Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

ứng dụng kiến thức kinh doanh quốc tế để xác định lợi thế tuyệt đối; lợi thế so sánh; mô hình mậu dịch; lợi ích kinh tế và thuế quan cho hàng hóa nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.57 KB, 38 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


ĐỀ TÀI:

ỨNG DỤNG KIẾN THỨC KINH DOANH QUỐC TẾ ĐỂ
XÁC ĐỊNH LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI; LỢI THẾ SO SÁNH;
MƠ HÌNH MẬU DỊCH; LỢI ÍCH KINH TẾ VÀ THUẾ
QUAN CHO HÀNG HĨA NHẬP KHẨU.

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Huỳnh Kim Liên
Sinh viên thực hiện: Đồn Đức Anh
MSSV: 2030070145
PhốMĐ3104608
Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 12 năm 2021
Mã Thành
học phần:

Lớp: 20CDQTKD02
NHẬN
XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

download by :


....................................................................................................................................


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Điểm: ………./10

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

ThS. Huỳnh Kim Liên

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI

download by :


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu



ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

Tờn mụn hc: Kinh doanh quc t

Mó mụ un: M3104608

Tờn đề tài: Ứng dụng kiến thức kinh doanh quốc tế để xác định lợi thế tuyệt đối; lợi
thế so sánh; mơ hình mậu dịch; lợi ích kinh tế và thuế quan cho hàng hóa nhập khẩu.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Huỳnh Kim Liên
Họ tên HSSV: Đoàn Đức Anh

MS HSSV: 2030070145
Nội dung yêu cầu

Thang
điểm

Thế nào là hội nhập kinh tế? Có quan điểm cho rằng: “Hội nhập kinh tế khu

1,0

TT
Phần 1: Lý thuyết (3 điểm)
Câu 1

vực dẫn đến sự chệch hướng thương mại” bằng những kiến thức đã học, Bạn
hãy cho biết quan điểm này đúng hay sai? Giải thích vì sao?
Câu 2


Thế nào là tồn cầu hóa? Nêu khái niệm công ty đa quốc gia. Các công ty đa

1,0

quốc gia có vai trị gì trong q trình tồn cầu hóa? Hãy phân tích các vai trị
ấy?
Câu 3

Trình bày điểm khác biệt cơ bản của học thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam

1,0

Smith và học thuyết lợi thế tương đối của David Ricardo trong mậu dịch
quốc tế.
Phần 2: Bài tập (7 điểm)
Câu 1

Cho năng suất lao động để sản xuất ra sản phẩm X & sản phẩm Y của 2
quốc gia được cho theo bảng sau:
Trường hợp
Quốc gia

I

A

II

I


B

II

I

C

II

I

D

II

NSLĐ
Số lượng sản phẩm X /người – 8
2
8
2
8
2
8
4
giờ
Số lượng sản phẩm Y /người – 2
4
6

4
4
4
4
2
giờ
1. Xác định lợi thế tuyệt đối và khơng có lợi thế tuyệt đối của mỗi quốc gia
trong từng trường hợp
2. Xác định lợi thế so sánh và khơng có lợi thế so sánh của mỗi quốc gia
trong từng trường hợp
Câu 2

Cho bảng số liệu như sau:
NSLĐ (sản phẩm/giờ)
Lúa mì
Thép

Việt Nam
16
4

download by :

Mỹ
6
12

0,5
0,5



ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

1. Hóy phõn tớch c s, mụ hỡnh v li ích mậu dịch của 2 quốc gia

1,0

2. Mậu dịch giữa 2 quốc gia có xảy ra khơng nếu tỷ lệ trao đổi lần lượt là:

0,5

30 lúa mì = 12 thép; 6 lúa mì = 6 thép; 60 lúa mì = 10 thép
3. Ở tỷ lệ trao đổi nào lợi ích mậu dịch giữa 2 quốc gia là bằng nhau
Câu 3

0,5

Cho biết tỷ giá hối đoái ở các thị trường sau:
- Tại thị trường NewYork R$/£= 2
- Tại thị trường Tokyo RY/$= 100
- Tại thị trường London RY/£= 210
Hãy tính lợi nhuận mà nhà kinh doanh chứng khoán thu được khi dùng
1.000.000 GBP để trao đổi. (Gỉa thiết các khoản chi phí khác = 0)

Câu 4

1,0


Cho hàm cầu và hàm cung về sản phẩm X của quốc gia B có dạng như sau:
QDX = 500 – 3PX và QSX = 4PX – 200
Trong đó : PX là giá sản phẩm X tính bằng USD, Q DX, QSX là số lượng sản
phẩm X. Giả sử đây là nước nhỏ và giá thế giới là Pw = PX = 60 USD.
1. Hãy tính giá cả, tiêu dùng, sản xuất và xuất (nhập) khẩu Sản Phẩm X của
quốc gia khi chưa có mậu dịch tự do và khi có mậu dịch tự do.
2. Giả sử chính phủ đánh thuế quan bằng 50% lên giá trị sản phẩm X nhập
khẩu. Hãy phân tích cân bằng cục bộ sự tác động của thuế quan này.
3. Để sản xuất X, tỷ lệ nguyên liệu nhập là 70%, thuế quan đánh trên nguyên
liệu nhập là 10%. Tính tỷ lệ bảo hộ thật sự cho nhà sản xuất.
HẾT.

download by :

1,0
1,5
0,5


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

GVHD: Ths. Hunh Kim Liờn

Kinh Doanh Quc T

MC LC

LI CM ƠN.................................................................................................................
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ ĐỒ THỊ.......................................................................
A. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài..........................................................................................................
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................
3. Phương pháp nghiên cứu...............................................................................................
4.Cấu trúc luận văn...........................................................................................................
B. NỘI DUNG
Phần 1: Lý thuyết
1.1.1 Thế nào là hội nhập kinh tế..................................................................................
1.1.2 Hội nhập kinh tế khu vực dẫn đến sự chệch hướng thương mại..........................
1.2. Thế nào là tồn cầu hóa?............................................................................................
1.2.1 Thế nào là tồn cầu hóa?......................................................................................
1.2.2 Vai trị của các cơng ty đa quốc gia trong q trình tồn cầu hóa........................
1.3. Trình bày điểm khác biệt cơ bản của học thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
và học thuyết lợi thế tương đối của David Ricardo trong mậu dịch quốc tế......................
Phần 2: Bài tập
2.1.1 Xác định lợi thế tuyệt đối và khơng có lợi thế tuyệt đối của mỗi quốc gia
trong từng trường hợp.....................................................................................................10
2.1.2 Xác định lợi thế so sánh và khơng có lợi thế so sánh của mỗi quốc gia tỏng...10
2.2. Cho bảng số liệu ......................................................................................................10
2.2.1 Hãy phân tích cơ sở, mơ hình và lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia...................10
2.2.2 Mậu dịch giữa 2 quốc gia có xảy ra không nếu tỷ lệ trao đổi lần lượt là.........10
2.2.3 Ở tỷ lệ trao đổi nào lợi ích mậu dịch giữa 2 quốc gia là bằng nhau.................11
2.3. Hãy tính lợi nhuận mà nhà kinh doanh chứng khoán thu được khi dùng.................11
2.4. Cho hàm cầu và hàm cung về sản phẩm X của quốc gia B .....................................12
2.4.2 Giả sử chính phủ đánh thuế quan bằng 50% lên giá trị sản phẩm X................12
Kết luận........................................................................................................................... 15
Tài liệu tham khảo..........................................................................................................16


HSSV: Đoàn Đức Anh

Page 1

download by :


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

GVHD: Ths. Hunh Kim Liờn

Kinh Doanh Quc T

LI CM N
Chỳng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Khoa Quản Trị Kinh Doanh
trường Cao Đẳng Kinh tế- Kỹ thuật TPHCM đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em
học tập và hoàn thành đề tài nghiên cứu này.
Đặc biệt, chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cơ Huỳnh Kim Liên.
Trong q trình tìm hiểu và học tập bộ môn Kinh Doanh Quốc Tế em đã nhận được sự
giảng dạy và hướng dẫn rất tận tình, tâm huyết của cơ. Cơ đã giúp em tích lũy thêm
nhiều kiến thức hay và bổ ích và tạo điều kiện giúp em nghiên cứu và tìm hiểu những
sự biến động xung quanh nền kinh tế từ đó tiếp thêm tri thức vào hành trang cho con
đường học tập và phát triển của bản thân.
Tuy nhiên, kiến thức về bộ mơn Kinh doanh quốc tế của em vẫn cịn những hạn
chế nhất định. Do đó, khơng tránh khỏi những thiếu sót trong q trình hồn thành bài
tập lớn này mong cơ xem và góp ý để bài tập lớn của em được hồn thiện hơn
Kính chúc cơ ln hạnh phúc và thành công hơn nữa trong sự nghiệp “trồng

người”. Chúc cơ ln dồi dào sức khỏe để tiếp tục dìu dắt nhiều thế hệ học trò đến
những bến bờ tri thức. 
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

Anh
Đoàn Đức Anh

HSSV: Đoàn Đức Anh

Page 2

download by :


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

GVHD: Ths. Hunh Kim Liờn

Kinh Doanh Quc T

DANH MC BNG BIỂU VÀ ĐỒ THỊ
Bảng 1.2. Vai trị của các cơng ty đa quốc gia trong q trình tồn cầu hóa.....................
Bảng 1.3 Điểm khác biệt cơ bản của học thuyết Adam Smith và David Ricardo..............
Mơ hình 2.4.2 Phân tích cân bằng cục bộ.......................................................................13
Bảng 2.4.2 tính diện tích từng phần................................................................................13


HSSV: Đồn Đức Anh

Page 3

download by :


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

GVHD: Ths. Hunh Kim Liờn

Kinh Doanh Quc T

A. M U
1. Lý do chọn đề tài
Kinh tế quốc tế giúp cho các quốc gia tham gia sâu rộng vào quá trình liên kết
kinh tế, phân công lao động xã hội, hội nhập vào thị trường tồn cầu. Thị trường thế
giới có vai trò ngày càng quan trọng đối với sự phát triển các quốc gia. Hoạt động kinh
tế quốc tế tạo điều kiện cho các doanh nghiệp tham gia chủ động và tích cực vào sự
phân cơng lao động quốc tế và sự trao đổi mậu dịch quốc tế làm cho nền kinh tế quốc
gia trở thành một hệ thống mở, tạo cầu nối giữa nền kinh tế trong nước với nền kinh tế
thế giới, biến nền kinh tế thế giới thành nơi cung cấp các yếu tố đầu vào và tiêu thụ các
yếu tố đầu ra cho nền kinh tế quốc gia trong hệ thống kinh tế quốc tế.
Đồng thời, tham gia vào thị trường thế giới còn giúp cho các doanh nghiệp khai
thác triệt để các lợi thế so sánh của mỗi quốc gia, đạt quy mô tối ưu cho mỗi ngành sản
xuất, tạo điều kiện xây dựng các ngành kinh tế mũi nhọn, nâng cao năng suất lao động,

chất lượng sản phẩm và hạ giá thành, thúc đẩy việc khai thác các nhân tố tăng trưởng
theo chiều sâu, trao đổi và ứng dụng nhanh chóng các cơng nghệ mới, thu hút vốn đầu
tư từ bên ngoài, nâng cao tốc độ tăng trưởng và hiệu quả của nền kinh tế quốc dân. Với
những lợi ích trên chính là lý do mà tôi chọn chủ đề này.

2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
2.1 Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu ứng dụng kiến thức kinh doanh quốc tế để
xác định lợi thế tuyệt đối; lợi thế so sánh; mơ hình mậu dịch; lợi ích kinh tế và thuế
quan cho hàng hóa nhập khẩu.
2.2 Phạm vi nghiên cứu: tập trung vào nội dung chính đó nghiên cứu cơ sở lý

thuyết và thực hành phân tích mơ hình mậu dịch, lợi ích kinh tế trong lãnh thổ Việt
Nam.

3. Phương pháp nghiên cứu
Để thực hiện đề tài này nhóm tơi đã thực hiện hai phương pháp nghiên cứu:
phương pháp trên cơ sở lí thuyết và phương pháp thực tiễn.

4.Cấu trúc luận văn
- Phần 1: Lý thuyết
- Phần 2: Bài tập

HSSV: Đoàn Đức Anh

Page 4

download by :


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu



ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

GVHD: Ths. Hunh Kim Liờn

Kinh Doanh Quc T

B. NI DUNG
Phn 1: Lý thuyết
1.1. Thế nào là hội nhập kinh tế? Có quan điểm cho rằng: “Hội nhập kinh tế khu
vực dẫn đến sự chệch hướng thương mại” bằng những kiến thức đã học, Bạn hãy
cho biết quan điểm này đúng hay sai? Giải thích vì sao?
1.1.1 Thế nào là hội nhập kinh tế
Hội nhập kinh tế là việc thiết lập những luật lệ và nguyên tắc vượt phạm vi một
quốc gia để cải thiện thương mại kinh tế và sự hợp tác giữa các nước. Ở một giác độ
nào đó, sự hồi hộp kinh tế sẽ là kết quả trong một thị trường thương mại tự do tồn
cầu. Trong đó tất cả các quốc gia có một đồng tiền chung và có thể xuất bất cứ hàng
hóa nào mà họ muốn cho những nước khác. Ở khía cạnh đối nghịch, những quốc gia
khơng có sự hội nhập kinh tế thì coi như là tự đã có đủ mọi thứ và không cần Giao
dịch thương mại với bất kỳ nước nào.
1.1.2 Có quan điểm cho rằng: “Hội nhập kinh tế khu vực dẫn đến sự chệch hướng
thương mại” bằng những kiến thức đã học, Bạn hãy cho biết quan điểm này đúng
hay sai?
Theo tơi quan điểm này là đúng vì khi tham gia hội nhập quốc gia thì thơng
thường, khi một quốc gia áp dụng cùng một mức thuế đối với tất cả các quốc gia khác,
liền có xu hướng nhập khẩu hàng hóa từ nơi có giá rẻ nhất, mang lại hiệu quả cao nhất.
Tuy nhiên, một khi các hiệp định thương mại song phương hay khu vực trong các khu
vực thương mại tự do được kí kết, tạo nên sự khác biệt về mức thuế, hàng hóa của các
quốc gia tham gia hiệp định sẽ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa của các quốc gia bên

ngồi. Chính điều này gây ra hiện tưởng chuyển hướng thương mại, các quốc gia có xu
hướng chuyển việc nhập khẩu hàng hóa từ các nước bạn hàng quen thuộc sang các
nước nằm trong hiệp định.
Sự chuyển hướng trong thương mại này gây thiệt hại cho những nước không là
thành viên của một hiệp định hay khu vực thương mại tự do nào đó. Chệch hướng
thương mại hướng các quốc lựa chọn các sản phẩm từ các nước trong hiệp định hoặc
khu vực thương mại tự do bởi lợi thế giá rẻ chức khơng hồn tồn do có sức cạnh tranh

HSSV: Đồn Đức Anh

Page 5

download by :


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

GVHD: Ths. Hunh Kim Liờn

Kinh Doanh Quc T

hn cỏc sn phẩm tương tự từ các nước ngoài khu vực hay khơng là thành viên kí kết
hiệp định. Những nước này mặc dù sản xuất hiệu quả hơn, giá rẻ hơn những vẫn bị
mất thị trường do sự phân biệt về thuế.
Nguyên nhân chính dẫn đến “chệch hướng thương mại” là do sự phân biệt về
mức thuế xuất, nhập khẩu giữa các nước thành viên và không phải thành viên của một
hiệp định hay một khu vực thương mại tự do; do đó các biện pháp khắc phục hạn chế

thường nên xoay quanh việc điều chỉnh, xây dựng biểu thuế xuất, nhập khẩu cho phù
hợp. Mặt khác, thận trọng trong việc vận dụng các cam kết hội nhập kinh tế quốc tế
hay khu vực để điều chỉnh mức thuế vừa góp phần ổn định nguồn thu cho quốc gia,
vừa tăng sức cạnh tranh của nền kinh tế, từ đó hạn chế sự chệch hướng thương mại
giữa khu vực.
Trong các khu vực thương mại tự do, để xác định hàng hóa được hưởng ưu đãi
thương mại từ tự do hóa và tránh hiện tượng “chệch hướng thương mại”, các khu vực
này đều có các quy định về xuất xứ hàng hóa. Ngồi ra, mở rộng thị trường xuất, nhập
khẩu cũng phần nào tạo nên nhiều mối liên hệ kinh tế với nhiều bạn hàng quốc tế hơn,
do đó giảm sự chênh hướng trong thương mại hơn.
1.2. Thế nào là tồn cầu hóa? Nêu khái niệm công ty đa quốc gia. Các công ty đa
quốc gia có vai trị gì trong q trình tồn cầu hóa? Hãy phân tích các vai trị ấy?
1.2.1 Thế nào là tồn cầu hóa?
Tồn cầu hóa là một quá trình biến các vùng miền, các cộng đồng người khác
nhau từ trạng thái biệt lập, tách rời nhau thành một trạng thái khác về chất, bằng sự
liên kết gắn bó thành một thể thống nhất hữu cơ trên quy mơ tồn cầu. Khi đó, một sự
kiện, một hiện tượng, một vấn đề xảy ra ở vùng miền này, ở cộng đồng người này sẽ
có ảnh hưởng, tác động tới các vùng miền, các cộng đồng người khác trên quy mơ tồn
thế giới.
Khải niệm cơng ty đa quốc gia
Cơng ty đa quốc gia (MNCs) hoặc MNE (Multinational enterprises) là khái
niệm đề chỉ các công ty sản xuất hay cung cấp dịch vụ ở ít nhất hai quốc gia. Các cơng
ty đa quốc gia lớn có ngân sách vượt cà ngân sách của nhiều quốc gia. Cơng ty đa

HSSV: Đồn Đức Anh

Page 6

download by :



ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

GVHD: Ths. Hunh Kim Liờn

Kinh Doanh Quc T

quc gia cú thể có ảnh hưởng lớn đến các mối quan hệ quốc tế và các nền kinh tế của
các quốc gia. Các cơng ty đa quốc gia đóng một vai trị quan trọng trong q trình tồn
cầu hóa. Một số người cho rằng một dạng mới của MNC đang hình thành tương ứng
với tồn cầu hóa - đó là xÍ nghiệp liên hợp tồn cầu.
1.2.2 Vai trị của các cơng ty đa quốc gia trong q trình tồn cầu hóa? Phân tích
các vai trị ấy
Vai trị trong

Vai trị đối với

Vai trị đối với

Vai trò đối với phát

thương mại thế

đầu tư quốc tế

hoạt động phát


triển nhân lực của

triển và chuyển

nước nhận đầu tư

giới

giao cơng nghệ
Thúc đẩy hoạt

Thúc đẩy lưu

Là chủ thể chính

động thương mại thơng dịng vốn trong
thế giới phát triển

phát

Đề ra những chính

triển sách phát triển nguồn

đầu tư trên tồn cơng nghệ thế giới

lực song song cùng

Thay đổi cơ cấu thế giới
thương mại quốc tế


Thúc đẩy hoạt với những chiến lược
Làm tăng tích động chuyển giao phát triển của mình

Thúc đẩy lưu luỹ vốn của cơng nghệ
thơng dịng tiền nước chủ nhà

Tác động đối với
phát triển nguồn lực

đầu tư
Bảng 1.2. Vai trị của các cơng ty đa quốc gia trong q trình tồn cầu hóa
1.3. Trình bày điểm khác biệt cơ bản của học thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam
Smith và học thuyết lợi thế tương đối của David Ricardo trong mậu dịch quốc tế.
Sự giống nhau:
-          Đề cao vai trò của cá nhân, doanh nghiệp, ủng hộ một nền thương mại tự do.
-          Các quốc gia đều đạt được lợi ích từ việc trao đổi
-          Nhận thấy được tính ưu việt của chun mơn hóa.

HSSV: Đồn Đức Anh

Page 7

download by :


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


GVHD: Ths. Hunh Kim Liờn

Kinh Doanh Quc T

S khỏc nhau
Khỏc nhau

Lợi thế tuyệt đối (Adam Smith)

Ý nghĩa

Lợi thế tuyệt đối sử dụng

Lợi tương đối (David Ricardo)
Lợi thế tương đối sử dụng

yếu tố chi phí sản xuất trong quá yếu tố chi phí cơ hội trong q
trình tạo ra một sản phẩm để so trình tạo ra một sản phẩm để so
sánh lợi thế giữa các quốc gia sánh lợi thế giữa các quốc gia
trong quá trình tham gia thương trong quá trình tham gia thương
mại quốc tế. Mỗi quốc gia tập mại quốc tế. 
trung chun mơn hố vào sản
xuất và trao đổi những sản phẩm
có mức chi phí sản xuất thấp hơn
hẳn so với các quốc gia khác.
Đại diện cho Năng suất của các quốc gia

Chi phí cơ hội


sự khác biệt
trong
Xác định

Phân bổ nguồn lực, mơ hình giao Hướng thương mại và sản xuất
dịch và khối lượng giao dịch.

quốc tế.

Buôn bán

Không tương hỗ hoặc tương hỗ

Tương hỗ hoặc tương hỗ

Yếu tố liên

Giá cả

Chi phí cơ hội

quan
Bảng 1.3 Điểm khác biệt cơ bản của học thuyết Adam Smith và David Ricardo

HSSV: Đoàn Đức Anh

Page 8

download by :



ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu

GVHD: Ths. Hunh Kim Liờn

Kinh Doanh Quc T

Phn 2: Bi tập
2.1.1 Xác định lợi thế tuyệt đối và khơng có lợi thế tuyệt đối của mỗi quốc gia
trong từng trường hợp
Trường hợp A:
- Quốc gia I có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm X (8 >2) và khơng có lợi thế tuyệt đối về
sản phẩm Y
- Quốc gia II có lợi thê tuyệt đối về sản phẩm Y (4>2) và khơng có lợi thế tuyệt đối về
sản phẩm X
Trường hợp B:
- Quốc gia I lợi thế tuyệt đối cả 2 sản phẩm X và Y.
- Quốc gia II không có lợi thế tuyệt đối cả 2 sản phẩm
Trường hợp C:
- Quốc gia I có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm X (8>2) và cả 2 quốc gia không có lợi thế
tuyệt đối sản phẩm Y
Trường hợp D:
- Quốc gia I lợi thế tuyệt đối cả 2 sản phẩm X và Y.
- Quốc gia II khơng có lợi thế tuyệt đối cả 2 sản phẩm
2.1.2 Xác định lợi thế so sánh và khơng có lợi thế so sánh của mỗi quốc gia trong
từng trường hợp
Trường hợp A:

- Quốc gia I có lợi tế so sánh về sản phẩm X (8/2 > 2/4) và khơng có lợi thế so sánh về
sản phẩm Y
- Quốc gia II có lợi thế so sánh về sản phẩm Y (2/8 < 4/2) và không có lợi thế so sánh
về sản phẩm X
Trường hợp B:

HSSV: Đoàn Đức Anh

Page 9

download by :


ỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâuỏằâng.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.kinh.doanh.quỏằc.tỏ.ỏằ.xĂc.ỏằnh.lỏằÊi.thỏ.tuyỏằt.ỏằi;.lỏằÊi.thỏ.so.sĂnh;.m.hơnh.mỏưu.dỏằch;.lỏằÊi.ưch.kinh.tỏ.v.thuỏ.quan.cho.hng.ha.nhỏưp.khỏâu


×