Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG hệ THỐNG QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH và THÙ LAO LAO ĐỘNG của của CÔNG TY cổ PHẦN THỰC PHẨM hữu NGHỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH

----֎----

BÁO CÁO
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN TR Ị THÀNH TÍCH VÀ THÙ LAO LAO ĐỘNG
CỦA HỮU NGHỊ FOOD

Thực hiện bởi: Nhóm 2
Học phần: Quản trị thành tích và thù lao lao động

Hà Nội – 11/2021


MỤC LỤC

PHẦN 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ....................................................................................... 3
1.1. Cơ sở lý thuyết về hệ thống quản trị thành tích và quản trị thù lao lao động .................................... 3
1.2. Những vấn đề cơ bản về hệ thống quản trị thành tích và thù lao ...................................................... 3

PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HỆ THỐNG QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH VÀ
THÙ LAO LAO ĐỘNG CỦA CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ
............................................................................................................................................. 6
2.1. Giới thiệu tổng quát về Hữu Nghị Food ............................................................................................ 6
2.2. Thực trạng về hệ thống quản trị thành tích và thù lao của Hữu Nghị ............................................... 8
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống đánh giá thành tích và thù lao ............................. 31
2.4. Đánh giá chung về hệ thống quản trị thành tích và thù lao của Hữu Nghị ..................................... 34

PHẦN 3. GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HỆ THỐNG QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH VÀ THÙ
LAO ................................................................................................................................... 36


3.1. Những căn cứ để đề ra giải pháp ..................................................................................................... 36
3.2. Một số giải pháp hoàn thiện hệ thống quản trị thành tích và thù lao .............................................. 36


PHẦN 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. Cơ sở lý thuyết về hệ thống quản trị thành tích và quản trị thù lao lao động
1.1.1. Khái niệm hệ thống quản trị thành tích và quản trị thù lao lao động
a.

Khái niệm quản trị thành tích
Đánh giá thành tích là việc đánh giá một cách có hệ thống và chính thức về tình hình

thực hiện cơng việc của người lao động so với các tiêu chuẩn đã được đề ra và thảo luận,
phản hồi sự đánh giá đó với người lao động.
b. Khái niệm quản trị thù lao lao động
Quản trị thù lao là tất cả hoạt động của tổ chức liên quan đến vấn đề thù lao của người
lao động nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức.
1.1.2. Vai trò của hệ thống quản trị thành tích và quản trị thù lao lao động
1.1.2.1. Đối với doanh nghiệp
-

Khắc phục những khuyết điểm của nhân viên trong q trình cơng tác. Giúp
cho người quản lý có một bức tranh rõ nét, hồn chỉnh và khách quan về nhân
viên của mình.

-

Đánh giá chính xác kết quả công việc

-


Là căn cứ để xây dựng hệ thống đãi ngộ đảm bảo hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp

-

Kiểm sốt và đánh giá q trình thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh
nghiệp

1.1.2.2. Đối với nhân viên
-

Ý thức được kết quả công việc của bản than

-

Tạo động lực cho người lao động (tài chính và phi tài chính)

-

Tạo ra sự cạnh tranh cơng bằng cho người lao động khi thực hiện cơng việc

-

Duy trì sự gắn bó, lòng trung thành giữa người lao động với doanh nghiệp

-

Thúc đẩy sự phát triển của người lao động


1.2. Những vấn đề cơ bản về hệ thống quản trị thành tích và thù lao
1.2.1. Những yêu cầu, trình tự của hệ thống quản trị thành tích và thù lao
1.2.1.1. Yêu cầu với hệ thống đánh giá quản trị thành tích và thù lao


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

-

Cụng bng

-

ỏp ng nhu cu ca doanh nghip, gn kt với chiến lược của doanh nghiệp

-

Xác thực, chính xác, tin cậy

-

Phù hợp với doanh nghiệp

1.2.1.2. Trình tự thiết lập hệ thống đánh giá thành tích







Giai đoạn lập kế hoạch
-

Xác định mục tiêu và yêu cầu của hệ thống

-

Lập kế hoạch xây dựng hệ thống quản trị thành tích

Giai đoạn xây dựng hệ thống
-

Phân bố nguồn lực xây dựng hệ thống quản trị thành tích

-

Xây dựng nội dung chi tiết của hệ thống

Giai đoạn đánh giá kết quả xây dựng hệ thống
-

Đánh giá kết quả xây dựng

1.2.2. Nội dung hệ thống đánh giá thành tích và quản trị thù lao
Hoạt động đánh giá thành tích cần phải có sự tham gia của các đối tượng liên quan
ảnh hưởng đến thành tích của cá nhân hay tập thể đó là các nhà quản lý, chuyên gia nguồn
nhân lực, khách hàng khi thực hiện những quyết định về từng vấn đề:


Xác định mục tiêu đánh giá




Thiết lập tiêu chí đánh giá



Lựa chọn phương pháp đánh giá



Thời gian và người đánh giá



Thực hiện và tổng hợp đánh giá



Sử dụng kết quả đánh giá

1.2.3. Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đánh giá thành tích và thù lao
1.2.3.1. Các yếu tố mơi trường bên ngồi
-

Quan điểm chính sách của Đảng

-

Luật lao động của Nhà n


-

Vn húa - xó hi

-

Kinh t

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

=> Nhỡn chung, t chc khú cú th thay i được mơi trường bên ngồi mà chỉ có
thể làm cho thích hợp với nó trong mọi hoạt động quản trị.
1.2.3.2. Các yếu tố môi trường bên trong
Môi trường bên trong là các yếu tố bên trong tổ chức. Môi trường bên trong chủ yếu như
sứ mạng, mục tiêu của tổ chức, chính sách và chiến lược của tổ chức, thái độ người lãnh
đạo, cơ cấu tổ chức, các đoàn thể và văn hóa của tổ chức ảnh hưởng rất lớn đến quản trị
nguồn nhân lực. Trong đó, các yếu tố cụ thể của môi trường bên trong mà theo ý kiến của
các chuyên gia là có ảnh hưởng trực tiếp đến đánh giá thành tích của nhân viên bao gồm:


Thái độ người lãnh đạo:



Văn hóa tổ chức:




Cơng tác đồn thể:



Cơ cấu tổ chức:



Tính nhất qn của đánh giá thành tích v s dng sau ỏnh giỏ:

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

PHN 2. NH GI THC TRNG H THNG QUN TR THÀNH TÍCH VÀ
THÙ LAO LAO ĐỘNG CỦA CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ

2.1. Giới thiệu tổng quát về Hữu Nghị Food
2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị
Lịch sử hình thành và phát triển
Cơng ty Cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị (Hữu Nghị Food), tiền thân là “Nhà máy Bánh
kẹo cao cấp Hữu Nghị”, được thành lập và đi vào hoạt động ngày 08/12/1997.


2006: Nhà máy Bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị được cổ phần hóa, đổi tên thành “Công
ty Cổ phần Bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị”. Cũng trong năm này, Công ty bắt đầu xây
dựng hệ thống phân phối-bán hàng nội địa đa kênh theo hướng hiện đại, chuyên

nghiệp.



2009: Để phù hợp với định hướng phát triển trong giai đoạn mới, Công ty đổi tên
thành “Công ty Cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị”. Hữu Nghị Food cơ bản đã xây
dựng và vận hành được các kênh bán hàng truyền thống (GT), siêu thị (MT) trên
toàn quốc, khai trương tiệm bánh ga-tô sinh nhật (bakery) đầu tiên tại Hà Nội và
chính thức xuất khẩu thành cơng sản phẩm Tipo sang thị trường quốc tế.



2020: Hữu Nghị Food đã phát triển được mạng lưới khách hàng rộng khắp Việt Nam
với


hơn 140.000 điểm bán (kênh GT),



hơn 6.000 điểm siêu thị, chuỗi cửa hàng tiện lợi (kênh MT) và hàng trăm đầu
mối khách hàng trọng điểm (kênh KA).



Mỗi ngày có hơn 1.5 triệu người Việt Nam tiêu dùng sản phẩm của Hữu Nghị
Food và số người dùng liên tục tăng.




Đối với thị trường quốc tế, sản phẩm của Hữu Nghị Food đã được xuất sang
hơn 12 quốc gia và vùng lãnh thổ như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,
Myanmar, Thái Lan, Singapore v.v

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

ã

Cng trong nm ny, Hu Ngh Food khỏnh thnh Nh máy quy mơ hàng
đầu Đơng Nam Á với diện tích 6.5 ha tại tỉnh Bắc Ninh.



Hiện nay: Hữu Nghị Food hiện đang tổ chức sản xuất tại 3 nhà máy quy mơ lớn đạt
tiêu chuẩn an tồn thực phẩm tồn cầu (FSSC) với hàng chục dây chuyền sản xuất
hiện đại tại Hà Nội, Bắc Ninh và Bình Dương.



Hữu Nghị Food tự hào là nhà sản xuất-kinh doanh bánh kẹo quy mơ lớn, uy tín hàng
đầu tại Việt Nam và khu vực.

Nhà máy 1: Tổng quy mơ 1.7 ha


Địa chỉ: 122 phố Định Cơng, phường Định Cơng, quận Hồng Mai, thành phố Hà
Nội, Việt Nam.


Nhà máy 2: Tổng quy mô 6.5 ha


Địa chỉ: Lơ CN15-2, KCN n Phong mở rộng, xã Yên Trung, huyện Yên Phong,
Bắc Ninh, Việt Nam.

Nhà máy 3: Tổng quy mơ 3.5 ha


Địa chỉ: KCN Sóng Thần 3, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

2.1.2. Nhân sự


Đội ngũ lãnh đạo có năng lực, giàu kinh nghiệm, có chiến lược kinh doanh tốt, nhạy
bén với thị trường



Đội ngũ kỹ sư được đào tạo chun ngành, chính quy, công nhân kỹ thuật lành nghề,
nhân viên bán hàng và giám sát bán hàng được đào tạo bài bản, chun nghiệp, năng
động và nhiệt tình.



Cơ cấu lao động 2020:

Nam Nữ


Chỉ tiêu
Phân theo trình độ học vấn
1. Trên đại học

Tổng cng
1905

7

3

10

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

2.

i hc

111

117 228

3.

Cao ng, trung cp


153

91

4.

S cp, lao ng ph thông

608

815 1423

8

2

10
49

244

Phân theo phân công lao động
1. HĐQT/Ban giám đốc
2.

Lao động quản lý (từ cấp phòng, bộ phận trở lên

27

22


3.

Lao động chuyên môn

394

341 735

4.

Lao động trực tiếp

449

626 1075

5.

Lao động thừa hành phục vụ

2

34

36

Nguồn: Báo cáo thường niên 2020
2.1.3. Cơ cấu tổ chức
* Về cơ cấu tổ chức:


2.2. Thực trạng về hệ thống quản trị thành tích và thù lao của Hữu Nghị
2.2.1. Hệ thống quản trị thành tích
2.2.1.1. Thực trạng ỏnh giỏ thc hin cụng vic ca Hu Ngh

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

a.

Quy trỡnh
ã

c ỏnh giỏ theo chu k 6 thỏng/ ln

b.1. Mục đích của đánh giá
Cơng ty thực hiện đánh giá cơng việc nhằm mục đích:
-

Nâng cao hiệu quả cơng việc trong tương lai

-

Xác định nhu cầu đào tạo, phát triển nhân viên

-

Đánh giá năng lực tiềm tàng và khả năng thăng tiến của nhân viên


-

Làm cơ sở xác định mức lương và tạo động lực thông qua việc công nhận
thành tích của họ, giúp họ gắn bó với doanh nghiệp

-

Tạo sự công bằng trong phân phối thu nhập người lao động

b.2. Đánh giá thực hiện công việc tại Hữu Nghị
b.2.1. Kế hoạch đánh giá thực hiện cơng việc


Xác định chu kỳ đánh giá thực hiện công việc
-

Đối với nhân viên văn phòng và cán bộ, chu kỳ đánh giá là 6 tháng/ lần

-

Công ty tiến hành đánh giá mỗi khi có sản phẩm hồn thành hoặc mỗi khi có
1 lơ hàng sản xuất xong. Trong trường hợp này, việc đánh giỏ ch yu da
vo cht lng sn phm

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ã

Xỏc nh tiờu chun v phng phỏp thc hin ỏnh giá công việc
-

Công ty chọn phương pháp đánh giá bằng thang điểm

-

PP đánh giá thang điểm dựa trên hành vi: Là phương pháp kết hợp giữa
phương pháp mức thang điểm và phương pháp ghi chép các sự kiện quan
trọng.Theo phương pháp này các mức độ hồn thành cơng việc khác nhau
được biểu diễn theo mức thang điểm và được mô tả dựa theo hành vi thực
hiện công việc. Để cho điểm, người đánh giá phải xác định xem hành vi của
đối tượng thuộc vào loại nào trong số các hành vi được mơ tả



Đánh giá thơng qua hành vi:

Đặc tính liên quan đến công việc như : khối lượng công việc, chất lượng hồn thành
cơng việc, thời gian hồn thành cơng việc, tốc độ hồn thành cơng việc.

Mức độ

Điểm

Hồn thành các cơng việc có hiệu quả cao. Giúp các phịng ban khác có đủ

50


nhân lực hồn thành tốt nhiệm vụ
Hồn thành cơng việc với chất lượng cao, tuy nhiên có một số ít lỗi nhỏ

40

Hồn thành cơng việc ở mức có thể chấp nhận được

30

Các cơng việc chồng chéo lên nhau, hiệu quả chưa cao

20

Thường xun khơng hồn thành nhiệm vụ và ảnh hưởng đến các phòng ban

10

khác
Bảng b.2.1a.. Đánh giá theo khối lượng công việc

Mức độ

Điểm

Chất lượng công việc vt mc tiờu chun

50

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ



ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

Cht lng t tiờu chun

40

Cht lng cha t yờu cu nhưng vẫn có thể chấp nhận được

30

Chất lượng cơng việc thấp

10

Bảng b.2.1b. Bảng đánh giá theo chất lượng hoàn thành cơng việc


Các đặc tính liên quan đến hành vi cá nhân: Mức độ nhiệt tình, tinh thần hợp tác,
trách nhiệm đối với cơng việc, tính kỷ luật

Bảng b.2.1c. Bảng đánh giá theo mức độ nhiệt tình và tinh thần hợp tác

Bảng b.2.1d. Bảng đánh giá dựa trên những sáng kiến úng gúp, sỏng to

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


Bng b.2.1e. Bng ỏnh giỏ da trờn nhng hnh vi biểu hiện trong công việc, trong
cách cư xử với đồng nghiệp
b.2.2. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá thực hiện cơng việc
u cầu:


Bản tiêu chuẩn cần cho thấy những gì NLĐ cần phải làm trong công việc và cần làm
tốt đến mức nào



Các tiêu chuẩn phải phản ánh một cách hợp lý yêu cầu về số lượng, chất lượng phù
hợp với đặc điểm cơng việc.



Phải có độ tin cậy cao, tiêu chuẩn phải định lượng, phải đo lường ổn định trong suốt
chu kỳ đánh giá.



Phải xác thực gắn với mơ tả cơng việc và kế hoạch.



Xuất phát từ cơ cấu tổ chức của công ty, dựa trên đặc thù và sự phân công, mô tả cụ
thể công việc của từng phịng ban, mà cơng ty đưa ra những tiêu chuẩn đánh giá
năng lực thực hiện công việc của nhân viên các phòng ban là khác nhau


b.2.3. Xác định đối tượng đánh giá thực hiện cơng việc


Các bộ lãnh đạo cấp cao



Giám đốc điều hành



Khối quản lý

2.2.2. Hệ thống quản trị thự lao lao ng

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

a. Cỏc tiờu chớ xõy dng h thng qun tr thù lao lao động
Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị dựa trên việc đánh giá mức độ phức tạp trong
công việc để xác định thang bảng lương của nhân viên.
Các tiêu chí xây dựng thù lao cho nhân viên gồm:
- Nhóm yếu tố đánh giá mức độ phức tạp của lao động trực tiếp sản xuất kinh doanh theo
thang lương.
Khung đánh giá mức độ phức tạp của lao động trực tiếp sản xuất kinh doanh theo thang
lương.
Nhóm yếu tố


Tiêu chí đánh giá

Thang
điểm

1. Thời gian hoặc trình độ

- Tốt nghiệp phổ thông trung học và được đào

đào tạo (để thực hiện

tạo kỹ thuật nghiệp vụ dưới 03 tháng.

được công việc)

10

- Được đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ từ 03 đến dưới
06 tháng.

Sơ cấp nghề hoặc được đào tạo kỹ thuật nghiệp

12

vụ từ 6 tháng đến dưới 01 năm

Trung cấp nghề và tương đương hoặc được đào

14


tạo kỹ thuật nghiệp vụ t 01 nm n di 18
thỏng

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

Cao ng ngh v tng ng hoc c o

16

to k thuật nghiệp vụ từ 18 tháng trở lên

2. Trách nhiệm (đối với

Yêu cầu trách nhiệm thấp đối với kết quả cơng

kết quả cơng việc, tính

việc hoặc phương tiện làm việc hoặc tính mạng

mạng con người, tài sản

con người.

2

và phương tiện làm việc)
Yêu cầu trách nhiệm trung bình đối với kết quả


4

công việc hoặc đối với phương tiện làm việc hoặc
công việc có thể gây tai nạn đối với tính mạng
con người.

Yêu cầu trách nhiệm cao đối với kết quả công

7

việc hoặc phương tiện làm việc hoặc công việc
liên quan nguy hiểm đối với tính mạng con
người.

Yêu cầu trách nhiệm rất cao đối với kết quả công

10

việc hoặc luôn phải thận trọng đối với phương
tiện làm việc hoặc thực hiện sai sót có thể gây
chết người, địi hỏi phải trực tiếp bảo đảm tính
mạng con người.

Cơng việc khơng cần kỹ năng, kinh nghim (cú

0

th lm c ngay)


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

Cụng vic gin n ớt thay i, yờu cu tớch lũy

2

kinh nghiệm dưới 01 năm

Cơng việc u cầu có kỹ năng, tích lũy kinh

4

nghiệm từ 01 đến 2 năm

Cơng việc yêu cầu kỹ năng, tích lũy kinh nghiệm

5

ít nhất 3 năm

3. Kỹ năng, tích lũy kinh
nghiệm (để làm thành
thạo cơng việc)

Cơng việc u cầu kỹ năng, tích lũy kinh nghiệm

6


ít nhất 5 năm

Cơng việc u cầu kỹ năng, tích lũy kinh nghiệm

8

ít nhất 7 năm

Cơng việc u cầu kỹ năng, tích lũy kinh nghiệm

10

trên 10 năm để thực hiện được bậc cao nhất

4. Mức độ ảnh hưởng của Công việc, sản phẩm mang tính đơn lẻ, khơng ảnh
cơng việc, sản phẩm

0

hưởng đến công việc, sản phẩm khác.

Công việc, sản phẩm ảnh hưởng đến công việc,

5

sản phẩm khác hoặc ảnh hưởng n t i, dõy
chuyn sn xut.

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ



ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

Cụng vic, sn phm nh hng quyt nh n

7

cụng vic, sản phẩm khác hoặc ảnh hưởng đến tổ
đội, dây chuyền sản xuất.

Tổng

43

- Nhóm yếu tố đánh giá mức độ phức tạp của lao động chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ,
phục vụ
Khung đánh giá mức độ phức tạp của lao động chun mơn, kỹ thuật, nghiệp vụ, phục
vụ

STT

Nhóm yếu tố

Tiêu chí đánh giá

Thang
điểm

1


Thời gian hoặc

Khơng u cầu qua đào tạo

2

Trình độ TC và tương đương trở

8

trình độ đào tạo

xuống
Trình độ CĐ v tng ng

12

Trỡnh H v tng ng tr

16

lờn

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

Trỡnh H v tng ng tr


20

lờn cú thờm thi gian bồi dưỡng
chuyên môn nghiệp vụ
2

Trách nhiệm

Công việc đơn giản chỉ yêu cầu

4

kiểm tra sơ bộ kết quả CV được
giao
CV địi hỏi kiểm tra chặt chẽ từng

8

phần cơng việc và kết quả cuối
cùng hoặc địi hỏi kiểm tra cơng
việc của một nhóm người hoặc
phịng
Cơng việc phức tạp địi hỏi phải

12

kiểm tra đồng bộ một số lĩnh vực
cơng tác
Cơngv việc địi hỏi kiểm tra cơng


16

việc của phịng
Cơng việc rất phức tạp địi hỏi

20

phải kiểm tra đồng bộ và kiểm tra
cơng việc của các đơn vị
3

Làm được ngay không yêu cầu kỹ

2

năng kinh nghim

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

Lm cụng vic ca ngch cú

6

phc tp thp hn liền kề và có
thâm niên từ 5-6 năm
Làm cơng việc của ngạch có độ

Kỹ năng tích lũy

phức tạp thấp hơn, cùng trình độ

kinh nghiệm

đào tạo và có thâm niên từ 5-6

10

năm
Làm cơng việc của ngạch có độ

15

phức tạp thấp hơn, cùng trình độ
đào tạo và có thâm niên từ 7-10
năm
4

Mức độ ảnh
hưởng của cơng

Cơng việc khơng ảnh hưởng đến

2

phịng , ban thể hoặc cơng ty

việc, sản phẩm,

quyết định

Cơng việc có ảnh hưởng mức độ

5

thấp đến phịng , ban
Cơng việc có ảnh hưởng ở mức

8

trung bình đến phịng, ban
Cơng việc có ảnh hưởng lớn đến

10

phịng, ban hoặc ảnh hưởng đến
cả cơng ty
5

TNG

56

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

- Nhúm yu t ỏnh giỏ mc phc tp của trưởng trưởng, phó phịng

Khung đánh giá mức độ phức tạp của trưởng trưởng, phó phịng

STT Nhóm yếu tố

Tiêu chí đánh giá

Thang
điểm

1

Thời gian hoặc trình Trình độ TC và tương đương trở xuống

15

độ đào tạo
Trình độ CĐ và tương đương

16

Trình độ ĐH và tương đương trở lên

18

Trình độ ĐH và tương đương trở lên có thêm

20

thời gian bồi dưỡng chuyên mơn nghiệp vụ


2

Trách nhiệm

CV địi hỏi kiểm tra chặt chẽ từng phần cơng

10

việc và kết quả cuối cùng hoặc địi hỏi kiểm tra
cơng việc của một nhóm người hoặc phịng
Cơng việc địi hỏi kiểm tra cơng việc của phịng

13

Cơng việc phức tạp đòi hỏi phải kiểm tra đồng

16

bộ một số lnh vc cụng tỏc

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

Cụng vic rt phc tp ũi hi phi kim tra

20

ng bộ và kiểm tra công việc của các đơn vị


3

Kỹ năng tích lũy kinh Làm cơng việc của ngạch có độ phức tạp thấp
nghiệm

8

hơn liền kề và có thâm niên từ 5-7 năm

Làm cơng việc của ngạch có độ phức tạp thấp

10

hơn, cùng trình độ đào tạo và có thâm niên từ
7-10 năm
Làm cơng việc của ngạch có độ phức tạp thấp

15

hơn, cùng trình độ đào tạo và có thâm niên từ
10 năm trở lên
4

Mức độ ảnh hưởng Công việc khơng ảnh hưởng đến phịng , ban thể

3

của cơng việc, sản hoặc cơng ty
phẩm, quyết định

Cơng việc có ảnh hưởng mức độ thấp đến phịng

6

, ban
Cơng việc có ảnh hưởng ở mức trung bình đến

8

phịng, ban
Cơng việc có ảnh hưởng lớn đến phịng, ban

10

hoặc ảnh hưởng đến cả cơng ty
5

TỔNG

65

- Nhóm yếu tố đánh giá mức độ phức tạp của viờn chc qun lý

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

Khung ỏnh giỏ mc phc tp ca viờn chc quản lý
STT


Nhóm yếu tố

Tiêu chí đánh giá

Thang
điểm

1

Thời gian hoặc trình

Trình độ TC và tương đương trở xuống

15

Trình độ CĐ và tương đương

18

Trình độ ĐH và tương đương trở lên

20

Trình độ ĐH và tương đương trở lên có thêm

30

độ đào tạo


thời gian bồi dưỡng chun mơn nghiệp vụ

2

Trách nhiệm

CV địi hỏi kiểm tra chặt chẽ từng phần công

10

việc và kết quả cuối cùng hoặc địi hỏi kiểm tra
cơng việc của một nhóm người hoặc phịng
Cơng việc địi hỏi kiểm tra cơng việc của phịng

15

Cơng việc phức tạp địi hỏi phải kiểm tra đồng

20

bộ một số lĩnh vực công tác
Công việc rất phức tạp đòi hỏi phải kiểm tra

25

đồng bộ và kiểm tra cụng vic ca cỏc n v

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ



ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

3

K nng tớch ly kinh
nghim

Lm cụng vic ca ngch cú độ phức tạp thấp

10

hơn liền kề và có thâm niên từ 5-7 năm

Làm cơng việc của ngạch có độ phức tạp thấp

18

hơn, cùng trình độ đào tạo và có thâm niên từ
7-10 năm
Làm cơng việc của ngạch có độ phức tạp thấp

20

hơn, cùng trình độ đào tạo và có thâm niên từ
10 năm trở lên
4

Mức độ ảnh hưởng

Công việc không ảnh hưởng đến phịng , ban thể


của cơng việc, sản

hoặc cơng ty

5

phẩm, quyết định
Cơng việc có ảnh hưởng mức độ thấp đến phịng

8

, ban
Cơng việc có ảnh hưởng ở mức trung bình đến

13

phịng, ban
Cơng việc có ảnh hưởng lớn đến phịng, ban

17

hoặc ảnh hưởng đến cả cơng ty
5

TỔNG

92

- Tổng hợp tại công ty

Khung độ phức tạp công việc dựa trên các nhóm yếu tố chủ yếu để đánh giá và xỏc nh
phc tp cụng vic ti cụng ty.

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

Nhúm yu t

Lao

Lao ng

ng

chuyờn

trc

mụn, k

tip

thut,

sn

phc v


xut

Lao ng qun lý

Trng,

Viờn

phú

chc

phũng

qun


1. Thi

gian

hoc

trỡnh

16

18

20


30

2. Trỏch nhim

10

18

20

25

3. K

10

10

15

20

7

10

10

17


43

56

65

92

o to

nng,

tớch ly kinh
nghim

4. Mc

nh

hng

ca

cụng

vic,

sn


phm

quyt nh

Tng cng

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

- Nhúm yu t ỏnh giỏ iu kin lm vic tại công ty.
Khung đánh giá điều kiện làm việc tại cơng ty.
Tiêu chí đánh giá

Các nhóm

Điểm

yếu tố

Nhóm yếu 1. Nhiệt độ khơng Thời kì nóng
tố

mơi

Thời kì lạnh

khí


trường lao

22-27

17-19

1

28-32

14-16

2

33-35

10-13

3

Trên 35

Dưới 10

4

động

2. Nng bi


Di GHCP

1

GHCP

2

3

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ

5-10

4

11-30

5

Trờn 30

6

3. Ting n trong Di TCCP

1


sn xut
TCCP

2

3

6-10

4

Trờn 10

5

Trờn 10 cơng rung động tới giới hạn cho

6

phép

Nhóm yếu
tố tâm sinh
lý lao động

1. Tải trọng thể <= 5kg

1


lực
6-10 kg, thời gian thc hin chim < 50 %

2

thi gian ca

ããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằããNH.GIã.THỏằC.TRỏNG.hỏằ.THỏằãNG.QUỏÂN.TRỏằ.THNH.TãCH.v.TH.LAO.LAO.ãỏằNG.cỏằĐa.cỏằĐa.CNG.TY.cỏằã.PHỏƯN.THỏằC.PHỏăM.hỏằu.NGHỏằ


×