Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

báo hiệu trong tổng đài spc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.81 KB, 42 trang )

TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
BÀI T P L NẬ Ớ
BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Trao đ i thông tin là m t nhu c u thi t y u trong đ i s ng hàng ngày.ổ ộ ầ ế ế ờ ố
Khi các m i quan h kinh t xã h i ngày càng phát tri n thì nhu c u đóố ệ ế ộ ể ầ
ngày càng tăng cao. Các thông tin đ c trao đ i r t đa d ng v hình th cượ ổ ấ ạ ề ứ
nh tho i, văn b n, s li u, hình nh…và r t phong phú v cách th c traoư ạ ả ố ệ ả ấ ề ứ
đ i: chúng có th trao đ i tr c ti p qua giao ti pđ i tho i và cũng có thổ ể ổ ự ế ế ố ạ ể
trao đ i gián ti p qua th t , đi n tho i, đi n tín…Thông tin vi n thôngổ ế ư ừ ệ ạ ệ ễ
trên nghĩa r ng có th hi u là hình th c trao đ i thông tin t xa bao g mộ ể ể ứ ổ ừ ồ
c b u chính, đi n báo, đi n tín…và c các thông tin qu ng bá đ i chúng.ả ư ệ ệ ả ả ạ
Do đó, thông tin vi n thông đ c hi u là hình th c trao đ i thông tin t xa,ễ ượ ể ứ ổ ừ
mà trong đó thông tin c n truy n đ c bi n đ i thành tín hi u đi n đ uầ ề ượ ế ổ ệ ệ ở ầ
phát và đ c truy n qua các thi t b c a m ng vi n thông (bao g m cácượ ề ế ị ủ ạ ễ ồ
thi t b đ u cu i, các thi t bi truy n d n, các trung tâm chuy n m ch), ế ị ầ ố ế ị ề ẫ ể ạ ở
đ u thu tín hi u s đ c chuy n đ i ng c l i thành tin t c cho ng i sầ ệ ẽ ượ ể ổ ượ ạ ứ ườ ử
d ng. Nói cách kháctruy n tin qua m ng vi n thông là hình th c truy n tinụ ề ạ ễ ứ ề
t c t n i này đ n n i khácb ng cách s d ng tín hi u đi n đi n t , đi nứ ừ ơ ế ơ ằ ử ụ ệ ệ ệ ừ ệ
quang thông qua các thi t b m ng. Trong các thi t b m ng thì t ng đàiế ị ạ ế ị ạ ổ
đi n t s SPC là m t trong nh ng thành ph n quan tr ng trong vi cệ ử ố ộ ữ ầ ọ ệ
truy n d n và x lý tín hi u trong m ng vi n thông ngày nay. Và đ vi cề ẫ ử ệ ạ ễ ể ệ
giao ti p gi a ng i s d ng v i m ng vi n thông đ c ti n l i d dàngế ữ ườ ử ụ ớ ạ ễ ượ ệ ợ ễ
thì báo hi u trong t ng đài SPC là m t công c phù h p nh t đ đi uệ ổ ộ ụ ợ ấ ể ề
khi n cũng nh qu n lý có hi u qu vi c ng i s d ng giao ti p v iể ư ả ệ ả ệ ườ ử ụ ế ớ
nhau qua m ng vi n thông.ạ ễ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
1
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG


D i đây là ph n tìm hi u c a chúng em v báo hi u trong t ng đài SPC.ướ ầ ể ủ ề ệ ổ
PH N I- KHÁI QUÁT V T NG ĐÀI SPCẦ Ề Ổ
I- GI THI U CHUNG V T NG ĐÀI SPCỚ Ệ Ề Ổ
1. KHÁI NI MỆ
T ng đài đi n t SPC (Store Program Controller ) là t ng đài đ cổ ệ ử ổ ượ
đi u khi n theo ch ng trình ghi s n trong b nh ch ng trình đi uề ể ươ ẵ ộ ớ ươ ề
khi n l u tr . Ng i ta dùng b vi x lý đ đi u khi n m t l ng l nể ư ữ ườ ộ ử ể ề ể ộ ượ ớ
công vi c m t cách nhanh chóng b ng ph n m m x lý đã đ c cài s nệ ộ ằ ầ ề ử ượ ẵ
trong b nh ch ng trình. Ph n d li u c a t ng đài - nh s li u thuêộ ớ ươ ầ ữ ệ ủ ổ ư ố ệ
bao, b ng phiên d ch, x lý đ a ch thuê bao, thông tin đ nh tuy n, tínhả ị ử ị ỉ ị ế
c c - đ c ghi s n trong b nh s li u. Nguyên lý chuy n m ch nhướ ượ ẵ ộ ớ ố ệ ể ạ ư
trên g i là chuy n m ch đ c đi u khi n theo ch ng trình ghi s n SPC. ọ ể ạ ượ ề ể ươ ẵ
T ng đài SPC v n hành r t linh ho t, d b sung và s a ch a. Do đóổ ậ ấ ạ ễ ổ ử ữ
các ch ng trình và s li u đ c ghi trong b nh có th thay đ i theoươ ố ệ ượ ộ ớ ể ổ
yêu c u c a ng i qu n lí m ng. V i tính năng nh v y, t ng đài SPC dầ ủ ườ ả ạ ớ ư ậ ổ ễ
dàng đi u hành ho t đ ng nhanh tho mãn theo nhu c u c a thuê bao,ề ạ ộ ả ầ ủ
cung c p cho thuê bao nhi u d ch v .ấ ề ị ụ
Trong t ng đi đi n t s c ng vi c đo th tr ng thái làm vi c c aổ ệ ử ố ụ ệ ử ạ ệ ủ
các thi t b bên trong cũng nh các tham s đ ng dây thuê bao và trungế ị ư ố ườ
k đ c ti n hành t đ ng và th ng kỳ. Các k t qu đo th và phát hi nế ượ ế ự ộ ườ ế ả ử ệ
s c đ c in ra t c th i ho c h n gi nên thu n l i cho c ng vi c b oự ố ượ ứ ờ ặ ẹ ờ ậ ợ ụ ệ ả
d ng đ nh kỳ.ưỡ ị
Thi t b chuy n m ch c a t ng đài SPC làm vi c theo ph ng th cế ị ể ạ ủ ổ ệ ươ ứ
ti p thông t ng ph n. Đi u này d n đ n t n t i các tr ng chuy n m chế ừ ầ ề ẫ ế ồ ạ ườ ể ạ
đ c c u t o theo ph ng th c ti p thông nên hoàn toàn không gây ra t nượ ấ ạ ươ ứ ế ổ
th t d n đ n quá trình khai thác cũng không t n th t.ấ ẫ ế ổ ấ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
2
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG

T ng đài đi n t s x lý đ n gi n v i các s c vì chúng có c u trúcổ ệ ử ố ử ơ ả ớ ự ố ấ
theo các phi n m ch in liên k t ki u c m. Khi m t phi n m ch in có l iế ạ ế ể ắ ộ ế ạ ỗ
thì nó đ c t đ ng phát hi n nh ch ng trình b o d ng và chu nượ ự ộ ệ ờ ươ ả ưỡ ẩ
đoán.
2. NHI M V C A T NG ĐÀI ĐI N T SỆ Ụ Ủ Ổ Ệ Ử Ố
2.1. Báo hi uệ :
Trao đ i báo hi u v i m ng bên ngoài, bao g m m ng các đ ng dâyổ ệ ớ ạ ồ ạ ườ
thuê bao và m ng các đ ng dây trung k đ u n i v i các t ng đài khác.ạ ườ ế ấ ố ớ ổ
2.2. X lý báo hi u và đi u khi n các thao tác chuy n m chử ệ ề ể ể ạ :
Có nhi m v nh n thông tin báo hi u t m ng đ ng dây thuê bao vàệ ụ ậ ệ ừ ạ ườ
các đ ng trung k đ x lý, phát ra các thông tin đi u khi n đ đi uườ ế ể ử ề ể ể ề
khi n thi t b chuy n m ch và các thi t b ph tr khác đ t o tuy n k tể ế ị ể ạ ế ị ụ ợ ể ạ ế ế
n i, c p các đ ng báo hi u đ n thuê bao.ố ấ ườ ệ ế
2.3. Tính c cướ :
Ch c năng này tính c c cho phù h p v i t ng lo i cu c g i, c ly ứ ướ ợ ớ ừ ạ ộ ọ ự
sau khi cu c g i k t thúcộ ọ ế
3 - CÁC D CH V DÀNH CHO THUÊ BAOỊ Ụ
 Quay s t t : các s c a thuê bao đ c g i t t b ng 2 hay 3 s đ cố ắ ố ủ ượ ọ ắ ằ ố ặ
bi t.ệ
 n đ nh cu c g i m t cách t đ ng : M t cu c g i có th đ cẤ ị ộ ọ ộ ự ộ ộ ộ ọ ể ượ
thi t l p gi a m t bên ch g i và m t bên b g i vào m t th i gianế ậ ữ ộ ủ ọ ộ ị ọ ộ ờ
đ nh tr c.ị ướ
 H n ch cu c g i.ạ ế ộ ọ
 G i v ng m t : B n tin đã đ c kích ho t khi thuê bao b g i v ngọ ắ ặ ả ượ ạ ị ọ ắ
m t.ặ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
3
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
 H n ch g i đ n : ch nh ng thuê bao đ c bi t m i đ c g i đ n.ạ ế ọ ế ỉ ữ ặ ệ ớ ượ ọ ế

 Chuy n tho i : M t cu c g i đ n s đ c chuy n t i m t máyể ạ ộ ộ ọ ế ẽ ượ ể ớ ộ
đi n tho i khác.ệ ạ
 T đ ng chuy n t i m t s m i : Dùng khi thay đ i s đi n tho i.ự ộ ể ớ ộ ố ớ ổ ố ệ ạ
 Ch n l a s đ i di n.ọ ự ố ạ ệ
 N i s đ i di n ph : m t cu c g i đ c t đ ng chuy n t i số ố ạ ệ ụ ộ ộ ọ ượ ự ộ ể ớ ố
ti p theo khi không có tr l i c a s đ i di n đã quay.ế ả ờ ủ ố ạ ệ
 Báo có cu c g i đ n khi đang b n (Báo tr c cu c g i).ộ ọ ế ậ ướ ộ ọ
 G i h i gh : 3 hay nhi u máy có th tham gia g i cùng m t lúc.ọ ộ ị ề ể ọ ộ
 Gi máy : Thuê bao có th g i t i bên th 3 sau khi gi máy v iữ ể ọ ớ ứ ữ ớ
ng i đang g i.ườ ọ
 Đ t g i t t c : G i t i t t c hay m t s máy đi n tho i trongặ ọ ấ ả ọ ớ ấ ả ộ ố ệ ạ
t ng đài cùng m t lúc đ thông báo.ổ ộ ể
 Tính c c t c thì.ướ ứ
 Tính c c chi ti t.ướ ế
 Báo th c : Tín hi u báo th c vào gi đ nh tr c.ứ ệ ứ ờ ị ướ
 D ch v b t gi cu c g i : Có th tìm ra s máy ch g i.ị ụ ắ ữ ộ ọ ể ố ủ ọ
 D ch v hi n th s g i đi và đ n ị ụ ể ị ố ọ ế
Ngoài ra còn có r t nhi u d ch v khác dành cho thuê bao s .ấ ề ị ụ ố
II - C U TRÚC C A T NG ĐÀI SPCẤ Ủ Ổ
2.1. S Đ KH I C A T NG ĐÀI SPCƠ Ồ Ố Ủ Ổ
Bao g m có 5 kh i chính:ồ ố
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
4
Trung k sế ố
Thi t b k t cu iế ị ế ố
Trung k t ng tế ươ ự
Đ ng dây thuê baoườ
M ch đi n đ ngạ ệ ườ
dây
BUS ĐI U KHI NỀ Ể

2
3
1
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Hình 1: S ơ đ kh i t ng đài SPCồ ố ổ
2.2. CÁC KH I CHÍNH TRONG T NG ĐÀI SPC Ố Ổ
- Kh i giao ti p thuê bao, giao ti p trung k (1)ố ế ế ế
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
5
THI T BẾ Ị
CHUY NỂ
M CHẠ
2

3

Thi t bế ị
phân
ph i báoố
hi uệ
Thi t bế ị
đo thử
tr ngạ
thái
đ ngườ
dây
Thi tế
b đi uị ề
khi nể

đ uấ
n iố
Báo
hi uệ
kênh
chung
Báo
hi uệ
kênh
riêng
B x lý trung tâmộ ử
Các b nhộ ớ
4
Thi t b trao đ iế ị ổ
ng i – máyườ
5
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
- Kh i thi t b ngo i vi, báo hi u (2)ố ế ị ạ ệ
- Kh i thi t b ngo i vi chuy n m ch (3)ố ế ị ạ ể ạ
- Kh i thi t b đi u khi n trung tâm (4)ố ế ị ề ể
- Kh i thi t b giao ti p ng i – máy (5)ố ế ị ế ườ
III. CH C NĂNG C A CÁC KH I TRONG T NG ĐÀI SPCỨ Ủ Ố Ổ
3.1. GIAO TI P THUÊ BAO, GIAO TI P TRUNG KẾ Ế Ế
3.1.1. GIAO TI P THUÊ BAOẾ
Đ ng dây thuê bao ngoài vi c mang tín hi u tho i mà nó còn mangườ ệ ệ ạ
các tín hi u khác nhau c a các h th ng báo hi u v i các yêu c u v dòngệ ủ ệ ố ệ ớ ầ ề
chuông, c p ngu n, b o v và ki m tra. S đa d ng và ph c t p c uấ ồ ả ệ ể ự ạ ứ ạ ả
đ ng dâu thuê bao còn th hi n qua các hình th c c a chúng cũng nhườ ể ệ ứ ủ ư
kho ng cách t các thêu bao đ n t ng đài luôn khác nhau.ả ừ ế ổ

K t cu i đ ng dây thêu bao là ph n chi m t l giá thành cao nh t.ế ố ườ ầ ế ỷ ệ ấ
Hi n nay, đa s đ ng dây thuê bao là t ng t , s d ng đôi dây xo n tệ ố ườ ươ ự ử ụ ắ ừ
t ng đài đ n thuê bao. Tuy nhiên, v i s phát tri n c a k thu t và côngổ ế ớ ự ể ủ ỹ ậ
ngh cùng v i nhu c u ngày càng tăng c a xã h i v m t h th ng thôngệ ớ ầ ủ ộ ề ộ ệ ố
tin an toàn và ch t l ng lên yêu c u các t ng đài ph i giao ti p đ c v iấ ượ ầ ổ ả ế ượ ớ
các thuê bao s . Lúc này, s ph c trong giao ti p thuê bao ngày càng tăng.ố ự ứ ế
Thi t b giao ti p thuê bao g m các m ch đi n k t cu i cho các lo i :ế ị ế ồ ạ ệ ế ố ạ
thuê bao th ng, thuê bao b ti n, thuê bao PABX (Private automaticườ ỏ ề
brand exchange). Đ i v i thuê bao th ng nó n i đ c v i 512 ho c 256ố ớ ườ ố ượ ớ ặ
thuê bao; đ i v i thuê bao PABX k t cu i đ c v i 128 ho c 256 thuêố ớ ế ố ượ ớ ặ
bao.
Ngoài ra thi t b giao ti p thuê bao đ ng dây còn giao ti p v iế ị ế ườ ế ớ
thi t b đo th ngoài, đo th trong, thi t b c nh báo và thi t b ngu n.ế ị ử ử ế ị ả ế ị ồ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
6
Thuê bao
PCM
PCM
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
M i thuê bao đ u có m ch thuê bao riêng đ giao ti p v i đ ngỗ ề ạ ể ế ớ ườ
dây thuê bao và thi t b t ng đài. Nh v y m ch giao ti p đ ng dây thuêế ị ổ ư ậ ạ ế ườ
bao có 7 ch c năng đ c vi t t t là BORSCHTứ ượ ế ắ
Hình 2 : S đ kh i c a m ch giao ti p thuê baoơ ồ ố ủ ạ ế
B : C p ngu n (Battery) :ấ ồ Dùng b ch nh l u t o các m c đi n áp theoộ ỉ ư ạ ứ ệ
yêu c u phù h p v i thuê bao t đi n áp xoay chi u. Ví d cung c p đi nầ ợ ớ ừ ệ ề ụ ấ ệ
g i cho t ng máy đi n tho i thuê bao đ ng th i truy n tín hi u nh nh cọ ừ ệ ạ ồ ờ ề ệ ư ấ
máy, xung quay s .ố
O (Over voltage - protecting) : B o v ch ng quá áp cho t ng đài và cácả ệ ố ổ
thi t b do ngu n đi n áp cao xu t hi n t đ ng dây nh s m sét, đi nế ị ồ ệ ấ ệ ừ ườ ư ấ ệ

công nghi p ho c ch p đ ng dây thuê bao. Ng ng đi n áp b o v 75V.ệ ặ ậ ườ ưỡ ệ ả ệ
R : C p chuông (Ringing) :ấ Ch c năng này có nhi m v c p dòngứ ệ ụ ấ
chuông 25Hz, đi n áp 75-90 volts cho thuê bao b g i. Đ i v i máy đi nệ ị ọ ố ớ ệ
tho i quay s dòng chuông này đ c cung c p tr c ti p cho chuông đi nạ ố ượ ấ ự ế ệ
c đ t o ra âm chuông. Còn đ i v i máy n phím dòng tín hi u chuôngơ ể ạ ố ớ ấ ệ
này đ c đ a qua m ch n n dòng chuông thành dòng m t chi u c p choượ ư ạ ắ ộ ề ấ
IC t o âm chuông. T i k t cu i thuê bao có trang b m ch đi n xác đ nhạ ạ ế ố ị ạ ệ ị
khi thuê bao nh c máy tr l i ph i c t ngang dòng chuông g i t i đ tránhấ ả ờ ả ắ ử ớ ể
gây h h ng các thi t b đi n t c a thuê bao.ư ỏ ế ị ệ ử ủ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
7
B o vả ệ
quá áp
M ch c pạ ấ
chuông
Slip
Code and
filter
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
S : Giám sát (Supervisor) : Giám sát thay đ i m ch vòng thuê bao, x lýổ ạ ử
thuê bao nh n d ng b t đ u ho c k t thúc cu c g i và phát tín hi u nh cậ ạ ắ ầ ặ ế ộ ọ ệ ấ
máy, đ t máy t thuê bao ho c các tín hi u phát xung quay s .ặ ừ ặ ệ ố
C : Mã hoá và gi i mã ( Code / Decode):ả Ch c năng này đ mã hoá tínứ ể
hi u t ng t thành tín hi u s và ng c l i.ệ ươ ự ệ ố ượ ạ
H : Chuy n đ i 2 dây / 4 dây (Hybrid)ể ổ : Ch c năng chính c a hybrid làứ ủ
ch c năng chuy n đ i 2 dây t phía đ ng dây thuê bao thành 4 dây phíaứ ể ổ ừ ườ ở
t ng đài.ổ
T: Đo th (Test) :ử là thi t b ki m tra t đ ng đ phát hi n các l i nhế ị ể ự ộ ể ệ ỗ ư
là : đ ng dây thuê bao b h ng do ng p n c, ch p m ch v i đ ngườ ị ỏ ậ ướ ậ ạ ớ ườ

đi n hay b đ t b ng cách theo dõi đ ng dây thuê bao th ng xuyên cóệ ị ứ ằ ườ ườ
chu kỳ. Thi t b này đ c n i vào đ ng dây b ng ph ng pháp t ng tế ị ượ ố ườ ằ ươ ươ ự
đ ki m tra và đo th .ể ể ử
Hình 2 là s đ kh i t ng quát c a m ch giao ti p thuê bao, trong đó:ơ ồ ố ổ ủ ạ ế
Kh i m ch Slipố ạ :
Làm ch c năng c p ngu n cho đ ng dây thuê bao, chuy n đ i 2 dâyứ ấ ồ ườ ể ổ
- 4 dây và ch c năng giám sát m ch vòng thuê bao. M ch c p ngu n ứ ạ ạ ấ ồ ở
t ng đài s đ c s d ng ph ng pháp m ch đi n t thông qua các m chổ ố ượ ử ụ ươ ạ ệ ử ạ
khu ch đ i thu t toán có tr kháng cao cùng v i m ch đi u ch nh dòng đế ạ ậ ở ớ ạ ề ỉ ể
đ m b o dòng c p cho thuê bao là không đ i.ả ả ấ ổ
Kh i m ch l c và Codecố ạ ọ :
M ch l c h n ch ph cho tín hi u tho i phát đi trong ph m vi (0,3ạ ọ ạ ế ổ ệ ạ ạ
÷ 3,4) kHz, đ ng th i trên h ng thu làm ch c năng khôi ph c dãy xungồ ờ ướ ứ ụ
PAM đ u ra m ch Codec.ở ầ ạ
Codec làm nhiêm v chuy n đ i A-D và ng c l i cho tín hi u theo 2ụ ể ổ ượ ạ ệ
h ng thu và phát c a đ ng thoướ ủ ườ ại.
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
8
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Ngoài ra đ i v i giao ti p thuê bao c a máy b ti n ho c PABX thì ngoàiố ớ ế ủ ỏ ề ặ
ch c năng trên còn có các m ch có ch c năng đ i c c c p cho ngu n thuêứ ạ ứ ổ ự ấ ồ
bao, truy n d n xung c cề ẫ ướ
3.1.2. GIAO TI P TRUNG KẾ Ế
Giao ti p trung k t ng tế ế ươ ự :
Kh i này ch a các m ch trung k dùng cho các m ch g i ra và g i vàoố ứ ạ ế ạ ọ ọ
chuy n ti p. Nó có ch c năng c p ngu n giám sát cu c g i, ph i h p báoể ế ứ ấ ồ ộ ọ ố ợ
hi u. Kh i này không có nhi m v t p trung t i nh ng có nhi m v bi nệ ố ệ ụ ậ ả ư ệ ụ ể
đ i A-D t ng đài sổ ở ổ ố
Giao ti p thi t b k t cu i t ng tế ế ị ế ố ươ ự

Ch a các m ch đi n g i ra, g i vào, g i chuy n ti p. chúng còn làmứ ạ ệ ọ ọ ọ ể ế
nhi n v c p ngu n, giám sát cu c g i, ph i h p báo hi u…gi ng nhệ ụ ấ ồ ộ ọ ố ợ ệ ố ư
thuê bao t ng t .ươ ự

Hình 3: S đ giao ti p trung k t ng tơ ồ ế ế ươ ự
Báo hi u:ệ
S cung c p trên dây c a b thu phát báo hi u là không hi u qu vàự ấ ủ ộ ệ ệ ả
đ t ti n, đ c bi t là các b ph n c u thành hay các r le logic đ c sắ ề ặ ệ ộ ậ ấ ơ ượ ử
d ng.ụ
Dù v y, vi c s d ng logic bán d n t c đ cao cùng v i b đi uậ ệ ử ụ ẫ ố ộ ớ ộ ề
khi n trung tâm cho h th ng báo hi u đ n gi n đêt đ ng b b mg m tể ệ ố ệ ơ ả ồ ộ ằ ộ
nhóm c a m ch.ủ ạ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
9
Truy
c pậ
ki mể
tra
B oả
vệ
quá
áp
Gi ám
s át
t ách
b áo
hi uệ
C pấ
ngu nồ
Sai

Đ ngộ
Codec
Đ ng hồ ồ CM đ ng hồ ồ
Trung kế
Trung kế
T thi t bừ ế ị
đi u khi nề ể
Đên
thi tế
bị
chuy nể
m chạ
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Do đó, vi c đi u khi n báo hi u Analog trong t ng đài s là t p trungệ ề ể ệ ổ ố ậ
lai trong thi t b . ế ị
Báo hi u DC trong m ch trung k đ c chuy n sang CAS TS16 trongệ ạ ế ượ ể
lu ng 2Mb/s ti n hành b ng ATTU. Báo hi u đ c s lý riêng v i CASồ ế ằ ệ ượ ử ớ
t trung k PCM b ng s g p chung l i c a báo hi u kênh k t h p cácừ ế ằ ự ộ ạ ủ ệ ế ợ
thi t b trong t ng đài. Báo hi u 1VF hay MF trong trung k Analog khôngế ị ổ ệ ế
nh h ng đ n b tách báo hi u DC.ả ưở ế ộ ệ
C p ngu nấ ồ
Thông th ng, m ch trung k là 2dây hay 4dây mang ra ngoài băngườ ạ ế
gi a t ng đài và thi t b FDM trong tr m truy n d n. trung k Analog sữ ổ ế ị ạ ề ẫ ế ử
d ng h th ng truy n d n FDM ph i s d ng tín hi u tho i b i vì tr ngụ ệ ố ề ẫ ả ử ụ ệ ạ ở ạ
thái DC không th truy n đi xa đ c.ể ề ượ
Sai đ ng: ộ
Đ c yêu c u trong m ch 2dây trong ATTU. Bi n áp sai đ ng t ngượ ầ ạ ế ộ ươ
t nh SLTU.ự ư
Ghép kênh và đi u khi n: ề ể

Ghép kênh ho t đ ng gi ng nh nh SLTU, ngo i tr ATTU gi iạ ộ ố ư ư ạ ừ ả
quy t t i đa là 30 kênh.ế ố
Giao ti p trung k sế ế ố :
Thi t b giao ti p s ph i đ c trang b ch c năng báo l i 2 c c phátế ị ế ố ả ượ ị ứ ỗ ự
ra s l n đ nh l i khung và tr t quá đ g i t t là GAZPACHO.ố ầ ị ạ ượ ộ ọ ắ
D i đây là s đ kh i c a giao ti p trung k s .ướ ơ ồ ố ủ ế ế ố

L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
10
Mã hóa
đ ng dâyườ
Tri t ‘0’ệ C y báoấ
hi u vàoệ
Đ nế
đi uề
khiể
n
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Hình 4: S đ giao ti p trung k sơ ồ ế ế ố
G (Generation of frame) :Ph t mó khung nh n d ng t n hi u đ ng bỏ ậ ạ ớ ệ ồ ộ
khung đ phân bi t t ng khung c a tuy n s li u PCM đ a t t ng đàiể ệ ừ ủ ế ố ệ ư ừ ổ
t i.ớ
A (Aligment of frame) : S p x p khung s li u phù h p v i h th ngắ ế ố ệ ợ ớ ệ ố
PCM.
Z (Zero string suppression) : Kh dãy s “0” liên ti p. Do dãy tín hi uử ố ế ệ
PCM có nhi u quãng ch a nhi u bít “0” nên phía thu khó khôi ph c tínề ứ ề ụ
hi u đ ng h . Vì v y nhi m v này th c hi n kh các dãy bit “0” phíaệ ồ ồ ậ ệ ụ ự ệ ử ở
phát.
P (Polar conversion) : Có nhi m v bi n đ i dãy tín hi u đ n c c t hệ ụ ế ổ ệ ơ ự ừ ệ

th ng thành l ng c c đ ng dây và ng c l i.ố ưỡ ự ườ ượ ạ
A (Alarm processing) : X lý c nh báo đ ng truy n PCM.ử ả ườ ề
C (Clock recovery) : Khôi ph c xung đ ng h , th c hi n ph c h i dãyụ ồ ồ ự ệ ụ ồ
xung nh p t dãy tín hi u thu đ c.ị ừ ệ ượ
H (Hunt during reframe) : Tìm trong khi đ nh l i khung t c là tách thông tinị ạ ứ
đ ng b t dãy tín hi u thu.ồ ộ ừ ệ
O (Office signalling) : Báo hi u liên t ng đài. Đó là ch c năng giao ti p đệ ổ ứ ế ể
ph i h p báo hi u gi a t ng đài đang xem xét và các t ng đài khác quaố ợ ệ ữ ổ ổ
đ ng trung kườ ế.
- Thi t b nhánh thu g m có :ế ị ồ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
11
Gi i mã vàả
khôi ph cụ
LCK
Đ mệ
đ ng hồ ồ
Nh n d ngậ ạ
c nh báoả
Đi u khi nề ể
đ ng bồ ộ
Tách báo
hi uệ
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Kh i khôi ph c đ ng bố ụ ồ ộ : Nhi m v khôi ph c xung đ ng h .ệ ụ ụ ồ ồ
Kh i đ m đ ng hố ệ ồ ồ : Thi t l p đ ng h gi a khung trong và khung ngoài.ế ậ ồ ồ ữ
Kh i đi u khi n đ ng bố ề ể ồ ộ : Đi u khi n s làm vi c c a kh i đ m đ ngề ể ự ệ ủ ố ệ ồ
h .ồ
Kh i tách báo hi uố ệ : Tách thông tin báo hi u t dãy tín hi u s chung.ệ ừ ệ ố

- Thi t b nhánh phát g m có :ế ị ồ
Kh i c y báo hi uố ấ ệ : Có nhi m v đ a các d ng báo hi u c n thi t vàoệ ụ ư ạ ệ ầ ế
dòng s .ố
Kh i tri t ‘0’ố ệ : T o ra d ng tín hi u không có nhi u s ‘0’ liêp ti p nhau.ạ ạ ệ ề ố ế
Kh i mã hoá :ố Mã hoá tín hi u nh phân thành tín hi u đ ng dây.ệ ị ệ ườ
- Ho t đ ng c a m ch :ạ ộ ủ ạ
Thông tin s t đ ng trung k đ c đ a vào thi t b chuy n m chố ừ ườ ế ượ ư ế ị ể ạ
thông qua các thi t b giao ti p nhánh thu. Dòng tín hi u s thu đ c đ cế ị ế ệ ố ượ ượ
đ a t i m ch khôi ph c xung đ ng h , đ ng th i d ng sóng c a tín hi uư ớ ạ ụ ồ ồ ồ ờ ạ ủ ệ
vào đ c đ c chuy n đ i t d ng l ng c c sang m c logic đ n c cượ ượ ể ổ ừ ạ ưỡ ự ứ ơ ự
tiêu chu n. m c tín hi u đ n c c này là mã nh phân. Thông tin tr c khiẩ ứ ệ ơ ự ị ướ
đ a đ n thi t b chuy n m ch đ c l u vào b đ m đ ng b khung b iư ế ế ị ể ạ ượ ư ộ ệ ồ ộ ở
ngu n đ ng h v a đ c khôi ph c t dãy tín hi u s . Sau đó tín hi u l yồ ồ ồ ừ ượ ụ ừ ệ ố ệ ấ
ra t b đ m đ ng h đ a t i b chuy n m ch. Dòng thông tin s l y raừ ộ ệ ồ ồ ư ớ ộ ể ạ ố ấ
t thi t b chuy n m ch đ c c y thông tin báo hi u vào r i đ a t i thi từ ế ị ể ạ ượ ấ ệ ồ ư ớ ế
b tri t ‘0’. Các dãy s ‘0’ liên ti p trong dãy tín h u s mang tin đ cị ệ ố ế ệ ố ượ
kh t i kh i ch c năng này đ đ m b o s là vi c c a các b l p trênử ạ ố ứ ể ả ả ự ệ ủ ộ ặ
tuy n truy n d n. Nhi m v đ a báo hi u vào và tách báo hi u ra đ cế ề ẫ ệ ụ ư ệ ệ ượ
th c hi n h th ng báo hi u kênh riêng còn h th ng s d ng báo hi uự ệ ở ệ ố ệ ệ ố ử ụ ệ
kênh chung thì không c n ph i th c hi n.ầ ả ự ệ
3.2 THI T B CHUY N M CHẾ Ị Ể Ạ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
12
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
t ng đài đi n t , h th ng chuy n m ch là m t b ph n c t y u.Ở ổ ệ ử ệ ố ể ạ ộ ộ ậ ố ế
Nó có nh ng ch c năng sau :ữ ứ
Chuy n m ch : Thi t l p tuy n n i gi a hai thuê bao trong t ng đàiể ạ ế ậ ế ố ữ ổ
v i nhau hay gi a các t ng đài v i nhau.ớ ữ ổ ớ
Truy n d n : D a trên c s tuy n n i đ c thi t l p, thi t b chuy nề ẫ ự ơ ở ế ố ượ ế ậ ế ị ể

m ch th c hi n ch c năng truy n d n tín hi u ti ng nói, s li u và tínạ ự ệ ứ ề ẫ ệ ế ố ệ
hi u báo hi u gi a các thuê bao v i nhau v i ch t l ng cao.ệ ệ ữ ớ ớ ấ ượ
3.2.1 Chuy n m ch Tể ạ
Chuy n m ch T hay chuy n m ch th i gian là chuy n m ch trên nguyênể ạ ể ạ ờ ể ạ
lý trao đ i v trí khe th i gian c a tín hi u PCM vào v i tuy n PCM ra c aổ ị ờ ủ ệ ớ ế ủ
b chuy n m ch th i gian.ộ ể ạ ờ
Chuy n m ch th i gian đi u khi n đ u vàoể ạ ờ ề ể ầ : Tín hi u PCM đ u vàoệ ầ
đ c ghi vào b nh theo ph ng pháp có đi u khi n t c là trình t cácượ ộ ớ ươ ề ể ứ ự
m u tín hi u tuy n PCM đ u vào ghi vào b nh ti ng nói (BM) đ cẫ ệ ở ế ầ ộ ớ ế ượ
quy t đ nh b i b nh đi u khi n (CM); quá trình đ c các m u mã hoá tínế ị ở ộ ớ ề ể ọ ẫ
hi u PCM t b nh ti ng nói vào các khe th i gian c a tuy n PCM thìệ ừ ộ ớ ế ờ ủ ế
l i đ c th c hi n theo trình t l n l t. M i ô nh c a b nh CMạ ượ ự ệ ự ầ ượ ỗ ớ ủ ộ ớ
đ c là vi c ch t ch v i khe th i gian t ng ng c a tuy n PCM vào vàượ ệ ặ ẽ ớ ờ ươ ứ ủ ế
nó ch a đ a ch c a c a khe th i gian c n đ u n i c a tuy n PCM ra. Đâyứ ị ỉ ủ ủ ờ ầ ấ ố ủ ế
là ki u ghi ng u nhiên, đ c tu n t ể ẫ ọ ầ ự
Chuy n m ch đi u khi n đ u ra:ể ạ ề ể ầ C u t o gi ng b chuy n m ch đ uấ ạ ố ộ ể ạ ầ
vào nh ng nguyên lí ho t đ ng thì khác, đó là ghi tu n t đ c ng u nhiên.ư ạ ộ ầ ự ọ ẫ
Tín hi u t đ ng PCM vào đ c ghi l n l t trong b nh BM. Đi u đóệ ừ ườ ượ ầ ượ ộ ớ ề
có nghĩa là giá tr Tsị ở
0
đ c đ c vào ô th nh t, Tsượ ọ ứ ấ
1
vào ô th hai Khiứ
đ c ra thì đ c theo đ a ch ghi t ng ng trong b nh CM. Mu n chuy nọ ọ ị ỉ ươ ứ ộ ớ ố ể
m ch t khe Tsạ ừ
0
đ u vào đ n Tsở ầ ế
5
đ u ra thì ô nh th 5 c a b nhở ầ ớ ứ ủ ộ ớ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ

13
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
CM ph i có n i dung là 00 (đ a ch ô th nh t c a BM). Khi b đi uả ộ ị ỉ ứ ấ ủ ộ ề
khi n đ n ô th 5 c a b nh CM thì 8 bit c a ô 00 trong b nh BMể ế ứ ủ ộ ớ ủ ộ ớ
đ c đ c đúng vào khe Tsượ ọ
5
c a tuy n PCM đ u ra.ủ ế ầ
3.2.2.CHUY N M CH S (CHUY N M CH KHÔNG GIAN)Ể Ạ Ể Ạ
C u t o :ấ ạ
C u t o c a b chuy n m ch không gian g m m t ma tr n ti p đi mấ ạ ủ ộ ể ạ ồ ộ ậ ế ể
chuy n m ch k t n i theo khi u hàng và c t. Các hàng đ u vào các ti pể ạ ế ố ể ộ ầ ế
đi m chuy n m ch đ c g n v i tuy n PCM vào. Các c t đ u ra c a cácể ể ạ ượ ắ ớ ế ộ ầ ủ
ti p đi m chuy n m ch t o thành các tuy n PCM ra. Ta có m t ma tr nế ể ể ạ ạ ế ộ ậ
chuy n m ch không gian có kích th c nxn, s tuy n PCM vào b ng sể ạ ướ ố ế ằ ố
tuy n raế
- Nguyên lí chuy n m chể ạ : M t ti p đi m chuy n m ch đ u n iộ ế ể ể ạ ấ ố
m t kênh c a tuy n PCM vào t i m t kênh b t kỳ c a tuy n PCM raộ ủ ế ớ ộ ấ ủ ế
b ng cách thông ti p đi m nào (t c là m i tuy n PCM ra s n i v iằ ế ể ứ ỗ ế ẽ ố ớ
tuy n PCM vào nào) đ c ch b i đ a ch trong m i khe th i gian t ngế ượ ỉ ở ị ỉ ỗ ờ ươ
ng. Khe th i gian này xu t hi n m i khung m t l n. Trong khe th i gianứ ờ ấ ệ ỗ ộ ầ ờ
khác thì có th s thông ti p đi m khác đ đ u cho kênh PCM vào khácể ẽ ế ể ể ấ
v n v i tuy n PCM ra đ y. Ma tr n ti p đi m này là vi c nh m t maẫ ớ ế ấ ậ ế ể ệ ư ộ
tr n không gian ti p thông hoàn toàn gi a các tuy n PCM vào và PCM raậ ế ữ ế
trong kho ng m i khe th i gian.ả ỗ ờ
3.2.3, Các lo i chuy n m ch k t h pạ ể ạ ế ợ
Nh trên ta đã nói v 2 lo i chuy n m ch, chuy n m ch T và chuy nư ề ạ ể ạ ể ạ ể
m ch S. N u hai lo i chuy n m ch đ c đ a vào ng d ng riêng r thìạ ế ạ ể ạ ượ ư ứ ụ ẽ
hi u qu kinh doanh không cao do t ng đài s có dung l ng nh . Đi uệ ả ổ ẽ ượ ỏ ề
đó d n t i không có tính kinh t .ẫ ớ ế

L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
14
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Đ kh c ph c nh ng nh c đi m trên, các nhà s n xu t đã nghiên c uể ắ ụ ữ ượ ể ả ấ ứ
ph i ghép các tr ng chuy n m ch S và chuy n m ch T t o nên tr ngố ườ ể ạ ể ạ ạ ườ
chuy n m ch có dung l ng l n.ể ạ ượ ớ
Các lo i chuy n m ch k t h p : T - S , S - T , T - S - T , S - T - S , T - Sạ ể ạ ế ợ
- T - S và T - S - S - T.
V i các l i chuy n m ch trên, ng i ta căn c vào s l ng thuê baoớ ơạ ể ạ ườ ứ ố ượ
mà s d ng t ng lo i chuy n m ch cho thích h p.ử ụ ừ ạ ể ạ ợ
- S l ng thuê bao ít thì có th s d ng chuy n m ch T - S , S - T.ố ượ ể ử ụ ể ạ
- Chuy n m ch S - T - S thích h p cho t ng đài c quan PABX (dungể ạ ợ ổ ơ
l ng h n ch vì t ng S có th gây ra t n th t bên trong).ượ ạ ế ầ ể ổ ấ
- Chuy n m ch T - S - T thích h p cho t ng đài có dung l ng thuê baoể ạ ợ ổ ượ
l n và đ c đ a vào s d ng r ng rãi trong th c t . Do s d ng t ng T ớ ượ ư ử ụ ộ ự ế ử ụ ầ ở
đ u vào nên h n ch đ c suy hao.ầ ạ ế ượ
- Chuy n m ch T - S - T - S và T - S - S - T đ c s d ng cho các t ng đàiể ạ ượ ử ụ ổ
có s thuê bao l n h n.ố ớ ơ
Hình 5 : C u trúc chuy n m ch T - S - Tấ ể ạ
V i c u trúc này các module làm vi c đ c l p v i nhau, do đó th n l iớ ấ ệ ộ ậ ớ ậ ợ
cho vi c n i r ng dung l ng cho t ng đài. Bên c nh nh ng l i ích đó làệ ớ ộ ượ ổ ạ ữ ợ
nh ng h n ch là khó khăn cho đ ng truy n và s tr không đ ng đ u.ữ ạ ế ườ ề ự ễ ồ ề
Vì th khi ng i ta tách c p S ra kh i Module thì đ tr các thanh d nế ườ ấ ỏ ộ ễ ẫ
g n nh đ ng đ u. S l a chon n i r ng dung l ng t ng đài hay khôngầ ư ồ ề ự ự ớ ộ ượ ổ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
15
S
nxm
T

T
T
T
T
T
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
ph thu c vào hoàn c nh c a t ng đ a ph ng. N i r ng t ng đài ch làụ ộ ả ủ ừ ị ươ ớ ộ ổ ỉ
m t gi i pháp nh t th i mà thôiộ ả ấ ờ
3.3. THI T B ĐI U KHI N, X LÝ TRUNG TÂMẾ Ị Ề Ể Ử
Trong t ng đài SPC, các nhi m v đi u khi n do các b x lý th cổ ệ ụ ề ể ộ ử ự
hi n đ t o tuy n n i cho các cu c g i cũng nh các công tác v n hành,ệ ể ạ ế ố ộ ọ ư ậ
b o d ng khác. Nh ng công vi c này đ c th c hi n nh quá trình traoả ưỡ ữ ệ ượ ự ệ ờ
đ i báo hi u. Các thông tin báo hi u đ c tách ra kh i giao ti p thuêổ ệ ệ ượ ở ố ế
bao ho c giao ti p trung k . Sau đó các thông tin này đ c đ a d n thi tặ ế ế ượ ư ế ế
b xác đ nh báo hi u. Các m ch thu thông tin báo hi u thuê bao và trung kị ị ệ ạ ệ ế
đ m nh n công vi c này d i đi u khi n c a c p x lý khu v c m chả ậ ệ ướ ề ể ủ ấ ử ự ạ
giao ti p thuê bao ho c trung k .ế ặ ế
Đ th c hi n các đ u n i thì b đi u khi n trung tâm ph i nh nể ự ệ ấ ố ộ ề ể ả ậ
đ c các thông tin báo hi u t các thi t b ngo i vi. Sau đó thông qua cácượ ệ ừ ế ị ạ
thông tin báo hi u này đ đ a ra các l nh thích h p. Các l nh này đ a đ nệ ể ư ệ ợ ệ ư ế
các b đi u khi n chuy n m ch đ đi u khi n t o tuy n n i ho c đ aộ ề ể ể ạ ể ề ể ạ ế ố ặ ư
đ n thi t b phân ph i báo hi u đ cung c p các d ng báo hi u c n thi tế ế ị ố ệ ể ấ ạ ệ ầ ế
cho thuê bao ho c m ch trung k .ặ ạ ế
B đi u khi n trung tâm g m các b nh công su t l n và các b nhộ ề ể ồ ộ ớ ấ ớ ộ ớ
tr c thu c. B x lý này thi t k t i u d x lý cu c g i và các côngự ộ ộ ử ế ế ố ư ể ử ộ ọ
vi c liên quan trong m t t ng đài. Nó có các ch c năngệ ộ ổ ứ
 Nh n xung mã hay ch n sậ ọ ố
 Chuy n các tín hi u đ a ch trong tr ng h p chuy n ti p g i.ể ệ ị ỉ ườ ợ ể ế ọ
 Trao đ i các lo i báo hi u cho thuê bao hay t ng đài khác.ổ ạ ệ ổ

 Phiên d ch và t o tuy n cho các đ ng chuy n m ch.ị ạ ế ườ ể ạ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
16
Đi u khi n chuy n ề ể ể
m chạ
Đi u khi n chuy n ề ể ể
m chạ
Kh i m ch ố ạ
giao ti p trung ế
kế
C¸c m¹ch
trung kÕ
néi
Máy thu phát báo
hi u trung kệ ế
Kh i m ch ố ạ
giao ti p ế
thuê bao
Máy thu
phát báo
hi u thuê ệ
bao
Thi t b ế ị
xác đ nh ị
báo hi uệ
Thi t b phân ph i báo ế ị ố
hi u ho c đi u khi nệ ặ ề ể
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Hình 6 : Đi u khi n trong t ng đài SPCề ể ổ

B x lý chuy n m ch bao g m m t đ n v x lý trung tâm, b nhộ ử ể ạ ồ ộ ơ ị ử ộ ớ
ch ng trình, b nh s li u, b nh phiên d ch cùng thi t b vào, ra làmươ ộ ớ ố ệ ộ ớ ị ế ị
nhi m v ph i h p đ đ a các thông tin và l y các l nh ra. Đ n v x lýệ ụ ố ợ ể ư ấ ệ ơ ị ử
trung tâm là b vi x lý t c đ cao có công su t x lý tuỳ thu c vào v tríộ ử ố ộ ấ ử ộ ị
chuy n m ch c a nó. Nó làm nhi m v thao tác thi t b chuy n m ch.ể ạ ủ ệ ụ ế ị ể ạ
B nh ch ng trình đ ghi l i các ch ng trình đi u khi n các thaoộ ớ ươ ể ạ ươ ề ể
tác chuy n m ch. Các ch ng trình đ c g i ra và x lý cùng v i nh ngể ạ ươ ượ ọ ử ớ ữ
s li u c n thi t.ố ệ ầ ế
B nh s li u ghi l i t m th i các s li u c n thi t trong các quáộ ớ ố ệ ạ ạ ờ ố ệ ầ ế
trình x lý cu c g i nh ch s đ a ch thuê bao, tr ng thái b n, r i c aử ộ ọ ư ữ ố ị ỉ ạ ậ ỗ ủ
đ ng dây thuê bao hay trung k .ườ ế
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
17
Thi t b ph i h pế ị ố ợ
Thi t b ph i h pế ị ố ợ
B nh ộ ớ
phiên d chị
B nhộ ớ
B nh ộ ớ
ch ng trìnhươ
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Hình 7 : S đ kh i b x lý chuy n m chơ ồ ố ộ ử ể ạ
3.3.1. C u trúc h th ng đi u khi nấ ệ ố ề ể
M i t ng đài khác nhau h th ng có th có c u trúc đ n x lý ho c đaỗ ổ ệ ố ể ấ ơ ử ặ
x lý. Đ i v i c u trúc đ n x lý ch thích h p v i nh ng t ng đài cóử ố ớ ấ ơ ử ỉ ợ ớ ữ ổ
dung l ng nh . Còn c u trúc đa x lý th ng x d ng trong nh ng t ngượ ỏ ấ ử ườ ử ụ ữ ổ
đài có dung l ng trung bình và l n.ượ ớ
 H th ng đi u khi n đa x lý có c u trúc m t m c.ệ ố ề ể ử ấ ộ ứ
C u trúc đi u khi n đa ấ ề ể µP m t m c có đ c đi m là toàn b t i c n xộ ắ ặ ể ộ ả ầ ử

lý c a t ng đài đ c phân cho N b x lý theo quy đ nh tr c. M i b xủ ổ ượ ộ ử ị ướ ỗ ộ ử
lý đ u có b nh riêng, m i b x lý riêng này đ u có kh năng truy nh pề ộ ớ ỗ ộ ử ề ả ậ
v i b x lý chung thông qua BUS chung. B nh chung l u gi cácớ ộ ử ộ ớ ư ữ
ch ng trình d phòng và là b nh đ m đ các b nh trong t ng đàiươ ự ộ ớ ệ ể ộ ớ ổ
trao đ i thông tin v i nhau. V i c u trúc đi u khi n này dung l ng c aổ ớ ớ ấ ề ể ượ ủ
t ng đài có th tăng lên đ c d dàng b ng cách trang b thêm b x lýổ ể ượ ễ ằ ị ộ ử
m i.ớ
Có th phân c u trúc đi u khi n này thành hai ki u:ể ấ ề ể ể
- C u trúc đi u khi n đa x lý m t m c phân theo ch c năngấ ề ể ử ộ ứ ứ
- C u trúc đi u khi n đa x lý m t m c phân theo giai đo nấ ề ể ử ộ ứ ạ
 H th ng đi u khi n đa x lý có c u trúc phân c p.ệ ố ề ể ử ấ ấ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
18
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Có hai lo i là c u trúc đi u khi n phân c p có hai m c và c u trúc đi uạ ấ ề ể ấ ứ ấ ề
khi n phân c p có ba m c. S phân c p đây là ph thu c vào đ ph cể ấ ứ ự ấ ở ụ ộ ộ ứ
t p v m t ph n c ng, ph n m m và ph thu c vào t n su t th c hi nạ ề ặ ầ ứ ầ ề ụ ộ ầ ấ ự ệ
các ch c năng c a t ng đài.ứ ủ ổ
H th ng đi u khi n phân c p l i đ c phân thành hai lo i:ệ ố ề ể ấ ạ ượ ạ
- H th ng đi u khi n đa ệ ố ề ể µP c u trúc phân theo ba m c.ấ ứ
- H th ng đi u khi n đa ệ ố ề ể µP c u trúc phân theo hai m cấ ứ
• Các c u trúc đi u khi n đa x lý.ấ ề ể ử
C u trúc và ý nghĩa các kh i ch c năng:ấ ố ứ
- B x lý c a k t cu i thuê bao.ộ ử ủ ế ố
+ Xác đ nh tr ng thái nh c máy, đ t máy c a thuê bao.ị ạ ắ ặ ủ
+ Trao đ i các thông tin liên quan t i thuê bao v i b đi u khi n trungổ ớ ớ ộ ề ể
tâm.
+ Tham gia vào m ch đo th đ ng dây thuê bao.ạ ử ườ
- B x lý k t cu i PCM.ộ ử ở ế ố

+ Chèn, tách báo hi u đ ng c a ph ng th c báo hi u kênh riêng CAS.ệ ườ ủ ươ ứ ệ
+ Ki m tra đ ng PCM.ể ườ
+ Thông tin trao đ i v i b x lý trung tâm cũng đ c t o d ng b n tin.ổ ớ ộ ử ượ ạ ở ạ ả
- B x lý các thi t b phù tr báo hi u.ộ ử ế ị ợ ệ
Tham gia trong quá trình x lý cu c g i ( ch n l y thanh ghi r i, tham giaử ộ ọ ọ ấ ỗ
thu phát thông tin đ a ch , ch u s đi u khi n c a b đi u khi n trungị ỉ ị ự ề ể ủ ộ ề ể
tâm. B này cũng s d ng các b n tin đ trao đ i v i CP.ộ ử ụ ả ể ổ ớ
- Markers ( B đi u khi n tr ng chuy n m ch ). ộ ề ể ườ ể ạ
B đi u khi n này th c hi n các công vi c c n thi t cho CP v các thôngộ ề ể ự ệ ệ ầ ế ề
tin t i tr ng chuy n m ch, b x lý trung tâm đ u do marker cung c p.ớ ườ ể ạ ộ ử ề ấ
T i marker cũng ch a ch ng trình giám sát và d đoán l i t i tr ngạ ứ ươ ự ỗ ạ ườ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
19
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
chuy n m ch. Nh ng ch ng trình khai thác và b o d ng v n thu cể ạ ư ươ ả ưỡ ẫ ộ
kh i đi u khi n trung tâm.ố ề ể
- V trí bàn đi n tho i viên.ị ệ ạ
Đi u khi n chung các thi t b trao đ i ng i – máy là thi t b bên ngoài,ề ể ế ị ổ ườ ế ị
trao đ i v i nhau thông qua các th t c trao đ i thông th ng.ổ ớ ủ ụ ổ ườ
V i c u trúc đi u khi n nh trên nó có u đi m h n h n c u trúc đi uớ ấ ề ể ư ở ư ể ơ ẳ ấ ề
khi n t p trung do các công vi c đi u khi n trung tâm đã đ c phân choể ậ ệ ở ề ể ượ
các b x lý khu v c, b x lý trung tâm ch th c hi n ch c năng x lýộ ử ự ộ ử ỉ ự ệ ứ ử
cu c g i và các ch c năng khai thác b o d ng. C u trúc đi u khi n nàyộ ọ ứ ả ưỡ ấ ề ể
cho phép d dàng phát tri n dung l ng t ng đài thu n ti n h n trong quáễ ể ượ ổ ậ ệ ơ
trình khai thác và b o d ng.ả ưỡ
3.4. THI T B TRAO Đ I NG I – MÁYẾ Ị Ổ ƯỜ
t ng đài đi n t s , thi t b trao đ i ng i - máy đ qu n lý, v nỞ ổ ệ ử ố ế ị ổ ườ ể ả ậ
hành và b o d ng trong quá trình khai thác. Các thi t b này bao g m :ả ưỡ ế ị ồ
Thi t b Display nh bàn phím đi u khi n, các máy in.ế ị ư ề ể

Thi t b đo th đ ng dây và máy thuê bao. ế ị ử ườ
Ngoài các thi t b trên, t ng đài SPC trung tâm còn có các thi t b ngo i viế ị ổ ế ị ạ
nh s li u. Thi t b này bao g m kh i đi u khi n băng t và đĩa t .ớ ố ệ ế ị ồ ố ề ể ừ ừ
Chúng có t c đ làm vi c cao, dung l ng l n dùng đ n p ph n m mố ộ ệ ượ ớ ể ạ ầ ề
vào các lo i b vi x lý, ghi các thông s .ạ ộ ử ố
PH N II - BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCẦ Ệ Ổ
I- T NG QUAN V BÁO HI UỔ Ề Ệ
1.1 KHÁI NI MỆ
Trong thông tin vi n thông, báo hi u nghĩa là chuy n và h ng d n thôngễ ệ ể ướ ẫ
tin t m t đi m đ n m t đi m khác thích h p đ thi t l p và giám sátừ ộ ể ế ộ ể ợ ể ế ậ
cu c g i tho i. ộ ọ ạ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
20
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Hình 8: Báo hi u trong m ng vi n thôngệ ạ ễ
Thông th ng tín hi u báo hi u đ c chia làm hai lo i: ườ ệ ệ ượ ạ
- Báo hi u m ch vòng thuê bao, ví d nh tín hi u báo hi u gi a thuê ệ ạ ụ ư ệ ệ ữ
bao và t ng đài n i h t. ổ ộ ạ
- Báo hi u gi a các t ng đài, ví d nh báo hi u gi a các t ng đài.ệ ữ ổ ụ ư ệ ữ ổ
Ch c năng chính c a báo hi u trong m ng vi n thông là thi t l p, giámứ ủ ệ ạ ễ ế ậ
sát và gi i to các tuy n n i ph c v liên l c theo các l nh và thông tinả ả ế ố ụ ụ ạ ệ
báo hi u nh n t đ ng dây thuê bao và đ ng trung k liên t ng đài. Cácệ ậ ừ ườ ườ ế ổ
thông tin báo hi u này r t đa d ng đ đi u khi n các thao tác chuy nệ ấ ạ ể ề ể ể
m ch và x lý cu c g i.ạ ử ộ ọ
1.2 PHÂN LO I CÁC BÁO HI UẠ Ệ
H th ng báo hiệ ố ệu đ c chia làm hai nhóm chính:ượ
 Báo hi uệ đ ng dây thuê bao (Subscriber Loop Signalling) là cácườ
tín
hi u liên l c gi a thuê bao và t ng đài.ệ ạ ữ ổ

 Báo hi u trung k (báo hi u liên t ng đài – Inter-Exchangeệ ế ệ ổ
Signalling) th c hi n đ báo hi u gi a các t ng đài, ph c v cho k t n iự ệ ể ệ ữ ổ ụ ụ ế ố
các thuê bao thu c t ng đài khác nhau.ộ ổ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
21
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
- Hi n nay có hai lo i báo hi u trung k là báo hi u kênh riêng (CAS-ệ ạ ệ ế ệ
Channel Associate Signaling) và báo hi u kênh chung (CCS-Commonệ
Channel Signaling).
- Báo hi u kênh riêng có hai d ng là: trong băng và ngoài băng (in-band vàệ ạ
out-of-band)
Hình 9: Phân lo i các báo hi uạ ệ
II- CÁC D NG BÁO HI U TRONG T NG ĐÀIẠ Ệ Ổ
2.1 BÁO HI U Đ NG DÂY THUÊ BAOỆ ƯỜ
Là báo hi u đ c th c hi n gi a thuê bao v i t ng đài hay gi a t ngệ ượ ự ệ ữ ớ ổ ữ ổ
đài v i thuê bao.Đ thi t l p cu c g i thuê bao “nh c t h p” máy. Tr ngớ ể ế ậ ộ ọ ấ ổ ợ ạ
thái nh c t h p đ c t ng đài phát hi n và nó g i tín hi u “m i quay s ”ấ ổ ợ ượ ổ ệ ử ệ ờ ố
đ n thuê bao. Thuê bao nh n đ c tín hi u đó thì b t đ u quay s đ nế ậ ượ ệ ắ ầ ố ế
thuê bao b g i. N u thuê bao b g i r i, t ng đài s g i dòng chuông choị ọ ế ị ọ ỗ ổ ẽ ử
thuê bao b g i, đ ng th i tín hi u h i chuông đ c g i tr l i thuê baoị ọ ồ ờ ệ ồ ượ ử ở ạ
g i. N u thuê bao b g i đang b n thì thí hi u báo b n đ c g i tr l iọ ế ị ọ ậ ệ ậ ượ ử ở ạ
thuê bao ch g i.ủ ọ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
22
Báo hi uệ
(signaling)
Báo hi u thuê baoệ
(suberiber signalling)
Báo hi u liên t ng đàiệ ổ

(Exchange signaling)
Báo hi uệ
kênh riêng
Báo hi uệ
kênh chung
Nh c t h pấ ổ ợ
Âm m i quay sờ ố
S thuê bao b g iố ị ọ
Tín hi u h i âm chuôngệ ồ Tín hi u chuôngệ
Tín hi u tr l iệ ả ờ
Đàm tho iạ
Đ t t h pặ ổ ợ
Đ t t h pặ ổ ợ
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Khi quay s xong thuê bao nh n đ c m t s tín hi u c a t ng đàiố ậ ượ ộ ố ệ ủ ổ
t ng ng v i t ng tr ng thâí nh tín hi u “h i âm chuông”, tín hi u “báoươ ứ ớ ừ ạ ư ệ ồ ệ
b n”, hay m t s tín hi u khác.ậ ộ ố ệ

Hình 10: Ví d v báo hi u đ ng dây thuê baoụ ề ệ ườ
2.2 BÁO HI U LIÊN T NG ĐÀIỆ Ổ
Báo hi u liên t ng đài (hay báo hi u trung k ) có th đ c g i điệ ổ ệ ế ể ượ ử
theo m i đ ng trung k liên t ng đài riêng. Các tín hi u này có t n sỗ ườ ế ổ ệ ầ ố
n m trong băng t n ti ng nói ho c ngoài băng t n ti ng nói (Tín hi uằ ầ ế ặ ầ ế ệ
ngoài băng). Các tín hi u này có d ng nh sau :ệ ạ ư
- D ng xung : Tín hi u đ c truy n đi là d ng xung.ạ ệ ượ ề ạ
- D ng liên t c : Tín hi u báo hi u liên t c v th i gian nh ng thay đ iạ ụ ệ ệ ụ ề ờ ư ổ
tr ng thái đ c tr ng v t n s .ạ ặ ư ề ầ ố
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
23

Thuê bao
g iọ
T ng đàiổ
Thuê bao
b g iị ọ
Tín hi u chi mệ ế
Tín hi u xác nh nệ ậ
chi mế
S hi u máy bố ệ ị
g iọ
Tín hi u tr l iệ ả ờ
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
- D ng áp ch : T ng t nh ki u truy n đi b ng dãy xung nh ngạ ế ươ ự ư ể ề ằ ư
kho ng truy n d n tín hi u không n đ nh tr c mà kéo dài cho t i khi cóả ề ẫ ệ ổ ị ướ ớ
xác nh n c a phía thu thông qua m t tín hi u xác đ nh nh n truy n ng cậ ủ ộ ệ ị ậ ề ượ
l i t đ u thu t i đ u phát. Ph ng th c báo h u này có đ tin c y cao vìạ ừ ầ ớ ầ ươ ứ ệ ộ ậ
nó t o đi u ki n cho vi c truy n d n các tín hi u ph c t p.ạ ề ệ ệ ề ẫ ệ ứ ạ
Các lo i tín hi u trong báo hi u liên t ng đài có th là: tín hi uạ ệ ệ ổ ể ệ
chi m, tín hi u công nh n chi m (hay tín hi u xác nh n chi m), s hi uế ệ ậ ế ệ ậ ế ố ệ
thuê bao b g i, tình tr ng t c ngh n, xóa thu n, xóa ng c…ị ọ ạ ắ ẽ ậ ượ
Tín hi u báo hi u liên đài bao g m :ệ ệ ồ
- Các tín hi u thanh ghi (Register signals): đ c s d ng trong th i gianệ ượ ử ụ ờ
thi t l p cu c g iđ chuy n giao đ a ch và thong tin th lo i thuê bao.ế ậ ộ ọ ẻ ể ị ỉ ể ạ
- Các tín hi u báo hi u đ ng dây (Line signals): đuic s d ng trongệ ệ ườ ự ử ụ
toàn b th i gian cu c g i đ giám sát tr ng thái đ ng dây.ộ ờ ộ ọ ể ạ ườ
- Báo hi u liên đài ngày nay có hai ph ng pháp đang đ c s d ng là:ệ ươ ượ ử ụ
báo hi u kênh liên k t (CAS) và báo hi u kênh chung (CCS).ệ ế ệ

L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ

24
Thuê bao
g iọ
Thuê bao bị
g iọ
T ng đàiổ T ng đàiổ
Tín hi u xóa h ng vệ ướ ề
Tín hi u xóa h ng điệ ướ
Đàm tho iạ
TR NG Đ I H C THÀNH ĐÔ ƯỜ Ạ Ọ KHOA CNKT ĐI N T VI NỆ Ử Ễ
THÔNG
Hình 11: Ví d v báo hi u liên t ng đàiụ ề ệ ổ
2.2.1 Báo hi u kênh liên k t (Channel Associated Signalling)ệ ế
a, Khái quát báo hi u kênh liên k tệ ế
Báo hi u kênh liên k t là báo hi u g n và liên k t v i kênh tho i,ệ ế ệ ầ ế ớ ạ
báo hi u và tho i truy n trên cùng m t tuy n qua m ng l i. bi t.ệ ạ ề ộ ế ạ ướ ệ
Ph ng th c báo hi u kênh riêng các h th ng PCM đòi h i cácươ ứ ệ ở ệ ố ỏ
t ng đài c n ph i ti p c n v i t ng kênh trung k , tuy n trung k . Nhổ ầ ả ế ậ ớ ừ ế ế ế ư
v y thi t b báo hi u ph i có c u trúc phân b . Trong tr ng h p này,ậ ế ị ệ ả ấ ố ườ ợ
thông tin báo hi u đ c chuy n đi theo m t kênh riêng bi t và nó liên k tệ ượ ể ộ ệ ế
cùng v i kênh truy n ti ng nói và đ c g i là ph ng th c báo hi u liênớ ề ế ượ ọ ươ ứ ệ
k t.ế
Có nhi u h th ng CAS khác nhau đ c s d ng :ề ệ ố ượ ử ụ
- H th ng báo hi u xung th p phân g i là xung đ n t n.ệ ố ệ ậ ọ ơ ầ
- H th ng báo hi u 2 t n s , ví d h th ng báo hi u s 4 c a CCITT.ệ ố ệ ầ ố ụ ệ ố ệ ố ủ
- H th ng báo hi u xung đa t n, ví d h th ng báo hi u s 5 và hệ ố ệ ầ ụ ệ ố ệ ố ệ
th ng báo hi u Rố ệ
1
c a CCITT.ủ
- H th ng báo hi u đa t n b kh ng ch , ví d h th ng báo hi u đa t nệ ố ệ ầ ị ố ế ụ ệ ố ệ ầ

R
2
c a CCITT.ủ
Kênh c a h th ng báo hi u này h u h t h u h t cách phát tín hi uủ ệ ố ệ ầ ế ầ ế ệ
ph bi n là 8 d ng xung ho c d ng tone. Đ c tr ng c a lo i báo hi uổ ế ạ ặ ạ ặ ư ủ ạ ệ
L P CĐ ĐT3 – K5 Ớ BÁO HI U TRONG T NG ĐÀI SPCỆ Ổ
25

×