Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm phần nnl sạch có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.71 KB, 20 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ BỀN VỮNG
(200 câu)
PHẦN II: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO (100 câu)
Năng lượng căn bản
Câu 1.

Năng lượng lưu trữ trong một que diêm là:

A. Động năng
B. Thế năng
C. Hóa năng
D. Quang năng
Câu 2.

Dạng năng lượng được sinh ra do chuyển động của vật mà có là:

A. Động năng
B. Thế năng
C. Nhiệt năng
D. Quang năng
Câu 3.

Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là …

A. thế năng
B. động năng
C. nhiệt năng
D. cơ năng
Câu 4. Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng, năng lượng được phân loại theo
các dạng nào?
A. cơ năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng, …


B. năng lượng chuyển hóa tồn phần và năng lượng có ích
C. năng lượng chuyển hóa tồn phần và năng lượng tái tạo
D. năng lượng sạch và năng lượng gây ơ nhiễm
Câu 5.

Nhìn bằng mắt thường ta thấy vật có cơ năng có biểu hiện gì?

A. Chuyển động.
B. Phát sáng.
C. Đổi màu.


D. Nóng lên.
Câu 6.

Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là …

A. nhiệt năng
B. thế năng đàn hồi
C. thế năng hấp dẫn
D. động năng
Câu 7.

Dạng năng lượng có liên quan đến hoạt động được mơ tả trong hình sau:

A. Thế năng trọng trường
B. Thế năng đàn hồi
C. Nhiệt năng
D. Quang năng
Câu 8. Cầu thủ đá quả bóng bay lên cao so với mặt đất. Hỏi tại độ cao bất kì quả

bóng có những năng lượng nào?
A. thế năng đàn hồi và động năng
B. thế năng hấp dẫn và động năng
C. nhiệt năng và quang năng
D. năng lượng âm và hóa năng
Câu 9. Chúng ta nhận biết điện năng từ ổ cắm điện cung cấp cho máy tính thơng
qua biểu hiện:
A. ánh sáng
B. âm thanh
C. nhiệt do máy tính phát ra
D. cả 3 đáp án trên
Câu 10. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình quả bóng nảy lên cao
rồi rơi xuống chạm đất có ma sát?


A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.
B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.
C. Chỉ có động năng và thế năng.
D. Chỉ có động năng.
Câu 11. Khi cưa thép, đã có sự chuyển hóa và truyền năng lượng nào xảy ra? Chọn
phương án trả lời đúng trong các phương án sau:
A. Cơ năng đã chuyển hóa thành cơng cơ học
B. Cơ năng đã chuyển hóa thành động năng
C. Cơ năng đã chuyển hóa thành thế năng
D. Cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng
Câu 12. Trong các vật chất sau đây, vật chất nào đều có nhiệt năng?
A. Bóng đèn đang sáng, pin, thức ăn đã nấu chín.
B. Lị sưởi đang hoạt động, Mặt Trời, lò xo dãn.
C. gas, pin Mặt Trời, tia sét.
D. Mặt Trời, tia sét, lò sưởi đang hoạt động.

Câu 13. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng sinh công.
B. lực tác động lên vật.
C.khối lượng của vật.
D.công mà vật chịu tác động.
Câu 14. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có sự chuyển hóa thế năng thành
động năng?
A. Mũi tên được bắn đi từ cung.
B. Nước trên đập cao chảy xuống.
C.Hòn bi lăn từ đỉnh dốc xuống dưới.
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 15. Năng lượng hóa học có trong những vật chất nào sau đây?
A. Cốc nước nóng, Mặt Trời, pin.
B. Acquy, xăng dầu, Mặt Trời.
C. Pin, thức ăn, xăng dầu.


D. Thức ăn, acquy, ngọn lửa.
Câu 16. Quả bóng rơi xuống, sau khi va chạm vào mặt đất không nảy lên độ cao như
cũ. Sở dĩ như vậy là vì một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành
A. năng lượng nhiệt.
B. năng lượng ánh sáng.
C. năng lượng hóa học.
D.năng lượng điện.
Câu 17. Theo nguồn tạo ra năng lượng, năng lượng được phân loại theo các dạng:
A. cơ năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng, …
B. năng lượng chuyển hóa tồn phần và năng lượng có ích
C. năng lượng chuyển hóa tồn phần và năng lượng tái tạo
D. năng lượng sạch và năng lượng gây ô nhiễm
Câu 18. Chọn đáp án sai? Người ta phân loại năng lượng theo những tiêu chí nào?

A. Theo nguồn tạo ra năng lượng
B. Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng
C. Theo mức độ ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 19. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong q trình một khúc gỗ trượt có
ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng
B. Chỉ có nhiệt năng và động năng
C. Chỉ có động năng và thế năng
D. Chỉ có động năng
Câu 20. Hai hịn bi thép A và B giơng hệt nhau được treo vào hai sợi dây có chiều
dài như nhau. Khi kéo bi A lên rồi cho rơi xuống va chạm vào bi B, người ta thấy
bi B bị bắn lên ngang với độ cao của bi A trước khi thả. Hỏi khi đó bi A sẽ ở trạng
thái nào?
A. Đứng yên ở vị trí ban đầu của B.
B. Chuyển động theo B nhưng không lên tới được độ cao cùa B.
C.Bật trở lại vị trí ban đầu.


D.Nóng lên.
Câu 21. Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có năng
lượng ở dạng nào? Chọn đáp án chính xác nhất.
A. Thế năng
B. Động năng
C. Cơ năng
D. Nhiệt năng
Câu 22. Vật liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu?
A. Xăng
B. Dầu
C. Nước

D. Than
Câu 23. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?
A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.
B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô
hạn.
C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.
D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế.
Câu 24. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng nước.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng Mặt Trời.
D. Năng lượng từ than đá.
Câu 25. Điền vào chỗ trống “…” để thành câu hoàn chỉnh: Nhiên liệu là các vật liệu
khi bị đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng …
A. nhiệt và ánh sáng
B. nhiệt và năng lượng hóa học
C. nhiệt và năng lượng âm
D. quang năng và năng lượng âm
Câu 26. Vật liệu nào không phải là nhiên liệu?


A. Than đá
B. Hơi nước
C. Gas
D. Khí đốt
Câu 27.

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Xăng, dầu và các chất đốt được gọi là (1) … Chúng giải phóng (2) … tạo ra nhiệt

và (3) … khi bị đốt cháy”.
A. (1) nhiên liệu – (2) năng lượng - (3) ánh sáng
B. (1) vật liệu – (2) năng lượng - (3) ánh sáng
C. (1) nhiên liệu – (2) ánh sáng - (3) năng lượng
D. (1) vật liệu – (2) ánh sáng - (3) năng lượng
Câu 28.
Đất nước Hà Lan nổi tiếng với hình ảnh của những chiếc cối xay gió.
Hãy cho biết, thơng qua những chiếc cối xay gió, năng lượng của gió có thể
chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?
A. năng lượng động năng
B. năng lượng thế năng
C. năng lượng nhiệt năng
D. năng lượng hóa năng
Câu 29.

Nguồn năng lượng được sử dụng nhiều nhất ở các nước phát triển là:

A. Năng lượng thuỷ điện;
B. Năng lượng sinh khối thực vật;
C. Năng lượng từ than;
D. Năng lượng từ dầu;
Câu 30.
nào?
A. 1881
B. 1882
C. 1883
D. 1884

Thomas Edison xây dựng nhà mát phát điện đầu tiên ở Anh năm



Năng lượng tái tạo chung
Câu 31. Dạng năng lượng nào khơng phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng khí đốt
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng thủy triều
D. Năng lượng mặt trờ
Câu 32. Năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?
A. Sinh khối.
B. Khí tự nhiên.
C. Xăng.
D. Than đá.
Câu 33. Nguồn năng lượng tái tạo là:
A. Nguồn năng lượng khơng có sẵn trong tự nhiên.
B. Nguồn năng lượng có sẵn trong tự nhiên.
C. Nguồn năng lượng sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 34. Nguồn năng lượng trong tự nhiên gồm:
A. Nguồn năng lượng hữu ích.
B. Nguồn năng lượng tái tạo.
C. Nguồn năng lượng tái tạo và không tái tạo.
D. Nguồn năng lượng hữu ích và hao phí.
Câu 35. Năng lượng nào sau đây là năng lượng khơng tái tạo?
A. Sinh khối.
B. Khí tự nhiên.
C. Địa nhiệt.
D. Nước.
Câu 36. Dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng thuỷ triều.
B. Năng lượng gió.



C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng khí đốt.
Câu 37. Dụng cụ nào sau đây hoạt động bằng năng lượng lấy từ nguồn năng lượng
tái tạo?
A. Xe máy.
B. Ơ tơ.
C. Bóng điện.
D. Đèn dầu.
Câu 38. Nguồn năng lượng gây ơ nhiễm môi trường nhiều nhất trong số những
nguồn sau là:
A. Năng lượng gió.
B. Năng lượng địa nhiệt.
C. Năng lượng từ khí tự nhiên.
D. Năng lượng thủy triều.
Câu 39. Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt Trời,
sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn năng lượng
này là nguồn năng lượng tái tạo?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 40. Tại sao các nguồn năng lượng thuỷ điện và nhiệt điện lại được sử dụng phổ
biến ở nước ta?
A. Nguồn năng lượng dồi dào có sẵn trong thiên nhiên.
B. Khai thác dễ dàng.
C. Giá thành rẻ.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 41. Chọn đáp án sai khi nói về nguồn năng lượng không tái tạo?

A. Nguồn năng lượng không tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm năm để hình
thành.


B. Nguồn năng lượng không tái tạo được bổ sung nhanh chóng thơng q các q
trình tự nhiên.
C. Nguồn năng lượng không tái tạo không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong
tương lai gần.
D. Dầu mỏ là nguồn năng lượng không tái tạo.
Câu 42.
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh khối được gọi
là năng lượng tái tạo. Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Chúng an tồn nhưng khó khai thác.
B. Chúng hầu như khơng giải phóng các chất gây ơ nhiẽm khơng khí.
C. Chúng có thể biến đổi thành điện năng hoặc nhiệt năng.
D. Chúng có thể được thiên nhiên tái tạo trong khoảng thời gian ngắn hoặc bổ
sung liên tục qua các quá trình thiên nhiên.
Câu 43.
Trong các nhà máy phát điện, nhà máy phát điện nào có cơng suất
phát điện khơng ổn định nhất?
A. Nhà máy nhiệt điện đốt than
B. Nhà máy điện gió
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Nhà máy thủy điện
Câu 44.
Nguồn năng lượng tái tạo là:
A. Nguồn năng lượng khơng có sẵn trong tự nhiên.
B. Nguồn năng lượng có sẵn trong tự nhiên.
C. Nguồn năng lượng sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.
D. Cả A và C đều đúng

Câu 45.

Nguồn năng lượng trong tự nhiên gồm:

A. Nguồn năng lượng hữu ích.
B. Nguồn năng lượng tái tạo.
C. Nguồn năng lượng tái tạo và không tái tạo.
D. Nguồn năng lượng hữu ích và hao phí.
Câu 46.

Năng lượng nào sau đây là năng lượng khơng tái tạo?

A. Sinh khối.
B. Khí tự nhiên.
C. Địa nhiệt.
D. Nước.


Câu 47.

Dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng thuỷ triều.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng khí đốt.
Câu 48.
Ngồn năng lượng nào sau đây được tái sinh từ nguồn gốc mặt trời
(tìm một ý kiến sai):
A. Năng lượng sinh khối thực vật;

B. Năng lượng gió;
C. Năng lượng thuỷ triều;
D. Năng lượng địa nhiệt;
Câu 49.

Dạng năng lượng thiên nhiên đầu tiên được loài người sử dụng là:

A. Năng lượng mặt trời;
B. Năng lượng gió;
C. Năng lượng sinh khối;
D. Năng lượng thuỷ triều;
Năng lượng mặt trời
Câu 50. Chọn phát biểu đúng về năng lượng mặt trời:
A. Năng lượng khơng có sẵn.
B. Giá thành và chi phí lắp đặt cao.
C. Vẫn cịn rác thải là các pin mặt trời.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 51. Chọn phát biểu đúng về năng lượng mặt trời:
A. Năng lượng khơng có sẵn.
B. Giá thành và chi phí lắp đặt cao.
C. Vẫn cịn rác thải là các pin mặt trời.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 52. Trong hình bên là thiết bị sử dụng:


A. Nhiệt mặt trời
B. Điện mặt trời
C. Ánh sáng mặt trời
D. Cả A và B
Câu 53. Ai là người tạo ra pin mặt trời đầu tiên

A. Russell Ohl
B. Albert Einsteint
C. Isaac Newton
D. Galileo Galile
Câu 54. Trong pin mặt trời có sự chuyển hóa:
A. Quang năng thành điện năng.
B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Quang năng thành nhiệt năng.
D. Nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 55.
Dòng điện do pin Mặt Trời cung cấp có gì khác với dịng điện do máy
phát điện gió cung cấp?
A. Pin Mặt Trời có cơng suất lớn hơn máy phát điện gió.
B. Dịng điện do pin Mặt Trời cung cấp là dòng một chiều, còn do máy phát điện
gió cung cấp là dịng xoay chiều.
C. Pin Mặt Trời do dòng điện liên tục, còn mát phát điện gió cho dịng điện đứt
qng.
D. Dịng điện do pin Mặt Trời cung cấp là dòng xoay chiều, còn do máy phát điện
gió cung cấp là dịng một chiều biến đổi.
Câu 56.
Ánh sáng Mặt Trời mang đến cho mỗi mét vuông mặt đất một công
suất 1,4 kW. Hiệu suất của pin Mặt Trời là 10%. Hãy tính xem cần phải làm các
tấm pin Mặt Trời có diện tích tổng cộng là bao nhiêu để cung cấp điện cho một
trường học sử dụng 20 bóng đèn 100W và 10 quạt điện 75W.


A. 0,196 m2
B. 19,6 m2
C. 29,6 m2
D. 9,6 m2

Câu 57. Lợi ích gì khi lắp đặt điện mặt trời trên mái nhà?
A. Ngăn chặn nhiệt độ xâm nhập từ mái vào không gian nhà.
B. Giảm tiếng ồn khi trời mưa.
C. Tạo ra nguồn điện tự dùng, nếu thừa có thể bán lại cho ngành điện.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 58. Câu Nào Sau Đây Là Đúng Khi Nói Về Mặt Trời?
A. Mặt Trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát ra ánh sáng.
B. Mặt Trời là hành tinh lớn nhất trong thiên hà, có khả năng tự phát ra ánh sáng.
C. Mặt Trời là một ngôi sao có kích thước lớn, ở gần Trái Đất nhất, có khả năng
tự phát sáng.
D. Mặt Trời là ngơi sao có khối lượng lớn nhất trong thiên hà
Câu 59. Những dạng năng lượng Mặt Trời nào đang được Sử dụng hiện nay:
A. Nhiệt Mặt Trời
B. Bức xạ Mặt Trời
C. Năng lượng ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 60.
Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt
Trời, sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn
năng lượng này là nguồn năng lượng tái tạo?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 61.
Tại sao các nguồn năng lượng thuỷ điện và nhiệt điện lại được sử
dụng phổ biến ở nước ta?
A. Nguồn năng lượng dồi dào có sẵn trong thiên nhiên.
B. Khai thác dễ dàng.
C. Giá thành rẻ.

D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 62.

Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?


A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.
B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô
hạn.
C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.
D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế.
Câu 63.
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh khối được gọi
là năng lượng tái tạo. Nhận định nào sau đây là khơng đúng?
A. Chúng an tồn nhưng khó khai thác.
B. Chúng hầu như khơng giải phóng các chất gây ơ nhiẽm khơng khí.
C. Chúng có thể biến đổi thành điện năng hoặc nhiệt năng.
D. Chúng có thể được thiên nhiên tái tạo trong khoảng thời gian ngắn hoặc bổ sung
liên tục qua các quá trình thiên nhiên.
Câu 64.

Chọn đáp án sai khi nói về nguồn năng lượng khơng tái tạo?

A. Nguồn năng lượng không tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm năm để hình
thành.
B. Nguồn năng lượng khơng tái tạo được bổ sung nhanh chóng thơng q các q
trình tự nhiên.
C. Nguồn năng lượng khơng tái tạo không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong
tương lai gần.
D. Dầu mỏ là nguồn năng lượng không tái tạo.

Câu 65.
Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào không phải là dạng
năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng địa nhiệt
B. Năng lượng từ than đá
C. Năng lượng sinh khối
D. Năng lượng từ gió
Câu 66.
Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng năng lượng nào là năng
lượng tái tạo?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng từ than đá
C. Năng lượng từ khí tự nhiên


D. Năng lượng từ dầu mỏ

Năng lượng địa nhiệt
Câu 67. Năng lượng địa nhiệt là năng lượng thu được từ:
A. Sức nóng bên trong lõi trái đất.
B. Thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải.
C. Sức chảy của dòng nước.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.

D.
A.
B.
C.
D.

Câu 68.
Phát biểu đúng về năng lượng địa nhiệt
Là nguồn năng lượng có từ sự phân hủy các nguyên tố phóng xạ trong lớp vỏ Trái
Đất.
Là nguồn năng lượng có được từ bức xạ Mặt Trời chiếu tới Trái Đất.
Là nguồn năng lượng có được do sức nước.
Là nguồn năng lượng có được do sức gió.
Câu 69.
Chọn đáp án khơng phải là nguồn của năng lượng địa nhiệt
Bồn trũng thủy địa nhiệt
Năng lượng Trái Đất
Nước muối địa áp
Dầu diesel.
Câu 70.
Chọn đáp án không phải là nguồn của năng lượng địa nhiệt
Nước muối địa áp
Đá khơ nóng
Khí biogas
Magma
Câu 71.
Cho sơ đồ nhà máy điện địa nhiệt chạy bằng nước “siêu lỏng”


(1) Đưa nước xuống vùng có nhiệt độ khoảng 2000oC

(2) Nước sôi lên và đưa hơi nước chạy theo đường dẫn.
(3) Khoan giếng sâu 4km đến 5km
(4) Hơi nước làm chạy máy phát điện.
Cho biết thứ tự đúng của các bước khai thác năng lượng địa nhiệt
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

(3)-(1)-(2)-(4).
(1)-(2)-(3)-(4).
(2)-(4)-(3)-(1).
(4)-(2)-(1)-(3).
Câu 72.

Nhận xét không phải lợi ích của việc sử dụng năng lượng địa nhiệt
Sản xuất điện năng
Cung cấp năng lượng ổn định, ít gây hại đến môi trường.
Phụ thuộc nhiều vào các yếu tố khí hậu thời tiết, như: năng lượng Mặt Trời, gió,
sóng biển, …
Hoạt động được liên tục suốt ngày đêm.
Câu 73.
Khó khăn khi khai thác năng lượng địa nhiệt
Chi phí sản xuất rẻ.
Ít phụ thuộc vào các yếu tố khí hậu thời tiết, như: năng lượng Mặt Trời, gió, sóng
biển, …
Nguy cơ gây ra động đất
Có thể khai thác liên tục.
Câu 74.
Khó khăn khi khai thác năng lượng địa nhiệt
Hạn chế khu vực khai thác do đặc điểm vị trí địa lí.
Ẩn sâu trong long đất nên chi phí đầu tư cho thăm dị, tìm kiếm cao.
Khơng có nguy cơ gây ra động đất
Khai thác sẽ không tạo ra những biến dạng địa chất.
Câu 75.
Khó khăn khi khai thác năng lượng địa nhiệt
Khai thác sẽ tạo ra biến dạng địa chất.
Cung cấp năng lượng ổn định, ít gây hại đến mơi trường.
Ít phụ thuộc nhiều vào các yếu tố khí hậu thời tiết, như: năng lượng Mặt Trời, gió,
sóng biển, …
Hoạt động được liên tục suốt ngày đêm.
Câu 76.
Năng lượng địa nhiệt là năng lượng thu được từ:
A. Sức nóng bên trong lõi trái đất.
B. Thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải.

C. Sức chảy của dòng nước.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.


Năng lượng sinh khối

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

Câu 77.
Chọn đáp án đúng: năng lượng sinh khối được phân thành các dạng
sau
Sinh khối rắn, sinh khối lỏng, sinh khối dạng khí.
Sinh khối rắn, sinh khối lỏng, sinh khối dầu Diesel.
Sinh khối dạng khí, sinh khối lỏng, sinh khối dầu Diesel.
Sinh khối rắn, sinh khối dạng khí, sinh khối dầu Diesel.
Câu 78.
Chọn đáp án sai: Lợi ích của năng lượng sinh khối là
Giảm thiểu ô nhiễm mơi trường, giảm thiểu khí nhà kính, giúp ngăn chặn vấn đề
biến đổi khí hậu tồn cầu.

Có thể tái tạo được, tận dụng chất thải làm nhiên liệu.
Giảm hiện tượng mưa axit, giảm sức ép về bãi chôn lấp rác thải.
Ảnh hưởng đến môi trường do lưu trữ carbon.
Câu 79.
Chọn đáp án sai: Hạn chế trong việc sử dụng năng lượng sinh khối là
Chi phí đầu tư sản xuất cao nên giá thành sản phẩm cao.
Tạo ra năng lượng thấp hơn so với sử dụng các công nghệ sản xuất các dạng năng
lượng tái tạo khác.
Ảnh hưởng đến môi trường do lưu trữ carbon.
Giảm sức ép về bãi chôn lấp rác thải.
Năng lượng thuỷ điện

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

Câu 80.
Nhận xét nào không phải là điều kiện thuận lợi cho việc khai thác
nguồn năng lượng thủy điện ở Việt Nam
Có lượng mưa trung bình hàng năm cao
Địa hình miền Bắc và biên giới miền Tây có đồi núi cao.
Có hệ thống song ngịi khá dày đặc
Thời gian có nắng trong ngày nhiều.
Câu 81.
Nhận xét khơng phải là lợi ích của việc sử dụng năng lượng tái tạo

thủy điện
Sử dụng nguồn nước thay vì các loại nhiên liệu hóa thạch.
Thải ra rất ít khí hiệu ứng nhà kính so với các phương án phát điện quy mô lớn
khác.
Bảo tồn hệ sinh thái do không làm biến đổi các đặc tính của nước sau khi chảy qua
tua bin.
Việc xây dựng các nhà máy thủy điện gây ảnh hưởng không nhỏ tới cân bằng hệ
sinh thái và thiệt hại về địa chất.


A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

A.
B.

Câu 82.
Nhận xét khơng phải là lợi ích của việc sử dụng năng lượng tái tạo
thủy điện
Vào những thời điểm hạn hán có thể gây ra các vấn đề lớn vì mức bổ sung nước
khơng tăng kịp so với mức yêu cầu sử dụng.
Thải ra rất ít khí hiệu ứng nhà kính so với các phương án phát điện quy mô lớn
khác.
Bảo tồn hệ sinh thái do không làm biến đổi các đặc tính của nước sau khi chảy qua
tua bin.
Có tính linh hoạt do có khả năng điều chỉnh cơng suất nhanh.
Câu 83.
Nhận xét khơng phải lợi ích đa mục tiêu khi sử dụng năng lượng tái
tạo thủy điện
Cung cấp nước cho sản xuất lương thực
Việc xây dựng các nhà máy thủy điện gây ảnh hưởng không nhỏ tới cân bằng hệ
sinh thái và thiệt hại về địa chất.
Hồ chứa cịn có thể khai thác ni trồng thủy sản và vận tải thủy.
Chủ động cấp nước về mùa khô và cắt giảm lũ cho vùng hạ du vào mùa mưa bão.
Câu 84.
Nhận xét khơng phải lợi ích đa mục tiêu khi sử dụng năng lượng tái
tạo thủy điện
Gây ngập lụt đất và môi trường sống của động vật.
Cung cấp nước cho sản xuất lương thực
Hồ chứa cịn có thể khai thác nuôi trồng thủy sản và vận tải thủy.
Chủ động cấp nước về mùa khô và cắt giảm lũ cho vùng hạ du vào mùa mưa bão.
Câu 85.
Nhận xét khơng phải khó khăn khi khai thác năng lượng tái tạo thủy

điện
Vào những thời điểm hạn hán có thể gây ra các vấn đề lớn vì mức bổ sung nước
khơng tăng kịp so với mức yêu cầu sử dụng.
Việc xây dựng các nhà máy thủy điện gây ảnh hưởng không nhỏ tới cân bằng hệ
sinh thái và thiệt hại về địa chất.
Hồ chứa cịn có thể khai thác ni trồng thủy sản và vận tải thủy.
Gây ra những quan ngại về độ an tồn của đập thủy điện.
Câu 86.
Khó khăn khi khai thác năng lượng tái tạo thủy điện
Vào những thời điểm hạn hán có thể gây ra các vấn đề lớn vì mức bổ sung nước
khơng tăng kịp so với mức yêu cầu sử dụng.
Việc xây dựng các nhà máy thủy điện gây ảnh hưởng không nhỏ tới cân bằng hệ
sinh thái và thiệt hại về địa chất.
Gây ra những quan ngại về độ an toàn của đập thủy điện.
Tất cả các nhận xét trên.
Câu 87.
Những tác động đến môi trường khi khai thác năng lượng thủy điện.
Ngăn cản sự di chuyển xuống dòng của phù sa, vốn thường giàu chất dinh dưỡng.
Tác động nghiêm trọng đến các hệ sinh thái biển và ven biển.


C. Ở các cửa sông, hiện tượng xâm nhập mặn tăng lên.
D. Tất cả các nhận xét trên đều đúng.
Câu 88.
Những tác động đến dân cư, xã hội khi khai thác năng lượng thủy
điện.
A. Nảy sinh các vấn đề về di dời dân cư.
B. Thay đổi dòng chảy của nước là nguyên nhân gây sạt lở bờ song, ảnh hưởng đến
nơi canh tác nông nghiệp của người dân.
C. Chất lượng nước ở hạ lưu bị giảm sút.

D. Tất cả các nhận xét trên đều đúng.
Năng lượng thuỷ triều
A.
B.
C.
D.

Câu 89.
Năng lượng thủy triều sinh ra do
Lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng, Mặt Trời và chuyển động quay của Trái Đất.
Lực điện giữa Mặt Trăng, Mặt Trời và chuyển động quay của Trái Đất.
Lực đẩy giữa Mặt Trăng, Mặt Trời và chuyển động quay của Trái Đất.
Lực tương tác mạnh giữa Mặt Trăng, Mặt Trời và chuyển động quay của Trái Đất.
Câu 90.
Nguyên lí hoạt động của sản xuất điện năng nhờ năng lượng thủy
triều là

A. Khi thủy triều xuống, nước giữ lại trong đập. Khi thủy triều lên, đập xả nước là
quay tuabin.
B. Khi thủy triều lên, nước giữ lại trong đập. Khi thủy triều xuống, đập xả nước là
quay tuabin.
C. Khi thủy triều lên, nước giữ lại trong đập; sau đó làm quay tuabin để xả nước trong
đập.
D. Khi thủy triều xuống, nước giữ lại trong đập; sau đó làm quay tuabin để xả nước
trong đập.
Câu 91.
Nhận xét không phải là lợi ích khi sử dụng nguồn năng lượng thủy
triều



A. Có nguồn ngun liệu gần như vơ tận.
B. Năng lượng thủy triều khá ổn định vì thủy triều trong ngày có thể dự báo chính
xác.
C. Khơng phát thải khí nhà kính.
D. Chi phí xây dựng đập thủy triều thấp.
Câu 92.
Khó khăn khi sử dụng nguồn năng lượng thủy triều
A. Có nguồn ngun liệu gần như vơ tận.
B. Năng lượng thủy triều khá ổn định vì thủy triều trong ngày có thể dự báo chính
xác.
C. Chi phí xây dựng đập thủy triều cao.
D. Vòng đời sử dụng của một đập thủy triều lớn, lên tới 100 năm.
Câu 93.
Thủy triều được hình thành do:
A. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng đối với Trái Đất, trong đó sức hút của Mặt
Trăng là chủ yếu.
B. Sức hút giữa các thiên thể trong hệ Mặt Trời, trong đó chủ yếu là sức hút giữa các
hành tinh.
C. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng đối với Trái Đất, trong đó sức hút của Mặt
Trời là chủ yếu.
D. Sức hút giữa các thiên thể trong hệ Mặt Trời, trong đó chủ yếu là sức hút của Mặt
Trời đối với các hành tinh.
Câu 94.
Biên độ dao động của thủy triều lớn nhất khi nào
A. Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời tạo thành góc 120o.
B. Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời tạo thành góc 45o.
C. Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời tạo thành góc 90o.
D. Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời tạo thành một đường nằm ngang.
Câu 95.
Nhận xét nào không phải là lợi ích của năng lượng thủy triều

A. Gần như khơng phát thải khí nhà kính và chất thải gây hại.
B. Có nguồn ngun liệu gần như vơ tận và miễn phí.
C. Phụ thuộc vào tình hình thời tiết và thời gian triều cường.
D. Có tính ổn định cao và có thể dự báo được.
Câu 96.
Nhận xét nào khơng phải là lợi ích khai thác biển và sóng biển.
A. Cung cấp năng lượng gió và thủy triều.
B. Hỗ trợ cho giao thông, vận tải biển.
C. Việc khai thác năng lượng có tính ổn định, khơng phụ thuộc vào điều kiện thời tiết,
khí hậu.
D. Cung cấp nguồn tài ngun khống sản biển phong phú.
Câu 97.
Nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất trong số
những nguồn sau là:
A. Năng lượng gió.


B. Năng lượng địa nhiệt.
C. Năng lượng từ khí tự nhiên.
D. Năng lượng thủy triều.
Năng lượng gió
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.


Câu 98.
Nhận xét nào khơng phải là lợi ích của năng lượng gió.
Gần như khơng gây ơ nhiễm mơi trường.
Các tuabin có thể gây ảnh hưởng xấu đến động vật địa phương.
Có lợi về diện tích khai thác.
Góp phần làm giảm sự phụ thuộc vào thủy điện.
Câu 99.
Nhận xét nào khơng phải là khó khăn của năng lượng gió.
Địa điểm lấy gió trên đất liền tốt thường nằm ở vị trí xa.
Phụ phuộc nhiều vào yếu tố thời tiết.
Có thể xây dựng ở bất kì địa phương nào
Những cơn bão mạnh làm lưỡi dao trục trặc có thể gây thương tích cho con người.
Câu 100. Tại tỉnh Ninh Thuận, người ta sử dụng các tuabin gió hoạt động để
sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là:
A. năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.
B. năng lượng của gió.
C. năng lượng của sóng biển.
D. năng lượng của dòng nước



×