Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Tiết 38 Thực Hành Tiếng Việt Từ Mượn.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 30 trang )

THỰC HÀNH
TIẾNG VIỆT


Ai nhanh hơn?
01

Cho động từ “ăn”

02
Tìm những từ ghép với từ “ăn” để
tạo thành từ mới có nghĩa
03
Đội nào tìm được nhiều từ hơn sẽ
chiến thắng


I
LÍ THUYẾT


Dựa vào hiểu biết
thực tế, hãy xác
định nghĩa của từ
“ăn” trong các kết
quả ở phần khởi
động?


1. Từ đa nghĩa
Hành động đưa thức ăn vào cơ


thể qua miệng (ăn cơm)
ĂN

Ăn uống nhân dịp gì (ăn cưới)
Nhận lấy để hưởng (ăn hoa
hồng)
Giành về mình phần hơn, phần
thắng (ăn giải)…..

Từ đa
nghĩa
là từ có
từ hai
nghĩa
trở lên



Lưỡi kéo


Mắt na


Miệng bát


Cổ chai



Tay súng


Xác định nghĩa của từ
“chín” trong câu:
“Một nghề cho chín
cịn hơn chín nghề”.
- Chín (1): (tính từ)
thành thạo, tinh
thơng
- Chín (2): (số từ) chỉ
số đứng ngay sau số
8, trước số 10.

2. Từ đồng âm
Từ đồng âm là
những từ có cách
phát âm và viết chữ
giống nhau nhưng
có nghĩa khác nhau


“Chú bé vùng dậy, vươn vai
một cái bỗng biến thành một
tráng sĩ mình cao hơn trượng,
oai phong lẫm liệt”.
→ Tráng sĩ: người có sức lực
cường tráng, chí khí mạnh
mẽ, hay làm việc lớn.


=> Từ mượn


3. Từ mượn
Khái niệm: Từ mượn là những từ mượn tiếng nước ngoài
để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm…mà tiếng
Việt chưa có từ thích hợp để biểu thị.
Phân loại:
+ Từ mượn tiếng Hán
+ Từ mượn tiếng Pháp
+ Từ mượn tiếng Anh


II
LUYỆN TẬP


Bài tập 1
Nối cột A với cột B sao cho đúng ý nghĩa của các từ in đậm trong câu
Cột A

Cột B

a) Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi và khi trèo
lên xe, tơi ríu cả chân lại. (Ngun Hồng)

Hoạt động di chuyển thân thể của con người
hay động vật bằng những bước nhanh, mạnh,
liên tiếp.


b) Dù ai nói ngả nói nghiêng / Lịng ta vẫn vững
như kiềng ba chân

Chỉ bộ phận dưới cùng của 1 số vật tiếp giáp và
bám chặt vào mặt nền

c) Đám tàn quân giẫm đạp lên nhau chạy trốn,
tráng sĩ đuổi đến chân núi Sóc (Sóc Sơn)

Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật,
dùng để đi, chạy, nhảy.

d) Thằng Khìn chạy lon ton quanh sân (Cao
Duy Sơn)

Chỉ bộ phận dưới cùng của 1 số đồ dùng có tác
dụng đỡ cho các bộ phận khác.

e) Xe chạy chầm chậm (Nguyên Hồng)

Hoạt động khẩn trương tìm kiếm cái cần có

f) Vào Thanh Hố đi, tao chạy cho tiền tàu
(Nguyên Hồng)

Trạng thái trải ra thành dải dài (của sự vật)

g) Bãi cát trắng phau, chạy dài hàng mấy nghìn
thước (Mộng Tuyết)


Sự di chuyển của 1 số loại phương tiện giao
thông trên bề mặt


AI NHANH HƠN ?


VÒNG 1
Cho 1 số từ chỉ bộ phận cơ thể người.
Hãy tìm thêm các từ khác được chuyển
nghĩa từ từ đó
Thời gian thảo luận nhóm 4 người: 1 phút
Sau 1 phút, GV gọi 1 nhóm bất kì của từng
tổ lên viết đáp án trên bảng trong 2 phút
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.


VÒNG 1

CHÂN

MIỆNG


VỊNG 2
Tìm từ đa nghĩa, từ đồng âm trong
những câu cho sẵn
HS giơ tay để trả lời
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm




×