Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

công nghệ voip trên nền asterisk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 78 trang )

 M

SVTH:  - D07THPM


MỞ ĐẦU

-
-
-
-
o
o
0
0
o
o
-
-
-
-


Côn             
  ta    
thông 
         

 





 

 








tìm 











 

SVTH:  - D07THPM


LỜI CẢM ƠN

-
-
-
-
o
o
0
0
o
o
-
-
-
-


Trong kì  và làm  
  
 
 C#.
 ,
em c

Em 

Em  
này   
Em 
  cho em hoàn thành 
Em ã


.
em 
này 
án  
 sót.


Sinh viên thực hiện




 

SVTH:  - D07THPM


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 0
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VOIP 1
1.1 Giới thiệu VoIP 1
1.1.1 Khái niệm: 1
1.1.2 Ƣu và Khyết của VoIP: 2
1.2 Các thiết bị dùng trong VoIP: 2
1.2.1 VoIP phone 2
1.2.2 Softphone 2
1.2.3 Card giao tiếp với PSTN 2
1.2.4 ATA (Analog Telephone Adaptors) 3
1.3 Ƣu điểm sử dụng tổng đài IP-PBX so với PBX truyền thống. 4

CHƢƠNG 2: TÌM HIỂU TỔNG ĐÀI ASTERISK 6
2.1 Lí do chọn tổng đài IP 6
2.1.1 Tích hợp dễ dàng 6
2.1.2 Giảm chi phí cuộc gọi 6
2.1.3 Không cần dây điện thoại riêng 6
2.1.4 Không bị khoá bởi nhà sản xuất và mở rộng đƣợc 6
2.1.5 Dịch vụ khách hàng và hiệu năng tốt 7
2.1.6 Tính năng mới cập nhật liên tục 7
2.1.7 Kiểm soát tốt hơn nhờ báo cáo đầy đủ 7
2.1.8 Xem tổng quan tình trạng hệ thống hiện tại 7
2.1.9 Di chuyển dễ dàng 7
2.2 Tìm hiểu hệ thống mã nguồn mở Asterisk 7
2.2.1 Vì sao chọn phần mềm Asterisk 7
2.2.2 Giới thiệu Asterisk 8
2.3 Kiến trúc hệ thống 10
2.3.1 Asterisk là thiết bị trung gian 10
2.3.2 Asterisk hỗ trợ nhiều loại điện thoại 10
2.3.3 Hệ thống Asterisk PBX Switching Core 10
2.3.4 Chức năng các API(Application Program Interface) 11
2.4 Tính năng cơ bản 11
2.4.1 Một số chức năng trong tổng đài Asterisk 11
 

SVTH:  - D07THPM


2.4.2 Một số định dạng file 13
2.5 Các giao thức VoIP trong hệ thống Asterisk 13
2.5.1 IAX(Inter-Asterisk Exchange) 13
2.5.2 SIP 14

2.5.3 H.323 16
2.5.4 MGCP(Media Gateway Control Protocol) 18
2.5.5 Skinny/SCCP 18
2.5.6 UNISTIM 19
2.6 Ngữ cảnh ứng dụng trong tổng đài IP 19
2.6.1 Kết nối IP PBX với PBX 19
2.6.2 Kết nối giữa Server Asterisk 20
2.6.3 Các ứng dụng IVR,Conference Call 20
2.6.4 Phân phối cuộc gọi tự động ACD 21
2.7 Tổ chức thƣ mục trong hệ thống Asterisk 22
2.7.1 Các thƣ mục trong hệ thống 22
2.7.2 Các tập tin cấu hình trong hệ thống 24
2.8 Cơ chế FastAGI 24
2.8.1 FastAGI là gì? 24
2.8.2 Hoạt động 25
3.1 Khái niệm: 26
3.1.1 Sơ lƣợc về tiếng nói trong VoIP: 26
3.1.2 Khái niệm về Text To Speech: 26
3.1.3 Lí do chọn Text To Speech 26
3.1.4 Hạn chế của Text To Speech (TTS) 27
3.2 Cấu trúc file âm thanh 27
3.2.1 Khái niệm: 27
3.2.2 Định dạng dữ liệu: 27
3.2.3 Xử lí tập tin wave 28
CHƢƠNG 4: TÌM HIỂU DỊCH VỤ TRA CỨU ĐIỂM TUYỂN SINH 39
4.1 Tổng quan về hệ thống tuyển sinh: 39
4.1.1 Hoạt động: 39
4.1.2 Các thành phần và quá trình hoạt động: 39
4.2 Chức năng của hệ thống: 40
 


SVTH:  - D07THPM


4.2.1 Tổng quát chức năng 40
4.2.2 Sơ đồ xử lí chức năng 41
4.3 Thiết kế lƣợc đồ dữ liệu quan hệ ERD 42
4.3.1 Các tập thực thể 42
4.3.2 Diagram 42
4.4 Các bảng dữ liệu 43
4.4.1 Danh sách bảng dữ liệu: 43
4.4.2 Mô tả các bảng: 43
4.4.3 Các mối liên hệ 45
4.5 Những thuận lợi và khó khăn của ứng dụng: 46
4.5.1 Thuận lợi 46
4.5.2 Khó khăn 46
CHƢƠNG 5: CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG SERVER 47
5.1 Cài đặt các tính năng cơ bản của tổng đài Asterisk 47
5.1.1 Yêu cầu thiết bị: 47
5.1.2 Các bƣớc cài đặt các gói Asterisk phiên bản 1.6.2.20 47
5.1.3 Tải chƣơng trình Asterisk.NET: 48
5.1.4 Cấu hình SIP cho softphone 48
5.2 Cài đặt Sql Server 2005 và tạo các bảng dữ liệu 50
5.2.1 Tại sao chọn Sql Server 2005 50
5.2.2 Bảng dữ liệu 50
5.3 Kêt quả đạt đƣợc của việc thực thi tổng đài tự động 53
5.3.1 Cài đặt Server 53
5.3.2 Hoạt động của tổng đài: 53
5.3.3 Quá trình tổng hợp tiếng nói: 62
5.4 Kết luận 63

5.5 Những hạn chế: 64
ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỂ TÀI 65
PHỤ LỤC 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO 68




 Danh m

SVTH:  - D07THPM


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Chƣơng 1
Hình 1.1  3
Hình 1.2  4
Hình 1.3 -PBX 5

Chƣơng 2
Hình 2.1 :  8
Hình 2.2 : ik 9
Hình 2.3 :  10
Hình 2.4 :  15
Hình 2.5  17
Hình 2.6  18
Hình 2.7 :  19
Hình 2.8  20
Hình 2.9 :  21
Hình 2.10 :  23

Hình 2.11  23
Hình 2.12  27

Chƣơng 3
sóng 28
Hình 3.2 :  29
 30
 33
 34
 35

Chƣơng 4
 40
Hình 4.2  42
 42

Chƣơng 5
 51
 52
 53
 54
 55
 55
 56
 56
 56
Hình 5.10  57
Hình 5.11 58
Hình 5.12 : Sc 59
Hình 5.13  60

 Danh m

SVTH:  - D07THPM


Hình 5.14  60
Hình 5.15  61
Hình 5.16 : 62
H 62
Hình 5.18 63

Đánh giá chung
 65


































 

SVTH:  - D07THPM


KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

A
ATA : Analog Telephone Adaptors 
API : Application Programming Interface 
AGI : Asterisk Gateway Interface 
ACD : Automatic Call Distribution 

C

CGI : Computer Graphics International 
CSDL : 

D
DoS : Denial of Service 
F
FXO : Foreign Exchange Office 
FXS : Foreign Exchange Station 

H
HTTP : Hypertext Transfer Protocol 

I
IP : Internet Protocol 
IP-PBX : Internet Protocol- 
Private Branch Exchange
IAX : Inter-Asterisk eXchange 
IVR : Interactive Voice Response 
ITSP : Internet Telephony Service Provider 
IETF : Internet Engineering Task Force 
ITU : International Telecommunication Union  
ISDN : Interated Services Digital Network 




 

SVTH:  - D07THPM



M

MGCP : Media Gateway Control Protocol 
MD5 : Message-Digest algorithm 5 

N
NAT : Network Address Translators 


P
PBX : Private Branch Exchange 
PSTN : Public Switched Telephone Network 

R
RJ-11 : Registered Jack 11 
RJ-45 : Registered Jack 45 
RTP : Real-Time Transport Protocol 
RSA : Resgister Admission Status        

RFC : Request for Comment 
RTCP : Real Time Control Protocol 


S
SIP : Session Initiation Protocol 
SCCP : Signaling connection Control Part 
SMTP : Simple Mail Transfer Protocol 

T

TDM : Time Division Multiplexing Ghép kênh 
 
TLS : Transport Layer Securit 
TCP : Transport Control Protocol 
TTS: Text To Speech 
 

SVTH:  - D07THPM


U
UDP : User Datagram Protocol 

V
VoIP : Voice over Internet Protocol 
VPN : Virtual Private NetWork 
WAN : Wide Area Network 






































 

SVTH:  D07THPM Trang 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VOIP
1.1 Giới thiệu VoIP
1.1.1 Khái niệm:

 VoIP (Voice Over Internet Protocol) là mt công ngh cho phép truyn
thoi s dng giao thc m   h tng sn có ca mng
Internet.
 VoIP có th va thc hin mi cuc gi trên m n thoi thông
thng va có th truyn d liu trên mng truyn s li
m v giá thành dch v và s tích hp nhiu loi hình dch v nên
VoIP hic trin khai rng rãi.
 Dch v n thoi VoIP bao gm vic s hóa tín hiu ting nói, thc
hin nén tín hiu s, chia nh các gói nu cn và truyn gói tin này qua
mng. Tc ráp l bn
tin và gi phc hi li tiu.
 Các cuc gi trong VoIP d s dng kt hp chuyn mch
kênh và chuyn mch gói. Trong mi loi chuyn m
m.
 Vi chuyn mch kênh dành riêng mt kênh có t truyn
dn c nh (trong mng PSTN, t 
có  tr nh  chính xác cao nên không th xy ra tc
nghn.
 Vi chuyn mch gói, các b  c chia thành các gói
nh, s dng h th và chuyn tip các gói thông
tin trong nút mi vi loi chuyn mch gói này không
tn ti khái ni
c. Tuy nhiên, k thut này l tr ln vì
trong chuyn mnh thi gian mi gói ti
c tính thi gian th
thoi.
 y  truyn dn thong mng chuyn mch gói,
VoIP phi kt hp c m ca hai loi chuyn mch kênh và gói.




 

SVTH:  D07THPM Trang 2
1.1.2 Ƣu và Khyết của VoIP:
m:
 i v n tho       phát hin khong lng
(khong thi gian không có ting nói) nên s u sut mng.
 n thot phá v công ngh và dch v, mang li kh
ng dài và quc t vi giá r.
 n thoi IP còn mang li li ích trong vic phát trin tích hp các dch
v vin thông và m rng dch v .
Khuym ca VoIP:
 Không th thc hin mi cuc gi qua Internet ni gi không
có trc tuyn trên mng.
 m bo tính bo mt.
1.2 Các thiết bị dùng trong VoIP:
1.2.1 VoIP phone
 Là thit b phn cng kt ni vi VoIP gin thoi c nh
 s dng cho VoIP cn phi cc
khi s dng.
 Mt s t b n thoi VoIP:
 Low Bandwidth: h tr cho lo   ng hin nay
i ta s dng G729.
 Web Interface: phi có giao tip thit lp cu hình thân thin , d
s dng.
 Audio Interface: xét xem có speaker phone hay không.
1.2.2 Softphone
 Là mt phn mc cài trên máy tính, thc hin tt c các ch
git b n thoi VoIP.

 Khi s dng softphone, ta phi có card âm thanh  giao tip máy tính,
headphone và firewall không b khóa(hoc tt firewall).
 i vi h thng Asterisk, nên dùng softphone vi công ngh giao thc
mi dành cho Asterisk là IAX.
1.2.3 Card giao tiếp với PSTN
  n thoi ni b trong h thng Asterisk kt ni và thc
hin cuc gi vi mng PSTN, chúng ta cn phi có thit b phn cng
t b ca công ty Digium.
 

SVTH:  D07THPM Trang 3
 Thit b phn cng s dng cho h thng Asterisk do chính tác gi lp
công ty Digium phân phi, xut phát t ng phân phi phn mm
Asterisk và h thng ngun m min phí.


Hình 1.1: Thit b card phn cng.
 Thit b phn cng ký hiu bu bng cm t TDMxyB,
:
 x là s ng port FXS.
 y là s ng port FXO
 Giá tr ta c x và y là 4.
1.2.4 ATA (Analog Telephone Adaptors)
 ATA là thit b kt ni vn thon mng
VoIP, mt thit b ATA gm có hai loi port:
 RJ- kt ni vng.
 RJ- kt ni vi mng VoIP.
 ATA là thit b FXS chuyi tín hiu Analog sang tín hiu s, nó s
dng cho mng VoIP  tn dng thit b Analog kt ni VoIP.
 Thit b ATA s dng vi giao th  c Digium phân phi và

thit b ATA này c s dng rng rãi vi Asterisk có tên gi là IAXy.
 

SVTH:  D07THPM Trang 4

Hình 1.2: Mô hình các thit b kt ni vi Adapter
1.3 Ƣu điểm sử dụng tổng đài IP-PBX so với PBX truyền thống.
               

 
 
.
 
dùng.
   thêm tai nghe
 
  
) 

 

.
 

SVTH:  D07THPM Trang 5


Hình 1.3:  IP-PBX
 


SVTH:  D07THPM Trang 6
CHƢƠNG 2: TÌM HIỂU TỔNG ĐÀI ASTERISK
2.1 Lí do chọn tổng đài IP
2.1.1 Tích hợp dễ dàng
 .
 


             

2.1.2 Giảm chi phí cuộc gọi
 

  

2.1.3 Không cần dây điện thoại riêng
 
 
   này    nên        

           

 máy tính.
2.1.4 Không bị khoá bởi nhà sản xuất và mở rộng đƣợc
 

gateway nào.
            



toàn.
               



 

SVTH:  D07THPM Trang 7
2.1.5 Dịch vụ khách hàng và hiệu năng tốt
 
tính
  t , 

               

2.1.6 Tính năng mới cập nhật liên tục
              

 Các cht

2.1.7 Kiểm soát tốt hơn nhờ báo cáo đầy đủ
  


2.1.8 Xem tổng quan tình trạng hệ thống hiện tại
 
 .
   thì 

2.1.9 Di chuyển dễ dàng

 
 
 

2.2 Tìm hiểu hệ thống mã nguồn mở Asterisk
2.2.1 Vì sao chọn phần mềm Asterisk
  chi phí .
 

    



 

SVTH:  D07THPM Trang 8
              
Linux,FreeBSD, OpenBSD và Microsoft Windown
  
 Linux


2.2.2 Giới thiệu Asterisk
 Asteris 

  GNU/Linux nn x86
(ca Intel).
 
 


 


Hình 2.1: Mô hình VoIP-to-PSTN  Asterisk
 ng d  n thoi: chuyn mch cuc gi, cuc gi hi ngh,
voicemail, chuyng cuc g
 M   c kt ni ti mt mng vùng ni ht s u
khin thoi trong mng kt nn mn thoi
trong mng có th thc hin cuc gi và kt ni Internet thông qua
Asterisk server.
 

SVTH:  D07THPM Trang 9
 C u khin tho
trong ni ht. C kt ni gia Asterisk
server vi mng PSTN. Thuê bao trong mng PSTN thc hin cuc gi
    c qun lý bi Asterisk server, các thuê bao ca
 thc hin cuc gn thuê bao trong mng PSTN.


 Khi khi ng h thng Asterisk thì Dynamic Module Loader thc
hin np driver ca thit b và bu np các giao thc.
            
        

 

SVTH:  D07THPM Trang 10

 kt ni gia tt b.

 Asterisk không ch giao tip, kt ni gin thoi vi nhau mà
còn có th m rng kt nn các ti IP Phone và nhiu
dch v Gateway, Voicemail Services,

 
2.3 Kiến trúc hệ thống
2.3.1 Asterisk là thiết bị trung gian
 
 
  

2.3.2 Asterisk hỗ trợ nhiều loại điện thoại
 
 

2.3.3 Hệ thống Asterisk PBX Switching Core
 
 Chc nng Application Launcha rung chuông thuê bao, kt ni vi
hp th thoi hoc gng trung k
 

SVTH:  D07THPM Trang 11
 Scheduler and I/O Managem nhim các ng dng nâng cap
thi biu và qun lý các cuc gn  gc
c phát trin bi cng ng phát trin Asterisk.
 Codec Translator xác nhn các kênh nén d liu ng vi các chun khác
nhau có th kt hp liên lc c vi nhau.
 Tt c các cuc gi nh hng qua h thng Asterisu thông qua các
giao tip  SIP, Zaptel or IAX. Mi cuc gu
c thc hin thông qua các giao tip trên. Vì th h thng Asterisk

phi m trách nhim v liên kt các giao tip khác nhau   x lý
cuc gi.
2.3.4 Chức năng các API(Application Program Interface)
 Codec translator API: các hàm m nhim thc thi và gii nén các chun
khác nhau  GMS, G723, Mu-Law
 Asterisk Channel API : giao tip vi các kênh liên lc khác nhau, ây là
u mi cho vic kt ni các cuc gi t thích vi nhiu chun khác
nhau  SIP, ISDN, H323, Zap
 Asterisk file format API : Asterisk t thích vi vic x lý các loi
file cnh dng khác nhau nh Mp3, WAV, GSM, AU
 Asterisk Aplication API : bao gm tt c các ng d c thc thi
trong h thng Asterisk nhc gi hi ngh, VoiceMail, CallerI
Ngoài ra, Asterisk còn có t vin Asterisk Gateway Interface (AGI, t t
 CGI) c ch kích hot ng dng bên ngoài, cho phép vit kch bn phc
tp vi mt s ngôn ng nh PHP hay Perl.
2.4 Tính năng cơ bản
2.4.1 Một số chức năng trong tổng đài Asterisk
2.4.1.a Voice mail - hộp thƣ thoại
 
             

 ó
              

 
.
 

SVTH:  D07THPM Trang 12
2.4.1.b Call Forwarding – chuyển cuộc gọi

          

             
   

2.4.1.c Caller ID – hiển thị số gọi đến
 

 

2.4.1.d Automated attendant – tƣơng tác thoại
 g troâ
dùng.
              

vui lòng 

              
 IVR.
 
2.4.1.e Time and Date
 
.
 



2.4.1.f Call Parking
 .
  



  vào
công ty, khách hà 
dây vào 
 

SVTH:  D07THPM Trang 13
2.4.1.g Remote call pickup
              

2.4.1.h Privacy Manager
 


  ,           


2.4.1.i Backlist
 
 danh sách này 

 

h
 


2.4.2 Một số định dạng file
 

 .
 -ADPCM
 Wav : file wav 
 
 
 
2.5 Các giao thức VoIP trong hệ thống Asterisk
2.5.1 IAX(Inter-Asterisk Exchange)
 IAX là mt giao thc m, ta có th download và phát trin nó hoàn toàn
min phí.Phiên bn hin ti ca nó là IAX 2.
 Tt c các h tr cho IAX 1 không còn tn ti na. Vì vn
       c h tr bi module
chan_iax2.
 

SVTH:  D07THPM Trang 14
 c phát trin bi Digium vi mtip vi các server
Asterisk khác, vì th  c gi là Inter-Asterisk eXchange. IAX là
giao thc truyn ti (gi    dng port UDP 4569 cho c
kênh tín hiu ln dòng d liu RTP.
 IAX có kh t hp li nhiu phiên kt ni thành mt dòng d liu
duy nht. Vic kt h       d  
c s dng mt header chung duy nht làm gim thi
gian overhead cho mi kênh riêng l. Giao thc này thích hp khi có
nhiu kênh kt ni giu cui.
 


  b cách khác


 Plain text
 Mã hóa MD5
 
           

 

 



       



2.5.2 SIP
 

SMTP.
 erisk là chan_sip.so module.
 

SVTH:  D07THPM Trang 15
         -     
-

 

 





 Yêu :
 INVITE : 
 
 BYE 
 
 
tên máy,IP)
             
 trong phiên.
 
:

×