Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Đồ án thiết kế và chế tạo khuôn sản phẩm khớp chuyển động bánh xe đẩy hàng trong sân bay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.94 MB, 101 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHN SẢN PHẨM
KHỚP CHUYỂN ĐỘNG BÁNH XE ĐẨY HÀNG
TRONG SÂN BAY

GVHD: ThS. NGUYỄN VĂN SƠN
SVTH: NGUYỄN HỮU PHÁT
NGUYỄN VĂN PHONG
NGUYỄN CÔNG HỮU

SKL011248

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: “Thiết kế và chế tạo khuôn sản phẩm khớp chuyền động
bánh xe đẩy hàng trong sân bay”

Giảng viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN VĂN SƠN
Sinh viên thực hiện:



Khố:

NGUYỄN HỮU PHÁT

19144028

NGUYỄN VĂN PHONG

19144031

NGUYỄN CƠNG HỮU

19144264

2019 - 2023

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: “Thiết kế và chế tạo khuôn sản phẩm khớp chuyền động
bánh xe đẩy hàng trong sân bay”

Giảng viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN VĂN SƠN
Sinh viên thực hiện:


Khố:

NGUYỄN HỮU PHÁT

19144028

NGUYỄN VĂN PHONG

19144031

NGUYỄN CƠNG HỮU

19144264

2019 - 2023

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Học kỳ II / năm học 2022-2023

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Văn Sơn
Sinh viên thực hiện:
1. Nguyễn Văn Phong

MSSV: 19144031

Điện thoại: 0919463573

2. Nguyễn Hữu Phát

MSSV: 19144028

Điện thoại: 0396786858

3. Nguyễn Công Hữu

MSSV: 19144264

Điện thoại: 0988437520

1. Mã số đề tài: 22223DT333
Tên đề tài: Thiết kế và chế tạo khuôn sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng
trong sân bay.
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
- Mẫu 3D sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong sân bay.
- Sản lượng: 200 bộ/tuần
- Vật liệu: Nylon-6,6
3. Nội dung chính của đồ án:
- Tìm hiểu vật liệu Nylon-6,6 và cơng nghệ ép phun.
- Tìm hiểu u cầu sản phẩm.

- Thiết kế sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong sân bay.
- Thiết kế khuôn ép phun.
- Nghiên cứu dịng chảy và các thơng số gia cơng.
- Ép thử và hồn thiện khn.
4. Các sản phẩm dự kiến:
- Mẫu sản phẩm: “Khớp nối chuyền động bánh xe đẩy hàng trong sân bay”
- Bộ khuôn ép phun.
- Báo cáo.
5. Ngày giao đồ án: 15/03/2023
6. Ngày nộp đồ án: 15/07/2023
7. Ngơn ngữ trình bày:

Bản báo cáo:

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Trình bày bảo vệ: Tiếng Anh

Tiếng Việt

i


TRƯỞNG KHOA

TRƯỞNG BỘ MÔN

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN


(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Được phép bảo vệ …………………………………………….
(GVHD ký, ghi rõ họ tên)

ii


LỜI CAM KẾT
- Tên đề tài: Thiết kế và chế tạo khuôn sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong
sân bay
- GVHD: ThS. Nguyễn Văn Sơn
1. Họ tên sinh viên 1: Nguyễn Văn Phong

MSSV: 19144031

SĐT: 0919463573

- Địa chỉ sinh viên: Khóm 5, Phường 6, Tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Email:
2. Họ tên sinh viên 2: Nguyễn Hữu Phát

MSSV: 19144028

SĐT: 0396786858


- Địa chỉ sinh viên: Tổ 2, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- Email:
3. Họ tên sinh viên 3: Nguyễn Công Hữu

MSSV: 19144264

SĐT: 0988437520

- Địa chỉ sinh viên: ấp 1, xã Xuân Đường, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- Email:
- Ngày nộp khóa luận tốt nghiệp (ĐATN): 15/07/2023
- Lời cam kết: “Chúng tơi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp (ĐATN) này là cơng trình do chính
chúng tơi nghiên cứu và thực hiện. Tôi không sao chép từ bất kỳ một bài viết nào đã được
cơng bố mà khơng trích dẫn nguồn gốc. Nếu có bất kỳ một sự vi phạm nào, tơi xin chịu hồn
tồn trách nhiệm”.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 Tháng 07 năm 2023
Ký tên
(Sinh Viên 1)

(Sinh Viên 2)

iii

(Sinh Viên)


LỜI CÁM ƠN
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.

HCM nói chung và đặc biệt là khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy nói riêng, đã truyền đạt và cho chúng
em những kiến thức đại cương cũng như các kiến thức chuyên ngành, giúp chúng em có một
nền tảng vững chắc để bước chân vào cuộc đời và tạo cho mình một sự nghiệp tốt đẹp.
Đặc biệt nhóm em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Văn Sơn, người đã tận tình
hướng dẫn, chỉ bảo, theo sát để nhắc nhở, góp ý những thiếu sót để chúng em hồn thành tiến
độ, bài làm một cách tốt nhất và cũng là người trao cho chúng em cơ hội được thực hiện đề tài
lần này.
Cuối cùng, chúng em xin chân thành cảm ơn gia đình đã ln tạo điều kiện, quan tâm,
giúp đỡ, động viên chúng em trong suốt quá trình học tập và hồn thành đồ án mơn học.
Dù đã hồn thiện nhưng có thể cịn nhiều sai sót cần khắc phục vì vậy em mong nhận
được sự góp ý, đánh giá để chúng em có thể rút ra được những kinh nghiệm, tìm hướng để
khắc phục và hồn thiện đề tài một cách tốt hơn.

iv


TĨM TẮT ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHN SẢN PHẨM KHỚP CHUYỀN ĐỘNG BÁNH XE
ĐẨY HÀNG TRONG SÂN BAY
Trong thời đại cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta, các sản phẩm nhựa đã trở nên
phổ biến trong sản xuất và trong cuộc sống. Với sự phát triển không ngừng của khoa học kỹ
thuật, chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao và ngày càng có nhiều sản phẩm tiện ích,
độc đáo và lạ mắt phục vụ cho những nhu cầu của xã hội. Công nghệ ép phun nhựa đã được áp
dụng phổ biến để tạo ra nhiều sản phẩm một cách nhanh chóng, có tính hàng loạt, mẫu mã đa
dạng, tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng, phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng trên tồn thế
giới.
Với mong muốn được tìm hiểu thêm những kiến thức mới và vận dụng những kiến thức
đã được học cùng với những kinh nghiệm tích lũy được khi đi thực tập thì nhóm cũng muốn
hướng đến thiết kế và chế tạo ra một bộ khuôn để thử thách bản thân, củng cố lại kiến thức đã
học. Sau khi bàn bạc, thảo luận thì nhóm quyết định chọn đề tài đó là: “Thiết kế và chế tạo

khn sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong sân bay” do thầy Nguyễn Văn Sơn
hướng dẫn.
Nội dung chính của đồ án bao gồm:
- Tìm hiểu vật liệu Nylon-6,6 và cơng nghệ ép phun.
- Tìm hiểu yêu cầu sản phẩm.
- Thiết kế sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong sân bay.
- Thiết kế khuôn ép phun.
- Nghiên cứu dịng chảy và các thơng số gia cơng.
- Ép thử và hồn thiện khn.
Kết luận: Những kiến thức về mảng thiết kế khuôn ép nhựa, sử dụng các phần mềm
thiết kế, gia cơng, dung sai, mơ phỏng trong q trình thực hiện đề tài là một kho báu quý giá
giúp chúng em vững kiến thức để ứng dụng vào thực tế, những kinh nghiệm khi bước vào môi
trường làm việc sau này.

v


ABSTRACT
DESIGN AND MANUFACTURE MOLD FOR TROLLEY WHEEL DYNAMIC
JOINT PRODUCTS IN AIRPORTS
In the era of industrialization and modernization in our country, plastic products have
become popular in production and in life. With the continuous development of science and
technology, product quality is increasingly improved and there are many convenient, unique
and fancy products to serve the needs of society. Plastic injection molding technology has been
widely applied to create many products quickly, with mass, diverse designs, cost savings and
quality assurance, serving the needs of consumers in the world.
With the desire to learn more new knowledge and apply the learned knowledge along
with the experience accumulated during the internship, the team also wants to design and
manufacture a set of molds to challenge themselves, reinforce what they have learned. After
discussing and discussing, the group decided to choose the topic: "Design and manufacture

mold for trolley wheel dynamic joint products in the airport" guided by Mr. Nguyen Van Son.
The main contents of the project include:
- Learn Nylon-6.6 materials and injection molding technology.
- Find out product requirements.
- Designing trolley wheel dynamic joint products in the airport.
- Design injection mold.
- Study of flow and machining parameters.
- Tess pressing and mold finishing.
Conclusion: The knowledge about plastic injection mold design, use of design,
machining, tolerance, simulation software during the implementation of the project is a
valuable treasure to help us solidify our knowledge to practical application, the experience
when entering the working environment later.

vi


MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .......................................................................................... I
LỜI CAM KẾT ........................................................................................................................ III
LỜI CÁM ƠN .......................................................................................................................... IV
TÓM TẮT ĐỒ ÁN ................................................................................................................... V
ABSTRACT ............................................................................................................................ VI
MỤC LỤC ............................................................................................................................. VII
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................................... XI
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ......................................................................................... XIII
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................... XVI
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ........................................................................................................ 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................................... 1
1.2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................................ 1
1.3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ........................................................................................... 2

1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 2
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................................... 2
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................... 2
1.5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................... 2
1.6. Kết cấu của đồ án tốt nghiệp............................................................................................... 3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI .............................................................. 4
2.1. Giới thiệu ............................................................................................................................ 4
2.2. Cơ sở thiết kế sản phẩm ...................................................................................................... 4
2.3. Khuôn ép phun của sản phẩm có Undercut ........................................................................ 5
2.5. Tình hình nghiên cứu đề tài ................................................................................................ 6
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................................... 7
3.1. Giới thiệu vật liệu Nylon-6,6 .............................................................................................. 7
3.2. Cơ sở lý thuyết thiết kế sản phẩm nhựa .............................................................................. 8
3.2.1. Góc thốt khuôn ............................................................................................................... 8
3.2.2. Bề dày .............................................................................................................................. 8
vii


3.2.3. Góc bo .............................................................................................................................. 8
3.2.4. Gân ................................................................................................................................... 9
3.2.5. Vấu Lồi ............................................................................................................................ 9
3.2.6. Lỗ trên sản phẩm ............................................................................................................. 9
3.2.7. Thiết kế sản phẩm có ren ................................................................................................. 9
3.2.8. Undercut .......................................................................................................................... 9
3.3. Cơng nghệ tạo mẫu nhanh và thiết kế ngược ................................................................... 10
3.4 Cơ sở lý thuyết về công nghệ ép phun ............................................................................... 11
3.4.1. Khái niệm về công nghệ ép phun .................................................................................. 11
3.4.2. Cấu tạo chung của máy ép phun .................................................................................... 11
3.4.3. Máy ép phun HAITIAN MA1200III – 400 ................................................................... 14
3.5. Cơ sở lý thuyết về khuôn ép nhựa .................................................................................... 15

3.5.1. Khái niệm về khuôn ....................................................................................................... 15
3.5.2. Phân loại khuôn ép phun................................................................................................ 16
3.5.3. Tiêu chuẩn khuôn FUTABA size S .............................................................................. 17
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN .......................................... 19
4.1. Yêu cầu sản phẩm ............................................................................................................. 19
4.2. Phương án thiết kế sản phẩm ............................................................................................ 19
4.2.1. Phương pháp thiết kế và phần mềm hỗ trợ .................................................................... 19
4.2.2. Thiết kế hình dáng 3D sản phẩm ................................................................................... 19
4.3. Chọn phương án thiết kế khuôn ........................................................................................ 23
4.4. Trình tự cơng việc tiến hành ............................................................................................. 23
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ KHN CHO SẢN PHẨM ............................... 25
5.1. Thiết kế khn cho sản phẩm ........................................................................................... 25
5.1.1. Tính số lịng khn: ....................................................................................................... 25
5.1.2. Thiết kế mặt phân khn và bố trí lịng khn .............................................................. 25
5.1.3. Chọn tiêu chuẩn khn .................................................................................................. 29
5.1.4. Tính tốn và thiết kế hệ thống kênh dẫn ........................................................................ 30
5.1.5. Thiết kế hệ thống làm nguội .......................................................................................... 32
viii


5.1.6. Thiết kế hệ thống đẩy sản phẩm .................................................................................... 33
5.1.7. Thiết kế hệ thống thốt khí ............................................................................................ 34
5.1.8. Tính tốn và thiết kế hệ thống tháo Undercut ............................................................... 34
5.1.9. Chọn các chi tiết tiêu chuẩn ........................................................................................... 36
5.1.10. Vật liệu làm khn....................................................................................................... 39
5.1.11. Hồn chỉnh thiết kế ...................................................................................................... 39
5.2. Phân tích CAE cho bộ khuôn ép phun .............................................................................. 40
5.2.1. Giới thiệu về cơng nghệ CAE ........................................................................................ 40
5.2.2. Lợi ích của việc ứng dụng công nghệ CAE trong việc thiết kế khuôn .......................... 41
5.2.3. Mô phỏng CAE trên phần mềm Creo ............................................................................ 41

5.2.4. Phân tích kết quả mơ phỏng........................................................................................... 42
5.3. Vấn đề phát sinh và giải pháp chuyển hướng chế tạo khuôn ép sáp ................................ 47
5.3.1. Cơ sở để chọn phương pháp ép phun sáp ...................................................................... 47
5.3.2. Cơ sở chọn vật liệu sáp có chất độn HSD430 ............................................................... 48
5.3.3. Thiết kế khn ép phun sáp ........................................................................................... 49
CHƯƠNG 6: GIA CÔNG KHUÔN VÀ ÉP THỬ ................................................................... 50
6.1. Lập quy trình gia cơng chung ........................................................................................... 50
6.2. Gia công bộ khuôn ép sáp ................................................................................................. 51
6.2.1. Gia cơng lịng khn âm ................................................................................................ 51
6.2.2. Gia cơng lịng khuôn dương .......................................................................................... 52
6.2.3. Gia công slider khớp to .................................................................................................. 53
6.2.4. Gia công khối giữ slider khớp to ................................................................................... 54
6.2.5. Gia công slider khớp nhỏ ............................................................................................... 55
6.2.6. Gia công slider nhỏ ........................................................................................................ 56
6.2.7. Gia công holder lớn ....................................................................................................... 57
6.2.8. Gia công holder nhỏ....................................................................................................... 59
6.2.9. Gia công khối nêm lớn................................................................................................... 60
6.2.10. Gia công khối nêm nhỏ ................................................................................................ 62
6.2.11. Gia công thanh ray lớn................................................................................................. 63
ix


6.2.12. Gia công thanh ray nhỏ ................................................................................................ 64
6.2.13. Gia công thanh chặn .................................................................................................... 65
6.2.14. Gia công tấm khuôn âm ............................................................................................... 66
6.2.15. Gia công tấm khuôn dương ......................................................................................... 68
6.5. Ép thử sản phẩm ............................................................................................................... 76
6.6. Kết quả và kiểm nghiệm ................................................................................................... 77
CHƯƠNG 7: BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG ................................................................................... 79
KẾT LUẬN – ĐỀ NGHỊ ......................................................................................................... 80

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................... 81

x


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật của nhựa PA66 ............................................................................ 7
Bảng 4.1: Các phương án thiết kế khuôn................................................................................. 23
Bảng 4.2: Kế hoạch công việc ................................................................................................. 23
Bảng 5.1: Các thông số mô phỏng ép phun tối ưu .................................................................. 47
Bảng 5.2: Các thông số kỹ thuật của sáp HSD430 .................................................................. 48
Bảng 6.1: Chọn kích thước phơi cho các chi tiết ..................................................................... 51
Bảng 6.2: Bảng quy trình gia cơng lịng khn âm ................................................................. 52
Bảng 6.3: Bảng quy trình gia cơng lịng khn dương............................................................ 53
Bảng 6.4: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 1 ................................................................. 53
Bảng 6.5: bảng quy trình gia cơng ngun cơng 2 .................................................................. 54
Bảng 6.6: Bảng quy trình gia công khối giữ slider khớp to .................................................... 55
Bảng 6.7: Bảng quy trình gia cơng slider khớp nhỏ ................................................................ 56
Bảng 6.8: Bảng quy trình gia cơng slider nhỏ ......................................................................... 56
Bảng 6.9: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 1 ................................................................. 57
Bảng 6.10: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 2 ............................................................... 58
Bảng 6.11: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 1 ............................................................... 59
Bảng 6.12: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 2 ............................................................... 60
Bảng 6.13: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 1 ............................................................... 61
Bảng 6.14: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 2 ............................................................... 62
Bảng 6.15: Bảng quy trình gia công nguyên công 1 ............................................................... 62
Bảng 6.16: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 2 ............................................................... 63
Bảng 6.17: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 1 ............................................................... 64
Bảng 6.18: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 2 ............................................................... 64
Bảng 6.19: Bảng quy trình gia cơng thanh ray nhỏ ................................................................. 65

Bảng 6.20: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 1 ............................................................... 65
Bảng 6.21: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 2 ............................................................... 66
Bảng 6.22: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 1 ............................................................... 67
Bảng 6.23: Bảng quy trình gia cơng nguyên công 2 ............................................................... 68
xi


Bảng 6.24: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 1 ............................................................... 69
Bảng 6.25: Bảng quy trình gia cơng ngun cơng 2 ............................................................... 70
Bảng 6.26: Kết quả đo kiểm nghiệm chi tiết khớp to .............................................................. 78
Bảng 6.27: Kết quả đo kiểm nghiệm chi tiết khớp nhỏ ........................................................... 78

xii


DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Hình 2.1: Sản phẩm mẫu ........................................................................................................... 4
Hình 2.2: Kiểm tra sản phẩm ..................................................................................................... 5
Hình 2.3: Khn ép của sản phẩm có undercut ......................................................................... 5
Hình 2.4: Nguyên lý tháo undercut bằng hệ thống trượt ........................................................... 6
Hình 2.5: Nguyên lý tháo undercut bằng xilanh thủy lực ......................................................... 6
Hình 3.1: Nguyên lý tháo undercut.......................................................................................... 10
Hình 3.2: Minh họa cơng nghệ thiết kế ngược ........................................................................ 10
Hình 3.3: Cấu tạo chung của máy ép phun .............................................................................. 11
Hình 3.4: Hệ thống kẹp của máy ép phun ............................................................................... 12
Hình 3.5: Kết cấu của một bộ khn hồn chỉnh .................................................................... 12
Hình 3.6: Hệ thống phun ......................................................................................................... 13
Hình 3.7: Hệ thống hỗ trợ ép phun .......................................................................................... 13
Hình 3.8: Hệ thống điều khiển ................................................................................................. 14
Hình 3.9: Máy ép nhựa HAITÍAN MA1200III - 400.............................................................. 14

Hình 3.10: Kết cấu cơ bản nhất của một bộ khuôn ................................................................. 16
Hình 3.11: Kết cấu của khn hai tấm .................................................................................... 16
Hình 3.12: Kết cấu cơ bản của bộ khuôn ba tấm ..................................................................... 17
Hình 3.13: Các loại khn kiểu S theo tiêu chuẩn FUTABA ................................................. 18
Hình 4.1: Dùng máy Scan 3D để chuyển mẫu sản phẩm thành dữ liệu số ............................. 19
Hình 4.2: Dùng phần mềm DesignX để vẽ lại sản phẩm ........................................................ 20
Hình 4.3: Tạo các khối biên dạng cơ bản ................................................................................ 20
Hình 4.4: Cắt các phần dư và lỗ lục giác ................................................................................. 20
Hình 4.5: Bo cung và vát cạnh sản phẩm ................................................................................ 21
Hình 4.6: Bản vẽ 3D sản phẩm khớp to................................................................................... 21
Hình 4.7: Bản vẽ 3D sản phẩm khớp nhỏ ................................................................................ 21
Hình 4.8: Bản vẽ 2D sản phẩm khớp to................................................................................... 22
Hình 4.9: Bản vẽ 2D sản phẩm khớp to................................................................................... 22
Hình 5.1: Tạo file thiết kế khn ............................................................................................. 26
Hình 5.2: Sắp xếp vị trí các lịng khn .................................................................................. 26
Hình 5.3: Tạo phơi cho lịng khn ......................................................................................... 27
Hình 5.4: Thêm hệ số co rút .................................................................................................... 27
Hình 5.5: Tạo mặt phân khn ................................................................................................ 28
Hình 5.6: Tách các chi tiết lịng khn .................................................................................... 28
Hình 5.7: Kích thước tiêu chuẩn của vỏ khn ....................................................................... 29
xiii


Hình 5.8: Một số tiết diện kênh dẫn ........................................................................................ 30
Hình 5.9: Cơng thức tính miệng phun cạnh ............................................................................. 31
Hình 5.10: Kích thước cuống phun cho thiết kế ...................................................................... 32
Hình 5.11: Hệ thống kênh dẫn nhựa ........................................................................................ 32
Hình 5.12: Minh họa kích thước kênh làm nguội cho thiết kế ................................................ 33
Hình 5.13: Vị trí các kênh dẫn nước làm mát .......................................................................... 33
Hình 5.14: Kích thước rãnh thốt khí dùng cho thiết kế ......................................................... 34

Hình 5.15: Các thơng số cơ bản của chốt xiên ........................................................................ 35
Hình 5.16: Kích thước bạc cuống phun ................................................................................... 36
Hình 5.17: Kích thước vịng định vị ........................................................................................ 37
Hình 5.18: Kích thước chốt hồi ............................................................................................... 37
Hình 5.19: Kích thước lị xo .................................................................................................... 38
Hình 5.20: Kích thước chốt dẫn hướng ................................................................................... 38
Hình 5.21: Kích thước bạc dẫn hướng ..................................................................................... 39
Hình 5.22: Bộ khn ép nhựa hồn thiện ................................................................................ 40
Hình 5.23: Quá trình ép sản phẩm nhựa .................................................................................. 40
Hình 5.24: Chọn vật liệu cho q trình mơ phỏng .................................................................. 41
Hình 5.25: Chọn vị trí và đường kính miệng phun.................................................................. 42
Hình 5.26: Cài đặt các thơng số ép phun ................................................................................. 42
Hình 5.27: Kết quả phân tích mức độ điền đầy ....................................................................... 43
Hình 5.28: Kết quả phân tích thời gian điền đầy ..................................................................... 43
Hình 5.29: Kết quả phân tích áp suất phun .............................................................................. 44
Hình 5.30: Kết quả phân tích nhiệt độ bề mặt sản phẩm ......................................................... 45
Hình 5.31: Các vị trí xuất hiện rỗ khí ...................................................................................... 45
Hình 5.32: Các vị trí xuất hiện đường hàn .............................................................................. 46
Hình 5.33: Kết quả phân tích độ co rút .................................................................................... 47
Hình 5.34: Hạt sáp HSD430 .................................................................................................... 48
Hình 5.35: Bộ khn ép phun sáp ........................................................................................... 49
Hình 6.1: Máy phay CNC Mitsubishi MV5CN ....................................................................... 50
Hình 6.2: Máy phay CNC Taikan T-V856S ............................................................................ 50
Hình 6.3: Lịng khn âm ........................................................................................................ 52
Hình 6.4: Lịng khn dương .................................................................................................. 52
Hình 6.5: Slider khớp to .......................................................................................................... 53
Hình 6.6: Khối giữ slider khớp to ............................................................................................ 54
Hình 6.7: Slider khớp nhỏ........................................................................................................ 55
xiv



Hình 6.8: Slider nhỏ ................................................................................................................. 56
Hình 6.9: Holder lớn ................................................................................................................ 57
Hình 6.10: Holder nhỏ ............................................................................................................. 59
Hình 6.11: Khối nêm lớn ......................................................................................................... 61
Hình 6.12: Khối nêm nhỏ ........................................................................................................ 62
Hình 6.13: Thanh ray lớn ......................................................................................................... 63
Hình 6.14: Thanh ray nhỏ ........................................................................................................ 64
Hình 6.15: Thanh chặn ............................................................................................................ 65
Hình 6.16: Tấm khn âm ....................................................................................................... 66
Hình 6.17: Tấm khn dương.................................................................................................. 69
Hình 6.18: Lắp ráp khn bước 1 ............................................................................................ 71
Hình 6.19: Lắp ráp khn bước 2 ............................................................................................ 72
Hình 6.20: Lắp ráp khn bước 3 ............................................................................................ 72
Hình 6.21: Lắp ráp khn bước 4 ............................................................................................ 73
Hình 6.22: Lắp ráp khn bước 5 ............................................................................................ 73
Hình 6.23: Lắp ráp khn bước 6 ............................................................................................ 74
Hình 6.24: Lắp ráp khn bước 7 ............................................................................................ 74
Hình 6.25: Lắp ráp khn bước 8 ............................................................................................ 75
Hình 6.26: Lắp ráp khn hồn thiện ...................................................................................... 75
Hình 6.27: Máy ép phun đơn trạm MGG7.0-2-6..................................................................... 76
Hình 6.28: kết quả gia cơng lịng khn và ép thử sản phẩm ................................................. 77
Hình 6.29: Vị trí đo kiểm nghiệm trên chi tiết khớp to .......................................................... 77
Hình 6.30: Vị trí đo kiểm nghiệm trên chi tiết khớp nhỏ ....................................................... 77

xv


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CAD


Computer Aided Design

CAM

Computer Aided Manufacturing

CNC

Computerized Numerical Control

CAE

Computer Aided Engineering

3D

3 Dimension

2D

2 Dimension

PA66

Nylon-6,6

xvi



CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Sân bay là một trong những nơi có nhu cầu sử dụng xe đẩy hàng vận chuyển hàng hóa
lớn. Việc sử dụng các loại xe đẩy hàng phù hợp và hiệu quả sẽ giúp giảm thiểu sức lực và
tăng năng suất trong q trình vận chuyển hàng hóa. Trong đó, khớp chuyền động bánh xe
đẩy hàng là một trong những bộ phận quan trọng để đảm bảo tính năng suất và độ bền của xe
đẩy hàng.
Vì vậy, đề tài "Thiết kế và chế tạo khuôn sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy
hàng trong sân bay" là cấp thiết. Đây là một đề tài nghiên cứu về quy trình sản xuất bộ phận
khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng, từ việc thiết kế khuôn đến sản xuất và kiểm tra chất
lượng. Việc thiết kế khuôn sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng sẽ giúp tăng tính
chính xác và độ chính xác trong q trình sản xuất. Đồng thời, việc chế tạo khn sản phẩm
này cần phải đảm bảo tính chất lượng và độ bền cao để đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong
môi trường khắc nghiệt của sân bay.
Ngồi ra, việc nghiên cứu và ứng dụng các cơng nghệ tiên tiến vào quy trình sản xuất
khn sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng cũng là một yếu tố quan trọng trong đề
tài này. Việc sử dụng cơng nghệ hiện đại sẽ giúp tăng tính hiệu quả, tiết kiệm thời gian và
giảm thiểu chi phí sản xuất.
1.2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Về mặt khoa học, đề tài này sẽ đóng góp vào việc nghiên cứu và phát triển các công
nghệ sản xuất khn mẫu, cải tiến quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Việc
áp dụng các công nghệ tiên tiến và các phương pháp thiết kế hiện đại vào quy trình sản xuất
sẽ giúp tăng cường tính chính xác và độ chính xác của sản phẩm, đồng thời giảm thiểu thời
gian sản xuất và chi phí đầu tư.
Ngồi ra, đề tài này cũng đóng góp vào việc phát triển ngành công nghiệp sản xuất
khuôn mẫu và các sản phẩm liên quan đến vận chuyển hàng hóa trong sân bay. Những sản
phẩm như khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng là những bộ phận quan trọng để đảm bảo tính
năng suất và độ bền của xe đẩy hàng. Việc nghiên cứu và cải tiến chất lượng sản phẩm này
sẽ giúp tăng hiệu quả và độ tin cậy trong quá trình vận chuyển hàng hóa, đồng thời giảm thiểu
sức lao động và tăng năng suất.

Trên mặt thực tiễn, đề tài này có ý nghĩa rất lớn đối với các doanh nghiệp sản xuất
khuôn mẫu và các sản phẩm liên quan đến vận chuyển hàng hóa trong sân bay. Việc sử dụng
các sản phẩm chất lượng cao giúp tăng tính hiệu quả trong quá trình làm việc, đồng thời giúp
giảm thiểu chi phí và tăng độ bền của sản phẩm. Điều này sẽ giúp cho các doanh nghiệp tăng
1


cường sức cạnh tranh trên thị trường và đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
1.3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- Nghiên cứu và phân tích các yêu cầu kỹ thuật của khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong
sân bay.
- Thiết kế khuôn sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng với độ chính xác và tính ứng
dụng cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và tiết kiệm chi phí sản xuất. Các bộ phận khn có
thể dễ dàng được thay thế hay sửa chữa khi có hư hỏng.
- Sản phẩm có tính ứng dụng vào thực tế.
- Trang bị thêm các kiến thức về dung sai, gia cơng và quy trình cơng nghệ.
- Đánh giá q trình thiết kế chế tạo, từ đó đề xuất hướng phát triển cho đề tài.
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu
- Cấu trúc và chức năng sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong sân bay.
- Loại khuôn ép nhựa để sản xuất ra sản phẩm và quy trình gia cơng.
- Máy ép nhựa Haitan MA1200III-400 và thơng số ép sản phẩm.
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Thiết kế và chế tạo khuôn ép phun sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong sân
bay.
- Quy trình ép nhựa tối ưu cho sản phẩm.
1.5. Phương pháp nghiên cứu
Phân tích và tổng hợp các nguồn tài liệu liên quan đến sản phẩm khớp chuyền động
bánh xe đẩy hàng trong sân bay.
Mơ hình hóa sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong sân bay dựa trên

sản phẩm mẫu.
Thiết kế khuôn sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng sử dụng các phần mềm
thiết kế 3D chuyên dụng, giúp tăng tính chính xác và độ tin cậy của sản phẩm.
Sử dụng các công nghệ và phương pháp sản xuất tiên tiến để đảm bảo tính chính xác
và hiệu quả trong quá trình sản xuất.
Sử dụng các phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm khớp chuyền động bánh xe
đẩy hàng, bao gồm kiểm tra độ chính xác và độ bền.
Đánh giá tính ứng dụng và tính khả thi của sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy
2


hàng trong sân bay.
1.6. Kết cấu của đồ án tốt nghiệp
- Chương 1: Giới thiệu
- Chương 2: Tổng quan nghiên cứu đề tài
- Chương 3: Cơ sở lý thuyết
- Chương 4: Phương pháp và giải pháp thực hiện
- Chương 5: Tính tốn và thiết kế khn cho sản phẩm
- Chương 6: Gia cơng và ép thử
- Chương 7: Bảo trì và bảo dưỡng
- Chương 8: Kết luận và đề nghị

3


CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
2.1. Giới thiệu
Đối tượng nghiên cứu của nhóm trong đồ án này là hai sản phẩm khớp chuyền động
bánh xe đẩy hàng trong sân bay. Bao gồm việc nghiên cứu, tạo dáng cho sản phẩm và thiết
kế chế tạo khuôn ép phun cho hai sản phẩm có undercut.

2.2. Cơ sở thiết kế sản phẩm
- Sản phẩm được thiết kế lại dựa trên sản phẩm mẫu, đây là một sản phẩm lạ và không được
phổ biến trên thị trường. Hai sản phẩm được ứng dụng làm khớp chuyền động trong xe đẩy
hàng ở sân bay. Hai lỗ lục giác được lắp với trục lục giác bằng kim loại và tháo lắp dễ dàng.
- Sử dụng vật liệu: Nhựa Nylon-6,6 (PA66)
- Màu sắc: màu đen.
- Đúng với kích thước của sản phẩm mẫu, khơng có các khuyết tật trên sản phẩm như bavia,
vết cháy rỗ khí…
- Lỗ hexagon trên hai sản phẩm được lắp với trục lục giác vừa khít nên chọn kiểu lắp hở với
dung sai G7/h6 để sản phẩm được tháo lắp dễ dàng.

a. Khớp to

b. Khớp nhỏ
Hình 2.1: Sản phẩm mẫu

- Trên hai chi tiết đều có gờ để khi lắp ráp thì chúng có thể giữ vị trí tương đối với nhau đặc
biệt trên chi tiết khớp to có một rãnh nhỏ để việc lắp ghép hai chi tiết có thể thực hiện một
cách dễ dàng

4


Hình 2.2: Kiểm tra sản phẩm
2.3. Khn ép phun của sản phẩm có Undercut
➢ Khn ép nhựa của sản phẩm có undercut
Khn ép nhựa của sản phẩm undercut là loại khuôn được thiết kế dựa theo các mẫu khuôn
ép cơ bản (khn hai tấm, khn ba tấm, …) nhưng có thê các hệ thống hỗ trợ để tháo khuôn
ở các vị trí có undercut trên sản phẩm. Độ phức tạp của khn tùy thuộc vào kích thước, kết
cấu của sản phẩm cùng kích thước và kết cấu của undercut trên sản phẩm.


Hình 2.3: Khn ép của sản phẩm có undercut
➢ Tháo Undercut bằng hệ thống trượt
Một hệ thống trượt cơ bản gồm các thành phần sau:
- Chốt xiên: Chức năng dùng để tác động vào khối trượt và làm nó di chuyển. Góc nghiêng
của chốt xiên hợp với phương đứng thường khoảng 5→28°. Độ lớn của góc nghiêng và chiều
dài chốt quyết định hành trình trượt của lõi mặt bên.
5


- Lõi trượt: Là một phần của lịng khn, thường được giữ trong hệ thống ray dẫn hướng và
trượt trên tấm chống mòn.
- Ray dẫn: Giữ lõi trượt, đảm bảo cho lõi trượt chuyển động chính xác và nhẹ nhàng khơng
có bất kỳ sự xê dịch nào.
- Tấm chống mịn: Tạo bề mặt cho lõi trượt di chuyển, chống mài mịn trong suốt vịng đời
của bộ khn.
- Cơ cấu giữ: Giữ lõi trượt tại thời điểm khn mở hồn tồn.
- Khối nêm: Khóa lõi trượt đứng n trong q trình phun ép. Nêm chịu tồn bộ lực ép, chốt
xiên khơng chạm vào lõi trượt trong suốt quá trình này.

Hình 2.4: Nguyên lý tháo Undercut bằng hệ thống trượt
➢ Tháo Undercut bằng Xilanh thủy lực
Xilanh thủy lực phải hoạt động độc lập với q trình đóng mở khn.

Hình 2.5: Ngun lý tháo undercut bằng xilanh thủy lực
2.5. Tình hình nghiên cứu đề tài
Hiện nay, nhóm vẫn chưa tìm thấy một nghiên cứu hay một báo cáo nào về đề tài thiết
kế chế tạo khuôn cho sản phẩm khớp chuyền động bánh xe đẩy hàng trong sân bay.

6



×