Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Dap an trac nghiem luat to tung hinh su el11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.61 KB, 30 trang )

lOMoARcPSD|20568296

ĐÁP ÁN MƠN LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ EL11.
1. A là Thủ trưởng Cơ quan điều tra Công an huyện X tỉnh Y. Nếu A thuộc
trường hợp bị thay đổi do pháp luật quy định thì việc điều tra vụ án:
- (Đ): Do Cơ quan điều tra Công an tỉnh Y tiến hành.
- (S): Do cơ quan điều tra Bộ Công an tiến hành.
- (S): Do Cơ quan điều tra Công an huyện X tiếp tục tiến hành.
- (S): Do Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao tiến hành.
2. A là bị hại về tội cố ý gây thương tích theo khoản 1 Điểu 134 BLHS. Cơ quan
điều tra đã khởi tố vụ án theo yêu cầu của A. Trong giai đoạn điều tra, A tự
nguyện rút yêu cầu khởi tố vụ án thì Cơ quan điều tra quyết định:
- (S): Không chấp nhận yêu cầu của A.
- (Đ): Đình chỉ điều tra.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
3. A là Bị hại về tội cố ý gây thương tích theo khoản 1 Điều 134 BLHS. Trong
giai đoạn điều tra, có căn cứ A và người đại diện khơng u cầu khởi tố vụ án
thì Cơ quan điều tra:
- (S): Đề nghị truy tố.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
- (Đ): Đình chỉ điều tra.
4. A là Bị hại về tội cố ý gây thương tích trong trạng thái tinh thần Bị kích động
mạnh theo khoản 1 Điều 135 BLHS. Cơ quan điều tra đã khởi tố vụ án theo yêu
cầu của A. Trong giai đoạn chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, A tự nguyên rút yêu cầu
khởi tố vụ án thì Thẩm phán chủ tọa phiên tịa quyết định:
- (S): Khơng chấp nhận u cầu của - (Đ): Đình chỉ vụ án.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
5. A là Thẩm phán đồng thời là Chánh án Toà án nhân dân huyện X tỉnh Y. Tại
phiên tòa sơ thẩm, A thuộc trường hợp phải thay đổi. Thẩm quyền quyết định
thay đổi A thuộc về:
- (S): Chánh án Toà án nhân dân cấp cao.


- (S): Chánh án Toà án nhân dân tỉnh Y.
- (Đ): Hội đồng xét xử sơ thẩm Toà án nhân dân huyện X.


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao.
6. A lái xe ô tô thuê cho B, hưởng lương theo tháng. Trong khi thực hiện công
việc B giao, A đã phạm tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ
làm C chết. Tư cách tố tụng của B trong vụ án hình sự là:
-(S): Bị hại.
- (S): Người có quyền lợi, nghĩa vụ quan đến vụ án.
- (Đ): Bị đơn dân sự.
- (S): Nguyên đơn dân sự.
7. A mượn xe máy của B. A sử dụng xe máy đó làm phương tiện phạm tội và Bị
Cơ quan điều tra tạm giữ. B khơng có lỗi trong việc A sử dụng xe máy đó làm
phương tiện phạm tội. Cách xử lý xe máy này là:
- (S): Bán và chuyển tiền đến Kho bạc Nhà nước để quản lý.
- (S): Tịch thu, nộp ngân sách nhà nước- (Đ): Trả lại cho B.
-(S): Tiêu hủy.
8. A phạm tội lừa đảo, chiếm đoạt tài sản của cơ quan X. Tư cách tố tụng của cơ
quan X trong vụ án là:
- (S): Bị đơn dân sự.
- (S): Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án.
- (S): Nguyên đơn dân sự.
- (Đ): Bị hại.
9. A phạm tội mua bán trái phép chất ma túy. Cơ quan điểu tra tạm giữ đuợc ma
túy làm vật chứng. Cách xử lý vật chứng này là:
- (S): Bán và chuyển tiền đến Kho bạc Nhà nưóc để quản lý.
- (S): Giao cho cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền xử lý theo định

của pháp luật.
- (Đ)Tiêu hủy.
- (S): Tịch thu, nộp ngân sách nhà nước.
10. A tham ô 100 triệu đồng của cơ quan nhà nước X. Cơ quan điều tra tạm giữ
số tiền này làm vật chứng Cách xử lý vật chứng này là:
- (S): Tịch thu, nộp ngân sách nhà nưởc, đồng thời buộc A bồi thường cho cơ
quan X.


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Tịch thu, nộp ngân sách nhà nước
- (Đ): Trả lại cho cơ quan X.
- (S): Tiêu hủy.
11. A trộm cắp xe máy của B. Cơ quan điều tra tạm giữ xe máy nói trên làm vật
chứng. Trong giai đoạn điều tra, xét thấy việc xử lý vật chứng không ảnh hưởng
đến việc xử lý vụ án và thi hành án. Cách xử lý vật chứng này là:
- (Đ): Trả lại ngay cho B.
- (S): Bán và chuyển tiền đến Kho bạc Nhà nưởc để quản lý.
- (S): Tịch thu, nộp ngân sách nhà nước.
- (S): Tiêu hủy.
12. Bị can:
- (Đ): Là người hoặc pháp nhân Bị khởi tố về hình sự.
- (S): Khơng có quyền bào chữa.
- (S): Khơng có quyền đề nghị thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
13. Bị cáo:
- (S): Khơng có quyền kháng cáo.
- (S): Khơng có quyền tự bào chữa.
- (Đ): Là người hoặc pháp nhân Bị Toà án quyết định đưa ra xét xử.
-(S):Là người có tội.

14. Bị đơn dân sự là:
- (Đ) Cá nhân, cơ quan, tổ chức chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại theoquy
định của pháp luật.
- (S): Người Bị tố giác hoặc Bị kiến nghị khởi tố.
- (S): Người hoặc pháp nhân Bị khởi tố về hình sự.
- (S): Người hoặc pháp nhân đã Bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử.
15. Biện pháp kê biên tài sản:
- (S): Không phải hủy bỏ trong trường hợp Bị cáo được Tịa án tun khơng có
tội.
- (Đ): Có thể được hủy bỏ trong trường hợp khơng còn cần thiết.


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Khơng phải hủy bỏ trong trường hợp đình chỉ điều tra.
- (S): Không phải hủy bỏ trong trường họp đình chỉ vụ án.
16. Biện pháp nào trong các biện pháp sau là biện pháp ngăn chặn?
- (S): Áp giải.
- (S): Dẫn giải.
- (Đ): Bắt người.
17. Cá nhân Bị thiệt hại trực tiếp về tài sản do tội phạm gây ra là:
- (S): Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án.
- (S): Nguyên đơn dân sự.
- (Đ): Bị hại.
18. Cán bộ điều tra của Bộ đội biên phịng là:
- (Đ): Người có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
- (S): Điều tra viên.
- (S): Người tiến hành tố tụng.
19. Chủ thể chịu trách nhiệm về kết luận định giá tài sản là:
- (S): Cơ quan điều tra đã yêu cầu định giá tài sản.

- (S): Tòa án đã yêu cầu định giá tài sản.
- (S): Viện kiểm sát đã yêu cầu định giá tài sản.
- (Đ): Hội đồng định giá tài sản.
20. Chủ thể chịu trách nhiệm về kết luận giám định là:
- (S): Cơ quan điều tra đã trung cầu giám định.
- (S): Tòa án đã trung cầu giám định.
- (Đ) Cơ quan, tổ chức, cá nhân đã kết luận giám định.
- (S): Viện kiểm sát đã trưng cầu giám định.
21. Chủ thể nào trong những chủ thể sau đây khơng có quyền kháng theo thủ tục
giám đốc thẩm đối với bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân
huyện X tỉnh Y?
- (S): Chánh án Tòa án nhân cấp cao.


lOMoARcPSD|20568296

- (Đ): Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Y.
- (S): Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
22. Chủ thế nào trong những chu thể sau đây khơng có quyền kháng nghị theo
thủ tục tái thẩm đối với bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tịa án nhân dân
huyện X tỉnh Y?
- (Đ) Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Y.
- (S): Viện trưởng Viện kiểm sát nhân cấp cao.
- (S): Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
23. Chứng cứ:
- (S): Chỉ có thuộc tính duy nhất là tính khách quan.
- (S): Chỉ có thuộc tính duy nhất là tính liên quan.
- (Đ): Có thuộc tính khách quan, liên quan và hợp pháp.
24. Chứng cứ:
- (S): Chỉ có thuộc tính duy nhất là tính khách quan.

- (S): Chỉ có thuộc tính duy nhất là tính liên quan.
- (Đ) CĨ thuộc tỉnh khách quan, liên quan và hợp pháp.
- (S): Chỉ có thuộc tỉnh duy nhất là tính liên quan.
25. Cơ quan điều tra đình chỉ điều tra đối với Bị can A. Trong thời hạn luật
định, Viện kiểm sát xét thấy đủ căn cứ để truy tố A thì phải quyết định:
- (S): Hủy bỏ quyết định đình chỉ điều tra và yêu cầu Cơ quan điều tra phục hồi
điều tra đối với A.
- (Đ): Hủy bỏ quyết định đình chỉ điều tra và ra quyết định truy tố đối với A.
26. Cơ quan điều tra khởi tố đối với A về tội trộm cắp tài sản theo khoản 1 Điều
173 BLHS. Trong giai đoạn điều tra, xét thấy có đủ căn cứ A phạm tội theo
khoản 2 điều này thì Cơ quan điều tra:
- (Đ): Không phải thay đổi quyết định khởi tố Bị can.
- (S): Phải thay đổi quyết định khởi tố Bị can.
27. Cơ quan điều tra ra quyết định bảo lĩnh đối với Bị can A. Việc cho bảo lĩnh
đối với A là hợp pháp. Trong giai đoạn điều tra, A vi phạm nghĩa vụ đã cam
đoan. Thẩm quyền hủy bỏ biện pháp bảo lĩnh thuộc về :


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Cơ quan điều tra.
- (Đ): Viện kiểm sát.
28. Cơ quan điều tra ra quyết định đặt tiền để bảo đảm đối với Bị can A. Việc
đặt tiền để bảo đảm đối với A là hợp pháp. Trong giai đoạn điểu tra, A vi phạm
nghĩa vụ đã cam đoan. Thẩm quyền hủy bỏ biện pháp đặt tiền để bảo đảm thuộc
về:
- (S): Cơ quan điều tra.
- (S): Tòa án.
- (Đ)Viện kiểm sát.
29. Có thể dùng làm chứng cử:

(Đ): Nếu lời nhận tội của Bị can, Bị cáo phù hợp với những chứng cứ
khác củavụ án.
(S): Những tình tiết do Bị hại trình bày mặc dù họ khơng thể nói rõ vì sao
biết đưoc tình tiết đó.
(S): Những tình tiết do người làm chứng trình bày mặc dù họ khơng thể
nói rõ vì sao biết được tình tiết đó.
30. Điều tra viên là:
- (Đ): Người tiến hành tố tụng.
- (S): Người kết tội.
- (S): Người tham gia tố tụng.
31. Hết hạn điều tra, không chứng minh được Bị can A phạm tội trộm cắp tài
sản nên Cơ quan điều tra đã đình chỉ điểu tra đối với A. Sau khi đình chỉ điều
tra, Cơ quan điều tra có đủ căn cứ A phạm tội trộm cắp tài sản và vẫn chưa hết
thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự thì Cơ quan điều tra:
- (Đ): Phục hồi điều tra đối với A.
- (S): Đề nghị truy tố A.
32. Hết thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm mà không biết rõ Bị can đang ở đâu thì
Thẩm phán chủ tọa phiên tịa quyết định:
- (S): Đình chỉ vụ án.
- (Đ): Tạm đình chỉ vụ án.
- (S): Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.


lOMoARcPSD|20568296

33. Hết thời hạn điều tra vụ án mà chưa xác định được Bị can thì Cơ quan điều
tra quyết định:
- (S): Đề nghị truy tố.
- (S): Đình chỉ điều tra.
- (Đ): Tạm đình chỉ điều tra.

34. Hết thời hạn điều tra vụ án mà ở đâu thi Cơ quan điều tra quyết định:
- (S): Đề nghị truy tố.
- (Đ): Tạm đình chỉ điều tra.
- (S): Đình chỉ điều tra.
35. Hết thời hạn điều tra vụ án mà không chứng minh được Bị can đã thực hiện
tội phạm thì Cơ quan điểu tra quyết định:
- (S): Đề nghị truy tố.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
- (Đ) Đình chỉ điều tra.
36. Hết thời hạn quyết định việc truy tố nhung Bị can bỏ trốn mà không biết rõ
Bị can đang ở đâu thi Viện kiểm sát có thể quyết định:
- (Đ): Tạm đình chỉ vụ án.
- (S): Chuyển vụ án cho Viện kiểm sát khác có thẩm quyền truy tố.
- (S): Đình chỉ vụ án.
- (S): Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra điều tra bổ sung.
37. Hoạt động nào trong những hoạt động sau đây không được tiến hành khi giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố?
- (S): Khám nghiệm hiện trường .
- (Đ): Hỏi cung Bị can.
- (S): Trưng cầu giám định.
38. Hội đồng tái thẩm khơng có quyền nào trong các quyền sau đây?
- (Đ): Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật Bị kháng nghị.
- (S): Đình chỉ việc xét xử tái thẩm.


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để điều tra lại, xét xử lại
hoăc đình chỉ vụ án.
- (S): Khơng chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định hiệu lực

pháp luật Bị kháng nghị.
39. Hội đồng xét xử phúc thẩm xét thấy trong thành phần Hội đồng xét xử sơ
thẩm có 1 Hội thẩm là người thân thích với Bị cáo thì phải chọn cách giải quyết
nào trong những cách sau đây?
- (S): Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- (S): Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- (Đ): Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- (S): Sửa bản án sơ thẩm.
40. Hội thẩm tham gia xét xử:
- (S): Giám đốc thẩm- (S): Phúc thẩm.
- (Đ): Sơ thẩm theo thủ tục chung.
- (S): Sơ thẩm theo thủ tục rút gọn.
41. Kết luận giám định:
- (Đ): Là kết luận chuyên môn về những vấn đề được trưng cầu, yêu cầu giám
định.
- (S): Là kết luận có giá trị pháp lý trong mọi trường hợp.
- (S): Là kết luận pháp lý về vụ án.
42. Kết quả giải quyết kiến nghị khởi tố cho thấy có căn cứ hành vi của nguời
Bị kiến nghị khởi tố khơng cấu thành tội phạm thì Cơ quan điều tra quyết định:
- (S): Đình chỉ điều tra.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
- (S): Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác về tội phạm.
- (Đ): Khơng khơi tố vụ án hình sự.
43. Kết quả giải quyết tin báo về tội phạm cho thấy có căn cứ đã hết thời hiệu
truy cứu trách nhiệm hình sự thì Cơ quan điểu tra quyết định:
- (Đ) Khơng khởi tố vụ án hình sự.
- (S): Đình chỉ điều tra.


lOMoARcPSD|20568296


- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
- (S): Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác về tội phạm.
44. Kết quả giải quyết tố giác về tội phạm cho thấy có căn cứ khơng có sự việc
phạm tội thì Cơ quan điều tra quyết định:
- (S): Đình chỉ điều tra.
- (Đ): Khơng khởi tố vụ án hình sự.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
- (S): Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác về tội phạm.
45. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, có căn cứ cho rằng Bị can cịn có đồng phạm
khác nhưng chưa được khởi tố Bị can thì Thẩm phán chủ tọa phiên tịa có thể
quyết định:
- (S): Đình chỉ vụ án.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
- (Đ): Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
46. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, có căn cứ cho rằng ngồi hành vi mà Viện
kiểm sát đã truy tố, Bị can còn thực hiện hành vi khác mà BLHS quy định là tội
phạm thì Thẩm phán chủ tọa phiên tịa có thể quyết định:
- (Đ): Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
- (S): Đình chỉ vụ án.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
47. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy Bị can chưa đến tuổi chịu trách nhiệm
hình sự thì Thẩm phán chủ tọa phiên tịa quyết định:
- (S): Đưa vụ án ra xét xử.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
- (Đ) Đình chỉ vụ án.
- (S): Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
48. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy còn thiếu chứng cứ dùng để chứng
minh một trong những vấn đề bắt buộc phải chứng minh thì Thẩm phán chủ tọa
phiên tịa có thể quyết định:

- (S): Đình chỉ vụ án.


lOMoARcPSD|20568296

- (Đ): Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
49. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy đã hết thời hiệu truy cứu trách nhiệm
hình sự thì Thẩm phán chủ tọa phiên tịa quyết định:
- (Đ): Đình chỉ vụ án.
- (S): Đưa vụ án ra xét xử.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
- (S): Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
50. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy tội phạm đã được đại xá thì Thẩm
phán chủ tọa phiên tịa quyết định:
- (S): Đưa vụ án ra xét xử.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
- (Đ): Đình chỉ vụ án.
- (S): Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
51. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy việc điều tra vi phạm nghiêm trọng
thủ tục tố tụng thì Thẩm phán chủ tọa phiên tịa có thể quyết định:
- (Đ): Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
- (S): Đình chỉ vụ án.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
52. Khi có căn cứ xác định còn tội phạm khác chưa Bị khởi tố, Cơ quan điều tra
quyết định:
- (S): Đình chỉ điều tra.
- (S): Hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự.
- (S): Thay đổi quyết định khởi tố vụ án hình sự.
- (Đ): Bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự.

53. Khi có căn cứ xác định tội phạm đã tội đã xảy ra, Cơ quan điều tra quyết
định:
- (Đ): Thay đổi quyết định khởi tố vụ án hình sự.
- (S): Bổ sung quyết định khơi tố vụ án hình sự.


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Đình chỉ điều tra.
- (S): Hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự.
54. Khi điều tra, truy tố và xét xử vụ án hình sự, cơ quan có thẩm quyền tiến
hành tố tụng:
- (S): Khơng phải chứng minh những tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự của
Bị can, Bị cáo.
- (Đ): Phải chứng minh có hành vi phạm tội xảy ra hay không.
- (S): Không phải chứng minh những tình tiết liên quan đến việc loại trừ trách
nhiệm hình sự.
55. Khi tiến hành điều tra, nếu có căn cứ xác định hành vi của Bị can không
phạm vào tội đã Bị khởi tố thi Cơ quan điểu tra quyết định:
- (S): Bổ sung quyết định khởi tố Bị can.
- (Đ): Thay đổi quyết định khỏi tố Bị can.
- (S): Đình chỉ điều tra.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
56. Khi vụ án khơng thuộc thẩm quyền xét xử sơ thẩm của minh thì Tịa án:
- (Đ): Trả hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát đã truy tố để chuyển đến Viện kiểm
sátcó thẩm quyền truy tố.
- (S): Đình chỉ vụ án.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
57. Không được áp dụng biện pháp dẫn giải với chủ thể nào trong các chủ thể
sau đây?

- (S): Bị hại.
- (S): Người Bị tố giác, Bị kiến nghị khởi tố.
- (Đ): Người Bị buộc tội - (S): Người làm chứng.
58. Kiểm sát viên
- (Đ): Phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc Bị thay đổi nếu đã tiến hành tố tụng
trong vụ án với tư cách Điều tra viên.
- (S): Khơng có quyền đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụng
- (S): Nếu Bị thay đổi tại phiên tịa thì do Viện trưởng Viện kiểm sát quyết định


lOMoARcPSD|20568296

59. Lệnh bắt người Bị giữ trong trường hợp khẩn cấp:
- (S): Không cần Viện kiểm sát phê chuẩn.
- (Đ): Cần được Viện kiểm sát phê chuẩn.
- (S): Thuộc thẩm quyền của Tòa án.
- (S): Thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát.
60. Lệnh kê biên tài sản của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra:
- (Đ): Phải được thông báo ngay cho Viện kiểm sát cùng cấp trước khi thi hành.
- (S): Được áp dụng với Bị can trong mọi trường hợp.
- (S): Phải được Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn trước khi thi hành.
61. Lệnh phong tỏa tài khoản của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều
tra:
- (S): Được áp dụng với Người Bị buộc tội trong mọi trường hợp.
- (S): Phải được Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn trước khi thi hành.
- (Đ) Phải được thông báo ngay cho Viện kiểm sát cùng cấp trước khi thi hành.
62. Nếu A Bị phát hiện ngay sau khi điều tra có thể:
- (Đ) Bắt quả tang đối với A.
- (S): Bắt A để tạm giam.
- (S): Cấm A đi khỏi nơi cư trú.

- (S): Giữ A trong trường hợp khẩn cấp.
63. Nếu có căn cứ xác định Bị can còn thực hiện hành vi khác mà BLHS quy
định là tội phạm thì Cơ quan điều tra quyết định:
- (S): Đình chỉ điều tra.
- (Đ: Bổ sung quyết định khởi tố Bị can.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
- (S): Thay đổi quyết định khởi tố Bị can.
64. Nếu có đủ căn cứ A đang chuẩn Bị thực hiện tội giết người thì Cơ quan điểu
tra có thể:
- (S): Bắt A để tạm giam.


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Bắt quả tang đối với A.
- (S): Cấm A đi khỏi nơi cư trú.
- (Đ) Giữ A trong trường hợp khẩn cấp.
65. Người bào chữa tham gia tố tụng để bào chữa cho:
- (S): Đương sự.
- (Đ): Người Bị buộc tội.
- (S): Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án.
66. Người Bị buộc tội:
- (S): Có nghĩa vụ chứng minh là mình Vơ tội.
- (Đ): Có quyền chứng minh là mình Vơ tội.
- (S): Có nghĩa vụ nhận tội.
67. Người Bị tạm giữ:
- (Đ): Có thể là Người đã Bị khởi tố về hình sự.
- (S): Khơng có quyền bào chữa.
- - (S): Khơng có quyền đề nghị thay đổi
68. Người chứng kiến là:

(Đ)Người được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng yêu cầu chứng
kiến việc tiến hành hoạt động tố tụng theo quy định của BLTTHS.
(S): Người biết được những tình tiết liên quan đến nguồn tin về tội phạm,
về vụ án và được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng triệu tập đến làm
chứng. - (S): Người có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực cần giám định, được
cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trưng cầu, Người tham gia tố tụng yêu
cầu giám định theo quy định của pháp luật.
(S): Người có kiến thức chun mơn về lĩnh vực giá, được cơ quan có
thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng yêu cầu định giá tài sản
theo quy định của pháp luật.
69. Người chứng kiến trình bày:
- (S): Những gì mà họ biết về vụ án.
- (Đ): Những tình tiết mà họ đã chứng kiến trong hoạt động tố tụng.
- (S): Những tình tiết liên quan đến việc bồi thường thiệt hại do tội phạm gây ra.


lOMoARcPSD|20568296

70. Người dân khi bắt người đang Bị truy nã có quyền:
- (S): Giải ngay người Bị bắt đến Tịa án nơi gần nhất.
- (Đ): Tước vũ khí của Người Bị bắt.
- (S): Khám Người Bị bắt.
71. Người dân khi bắt người phạm tội quả tang có quyền:
- (S): Giải ngay Người Bị bắt đến Tòa án nơi gần nhất.
- (S): Khám Người Bị bắt.
- (Đ): Tưởc vũ khí của người Bị bắt.
72. Người kháng cáo rút toàn bộ kháng cáo, Viện kiểm sát rút tồn bộ kháng
nghị thi Tịa án cấp phúc thẩm quyết định:
- (Đ): Đình chỉ xét xử phúc thẩm.
- (S): Đình chỉ vụ án.

- (S): Giữ nguyên bản án sơ thẩm.
73. Người kháng cáo:
- (Đ): Có thể gửi đơn kháng cáo đến Tòa án đã xét xử sơ thẩm hoặc cấp phúc
thẩm.
- (S): Chỉ được gửi đơn kháng cáo Tòa án cấp phúc thẩm.
74. Người làm chứng là:
(Đ): Người biết được những tình tiết liên quan đến nguồn tin về tội phạm,
về vụ án và được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng triệu tập đến làm
chứng. - (S): Người có kiến thức chuyên mơn về lĩnh vực cần giám định, được
cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trưng cầu, người tham gia tố tụng yêu
cầu giám định theo quy định của pháp luật.
(S): Người có kiến thức chun mơn về lĩnh vực giá, được cơ quan có
thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng yêu cầu định giá tài sản
theo quy định của pháp luật.
(S): Người được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng yêu cầu chứng
kiếnviệc tiến hành hoạt động tố tụng theo quy định của BLTTHS.
75. Người nào trong những người sau đây không có quyền ra lệnh cấm đi khỏi
nơi cư trú?
- (S): Đồn trưởng Đồn biên phòng.


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Thẩm phán chủ tọa phiên tòa.
- (S): Thủ trưởng Cơ quan điều tra.
- (Đ) Cấp trưởng cơ quan Hải quan.
76. Nguồn nào không phải là nguồn chứng cứ?
- (Đ) Đơn tố giác nặc danh.
- (S): Biên bản trong hoạt động điều tra.
- (S): Kết luận giám định.

- (S): Vật chứng.
77. Nguyên tắc bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong tố tụng hình sự:
-(Đ): Chi phối tất cả hoạt động tố tụng hình sự.
- (S): Chi phối một số hoạt động tố tụng hình sự.
- (S): Khơng chi phối hoạt động tố tụng hình sự của người tham gia tố tụng.
78. Những biện pháp nào trong những biện pháp sau đây không phải là biện
pháp điều tra tố tụng đặc biệt:
- (S): Ghi âm, ghi hình bí mật.
- (S): Nghe điện thoại bí mật.
- (Đ) Nhận dạng.
- (S): Thu thập bí mật dữ liệu điện tử.
79. Những căn cứ nào trong những căn cứ sau đây không được sử dụng làm căn
cứ để xác định dấu hiệu tội phạm?
- (Đ): Tố giác nặc danh.
- (S): Tin báo của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
- (S): Tố giác của cá nhân.
80. Quyết định nào trong những quyết định của Tịa án cấp sơ thẩm sau đây
khơng phải là đối tượng của kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm?
- (S): Đình chỉ vụ án.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
- (Đ): Trả hồ sơ vụ án để điều tra bổ sung.


lOMoARcPSD|20568296

81. Quyết định tạm hoãn xuất cảnh của Thủ truởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan
điều tra:
- (S): Được áp dụng với người Bị tố giác, Người Bị kiến nghị khởi tố, Bị can,
Bị cáo trong mọi trường hợp.
- (Đ): Phải được thông báo ngay cho Viện kiểm sát cùng cấp trước khi thi hành.

- (S): Phải được Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn trước khi thi hành.
82. Sau khi bắt hoặc nhận người Bị bắt theo quyết định truy nã:
(Đ) Trong mọi trường hợp, cơ quan đã ra quyết định truy nã phải ra ngay
quyết định đình nã.
(S): Trong mọi truòng hợp, Cơ quan điều tra nhận người Bị bắt phải ra
lệnh tạm giam.
(S): Trong mọi trường hợp, Cơ quan điều tra nhận người Bị bắt phải ra
ngay quyết định đình nã.
83. Tại phiên tịa, người kháng nghị rút tồn bộ kháng nghị thì Hội đồng giám
đốc thẩm quyết định:
- (S): Giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật Bị kháng nghị.
- (S): Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ vụ án.
- (Đ): Đình chỉ xét xử giám đốc thẩm.
84. Thẩm phán:
(Đ): Nếu đồng thời là Chánh án và Bị thay đổi tại phiên tịa thì do Hội
đồng xét xử quyết định.
(S): Nếu đồng thời là Chánh án và Bị thay đổi tại phiên tịa thì do Chánh
án Toà án cấp trên trực tiếp quyết định.
(S): Phải từ chối tham gia xét xử hoặc Bị thay đổi nếu đã tham gia xét xử
giámđốc thẩm.
85. Thẩm quyền đánh giá chứng cứ trong tố tụng hình sự:
- (S): Chỉ thuộc về Điều tra viên.
- (Đ)Thuộc về người có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
- (S): Chỉ thuộc về Kiểm sát viên.
- (S): Chỉ thuộc về Thẩm phán.
86. Thẩm quyền ra lệnh giữ người trong trường hợp khẩn cấp thuộc về:


lOMoARcPSD|20568296


- (Đ): Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra.
- (S): Chánh án, Phó Chánh án Tịa án.
- (S): Hội đồng xét xử.
- (S): Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát.
87. Thẩm quyền ra quyết định tạm giữ thuộc về:
- (S): Chánh án, Phó Chánh án Tịa án.
- (S): Hội đồng xét xử
- (Đ): Thủ trưởng, Phó Thù trưởng Cơ quan điều tra.
- (S): Viện truởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát.
88. Thẩm quyền thu thập chứng cứ trong tố tụng hình sự:
- (Đ) Thuộc về cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
- (S): Chỉ thuộc về Cơ quan điều tra.
- (S): Chỉ thuộc về Viện kiểm sát.
89. Thời điểm người bào chữa được sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án là:
- (S): Khi kết thúc việc hỏi cung.
- (Đ): Sau khi kết thúc điều tra.
- (S): Trong giai đoạn điều tra.
- (S): Trong giai đoạn khởi tố.
90. Thời điểm tham gia tố tụng của người bào chữa trong trường hợp cần giữ bí
mật điều tra đối với các tội xâm phạm an ninh quốc gia là từ khi:
- (Đ): Kết thúc điều tra.
- (S): Có quyết định tạm giữ.
- (S): Khởi tố Bị can.
- (S): Người Bị bắt có mặt tại trụ sở của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra.
91. Tố giác về tội phạm là:
(S): Thơng tin về vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan, tổ chức thông
báo với cơ quan có thẩm quyền.



lOMoARcPSD|20568296

(S): Việc cơ quan nhà nưóc có thẩm quyền kiến nghị Cơ quan điều tra,
Viện kiểm sát có thẩm quyền xem xét xử lý vụ việc có dấu hiệu tội phạm.
(Đ): Việc cá nhân phát hiện và tố cáo hành vi có dấu hiệu tội phạm với
cơ quan có thẩm quyền.
92. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A và B. Trong thời hạn luật định
chỉ có A kháng cáo xin giảm hình phạt. Khi xét xử theo kháng cáo của A, Hội
đồng xét xử phúc thẩm xét thấy hình phạt với B quá nặng thì phải chọn cách
giải quyết nào đối với B trong những cách sau đây?
- (S): Hủy bản án sơ thẩm đối với B để xét xử lại.
- (S): Hủy bản án sơ thẩm đối với B và đình chỉ vu án.
- (S): Khơng được giảm hình phạt- (Đ): Giảm hình phạt cho B.
93. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A. Trong thời hạn luật định chỉ
đồng xét xử phúc thẩm xét thấy hình phạt đối với A quá nặng thì phải chọn cách
giải quyết nào trong những cách sau đây?
- (Đ): Sửa bản án sơ thẩm, giảm hình phạt cho A.
- (S): Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- (S): Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- (S): Khơng chấp nhận kháng các
94. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A. Trong thời hạn luật định chỉ có
A kháng cáo xin giảm hình phạt. Hội đồng xét xử phúc thẩm xét thấy hình phạt
đối với A quá nhẹ thì phải chọn cách giải quyết nào trong những cách sau đây?
- (S): Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- (S): Khơng chấp nhận kháng cáo và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- (S): Sửa bản án sơ thẩm, tăng hình phạt đối với A.
- (Đ): Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
95. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A. Trong thời hạn luật định chỉ có
Bị hại kháng cáo yêu cầu tăng hình phạt với A. Hội đồng xét xử phúc thẩm xét
thấy hình phạt với A quá nặng thi phải chọn cách giải quyết nào trong những

cách sau đây?
- (Đ): Sửa bản án sơ thẩm, giảm hình phạt đối với A.
- (S): Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- (S): Không chấp nhận kháng cá nguyên bản án sơ thẩm.
96. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A. Trong thời hạn luật định chỉ có
Bị hại kháng cáo u cầu tăng hình phạt với A. Hội đồng xét xử phúc thẩm xét
thấy hình phạt với A quá nhẹ thi phải chọn cách giải quyết nào trong những
cách sau đây?
- (Đ): Sửa bản án sơ thẩm, tăng hình phạt đối với A.
- (S): Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- (S): Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- (S): Khơng chấp nhận kháng các bản án sơ thẩm.
97. Tịa án cấp sơ thẩm tun Bị cáo khơng có tội nhung Hội đồng xét xử phúc
thẩm có căn cứ cho rằng người đó đã phạm tội thì phải chọn cách quyết nào
trong những cách sau đây?
- (S): Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- (S): Khơng chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- (Đ): Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- (S): Sửa bản án sơ thẩm, tuyên pham tội.
98. Tòa án nào trong những Tòa án sau đây có thẩm quyền xét xử phúc thẩm
bản án sơ thẩm của Tòa án nhân dân huyện X tỉnh Y?
- (S): Tòa án nhân dân cấp cao.
- (Đ): Tòa án nhân dân tỉnh Y.
- (S): Tòa án nhân dân huyện X.
99. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho người Bị oan thuộc về:

- (S): Chánh án Toà án đã làm oan.
- (S): Thủ trưông Cơ quan điều tra đã làm oan.
- (Đ) Nhà nưóc.
- (S): Viện trưởng Viện kiểm sát đã làm oan.
100. Trách nhiệm chứng minh tội phạm trong tố tụng hình sự:
- (Đ): Thuộc về cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
- (S): Chỉ thuộc về Cơ quan điều tra.


lOMoARcPSD|20568296

- (S): Chỉ thuộc về Tòa án.
- (S): Chỉ thuộc về Viện kiểm sát.
101. Tranh chấp thẩm quyền xét xử sơ thẩm giữa Tòa án nhân dân huyện X và
Tòa án nhân dân huyện Y cùng tỉnh z thuộc thẩm quyền giải quyết của:
- (S): Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao.
- (S): Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
- (Đ): Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh z.
102. Trong giai đoạn điều tra, có căn cứ Bị can chưa đến tuổi chịu trách nhiệm
hình sự thi Cơ quan điều tra quyết định:
- (Đ): Đình chỉ điều tra.
- (S): Đề nghị truy tố.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
103. Trong giai đoạn điều tra, có căn cứ hành vi của Bị can không cấu thành tội
phạm thi Cơ quan điều tra quyết định:
- (S): Đề nghị truy tố.
- (Đ): Đình chỉ điều tra.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
104. Trong giai đoạn điều tra, có căn cứ khơng có sự việc phạm tội thì Cơ quan
điều tra quyết định:

- (S): Đề nghị truy tố.
- (Đ) Đình chỉ điều tra.
- (S): Tạm đình chỉ điều tra.
105. Trong giai đoạn truy tố, có căn cứ miễn truy cứu trách nhiệm hình sự thì
Viện kiểm sát quyết định:
- (S): Chuyển vụ án cho Viện kiểm sát khác có thẩm quyền truy tố.
- (S): Tạm đình chỉ vụ án.
- (Đ): Đình chỉ vụ án.
- (S): Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra điều tra bổ sung.



×