Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Quan hệ pháp luật quan hệ pháp luật là những quan hệ xã hội được hình thành trên cơ sở có sự điều chỉnh của quy phạm pháp luật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.77 MB, 54 trang )

Quan hệ
pháp luật
Nhóm 5
Lớp 47K31.1


NỘI DUNG
BÀI HỌC
QUAN HỆ PHÁP LUẬT

02

01

KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC
ĐIỂM

02

PHÂN LOẠI

03

CƠ CẤU

04

SỰ KIỆN PHÁP LÍ


01



Khái niệm:

Quan hệ pháp luật là những quan
hệ xã hội được hình thành trên cơ
sở có sự điều chỉnh của quy phạm
pháp luật làm phát sinh các quyền
và nghĩa vụ pháp lý giữa các chủ
thể tham gia quan hệ đó.


01

Đặc điểm:
Mang tính chất ý chí của các chủ thể.

Có các chủ thể xác định và chứa nội dung là quyền và nghĩa vụ pháp lý
của các chủ thể.
Nhà nước đảm bảo thực hiện các quan hệ pháp luật.


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

Mang tớnh cht ý chớ ca cỏc ch th:
Quan h pháp luật là quan hệ xã hội mang tính chất ý
chí - ý chí của nhà nước - thơng qua các quy phạm pháp
luật mà nội dung của chúng được xác định bằng các
điều kiện kinh tế, chính trị, xã hội tồn tại trong xã hội
đó vào một thời điểm nht nh.


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

Mang tớnh cht ý chớ ca cỏc ch th:
-Quan h pháp luật cịn mang ý chí của các chủ thể tham gia quan hệ đó.
-Ý chí của các chủ thể phải phù hợp với ý chí của nhà nước, nó được thể hiện khác
nhau trong từng quan hệ cụ thể.

Ví dụ: Ý chí của các bên chủ thể tham gia
vào quan hệ pháp luật (quan hệ hôn nhân,
hợp đồng…), ý chí của một bên trong quan
hệ pháp luật (quan hệ phỏp lut hỡnh s).

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

Cú cỏc ch th xỏc nh v cha ni dung là quyền và nghĩa vụ
pháp lý của các chủ thể
Trong quan hệ pháp luật, cùng với sự điều
chỉnh của quy phạm pháp luật, mỗi loại quan
hệ pháp luật có cơ cấu chủ thể nhất định.
Ví dụ:
-Chủ thể của quan hệ pháp luật hình sự là cá
nhân, pháp nhân thương mại;
-Chủ thể của quan hệ pháp luật lao động là cá
nhân, t chc.


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

Cú cỏc ch th xỏc nh v cha ni dung là quyền và nghĩa vụ
pháp lý của các chủ thể:
Mỗi loại chủ thể trong quan hệ pháp luật khác
nhau cần phải đáp ứng các điều kiện mà pháp
luật quy định để có năng lực chủ thể phù hợp
với quan hệ pháp luật đó và khi tham gia vào
các quan hệ pháp luật, các chủ thể có những
quyền và nghĩa vụ tng ng vi nhau theo
quy nh ca phỏp lut.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

Nh nc m bo thc hin cỏc quan h phỏp luật.
Được hình thành trên cơ sở quy phạm pháp luật nên
các quan hệ pháp luật được đảm bảo thực hiện bởi
chủ thể cơng quyền, đó là nhà nước. Nhà nước đảm
bảo các quan hệ pháp luật được diễn ra theo đúng ý
chí của mình được quy định trong quy phạm phỏp
lut.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt



Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

Cn c vo tiờu chớ phõn
chia cỏc ngnh lut.

Cn c vào tiêu chí nội
dung.

02

Phân Loại

Căn cứ vào mức độ quy định cụ
thể của quy phạm PL về chủ thể,
về quyền&nghĩa v ca cỏc ch
th.
Cn c vo vic xỏc nh
ch th.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

Cn c vo tiờu chớ phõn chia
cỏc ngnh lut:

Cn c vào tiêu chí nội

dung
Căn cứ vào mức độ quy định cụ thể
của quy phạm PL về chủ thể, về
quyền&nghĩa vụ của các chủ thể.

Căn cứ vào việc xác định
chủ thể

• Quan hệ pháp luật hình sự
• Quan hệ pháp luật hành chính
• Quan hệ pháp luật dân sự
• Quan hệ pháp luật nội dung
• Quan hệ pháp luật hình thức

• Quan hệ pháp luật chung
• Quan hệ pháp luật cụ thể

• Quan hệ pháp luật tuyệt đối
• Quan hệ pháp lut tng i

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

CH TH CA QUAN H
PHP LUT
ã Khỏi nim
ã Cỏc loi chủ thể của
QHPL


03

Cơ cấu của
Quan hệ
Pháp luật

NỘI DUNG CỦA
QUAN HỆ PHP LUT

KHCH TH CA
QUAN H PHP LUT

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

CH TH CA QUAN H PHP
LUT

Ch th ca quan h pháp luật phải là những cá
nhân, tổ chức đáp ứng những điều kiện do pháp
luật quy định để trở thành chủ thể của quan hệ
pháp luật và tham gia vào quan h phỏp lut ú.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


NNG LC CH TH
Kh nng ca cỏ nhõn, t chc phải đáp ứng những
điều kiện do pháp luật quy định để trở thành chủ thể
của quan hệ pháp luật

NĂNG LỰC PHP LUT

NNG LC HNH VI

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

CC LOI CH TH CA
QHPL
T chc cú t
cỏch phỏp nhõn

Ngi nước ngồi cư
trú tại VN

TỔ CHỨC

CÁ NHÂN
Cơng dân
Việt Nam
04


Chủ thể đặc biệt
NHÀ NƯỚC

Tổ chức khơng có
tư cách pháp nhân
NĂNG LỰC CH TH

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

CễNG DN VIT NAM

Nng lc phỏp lut ca cỏ nhõn có từ khi cá nhân sinh ra, nghĩa là
từ khi sinh ra, cơng dân đã có quyền và nghĩa vụ theo quy định của
pháp luật và chấm dứt khi công dân chết đi.
Điều 30, Bộ luật Dân sự năm
2015 quy nh Cỏ nhõn khi
sinh ra cú quyn c khai
sinh

01

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

CễNG DN VIT NAM


Nng lc hnh vi ca cụng dõn có từ khi cơng dân đạt đến độ tuổi
do pháp luật quy định và có khả năng nhận thức và kh nng iu
khin hnh vi.

01

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

CễNG DN VIT NAM
Vớ d :iu 20, B lut Dõn sự
năm 2015 quy định
1. Người thành niên là người từ
đủ mười tám tuổi trở lên.
2. Người thành niên có năng
lực hành vi dân sự đầy đủ, trừ
trường hợp quy định ti cỏc
iu 22, 23 v 24 ca B lut
ny.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

NGI NC NGOI C TR TI VIT NAM
Cụng dõn nc ngồi và người khơng có quốc tịch thường trú hoặc

tạm trú ở Việt Nam. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi của
người nước ngoài cư trú ở Việt Nam bị hạn chế hơn so với cơng
dân Việt Nam
Ví dụ: Người nước ngồi cư trú ở
Việt Nam khơng thể trở thành luật sư
tranh tụng tại Tịa án; khơng được
tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch hay
chức danh công chức tại Vit Nam,...

01

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

T CHC Cể T CCH PHP NHN

KHI NIM

Phỏp nhõn l một khái niệm pháp lý phản
ánh địa vị của tổ chức khi tổ chức đó đáp
ứng đủ các dấu hiệu theo iu 74 B lut
Dõn s nm 2015

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


T CHC Cể T CCH PHP NHN
c thnh lp theo quy định của Bộ luật Dân sự năm
2015 và pháp luật có liên quan. Tổ chức có thể do nhà
nước thành lập, cho phép hoặc đăng ký hoặc cơng nhận.

Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ theo quy định tại Điều 83
Bộ luật Dân sự năm 2015. Nghĩa là tổ chức là pháp

DẤU HIỆU

nhân phải có cơ quan điều hành. Tổ chức, nhiệm vụ và
quyền hạn của cơ quan điều hành được quy định trong
điều lệ của pháp nhân hoặc trong vic nh thnh lp
phỏp nhõn.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

T CHC Cể T CCH PHP NHN
Cú ti sn c lập với cá nhân, pháp nhân khác và tự chịu
trách nhiệm bằng tài sản của mình.Tài sản riêng của pháp
nhân không chỉ là tài sản thuộc sở hữu của pháp nhân mà
có thể các tài sản do nhà nước giao cho pháp nhân được
quyền quản lý.

DẤU HIỆU

Pháp nhân là một thực thể pháp lý độc lập, có thể tự mình

tham gia vào các quan hệ pháp luật, có khả năng hưởng
quyền và thực hiện các nghĩa vụ pháp lý theo quy nh
ca phỏp lut.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

T CHC Cể T CCH PHP NHN
Cỏc phỏp nhõn cú những nhiệm vụ, mục đích và hình thức sở hữu
khác nhau, nên có thể phân thành các loại pháp nhân như cơ quan
nhà nước, đơn vị vũ trang; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội, tổ chức chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp; tổ chức kinh tế và

PHÂN LOẠI

các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, các quỹ xã hội, quỹ
từ thin.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

T CHC Cể T CCH PHP NHN
Nng lc phỏp lut và năng lực hành vi
của pháp nhân phát sinh cùng một thời
điểm pháp nhân được thành lập hợp pháp.
Năng lực chủ thể của pháp nhân phải phù


NĂNG LỰC
CHỦ THỂ

hợp với mc ớch hot ng ca phỏp
nhõn ú.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt

T CHC Cể T CCH PHP NHN
Vớ d: i vi pháp nhân là cơ quan nhà nước,
mục đích của pháp nhân được xác định trong quyết
định thành lập, trong văn bản quy phạm pháp luật
quy định về quyền và nghĩa vụ của cơ quan nhà
nước đó; Đối với pháp nhân là tổ chức kinh tế như
công ty trách nhiệm hữu hạn thì mục đích hoạt
động của pháp nhân được thể hiện trong điều lệ
của công ty. Như vậy, như pháp nhõn khỏc nhau cú
nng lc ch th khỏc nhau.

Quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưtQuan.hỏằ.phĂp.luỏưt.quan.hỏằ.phĂp.luỏưt.l.nhỏằng.quan.hỏằ.xÊ.hỏằi.ặỏằÊc.hơnh.thnh.trên.cặĂ.sỏằ.c.sỏằ.iỏằãu.chỏằnh.cỏằĐa.quy.phỏĂm.phĂp.luỏưt


×