Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

4 3 hop đông vật tư qh1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.73 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do –Hạnh Phúc
----****----

HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: 06/2020/HĐKT

Gói thầu số 02: Cung cấp vật liệu
Cơng trình: Đường trục Ngoại Hoàng kết hợp đường nội đồng từ đầu làng
đi bãi đất Mục Bài xã Lưu Hoàng, huyện Ứng Hòa, thành Phố Hà Nội
Địa điểm: xã Lưu Hoàng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
Căn cứ ký hợp đồng:
Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
Căn cứ luật thương mại số 36/2005- QH XI nước CHXHCN Việt Nam khóa họp thứ 7
thơng qua ngy 14/06/ 2005.
Căn cứ luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 06 năm 2015 về quản
lý dự án đầu t xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 03 năm 2015 về quản
lý chi phí đầu t xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 21/05/2015 của Chính phủ về Quy định quản
lý chất lợng và bảo trì công trình xây dựng ;
Căn cứ vào Nghị số 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 của chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố Hà Nội ban
hành quy định một số nội dung về quản lý các dự án đầu t trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Cn c Quyt nh số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội về
việc ban hành quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nơng nghiệp,
xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016;


Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ thơng báo số 74/QLĐT-TBKQTĐ ngày 07/05/2020của Phịng quản lý đô thị về
việc thông báo kết quả thẩm định BCKTKT xây dựng cơng trình: Đường trục Ngoại Hồng
kết hợp đường nội đồng từ đầu làng đi bãi đất Mục Bài xã Lưu Hồng, huyện Ứng Hịa, thành
phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 11/05/2020của UBND xã Lưu Hoàng về việc
Phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng Cơng trình: Đường trục Ngoại Hồng kết hợp đường nội
đờng từ đầu làng đi bãi đất Mục Bài xã Lưu Hoàng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;
1


Căn cứ Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 29/06/2020 của UBND xã Lưu Hoàng về
việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu cơng trình: Đường trục Ngoại Hồng kết hợp
đường nội đồng từ đầu làng đi bãi đất Mục Bài xã Lưu Hồng, huyện Ứng Hịa, thành phố Hà
Nội;
Căn cứ quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 16/07/2020 của UBND xã Lưu Hoàng về
việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 02: Cung cấp vật liệu cơng trình: Đường
trục Ngoại Hồng kết hợp đường nội đờng từ đầu làng đi bãi đất Mục Bài xã Lưu Hoàng,
huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Hôm nay, ngày 21/07/2020 Tại UBND xã Lưu Hồng, chúng tơi gờm có:
1. Chủ đầu tư (Bên giao thầu): Ban quản lý xây dựng NTM xã Lưu Hồng
Đại diện là Ơng: Ngũn Văn Thành Chức vụ: Chủ tịch UBND xã – Trưởng ban
Địa chỉ: xã Lưu Hồng, huyện Ứng Hịa, thành phố Hà Nội
Tài khoản: 9552.4.7613892 tại kho bạc nhà nước huyện Ứng Hòa
và bên kia là:
2. Đại diện (Bên cung cấp vật liệu):
- Tên giao dịch: Công ty TNHH tổng hợp xây dựng và thương mại Thiện Thắng.
- Đại diện là Bà: Phạm Thị Thái

Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Khu chợ Sậy, xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội.
Tài khoản: 2207201009668 tại Ngân hàng NN&PTNT huyện Ứng Hòa phòng giao dịch
Đại Cường.
Mã số thuế: 0106532420.
Điện thoại: 0915004363
Sau khi trao đổi, thảo luận hai bên thống nhất ký hợp đồng mua bán vật liệu xây dựng
theo các điều khoản cụ thể sau.
Điều 1: Tên hàng và số lượng:
Bên A đồng ý mua, bên B đồng ý bán các loại vật tư xây dựng cơng trình. Với số lượng
đơn giá cụ thể như sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên vật tư

Đơn vị

Đất cấp 3 đầm K=0,95
Đá dăm đầm K=0,95
Phên nứa bờ vây

Ống nhựa PVC D100mm
Đất cấp 3 đầm K=0,95
Đất cấp 3 đầm K=0,95
Bột đá
Cát
Cát mịn ML=1,5-2,0
Cát vàng

m3
m3
m2
m
m3
m3
kg
m3
m3
m3
2

Khối lượng
304,5350
151,0454
346,8900
25,4400
615,8048
395,9972
50,2547
93,3720
140,4032

436,9668

Đơn giá
78.650
193.600
4.400
31.900
78.650
78.650
4.400
69.850
81.290
249.480

Thành tiền
(VNĐ)
23.951.678
29.242.389
1.526.316
811.536
48.433.048
31.145.180
221.121
6.522.034
11.413.376
109.014.477


11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

Cấp phối đá dăm
Cây chống

Cọc tre <=2,5m
Củi đun
Dây thép
Đá 1x2
Đá 2x4
Đá cấp phối D<=6cm
Đá dăm
Đá hộc
Đinh
Gạch không nung 6,5x10,5x22
Gỗ chống
Gỗ đà nẹp
Gỗ làm khe co dãn
Gỗ ván
Gỗ ván ( cả nẹp)
Giấy dầu
Lưới cắt D350
Nước
Nhựa bi tum số 4
Nhựa đường
Ống cống BTCT D400 dài 1m
Que hàn
Thép tròn D<=10mm
Thép tròn D>10mm
Vải địa kỹ thuật
Xi măng PCB30
Vât liệu khác
TỔNG VẬT LIỆU
LÀM TRỊN


m3
cây
m
kg
kg
m3
m3
m3
m3
m3
kg
viên
m3
m3
m3
m3
m3
m2
cái
lít
kg
kg
đoạn
kg
kg
kg
m2
kg
%


585,9150
442,5542
29.787,3030
83,2950
91,9009
355,2769
120,0268
137,7840
18,1386
381,8640
146,6342
164.348,2280
6,9680
1,3677
4,4136
9,2950
0,2353
69,3014
0,6667
170.793,7663
87,4598
1.103,4100
34,0000
32,7110
1.638,2505
7.221,9060
5,3235
283.795,3675

193.600

27.500
3.850
1.100
20.900
239.800
225.500
193.600
193.600
179.300
20.900
1.375
2.200.000
2.200.000
1.650.000
2.200.000
2.200.000
4.620
1.885.715
5
11.553
11.553
258.500
21.780
13.860
13.860
20.350
1.265

113.433.144
12.170.241

114.681.117
91.625
1.920.729
85.195.401
27.066.043
26.674.982
3.511.633
68.468.215
3.064.655
225.978.814
15.329.600
3.008.940
7.282.440
20.449.000
517.660
320.172
1.257.206
853.969
1.010.423
12.747.696
8.789.000
712.446
22.706.152
100.095.617
108.333
359.001.140
1.498.727.546
1.498.727.000

Tổng giá trị hợp đồng: 1.498.727.000 đồng (Đã bao gồm thuế VAT)


(Bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi tám triệu bảy trăm hai mươi bảy nghìn đồng)
+ Giá trên đã bao gờm thuế GTGT: 10%
+ Tồn bộ hợp đờng tính theo số lượng thực tế hai bên giao nhận.
Hàng giao tại chân cơng trình (vật liệu đo đạc kiểm đếm khối lượng trên xe và đổ ben xuống
bãi tập kết, xe vào đến đâu đổ tại đó. Địa điểm tập kết ximăng, kho chứa không quá 8m xe đỗ.)
Điều 2: Quy cách, phẩm chất:
- Bên B cam kết cung cấp hàng, đúng chất lượng đã đăng ký với nhà nước theo tiêu
chuẩn quốc gia TCVN 6260- 1997 đúng theo quy định tại điều 1 của hợp đồng.
- Các loại vật liệu kiểm tra chất lượng theo Tiêu chuẩn xây dựngViệt Nam hiện hành.
Điều 3: Giao nhận theo phương thức sau:
3


- Hàng giao theo tiến độ xác báo của bên A, thời gian từ 6h30 đến 20h tất cả các ngày
trong tuần.
- Địa điểm giao hàng: (theo điều 1) tại kho, bãi bên A.
- Khối lượng: Theo xác báo của bên A trước 1 ngày. Mỗi chuyến hàng, bên B sẽ có phiếu
gửi hàng kèm theo làm cơ sở cho việc thanh toán. Bên A phải kiểm tra hàng tại chỗ: nếu đúng
tiêu chuẩn, chất lượng, khối lượng thì mới cho nhập kho. (Phiếu gửi hàng A ký nhận và trả lại
cho B).
- Bảo quản: hàng đã xuống xe vào kho của A, bên A phải có trách nhiệm kiểm tra, bảo
quản, che chắn mưa gió, đảm bảo an tồn. Nếu hỏng do các nguyên nhân trên. A phải tự chịu
trách nhiệm.
- Nếu phát hiện hàng không đúng tiêu chuẩn chất lượng thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu
lái xe và điện thoại cho phòng bán hàng biết để giải quyết.
Điều 4: Thời gian thực hiện hợp đờng, hình thức hợp đồng, phương thức thanh toán
- Thời gian thực hiên hợp đồng là: 120 ngày kể từ ngày ký kết hợp đờng.
- Hình thức hợp đờng: Hợp đờng trọn gói.
- Thanh toán: Bằng Việt Nam đờng hoặc chuyển tiền vào số tài khoản của bên B.

Cuối tháng hai bên đối chiếu công nợ và khi chốt khối lượng thực hiện bằng biên bản
cụ thể. Bên B xuất hóa đơn GTGT cho bên A. Bên A có trách nhiệm thanh tốn cho bên B
ngay khi nhận được kinh phí từ UBND huyện Ứng Hòa.
Điều 5. Tạm ứng:
a) Chủ đầu tư sẽ ứng trước cho nhà thầu với số tiền là 749.000.000 đờng (Bằng chữ: Bảy trăm
bốn mươi chín triệu đồng chẵn)
Thu hồi tạm ứng
b) Số tiền tạm ứng này sẽ được chủ đầu tư thu hời ngay lần thanh tốn lần đầu tiên vào ngày
/
/2020 và kết thúc thu hồi hết khi thanh tốn đạt 80% giá hợp đờng.
c) Tiền tạm ứng sẽ được thu hồi bằng cách giảm trừ trong các lần thanh tốn. Cụ thể:
Lần 1:....................................... đờng
Lần 2: .......................................đồng
Điều 6. Bảo đảm thực hiện và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng: không
Điều 7. Trách nhiệm mỗi bên:
* Trách nhiệm bên A:
- Cử cán bộ kiểm tra qui cách, chất lượng, khối lượng hàng, nếu bảo đạt yêu cầu thì cho
nhập kho để giải phóng phương tiện vận chuyển cho bên B.
- Kiểm khối lượng đã nhập kho và ghi đầy đủ thông tin, ký vào vào phiếu xuất, nhập kho
của các bên và giao cho bên B để làm cơ sở cho việc thanh toán về sau.
- Thanh tốn đầy đủ theo đúng thời hạn của hợp đờng.
* Trách nhiệm bên B:
- Đáp ứng đủ số lượng, tiến độ, đúng chất lượng, bảo đảm qui cách.
- Phải chấp hành mọi sự kiểm tra về khối lượng, chất lượng hàng hóa theo của bên A.
Nếu bên B khơng đáp ứng đủ số lượng, chất lượng theo yêu cầu của A thì bên B phải chịu bời
thường thiệt hại theo chi phí thực tế.
.

4



- Phải tuân thủ và đảm bảo an toàn khu vực công trường thi công của A.
Điều 8: Giải quyết tranh chấp hợp đồng:
- Hai bên chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng.
- Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng .Các bên cam kết ưu tiên
giải quyết trên tinh thần tự hòa giải hoặc giải quyết bằng thương lượng, bình đẳng trên cơ sở
có sự đờng ý của hai bên bằng văn bản.
- Các tranh chấp không thể giải quyết được bằng hòa giải, hoặc thương lượng. Trường
hợp đặc biệt phải nhờ cơ quan pháp luật can thiệp thì kết luận của cơ quan pháp luật là cơ sở
pháp lý cuối cùng. Hai bên liên quan có nghĩa vụ thực hiện.
- Trường hợp có khiếu nại về chất lượng sản phẩm, thì A phải báo cho B đến cùng xác
minh, lập biên bản ghi rõ số lô, ngày giao hàng và lấy mẫu xi măng để giải quyết tiếp theo nội
dung bảo hành trong hợp đồng. Bên nào vi phạm bên đó phải chịu trách nhiệm.
Điều 9: Điều khoản chung:
- Hợp đờng có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản đã qui định trong hợp đồng.
Bên nào sai sẽ sử phạt bồi thường theo qui chế của hợp đồng.
- Q trình thực hiện, có gì thay đổi hai bên phải thông báo cho nhau biết để bổ xung
phụ lục hợp đờng.
- Hợp đờng gờm 8 điều, 5 trang có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 07 bản có
giá trị pháp lý như nhau. Bên A giữ 05 bản B giữ 02 bản làm cơ sở pháp lý để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×