Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Hướng dẫn chấm dhbb sinh 11 trần phú hp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.77 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚN PHÚ

ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM U ĐIỂU ĐIỂM CHẤM M CHẤM M

THÀNH PHỐ : HẢI PHỊNG : HẢI PHỊNGI PHỊNG

MƠN: SINH HỌC. KHỐI 11.C. KHỐI 11.I 11.

(Đáp án gồm 10 trangm 10 trang)
Câu

1

NĂM: 2016

Nội dung chính cần đạti dung chính cần đạtn đạtt

Điểmm

1. Vào những ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất ng ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất ng nóng, tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất khí kiểm sốt tốc độ mất m sốt tốc độ mất c độ mất m ất t
nư c của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a cây như thế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có n tượng đó vừa có lợi, vừa có ng đó vừa có lợi, vừa có a có lợng đó vừa có lợi, vừa có i, vừa có lợi, vừa có a có
hại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i cho cây trồm 10 trangng?
* Vào những ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtng ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất khí đã kiểm sốt tốc độ mấtm soát tốc độ mấtc đ ộ mất mấtt
nước của cây bằng cách: c của cây bằng cách: a cây bằng cách: ng cách:
- Khi trời nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi nóng, khơ cây mấtt nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhu nước của cây bằng cách: c, tế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mất bào thực vật sản sinhc vật sản sinht sản sinhn sinh 0,2
hoocmon axit abxixic, hoocmon này truyều nước, tế bào thực vật sản sinhn tín hiệu cho tế bào bảo vệ,u cho tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào bản sinho vệu cho tế bào bảo vệ,, 5
K+ bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ i các tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào, nước của cây bằng cách: c bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ thoát ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ i tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào bản sinho vệu cho tế bào bảo vệ, 
khí khổng đóng lại.ng đóng lại.i.
- Khi trời nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi nóng, khơ cây mấtt nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhu nước của cây bằng cách: c, cây bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ héo do đó K + bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m ra 0,2
khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ i tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào hình hại.t đật sản sinhu. Nước của cây bằng cách: c đi ra theo sực vật sản sinh thẩm thấu, tế bào hạtm thấtu, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào h ại.t 5
đật sản sinhu trở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. nên mều nước, tế bào thực vật sản sinhm, duỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấti ra và khí khổng đóng lại.ng đóng lại.i.


* Hiệu cho tế bào bảo vệ,n tượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng trên có lợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyi ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. chỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất: Hại.n chế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất sực vật sản sinh mấtt nước của cây bằng cách: c của cây bằng cách: a cây, làm cây
không bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ héo, chế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtt

0,2

* Hiệu cho tế bào bảo vệ,n tượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng có hại.i: Hại.n chế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất sực vật sản sinh xâm nhật sản sinhp của cây bằng cách: a CO2 do vật sản sinhy làm giản sinhm

5

hiệu cho tế bào bảo vệ,u quản sinh quang hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp. Ngồi ra oxi cịn bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ giững ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất lại.i trong khoản sinhng gian bào
gây nên hô hấtp sáng ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. thực vật sản sinhc vật sản sinht C3.

0,2
5

2. Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i sao khi thiế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất u các nguyên tốc độ mất dinh dưỡng khoáng N, Mg, Fe câyng khoáng N, Mg, Fe cây
đ u bị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu vàng lá, nhưng biểm soát tốc độ mất u hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có n khác nhau: Thiế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất u N, Mg cây b ắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t đ ầuu
vàng từa có lợi, vừa có lá già, cịn thiế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất u Fe cây lại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i biểm sốt tốc độ mất u hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có n vàng từa có lợi, vừa có lá non?
- Vì N và Mg là thành phần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácn của cây bằng cách: a clorophyl, còn Fe tham gia xúc tác
phản sinhn ứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các ngun tố khống N,ng tổng đóng lại.ng hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp clorophyl. Do vật sản sinhy, thiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtu các ngun tốc độ mất khống N, 0,5
Mg, Fe thì clorophyl khơng đượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyc hình thành nên lá cây có màu vàng.
- N và Mg là những ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtng nguyên tốc độ mất linh độ mấtng nên khi cây thiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtu các nguyên
tốc độ mất này, cây có thểm soát tốc độ mất huy độ mấtng chúng từ các bộ phận già bằng cách phân các bộ mất phật sản sinhn già b ằng cách: ng cách phân
1


hủa cây bằng cách: y diệu cho tế bào bảo vệ,p lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. các lá già đểm soát tốc độ mất lấty N, Mg vật sản sinhn chuyểm soát tốc độ mấtn lên cung cấtp cho

0,5


các lá non do vật sản sinhy các lá già bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ vàng. Còn Fe là nguyên tốc độ mất c ốc độ mất đ ị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ nh, khi
cây thiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtu Fe thì diệu cho tế bào bảo vệ,p lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. các lá non khơng đượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyc tại.o ra, do v ật sản sinhy cây b ị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ
vàng lá non.
2

1. Nêu 4 đặc điểm thích nghi của các lồi thực vật có thân mọng nướcc điểm sốt tốc độ mất m thích nghi của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a các lồi thực vật có thân mọng nướcc vật có thân mọng nướct có thân m ọng nướcng n ư c
phân bốc độ mất ở các hoang mạc, sa mạc. các hoang mại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có c, sa mại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có c.
4 đặc điểm thích nghi của các lồi thực vật thân mọng nước:c điểm soát tốc độ mấtm thích nghi của cây bằng cách: a các lồi thực vật sản sinhc vật sản sinht thân mọng nước:ng nước của cây bằng cách: c:
- Thân mọng nước:ng nước của cây bằng cách: c (dực vật sản sinh trững ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất nước của cây bằng cách: c).

0,2

- Lá hóa gai (giản sinhm thóat nước của cây bằng cách: c).

5

- Mở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. khí khổng đóng lại.ng vào ban đêm, đóng khí khổng đóng lại.ng vào ban ngày.

0,2

- Cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ chế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất quang hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp theo sơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ đồ CAM. CAM.

5
0,2
5
0,2
5

2. Khi giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátm dầun cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátng độ mất ánh sáng từa có lợi, vừa có khoảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátng x → 0, ngường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti ta quan sát
thất y sảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátn lượng đó vừa có lợi, vừa có ng sơ cấp thực (NPP) của hai loại cây C cất p thực vật có thân mọng nướcc (NPP) của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a hai loại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i cây C 3 và C4 như sau:


Cho biế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t sảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátn lượng đó vừa có lợi, vừa có ng sơ cấp thực (NPP) của hai loại cây C cất p thực vật có thân mọng nướcc (NPP) = sảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátn lượng đó vừa có lợi, vừa có ng sơ cấp thực (NPP) của hai loại cây C c ất p tổng sống sốc độ mất
(GPP) – năng lượng đó vừa có lợi, vừa có ng sử dụng cho hơ hấp (R). dụng cho hô hấp (R).ng cho hô hất p (R).
a. A và B có thểm sốt tốc độ mất thuộ mất c nhóm cây nào (C3 ,C4 )? Giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti thích.
b. Nế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất u cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátng độ mất ánh sáng ở các hoang mạc, sa mạc. mức 20% của x thì A, B có quang hợpc 20% của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a x thì A, B có quang h ợng đó vừa có lợi, vừa có p
khơng? Giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti thích đồm 10 trang thị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu ở các hoang mạc, sa mạc. mức 20% của x thì A, B có quang hợpc ánh sáng này.
a. A là cây C4, B là cây C3 vì đồ CAM. thị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ cho thấty điểm soát tốc độ mấtm bù ánh sáng của cây bằng cách: a câyA 0,5
cao hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n điểm soát tốc độ mấtm bù ánh sáng của cây bằng cách: a cây B và điểm soát tốc độ mấtm bão hòa ánh sáng c ủa cây bằng cách: a
2


cây A cao hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n của cây bằng cách: a cây B.
b. Khi cười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng độ mất ánh sáng ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. mứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,c 20% của cây bằng cách: a x, cản sinh cây A và cây B vẫnn
quang hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp.
- Ở cường độ ánh sáng 20% của x, cây A quang hợp dưới điểm bù cười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng độ mất ánh sáng 20% của cây bằng cách: a x, cây A quang hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp dước của cây bằng cách: i điểm soát tốc độ mấtm bù
ánh sáng: sản sinhn lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng sơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ cấtp tổng đóng lại.ng sốc độ mất < năng lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng sinh vật sản sinht sử dụng dục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho ng 0,2
cho hô hấtp → sản sinhn lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng sơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ cấtp thực vật sản sinhc <0.

5

- Ở cường độ ánh sáng 20% của x, cây A quang hợp dưới điểm bù cười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng độ mất ánh sáng 20% của cây bằng cách: a x, cây B quang hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp trên điểm soát tốc độ mấtm bù
ánh sáng: sản sinhn lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng sơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ cấtp tổng đóng lại.ng sốc độ mất > năng lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng sinh vật sản sinht sử dụng dục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho ng
cho hơ hấtp → sản sinhn lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng sơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ cấtp thực vật sản sinhc >0.

0,2
5

1. Khi chu trình Crep ngừa có lợi, vừa có ng lại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i thì cây bị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu ngộ mất độ mất c bở các hoang mạc, sa mạc.i NH 3. Đi u đó
đúng hay sai? Vì sao?
- Đúng. Khi chu trình Crep ngừ các bộ phận già bằng cách phân ng lại.i thì cây bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ngộ mất đ ộ mấtc b ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại.i NH 3.


0,5

- Vì: Chu trình Crep dừ các bộ phận già bằng cách phân ng lại.i  không có các axit hững ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtu cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ đểm soát tốc độ mất kế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp 0,5
vớc của cây bằng cách: i NH3 thành axit amin  cây tính luỹ nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhu NH3  ngộ mất độ mấtc.
2. Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i sao q trình quang hợng đó vừa có lợi, vừa có p ở các hoang mạc, sa mạc. thực vật có thân mọng nướcc vật có thân mọng nướct C3 và thực vật có thân mọng nướcc vật có thân mọng nướct CAM đ u bị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu
kìm hãm do hàm lượng đó vừa có lợi, vừa có ng ơxi cao, nhưng ở các hoang mạc, sa mạc. thực vật có thân mọng nướcc vật có thân mọng nướct C3 xảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáty ra hô hất p sáng
3

mà thực vật có thân mọng nướcc vật có thân mọng nướct CAM lại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i khơng có?
- QH ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. TVC3 và CAM đều nước, tế bào thực vật sản sinhu bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ kìm hãm bở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại.i hàm lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng O 2 cao vì ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. cản sinh 2 0,2
5
loại.i TV này QH đều nước, tế bào thực vật sản sinhu xản sinhy ra ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. 1 loại.i lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c lại.p có trong TB mơ gi ật sản sinhu.
- TV C3 xản sinhy ra hô hấtp sáng vì có enzim cốc độ mất đị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ nh CO 2 là rubisco, khi O2
cao nó có hoại.t tính oxi hóa xản sinhy ra hô hấtp sáng

0,2

- TV CAM: enzim cốc độ mất đị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ nh CO2 đần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu tiên là PEP cacboxilaza chỉ có hoạt có hoại.t 5
tính cacbơxil hóa. Mặc điểm thích nghi của các lồi thực vật thân mọng nước:t khác quá trình cốc độ mất đị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ nh CO2 và khử dụng CO2 có sực vật sản sinh
4

phân đị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ nh vều nước, tế bào thực vật sản sinh thời nóng, khô cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi gian  khơng có hơ hấtp sáng.
Dực vật có thân mọng nướca trên cơ cấp thực (NPP) của hai loại cây C sở các hoang mạc, sa mạc. khoa họng nướcc nào, ngường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti ta tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có o ra quảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sát khơng hại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có t?

0,5

- Sau khi thục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho tinh, phơi sẽ phát triểm sốt tốc độ mấtn thành hại.t và trong quá trình hình 0,5
thành hại.t, phôi sản sinhn xuấtt ra Auxin nộ mấti sinh, Auxin này đ ượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyc đ ưa vào
bần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu, kích thích các tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào bần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu phân chia, lớc của cây bằng cách: n lên thành quản sinh.

- Đểm soát tốc độ mất tại.o quản sinh khơng hại.t, người nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi ta không cho hoa thục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho tinh, như v ật sản sinhy 0,5
phơi sẽ khơng hình thành và người nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi ta đã thay thế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mất Auxin nộ mấti sinh b ằng cách: ng
3


cách phun hoặc điểm thích nghi của các lồi thực vật thân mọng nước:c tiêm Auxin (hoặc điểm thích nghi của các loài thực vật thân mọng nước:c gibêrelin) vào bần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu nên bần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu vẫnn
phát triểm soát tốc độ mấtn thành quản sinh. Quản sinh này sẽ là quản sinh không hại.t.
2. Lúa nàng thơ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cm chợng đó vừa có lợi, vừa có Đào là mộ mất t giốc độ mất ng đặc điểm thích nghi của các lồi thực vật có thân mọng nướcc sảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátn thường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátng trổng số bông vào
khoảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátng tháng 10 -11 âm lị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầuch. Theo báo tuổng sối trẻ online ngày online ngày
10/12/2010: Hàng trăm hecta lúa nàng thơ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cm chợng đó vừa có lợi, vừa có Đào (Long An) n ằmm
dọng nướcc đường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátng cao tốc độ mất c TP.HCM - Trung Lươ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cng đã không trổng số bông mà theo
mộ mất t sốc độ mất nhà khoa họng nướcc, nguyên nhân là do dàn đèn cao áp trên đường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátng
cao tốc độ mất c. Em hãy giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti thích hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có n tượng đó vừa có lợi, vừa có ng trên.
- Lúa nàng thơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m chợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm cây Đào chỉ có hoạt ra hoa trong thời nóng, khô cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi gian khoản sinhng tháng 10-

0,5

11 âm lị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ch (điều nước, tế bào thực vật sản sinhu kiệu cho tế bào bảo vệ,n chiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtu sáng < 12 giời nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinh)  Lúa nàng thơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m là cây
ngày ngắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn (thực vật sản sinhc chấtt là cây đêm dài).
- Đười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng cao tốc độ mấtc có đèn cao áp chiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtu sáng suốc độ mấtt đêm  kéo dài thời nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi

0,5

gian chiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtu sáng > 12 giời nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinh  lúa khơng trổng đóng lại. bông (do hiệu cho tế bào bảo vệ,n tượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng cản sinhm
5

ứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,ng quang chu kỳ).
1. Phân biện tượng đó vừa có lợi, vừa có t vật có thân mọng nướcn độ mất ng khép lá – xòe lá ở các hoang mạc, sa mạc. cây phượng đó vừa có lợi, vừa có ng và cây trinh n ững ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm soát tốc độ mất
v : bảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátn chất t, cơ cấp thực (NPP) của hai loại cây C chế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất , tính chất t biểm sốt tốc độ mất u hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có n.
Bản n


Cây trinh nữ
Vật sản sinhn độ mấtng không sinh trưở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại.ng

Cây phượngng
Vật sản sinhn độ mấtng sinh trưở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại.ng

chấtt
Cơ chế chế

Do thay đổng đóng lại.i sứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,c trươm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng nước của cây bằng cách: c

Do tác độ mấtng của cây bằng cách: a AIA nên

của cây bằng cách: a tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào chuyên hóa nằng cách: m ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại.

ản sinhnh hưở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại.ng đế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtn sinh

cuốc độ mấtng lá, khơng liên quan đế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn

trưở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại.ng khơng đều nước, tế bào thực vật sản sinhu ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. mặc điểm thích nghi của các lồi thực vật thân mọng nước:t

Tính

sinh trưở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại.ng tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào
Nhanh hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n

trên và mặc điểm thích nghi của các lồi thực vật thân mọng nước:t dước của cây bằng cách: i của cây bằng cách: a lá.
Chật sản sinhm hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n


chấtt

Khơng có tính chu kì

Có tính chu kì

biểmu

0,2
5
0,2
5

0,5

hiệnn
2. Ngường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti ta cho rằmng, có thểm sốt tốc độ mất sử dụng cho hô hấp (R). dụng cho hơ hấp (R).ng đặc điểm thích nghi của các lồi thực vật có thân mọng nướcc điểm sốt tốc độ mất m đặc điểm thích nghi của các lồi thực vật có thân mọng nướcc trưng v lụng cho hơ hấp (R).c lại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có p và
hện tượng đó vừa có lợi, vừa có sắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm soát tốc độ mất c tốc độ mất ở các hoang mạc, sa mạc. thực vật có thân mọng nướcc vật có thân mọng nướct đểm sốt tốc độ mất phân biện tượng đó vừa có lợi, vừa có t cây C3 v i cây C4.
a. Nhật có thân mọng nướcn đị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầunh trên là đúng hay sai? Giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti thích.
b. Trình bày thí nghiện tượng đó vừa có lợi, vừa có m đểm soát tốc độ mất kiểm soát tốc độ mất m chức 20% của x thì A, B có quang hợpng nhật có thân mọng nướcn đị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầunh trên.
a. Nhật sản sinhn đị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ nh trên là đúng vì:
4


- Cây C3 chỉ có hoạt có mộ mấtt loại.i lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c lại.p giốc độ mấtng nhau ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. các tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào thị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ t lá. Cây C4 0,25
có hai loại.i lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c lại.p, lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c lại.p ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào mơ giật sản sinhu có tylakoid r ấtt phát tri ểm sốt tốc độ mấtn,
ít hại.t tinh bộ mấtt; lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c lại.p ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào bao bó mại.ch có tylakoid kém phát
triểm sốt tốc độ mấtn nhưng nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhu hại.t tinh bộ mấtt.
- T+ lệu cho tế bào bảo vệ, diệu cho tế bào bảo vệ,p lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c a/b ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. cây C3 ln nhỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n 3 trong khi ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. cây C4 luôn 0,2
lớc của cây bằng cách: n hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n 3.


5

b.Thí nghiệu cho tế bào bảo vệ,m kiểm soát tốc độ mấtm chứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,ng:
- Dực vật sản sinha vào t+ lệu cho tế bào bảo vệ, diệu cho tế bào bảo vệ,p lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c a/b: Tách chiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt sắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtc tốc độ mất của cây bằng cách: a lá b ằng cách: ng mộ mấtt dung
mơi hững ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtu cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ , sau đó xác đị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ nh hàm lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng diệu cho tế bào bảo vệ,p lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c a và b, tính tốn đ ểm sốt tốc độ mất
xác đị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ nh t+ lệu cho tế bào bảo vệ, diệu cho tế bào bảo vệ,p lục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho c a/b và đưa ra kế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt luật sản sinhn.

0,2

- Dực vật sản sinha vào đặc điểm thích nghi của các lồi thực vật thân mọng nước:c điểm sốt tốc độ mấtm giản sinhi phẫnu: Cắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt ngang lá đểm sốt tốc độ mất có đượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyc lát c ắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt thật sản sinht

5

mỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng, xử dụng lý mẫnu đểm soát tốc độ mất loại.i bỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ sắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtc tốc độ mất, nhuộ mấtm mẫnu bằng cách: ng thuốc độ mấtc nhuộ mấtm
thích hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp, quan sát tiêu bản sinhn bằng cách: ng kính hiểm sốt tốc độ mấtn vi, cây C4 có các t ế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào

6

bao bó mại.ch vớc của cây bằng cách: i nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhu hại.t tinh bộ mấtt nhuộ mấtm màu đật sản sinhm, cây C3 không

0,2

rõ màu.

5

1. Dực vật có thân mọng nướca vào kiế bào lỗ khí kiểm soát tốc độ mất n thức 20% của x thì A, B có quang hợpc v q trình phân giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti prôtêin ở các hoang mạc, sa mạc. dại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có dày, h ãy cho
biế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t đi u gì sẽ xảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáty ra nế bào lỗ khí kiểm soát tốc độ mất u bơ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cm ion H + của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất bào đỉnh (tế bào viền) ởnh (tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất bào vi n) ở các hoang mạc, sa mạc.
trại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có ng thái:

- Hoại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có t độ mất ng bình thường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátng.
- Không hoại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có t độ mất ng.

0,5

- Trong trại.ng thái bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m ion H+ hoại.t độ mấtng bình thười nóng, khô cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng: Tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào đỉ có hoạtnh
(viều nước, tế bào thực vật sản sinhn) bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m ion H+ vào xoang dại. dày đểm soát tốc độ mất kế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp vớc của cây bằng cách: i Cl- tại.o HCl. HCl
biế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn đổng đóng lại.i pepsinogen thành pepsin hoại.t độ mấtng và phân giản sinhi protein
thành các chuỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấti polypeptit ngắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn.

0,5

- Trong trại.ng thái bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m ion H + khơng hoại.t độ mấtng: Tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào đỉ có hoạtnh (viều nước, tế bào thực vật sản sinhn)
không bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m đượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyc ion H+ vào xoang dại. dày đểm soát tốc độ mất kế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt hợng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyp vớc của cây bằng cách: i ion Cl - do đó
khơng hoại.t hóa biế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn đổng đóng lại.i pepsinogen thành pepsin nên prôtêin trong
dại. dày sẽ không đượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyc phân giản sinhi thành các đoại.n polypeptit ngắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn.
2. Khi huyế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t áp giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátm độ mất t ngộ mất t thì hoại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có t độ mất ng hơ hất p sẽ bi ế bào lỗ khí kiểm soát tốc độ mất n đ ổng sối nh ư
thế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i sao?
5


- Khi huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt áp giản sinhm độ mấtt ngộ mấtt thì hoại.t độ mấtng hô hấtp tăng.

0,2

- Nguyên nhân:

5

+ Khi huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt áp giản sinhm  Vật sản sinhn tốc độ mấtc máu giản sinhm  Vật sản sinhn chuyểm soát tốc độ mấtn cung cấtp O2

và loại.i thản sinhi CO2 giản sinhm  Lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng CO2 trong máu cao hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n bình thười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng.

0,2

+ Sực vật sản sinh thay đổng đóng lại.i huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt áp + hàm lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng CO2 cao trong máu sẽ kích thích 5
các thục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho thểm soát tốc độ mất áp lực vật sản sinhc và thục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho thểm soát tốc độ mất hóa họng nước:c ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. cung độ mấtng mại.ch chủa cây bằng cách: và xoang
độ mấtng mại.ch cản sinhnh hình thành xung thần của clorophyl, cịn Fe tham gia xúc tácn kinh chuyểm soát tốc độ mấtn vều nước, tế bào thực vật sản sinh hành tủa cây bằng cách: y 
Các trung khu hô hấtp ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. đây sẽ tăng cười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng mứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,c hoại.t độ mấtng, điều nước, tế bào thực vật sản sinhu khiểm soát tốc độ mấtn 0,5
7

hoại.t độ mấtng hơ hấtp tích cực vật sản sinhc hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n đểm soát tốc độ mất loại.i thản sinhi CO2 khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ i máu.
1. Bện tượng đó vừa có lợi, vừa có nh thông liên thất t ở các hoang mạc, sa mạc. tim ngường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti sẽ gây ra hật có thân mọng nướcu quảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sát như thế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất nào đốc độ mất i
v i trao đổng sối khí ở các hoang mạc, sa mạc. phổng sối và cung cất p máu cho các cơ cấp thực (NPP) của hai loại cây C quan? Gi ảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti thích.
- Mỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấti khi 2 tâm thấtt co thì máu từ các bộ phận già bằng cách phân tâm thấtt trái đi vào tâm thấtt ph ản sinhi

0,2

qua lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất thơng giững ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấta 2 tâm thấtt dẫnn đế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn tăng áp lực vật sản sinhc trong tâm thấtt phản sinhi. 5
- Tăng áp lực vật sản sinhc trong tâm thấtt phản sinhi gây tăng áp lực vật sản sinhc trong vòng tuần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácn
hồn phổng đóng lại.i làm huyế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtt tươm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng tràn ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ i mao mại.ch phổng đóng lại.i, gây ra phù

0,2

phổng đóng lại.i.

5

- Phù phổng đóng lại.i nên trao đổng đóng lại.i khí ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. phổng đóng lại.i giản sinhm.
- Do mộ mấtt phần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácn máu đi vào tâm thấtt phản sinhi nên lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng máu bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m lên


0,2

độ mấtngmại.ch chủa cây bằng cách: giản sinhm. Áp lực vật sản sinhc (huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt áp) và oxi trong máu giản sinhm làm

5

tim đật sản sinhp nhanh và mại.nh lên. Hật sản sinhu quản sinh lâu dài là suy tim và dẫnn đ ế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn
lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng máu cung cấtp cho các cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ quan giản sinhm.

0,2
5

2. Hãy cho biế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t các phát biểm soát tốc độ mất u sau đây là đúng hay sai và gi ảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti thích.
a. Máu chảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáty trong độ mất ng mại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có ch luôn luôn là máu đỏ tươi và giàu O tươ cấp thực (NPP) của hai loại cây Ci và giàu O 2.
b. Ngường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti l n có chu kỳ tim ngắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất n hơ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cn trẻ online ngày em.
c. Hện tượng đó vừa có lợi, vừa có tuầun hồn hở các hoang mạc, sa mạc. chỉnh (tế bào viền) ở thích hợng đó vừa có lợi, vừa có p cho độ mất ng vật có thân mọng nướct có kích thư c nhỏ tươi và giàu O.
d. Khi sốc độ mất lượng đó vừa có lợi, vừa có ng hồm 10 trangng cầuu giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátm (ví dụng cho hô hấp (R). khi lên núi cao) gan sẽ ti ế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t ra
chất t êrythrôpôiêtin tác độ mất ng đế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất n lách làm tăng q trình tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có o hồm 10 trangng
cầuu.
1. Sai. Máu trong độ mất ng mại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có ch phổng sối là máu đỏ tươi và giàu O thẫm, giàu COm, giàu CO2.

0,2
5

2. Sai. Trẻ online ngày em có chu kỳ tim ngắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất n hơ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cn. Trẻ em có tỉ lệ S/V lớn em có tỉ có hoạt lệu cho tế bào bảo vệ, S/V lớc của cây bằng cách: n  tiêu 0,2
6


hao năng lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng đểm soát tốc độ mất duy trì thân nhiệu cho tế bào bảo vệ,t cao  đểm soát tốc độ mất đáp ứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,ng nhu cần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ 5
thểm soát tốc độ mất tim phản sinhi đật sản sinhp nhanh hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n do đó chu kỳ tim ngắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thốt ra khỏi tế bào bảo vệ n người nóng, khô cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi lớc của cây bằng cách: n.

3. Đúng. Do máu chản sinhy trong độ mấtng mại.ch dước của cây bằng cách: i áp lực vật có thân mọng nướcc thất p nên máu
khơng đi xa đế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtn các cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ quan và bộ mất phật sản sinhn ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. xa tim  kích thước của cây bằng cách: c cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ thểm soát tốc độ mất 0,2
nhỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ .

5

4. Sai. Khi lên núi cao, thật có thân mọng nướcn (là chủa cây bằng cách: yế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtu-90%) và gan sẽ tiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt ra
hoocmon erythropoietin tác độ mấtng đế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn tủa cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có y xươ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cng làm tăng quá trình 0,2
tại.o hồ CAM.ng cần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu.
8

5

1. Albumin (khốc độ mất i lượng đó vừa có lợi, vừa có ng phân tử dụng cho hơ hấp (R). 68000Da) là protein có nhi u nhất t
trong huyế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t tươ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cng, chiế bào lỗ khí kiểm soát tốc độ mất m t i 60% tổng sống protein huyế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t tươ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cng.
a. Mộ mất t ngường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti có hàm lượng đó vừa có lợi, vừa có ng albumin huyế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t tươ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cng thất p, lượng đó vừa có lợi, vừa có ng
albumin giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátm do bị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu hư thật có thân mọng nướcn. Hãy cho biế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t bộ mất phật có thân mọng nướcn nào của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a thật có thân mọng nướcn là n ơ cấp thực (NPP) của hai loại cây Ci
bị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu hỏ tươi và giàu Ong của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a bện tượng đó vừa có lợi, vừa có nh nhân này? Vì sao?
b. Chức 20% của x thì A, B có quang hợpc năng chính của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a albumin là duy trì áp su ất t th ẩm thấu củam th ất u c ủa cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a
máu. Bện tượng đó vừa có lợi, vừa có nh nhân bị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu phù chân. Triện tượng đó vừa có lợi, vừa có u chức 20% của x thì A, B có quang hợpng này do lượng đó vừa có lợi, vừa có ng huyế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t t ươ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cng
trong máu giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátm. Hãy giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti thích vì sao?
c. Có thểm sốt tốc độ mất xác đị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầunh nồm 10 trangng độ mất albumin trong huyế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t tươ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cng của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a bện tượng đó vừa có lợi, vừa có nh
nhân bằmng cách nhuộ mất m albumin làm thuốc độ mất c màu đặc điểm thích nghi của các lồi thực vật có thân mọng nướcc hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có u. Bi ểm soát tốc độ mất u đồm 10 trang
dư i cho biế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t kế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất t quảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sát hất p thụng cho hô hấp (R). của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a phức 20% của x thì A, B có quang hợpc hện tượng đó vừa có lợi, vừa có albumin-thuốc độ mất c màu ở các hoang mạc, sa mạc. các
bư c sóng khác nhau.

0,2
Dực vật có thân mọng nướca vào biểm soát tốc độ mất u đồm 10 trang, hãy vẽ đồm 10 trang thị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu biểm soát tốc độ mất u diễn quang phổ hấp thụ của n quang phổng số hất p thụng cho hô hấp (R). của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a

5

7


albumin-thuốc độ mất c thử dụng cho hô hấp (R). ở các hoang mạc, sa mạc. các bư c sóng khác nhau khi nồm 10 trangng độ mất albumin là
2g/l.
a. Bệu cho tế bào bảo vệ,nh nhân nản sinhy bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ hỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng cần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu thật sản sinhn, vì chỉ có hoạt ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. cần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu thật sản sinhn mớc của cây bằng cách: i có q trình 0,2
lọng nước:c máu tại.o dị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ch lọng nước:c cần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu thật sản sinhn.

5

- Bình thười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng : Thành phần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácn dị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ch lọng nước:c cần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu thật sản sinhn giốc độ mấtng huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt tươm ra khỏi các tế bào, nước bị thốt ra khỏi tế bào bảo vệ ng,
khơng có tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào máu và hần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu như khơng có protein huyế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtt tươm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng.
- Cần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu thật sản sinhn hỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ngthành phần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácn dị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ch lọng nước:c có cản sinh protein huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt tươm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng 0,2
(albumin) mấtt albumin qua nước của cây bằng cách: c tiểm soát tốc độ mấtu do vật sản sinhy albumin trong 5
huyế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtt tươm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng thấtp.
b. Chứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các ngun tố khống N,c năng chính của cây bằng cách: a albumin là duy trì áp suấtt thẩm thấu, tế bào hạtm thấtu c ủa cây bằng cách: a máu. 0,2
Khi lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng albumin trong huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt tươm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng giản sinhm ASTT máu giản sinhm nước của cây bằng cách: c

5

trong mô đi vào máu ít, lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt tươm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng trong máu giản sinhm  phù
chân.
c. Vẽ đồ CAM. thị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ :

2. Mộ mất t ngường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti bị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu mắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất c bện tượng đó vừa có lợi, vừa có nh tiêu chảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáty do nhiễn quang phổ hấp thụ của m khuẩm thấu củan Escherichia coli
thì hoại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có t độ mất ng tim, pH máu và lượng đó vừa có lợi, vừa có ng nư c tiểm sốt tốc độ mất u có thay đổng sối khơng? Giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti
thích.

0,2


- Tiêu chản sinhy gây mấtt nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhu nước của cây bằng cách: c làm giản sinhm huyế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtt áp, thục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho thểm soát tốc độ mất áp lực vật sản sinhc 5
ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. xoang độ mấtng mại.ch cản sinhnh và gốc độ mấtc cung độ mấtng mại.ch chủa cây bằng cách: gử dụngi thông tin v ều nước, tế bào thực vật sản sinh
trung khu điều nước, tế bào thực vật sản sinhu hòa tim mại.ch ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. hành não.
- Xung thần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácn kinh theo dây giao cản sinhm đế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtn tim làm tim đ ật sản sinhp nhanh và 0,2
mại.nh lên, đồ CAM.ng thời nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi tuyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn thượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng thật sản sinhn tăng tiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt adrênalin làm tim 5
đật sản sinhp nhanh và mại.nh lên.
- Huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt áp giản sinhm gây tăng tiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt renin, tăng anđơsterơn, do v ật sản sinhy tăng
tái hấtp thu Na+ và tăng thản sinhi H+ vào nước của cây bằng cách: c tiểm soát tốc độ mấtu. Kế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt quản sinh là pH máu 0,2
8


tăng.

5

- Huyế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt áp giản sinhm làm áp lực vật sản sinhc lọng nước:c giản sinhm do vật sản sinhy lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng nước của cây bằng cách: c ti ểm sốt tốc độ mấtu gi ản sinhm.
Ngồi ra, ADH và anđơsterơn đượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyc tiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt ra tăng cười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng tái hấtp thu 0,2
nước của cây bằng cách: c nên lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng nước của cây bằng cách: c tiểm soát tốc độ mấtu giản sinhm.

9

5

1. Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i sao khi pH máu giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátm thì nút xoang nhĩ c ủa cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a tim tăng c ường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátng phát
xung thầun kinh?
- pH máu giản sinhmgiản sinhm ái lực vật sản sinhc của cây bằng cách: a Hb vớc của cây bằng cách: i oxiđười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng cong phân li HbO2

0,5

dị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ch sang phản sinhi sốc độ mất lượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyng HbO2 giản sinhmO2 trong máu giản sinhm.

Thục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho thểm soát tốc độ mất hóa họng nước:c tiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtp nhật sản sinhn thơng tin vều nước, tế bào thực vật sản sinh trung khu điều nước, tế bào thực vật sản sinhu hòa tim mại.ch
ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. hành não. Từ các bộ phận già bằng cách phân đây xung thần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácn kinh theo dây giao cản sinhm đế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn hại.ch xoang
nhĩ làm tăng cười nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhng phát xung thần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácn kinh.
2. Mộ mất t nhóm noron bị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu tác độ mất ng bở các hoang mạc, sa mạc.i chất t độ mất c cyanide nên giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátm sảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátn sinh
ATP. Đi u này ảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátnh hưở các hoang mạc, sa mạc.ng như thế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất nào đế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất n điện tượng đó vừa có lợi, vừa có n thế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất nghỉnh (tế bào viền) ở c ủa cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a các
noron đó?
- Bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m Na-K sử dụng dục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho ng ATP chuyểm soát tốc độ mấtn K+ từ các bộ phận già bằng cách phân ngoài vào trong tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào và Na+

0,5

từ các bộ phận già bằng cách phân trong ra ngồi tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào.
- Giản sinhm ATP nên bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ m hoại.t độ mấtng kém làm K+ đi vào ítchênh lệu cho tế bào bảo vệ,ch
nồ CAM.ng độ mất K+ hai bên màng giản sinhm.
Giản sinhm chênh lệu cho tế bào bảo vệ,ch nồ CAM.ng độ mất K+ hai bên màng nên K+ đi ra ít hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n làm
bên trong ít âm hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n (giản sinhm phân cực vật sản sinhc) giá trị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ điệu cho tế bào bảo vệ,n thế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất nghỉ có hoạt giản sinhm.
3. Khi nồm 10 trangng độ mất Ca2+ ở các hoang mạc, sa mạc. dị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầuch ngoại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i bào giảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátm gây mở các hoang mạc, sa mạc. kênh Natri trên
màng tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất bào thì có ảm dần cường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sátnh hưở các hoang mạc, sa mạc.ng đế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất n điện tượng đó vừa có lợi, vừa có n thế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất nghỉnh (tế bào viền) ở của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất bào khơng?
Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i sao?

0,5

- Gây mấtt điệu cho tế bào bảo vệ,n thế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất nghỉ có hoạt (mấtt phân cực vật sản sinhc). Do khi kênh Na + mở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại., do nồ CAM.ng
độ mất Na+ bên ngoài màng cao hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n bên trong nên Na+ mang điệu cho tế bào bảo vệ,n tích
dươm ra khỏi các tế bào, nước bị thốt ra khỏi tế bào bảo vệ ng khuế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtch tán vào bên trong tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào, làm trung hoà điệu cho tế bào bảo vệ,n tích âm,
gây mấtt phân cực vật sản sinhc
4. Mộ mất t ngường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti uốc độ mất ng thuốc độ mất c đi u trị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu bện tượng đó vừa có lợi, vừa có nh nhưng thuốc độ mất c đó có tác dụng cho hơ hấp (R).ng

0,5

phụng cho hô hấp (R). làm tăng nồm 10 trangng độ mất Na+ ở các hoang mạc, sa mạc. dị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầuch ngoại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i bào nơ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cron. Khi các nơ cấp thực (NPP) của hai loại cây Cron này

9


bị vàng lá, nhưng biểu hiện khác nhau: Thiếu N, Mg cây bắt đầu kích thích thì độ mất l n (biên độ mất ) của cây như thế nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có a điện tượng đó vừa có lợi, vừa có n thế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất hoại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có t độ mất ng sẽ biế bào lỗ khí kiểm soát tốc độ mất n đổng sối
như thế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất nào? Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i sao?
- Độ mất lớc của cây bằng cách: n của cây bằng cách: a điệu cho tế bào bảo vệ,n thế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất hoại.t độ mấtng tăng lên . Do nồ CAM.ng độ mất Na+ ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. d ị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ch
ngoại.i bào tăng nên khi tế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mất bào bị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ kích thích thì Na + vào nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhu hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n, làm
tăng đản sinho cực vật sản sinhc và làm bên trong tích điệu cho tế bào bảo vệ,n dươm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng hơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ n.
1. Thểm sốt tốc độ mất vàng có tồm 10 trangn tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i suốc độ mất t trong thờng độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti kì mang thai ở các hoang mạc, sa mạc. ngường độ ánh sáng từ khoảng x → 0, người ta quan sáti phụng cho hô hấp (R). nững ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm sốt tốc độ mất khơng?
Vì sao?
- Thểm sốt tốc độ mất vàng không tồ CAM.n tại.i trong suốc độ mấtt quá trình mang thai. Nế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtu trứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các ngun tố khống N,ng

0,2

đượng trên có lợi ở chỗ: Hạn chế sự mất nước của cây, làm câyc thục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho tinh thì thểm sốt tốc độ mất vàng tồ CAM.n tại.i thêm khoản sinhng 2 tháng nững ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấta và sau đó 5
teo đi.
- Nguyên nhân: Trong 2 tháng đần của clorophyl, còn Fe tham gia xúc tácu mang thai, nhau thai tiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt hoocmon
HCG duy trì sực vật sản sinh tồ CAM.n tại.i của cây bằng cách: a thểm soát tốc độ mất vàng. Từ các bộ phận già bằng cách phân tháng thứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N, 3 trở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. đi nhau thai 0,2
thay thế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mất thểm soát tốc độ mất vàng tiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt ra prơgesteron và estrogen đểm sốt tốc độ mất duy trì sực vật sản sinh phát 5
triểm sốt tốc độ mấtn của cây bằng cách: a niêm mại.c tử dụng cung, đồ CAM.ng thời nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi nhau thai ngừ các bộ phận già bằng cách phân ng tiế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtt HCG dẫnn

10

tớc của cây bằng cách: i thểm soát tốc độ mất vàng teo đi.
2. Tại sao hiện tượng đó vừa có lợi, vừa có i sao rất t nhi u tinh trùng cùng tất n cơng tế bào lỗ khí kiểm soát tốc độ mất bào trức 20% của x thì A, B có quang hợpng nh ưng chỉnh (tế bào viền) ở
có 1 tinh trùng chui đượng đó vừa có lợi, vừa có c vào trức 20% của x thì A, B có quang hợpng trong q trình thụng cho hơ hấp (R). tinh?
Do có các cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ chế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất ngăn cản sinhn khơng cho tinh trùng khác xâm nhật sản sinhp vào tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất
bào trứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,ng trong quá trình thục ở các lá già để lấy N, Mg vận chuyển lên cung cấp cho tinh
- Cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ chế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mất ngăn cản sinhn nhanh: Khi tinh trùng gắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mấtn vớc của cây bằng cách: i màng tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào trứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các ngun tố khống N,ng


0,2

làm biế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn đổng đóng lại.i điệu cho tế bào bảo vệ,n thế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất màng ở nên mềm, duỗi ra và khí khổng đóng lại. tế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mất bào trứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,ng, giúp ngăn cản sinhn nhanh

5

không cho tinh trùng khác xâm nhật sản sinhp vào tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất bào trứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,ng.
- Cơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ chế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất ngăn cản sinhn lâu dài: Sực vật sản sinh biế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấtn đổng đóng lại.i điệu cho tế bào bảo vệ,n thế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mất màng gây giản sinhi phóng
Ca2+ từ các bộ phận già bằng cách phân lước của cây bằng cách: i nộ mấti chấtt của cây bằng cách: a tế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mất bào trứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,ng và giản sinhi phóng dị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ch hại.t v ỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ vào 0,2
trong khe giững ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí đã kiểm sốt tốc độ mấta màng sinh chấtt và màng sáng. Các enzim trong dị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ch 5
hại.t vỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ gây ra phản sinhn ứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khoáng N,ng cứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các nguyên tố khống N,ng màng sáng lại.i khơng cho tinh trùng khác
xâm nhật sản sinhp vào tế bào lỗ khí đã kiểm soát tốc độ mất bào trứng tổng hợp clorophyl. Do vậy, thiếu các ngun tố khống N,ng
--------------- HẾT--------------Người nóng, khơ cây mất nhiều nước, tế bào thực vật sản sinhi ra đều nước, tế bào thực vật sản sinh
10


Họ tên tên: Lươm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ ng Thị bơm ra khỏi các tế bào, nước bị thoát ra khỏi tế bào bảo vệ Liên
Điệnn thoạti liên hện: 0984060848

11



×