thì: t = 505T+T/24 = 12121/12 (s)
Câu 43: Nguồn âm đặt tại O có cơng suất truyền âm không đổi. Trên cùng nửa đường thắng qua O có ba
điểm A, B, C theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ
âm tại A là b (B); mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3b (B). Biết 4OA = 3OB. Coi
OC
sóng âm là sóng cầu và mơi trường truyền âm đẳng hướng. Tỉ số OA bằng:
346
256
276
16

A. 56
B. 81
C. 21
D. 9
Hướng dẫn: Đáp án B
I
R
4
L A  L B log A 2 log B b  2 log b.
IB
RA
3
Ta có:



|

L B  LC log

Lại có:

|

R
R
RC
IB
4
64

64
2 log C 3b 6 log  C  
 .
4
IA
RB
3
R B 27
R A 27
3

R C 256

.
R
81
A
Do đó
Câu 44 : Người ta có nhiều nguồn âm điểm giống hệt nhau và cùng công suất. Ban đầu tại điểm O đặt 2
nguồn âm. Điểm A cách O một khoảng d có thể thay đổi được. Trên tia vng góc với OA tại A, lấy điểm

B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M nằm trong đoạn AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị
lớn nhất, lúc này mức cường độ âm tại A là LA = 40dB. Cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn nữa để
mức cường độ âm tại M là 50 dB.
A. 35
B. 32
C. 34
D. 33
Hướng dẫn:



Đáp án D.
tan  2  tan 1

tan MOB
tan   2  1  
1  tan  2 .tan 1
- Ta có:
0, 06 0, 045

0, 015
d

 tan MOB
 d

0, 06 0, 045
2, 7.10 3
1
.
d
d
d
d
- Theo BĐT Cô-si:
2, 7.10 3
d
2 2, 7.10  3 2.10  2.3 3
d


 d 3 3.10 2  m  3 3  cm 

α2

α1

3 21
 cm 
2
- Do đó:
I
I
I
LA  LM 10 lg A   10 10 lg A  A 0,1
IM
IM
IM
- Ta có:
OM 

 3 3

2

 4,52 

2

 3 21 
2P




 I A  4 R 2
I A  2  RM2

A
 2  2 


 0,1 
 x 33



2
I M  x  2  RA2
 x2 3 3
 I  x  2  P
 M
4 RM2
- Lại có: 
Câu 45 : Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t0,
điểm M trên dây đang có tốc độ bằng 0, hình dạng
sợi dây có đường nét liền như hình bên. Kể từ thời
1
s
điểm t0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 3
hình dạng sợi dây có đường nét đứt. Tốc độ truyền
sóng trên dây là




A. 0,48m/s.
0,42m/s.

B. 0,24m/s.
D. 0,21m/s.
Hướng dẫn:



C.

Đáp án C.
Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển từ dạng đường nét đứt
được thể hiện như hình vẽ:
  t 

2 1 2 
 
T 3 3T

(1)

 4 

   ar sin 
 0,6936rad
2

7 

Lại có:
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra T = 0,9611s
3
30cm   40cm
Khoảng cách mỗi bó sóng là: 4



40
v 
41,62cm/s
T 0,9611
Tốc độ truyền sóng:
Câu 46: Đặt điện áp u = U0cosωt+ t (V) (U0 và ωt+ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện
có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì ULmax và lúc này UR =
U Lmax
0,5ULmax. Khi L = L2 thì UCmax. Tính tỉ số
A. 0,41.
C.

3 .

B.

U Cmax




2.

D. 2.
Hướng dẫn:

Đáp án B.
Khi L=L1 thì ULmax, theo giả thiết => ZL=2R=

R 2  Z2C
ZC

Khi L=L2 thì UCmax =U vì mạch có cộng hưởng =>

=>R=ZC =>

U Lmax 

U R 2  ZC2
R

U 2

U Lmax
 2
U Cmax

Câu 47 : Đặt điện áp u = U0 cost (V) (U0 không đổi,  thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc

nối tiếp. Khi =0 thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn
mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ
dịng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết
 1  2 , đồ thị sự phụ thuộc của  theo L như hình vẽ. Giá
trị của R bằng
A. 40 .
B. 80 .
C. 60 .
D. 50 .
Hướng dẫn: Đáp án D
1
2

TA có: 1 . 2 0  LC = 1 2 ⇒ ZC1 = ZL2
U 2
U0
U
U
2
2
R

(Z

Z
)
L1
C1
R ; I01 = Z =
⇒ 2R2 = R2 + (ZL1 – ZC1)2

Im =
= Im= R
1
100π
2
2
2
2
⇒ R = L (1 - 2) = 2π
R = (ZL1 – ZL2) = L (1 - 2)
= 50().
Câu 48: Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con
lắc lị xo. Các lị xo có cùng độ cứng k, cùng
chiều dài tự nhiên là 37 cm. Các vật nhỏ A và B
có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A
và B được giữ ở vị trí sao cho lị xo gắn với A bị
dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng
một đường thẳng đi qua giá I cố định ( hình vẽ ) . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và
nhỏ nhất giữa 2 vật có giá trị lần lượt là
A. 90 cm và 74 cm. B. 90 cm và 65 cm. C. 74 cm và 65 cm. D. 80 cm và 55 cm.


Hướng dẫn:
Đáp án B

k
k
; 2 
 1 22
m

4
m
Ta có:
.
Chọn I là gốc tọa độ, chiều dương hướng sang phải.
Phương trình dao động của vật A là: x 1=−37−8 cos ( 2 ωt . t )( cm)
Phương trình dao động của vật B là: x 2=37−8 cos ( ωt . t ) (cm)
Khoảng cách giữa A và B là: |x 2−x 1|=74 +8 [−cos ( ωtt ) +cos ( 2ωtt ) ]
¿ 74+ 8 [ 2cos 2 ( ωtt )−cos ( ωtt ) −1 ] (cm)
Đặt a=cosωtt thì d=74 +8(2 a2 −a−1)

1 

Xét hàm số

f  a  2a 2  a  1  1 a 1

Mặt khác: f (−1 )=2 , f ( 1 )=0, f

( 14 )= −98

ta có:

f '  a  4a  1 0  a 

1
4.

=> dmax = 90 và dmin = 65


Câu 49 : Đặt điện áp xoay chiều u U 2cost (V) (U và 
không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Gọi I là cường độ dòng điện tức thời qua
mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của  theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay
đổi. Giá trị của R bằng
A. 100  .
B. 141,2  .
C. 173,3  .

D. 86,6  .

Hướng dẫn:
Đáp án A
tan  

Z L  ZC
Z  ZC
  ar tan L
R
R
.

- Độ lệch pha giữa u và I được biểu diễn bởi phương trình
Từ đồ thị, ta thấy:
- Khi ZC 100  thì  0  u cùng pha với I → mạch xảy ra cộng hưởng.
→ Vật ZL ZC 100  .

   100  273,3


 tan    
 R 100 
Z

273,3

3
3
R


- Khi C
thì
.
Câu 50: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần
 

cảm) hai điện áp xoay chiều

u1 U 01 cos  1t  1   V 



u2 U 02 cos  2t  2   V 

người ta thu được
đồ thị công suất của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là
của u2 ). Khi sử dụng điện áp u2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất là
A. 113,4 W.

B. 116,9 W.
C. 112,3 W.
D. 114,5W.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×