Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Mau 10. Hd Cung Cap Thi Cong Va Lap Dat.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.27 KB, 17 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---o0o--HỢP ĐỒNG
SỐ : [….]
“V/v cung cấp và thi công lắp đặt [….] 1
– Căn cứ Luật Thương Mại đã được Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 14/6/2005, có hiệu lực kể
từ ngày 01/01/2006, và các văn bản sửa đổi, thay thế, và hướng dẫn thi hành,
tùy từng thời điểm;
– Căn cứ theo nhu cầu và khả năng của Hai Bên,

Hôm nay, ngày[….]tháng [….] năm [….], tại [….], chúng tơi gồm có:

BÊN A:

[….]

Địa chỉ:

[….]

Điện thoại:

[….]

Mã số thuế:

Fax: [….]

[….]



Số tài khoản: [….] tại Ngân hàng[….]
Tên chủ tài khoản: [….]
Đại diện:

Ông/ Bà [….]

Chức vụ: [….]

theo Giấy ủy quyền số [….]ngày [….]do Ông/Bà:[tên người đại diện theo pháp
luật của Bên A] – [chức vụ] ủy quyền cho Ông/Bà [….]-[chức vụ] về việc [….])
2
. Giấy ủy quyền này là một phần không tách rời của Hợp Đồng này.

BÊN B:

[….]

1

Pano/ backdrop/ standee/ hộp đèn cho sự kiện/ quảng cáo/ dự án
Trong trường hợp người ký kết HĐ không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty ký kết, cần yêu cầu
Giấy ủy quyền. Giấy ủy quyền này là 1 phần của Hợp đồng nên cần đóng dấu giáp lai cả bộ HĐ gồm cả Giấy ủy
quyền.
2

1


Địa chỉ:


[….]

Điện thoại:

[….]

Fax: [….]

Mã số thuế: [….]
Số tài khoản: [….] tại Ngân hàng [….]
Tên chủ tài khoản: [….]
Đại diện:

Ông/ Bà [….]

Chức vụ: [….]

theo Giấy ủy quyền số[….]ngày [….]do Ông/Bà:[tên người đại diện theo pháp
luật của Bên B] – [chức vụ] ủy quyền cho Ông/Bà [….]-[chức vụ] về việc[….].)
3
. Giấy ủy quyền này là một phần không tách rời của Hợp Đồng này.
Bên A và Bên B, sau đây gọi chung là “Hai Bên”/ “Các Bên” và gọi riêng là
“Bên”.
Sau khi thỏa thuận, Hai Bên thống nhất ký kết Hợp đồng cung cấp và thi công
lắp đặt [….] cho [….] của Bên A (sau đây gọi tắt là “Hợp Đồng”) với các điều
khoản và điều kiện như sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CƠNG VIỆC VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
1.1. Nội dung cơng việc:
-


Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận cung cấp và thi cơng lắp đặt, [….]
(“Cơng Trình”) cho Bên A.

-

Chi tiết về phạm vi công việc, địa điểm, số lượng, kích thước [….] , vật liệu,
đơn giá …: Quy định tại Phụ lục 1 - Phạm vi cơng việc và Bảo hành, đính
kèm Hợp Đồng này (sau đây gọi chung là “Công Việc”).

1.2. Giá trị Hợp Đồng:
Quy định tại Phụ lục 2 – Giá Trị Hợp Đồng và Thanh tốn Giá trị Hợp Đồng
đính kèm Hợp đồng này.
ĐIỀU 2: TIẾN ĐỢ THI CƠNG
Tiến độ thi cơng và bàn giao Cơng Trình đưa vào sử dụng: Quy định tại Phụ lục
3 - Tiến độ thi cơng, đính kèm Hợp Đồng này.
ĐIỀU 3: THANH TOÁN

3

Trong trường hợp người ký kết HĐ không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty ký kết, cần yêu cầu
Giấy ủy quyền. Giấy ủy quyền này là 1 phần của Hợp đồng nên cần đóng dấu giáp lai cả bộ HĐ gồm cả Giấy ủy
quyền.

2


Quy định tại Phụ lục 2 – Giá trị Hợp Đồng và Thanh tốn Giá trị Hợp Đồng,
đính kèm Hợp Đồng này.
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HAI BÊN

4.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
4.1.1 Cung cấp các tài liệu, thơng tin liên quan đến Cơng Trình cho Bên B.
4.1.2 Bên A sẽ cử người đại diện có trách nhiệm theo dõi, giám sát q trình

thực hiện Cơng Việc, và giải quyết những công việc phát sinh (nếu có).
4.1.3 Thanh tốn đúng thời hạn cho Bên B theo Phụ lục 2 đính kèm Hợp Đồng

này.
4.1.4 Bên A có quyền có ý kiến, đưa yêu cầu đối với bất kỳ vấn đề, nội dung

nào liên quan đến Cơng Trình và Công Việc mà Bên B thực hiện, và Bên
B có nghĩa vụ thực hiện điều chỉnh, sửa đổi kịp thời theo ý kiến, yêu cầu
của Bên A ngay sau khi nhận được ý kiến yêu cầu đó.
4.1.5 Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp Đồng, Phụ lục 4 của

Hợp Đồng và theo quy định của pháp luật.
4.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
4.2.1 Đảm bảo đầy đủ mọi năng lực và điều kiện pháp lý, có mọi sự cho phép,

phê chuẩn, cấp phép, đăng ký một cách hợp pháp và còn hiệu lực để tham
gia ký kết và thực hiện Hợp Đồng này với Bên A theo quy định của pháp
luật Việt Nam.
4.2.2 Chịu trách nhiệm về an tồn lao động, phịng chống cháy nổ trong q

trình vận chuyển, thi cơng, lắp đặt và tháo dỡ Cơng Trình. Chịu trách
nhiệm nếu xảy ra thiệt hại/ tổn thất đối với Bên A, người của Bên A và/
hoặc bất kỳ bên thứ ba nào trong suốt q trình thực hiện Cơng Việc, việc
thi cơng, lắp đặt, tháo dỡ các hạng mục Cơng Trình và các sản phẩm đi
kèm. Đảm bảo tránh cho Bên A mọi yêu cầu bồi thường, khiếu nại, khiếu
kiện, v.v từ bất kỳ một bên thứ ba nào, cho tất cả mọi tai nạn hoặc rủi ro

nào xảy ra trong quá trình Bên B thực hiện Công Việc theo Hợp Đồng
này.
4.2.3 Tuân thủ các quy định, nội quy, chỉ dẫn của Bên A trong suốt thời gian

thực hiện Công Việc. Nếu vi phạm, Bên B có trách nhiệm bồi thường tồn
bộ thiệt hại cho Bên A và/ hoặc bên thứ ba bị thiệt hại do hành vi vi phạm
của Bên B.
3


4.2.4 Đảm bảo thực hiện Công Việc đúng thời gian và đầy đủ các dịch vụ kèm

theo như đã thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp Đồng này và các Phụ lục đính
kèm Hợp Đồng.
4.2.5 Trường hợp Bên B vi phạm bất kỳ quy định nào tại Hợp Đồng này, các

Phụ lục kèm theo, thỏa thuận hay nghĩa vụ nào đối với Bên A, thì khơng
ảnh hưởng đến nghĩa vụ bồi thường thiệt hại của Bên B, Bên B phải chịu
phạt vi phạm theo mức [….] Giá Trị Hợp Đồng.
4.2.6 Thông báo cho Bên A trong thời gian sớm nhất các tình huống phát sinh

trong q trình thực hiện Cơng Việc và phối hợp kịp thời với Bên A tìm
kiếm phương án xử lý phù hợp.
4.2.7 Cung cấp đủ chứng từ thanh tốn và hóa đơn tài chính hợp lệ theo yêu cầu

của Bên A.
4.2.8 Không được chuyển giao một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ theo Hợp Đồng

cho bất kỳ bên thứ ba nào, dưới bất kỳ hình thức nào nếu khơng có sự
đồng ý trước bằng văn bản của Bên A.

4.2.9 Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các nội dung nêu tại Hợp Đồng này.
4.2.10 Không phụ thuộc vào thời hạn bảo hành Cơng Trình, Bên B chịu trách

nhiệm về mọi thiệt hại, mất mát, hư hỏng, yêu cầu bồi thường, thanh toán,
thương tật (bao gồm cả chết người) phát sinh đối với mọi tài sản, nhân
viên, đại lý, người đại diện, nhà thầu, khách mời… của Bên A và/ hoặc
bất kỳ bên thứ ba nào do Bên B, người của Bên B gây ra trong quá trình
lắp đặt và vận hành, sử dụng, tháo dỡ Cơng Trình, kể cả do lỗi cố ý hay
cẩu thả.
4.2.11 Bên B thực hiện các mẫu mã, thiết kế, họa tiết, nội dung và hình thức,

trang trí theo đúng quy định của Hợp Đồng này và/hoặc yêu cầu của Bên
A. Bên B khơng được tự ý thay đổi hình dạng, màu sắc của các hạng mục
so với mẫu thiết kế Bên A đã phê duyệt và cung cấp.
4.2.12 Đảm bảo Cơng Trình đưa vào sử dụng khơng bị hư hỏng trong mọi điều

kiện thời tiết, khí hậu, phần khung sườn không bị ngã, nghiêng, gãy, đổ
trong mọi điều kiện thời tiết và bão.
4.2.13 Thực hiện toàn bộ việc tháo dỡ tránh bão trong thời gian bảo hành và ưu

tiên hỗ trợ tháo dỡ tránh bão cho Bên A sau thời gian bảo hành đối với
tồn bộ Cơng Trình. Việc tháo dỡ phải được thực hiện ngay khi các
phương tiện thông tin đại chúng có thơng tin về cơn bão hoặc khi Bên A
4


có yêu cầu. Phạm vi của việc tránh bão này bao gồm cả việc Bên B lắp
đặt các pano/ backdrop và khơi phục tình trạng Cơng Trình sau khi tránh
bão. Việc khơi phục này được thực hiện trong vịng [….] kể từ khi cơn
bão đã kết thúc.

4.2.14 Có nghĩa vụ bảo mật, bảo quản và bàn giao lại cho Bên A mọi tài liệu, hồ

sơ và phương tiện được Bên A giao (nếu có) ngay sau khi chấm dứt hiệu
lực Hợp Đồng theo quy định của Hợp Đồng này. Có nghĩa vụ bảo mật
mọi thông tin của Bên A mà Bên B biết hoặc có được thơng qua việc thực
hiện Công Việc theo Hợp Đồng, trừ khi việc cung cấp thông tin là bắt
buộc theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Khi đó, Bên B
phải báo ngay cho Bên A về việc cung cấp thông tin đó; Có nghĩa vụ bồi
thường tồn bộ thiệt hại thực tế cho Bên A nếu làm mất mát, hư hỏng tài
liệu, phương tiện được giao hoặc tiết lộ bí mật thông tin gây thiệt hại cho
Bên A.
4.2.15 Các quyền và nghĩa vụ khác được quy định tại Hợp Đồng này, Phụ lục 4

của Hợp Đồng và theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 5: THƠNG BÁO
5.1

Trừ trường hợp Hợp Đồng có quy định cụ thể khác hoặc Các Bên có thỏa
thuận khác bằng văn bản, tất cả các thỏa thuận, biên bản, thông báo, thư
từ trao đổi, yêu cầu, chấp thuận... phát sinh từ và/hoặc liên quan đến Hợp
Đồng (sau đây gọi là tắt là “Thông Báo”) của một Bên (sau đây gọi là
“Bên Gửi”) gửi cho Bên còn lại (sau đây gọi là “Bên Nhận”) phải đáp ứng
yêu cầu: (a) được lập thành văn bản có chữ ký của người đại diện có thẩm
quyền và được đóng dấu hợp lệ (nếu có) của Bên Gửi và được gửi bằng
một trong các hình thức: (i) gửi bảo đảm bằng đường bưu điện hoặc dịch
vụ chuyển phát, (ii) giao tận tay, hoặc (iii) gửi bằng fax; hoặc (b) được
gửi bằng email từ địa chỉ email giao dịch chính thức của Bên Gửi đến địa
chỉ email giao dịch chính thức của Bên Nhận được quy định theo Hợp
Đồng này. Bất kỳ Thông Báo được gửi từ địa chỉ email đã được xác nhận
theo Hợp Đồng này sẽ được xem là đã được người đại diện có thẩm quyền

của Bên Gửi phê duyệt và sẽ có giá trị như được gửi theo phương thức (a)
của Điều này. Tuy nhiên, hồ sơ, tài liệu phục vụ cho việc thanh toán quy
định tại Hợp Đồng và các văn bản liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung,
chấm dứt Hợp Đồng phải được gửi theo cách thức (a)(i) hoặc (a)(ii) nêu
trên để đảm bảo Bên Nhận nhận được bản gốc, việc gửi qua fax hoặc
5


email chỉ có giá trị kiểm tra, tham khảo, khơng có giá trị ràng buộc Các
Bên.
5.2

Phụ thuộc vào quy định tại khoản 1 Điều này, thời điểm xác định Thông
Báo đã được Bên Nhận nhận được như sau: (i) theo xác nhận của bưu
điện hoặc của hãng chuyển phát nếu gửi bằng đường bưu điện hoặc dịch
vụ chuyển phát; (ii) được ghi trên biên bản giao nhận, nếu giao tận tay;
(iii) theo xác nhận của hệ thống fax về việc fax thành công, nếu gửi bằng
fax; hoặc (iv) theo xác nhận của hệ thống email về việc đã gửi email
thành công, nếu gửi bằng email.

5.3

Thông tin địa chỉ giao dịch chính thức nhận và gửi Thơng Báo của Các
Bên như nêu tại phần đầu của Hợp Đồng này. Khi một Bên có bất kỳ thay
đổi nào về thơng tin địa chỉ gửi và nhận Thơng Báo thì phải thơng báo cho
Bên còn lại về sự thay đổi này chậm nhất là [….] ngày kể từ ngày thay đổi
và theo cách thức thông báo đã được quy định tại Điều này.

ĐIỀU 6: SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
6.1


Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan, khơng thể
lường trước được và nằm ngồi tầm kiểm sốt của Bên khơng thể thực
hiện được nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng, bao gồm nhưng không giới
hạn ở các sự kiện như: động đất, bão, lụt, lũ, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa
hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, đình cơng, bãi cơng,
biểu tình, tai nạn bất ngờ... và các thảm họa khác chưa lường hết được, sự
thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam (sau đây gọi là “Sự Kiện Bất Khả Kháng”).

6.2

Việc một Bên khơng hồn thành nghĩa vụ của mình do Sự Kiện Bất Khả
Kháng (gọi tắt là “Bên Bị ảnh hưởng”) sẽ không bị coi là vi phạm Hợp
Đồng và/hoặc đó khơng phải là cơ sở để Bên kia đơn phương chấm dứt
Hợp Đồng nếu Bên Bị ảnh hưởng đã:

6.3

-

Tiến hành mọi biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế
cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do Sự Kiện Bất Khả Kháng
gây ra;

-

Thông báo ngay cho Bên kia về Sự Kiện Bất Khả Kháng xảy ra trong
vòng 02 (hai) ngày kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng.


Trong trường hợp xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng, thời gian thực hiện
Hợp Đồng sẽ được kéo dài thêm bằng thời gian diễn ra Sự Kiện Bất Khả
6


Kháng mà Bên Bị ảnh hưởng không thể thực hiện nghĩa vụ theo Hợp
Đồng.
6.4

Tuỳ thuộc vào nhu cầu và tình hình sau khi Sự Kiện Bất Khả Kháng xảy
ra, Hai Bên có thể thoả thuận để tiếp tục thực hiện hoặc chấm dứt Hợp
Đồng. Trong trường hợp Hai Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp Đồng, Hai
Bên sẽ xem xét nghiệm thu mọi nội dung Công Việc đã thực hiện và
thanh tốn cho nhau phần Cơng Việc đã được nghiệm thu cho đến ngày
chấm dứt Hợp Đồng trên cơ sở không Bên nào nhận q phần lợi ích
chính đáng mà mình được hưởng theo Hợp Đồng.

6.5

Trong trường hợp xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng kéo dài quá [….] hoặc
khiến cho một trong các Bên không thể thực hiện nghĩa vụ của mình thì
bất kỳ Bên nào cũng có quyền u cầu đơn phương chấm dứt Hợp Đồng.
Trong trường hợp này, Hai Bên sẽ cùng bàn bạc giải quyết quyền lợi trên
cơ sở hồn trả cho nhau những gì đã nhận vượt quá lợi ích được hưởng
theo Hợp Đồng này.

ĐIỀU 7: BẢO HÀNH
7.1.

Thời gian bảo hành Cơng Trình: Quy định tại Phụ lục 1 của Hợp Đồng

này.

7.2.

Nội dung bảo hành: Trong thời gian bảo hành kể trên, Bên B có trách
nhiệm sửa chữa, thay thế khi xảy ra các hư hỏng các hạng mục, Cơng
Trình và/ hoặc các sản phẩm đi kèm (nếu có), ngoại trừ những hư hỏng
xảy ra do hao mòn tự nhiên hợp lý và/ hoặc do hành vi cố ý phá hoại của
Bên A. Bên B có nghĩa vụ thực hiện và hoàn thành việc bảo hành trong
vòng [….] kể từ khi Bên A yêu cầu.

7.3.

Nếu Bên B không thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định tại Hợp
Đồng này trong thời hạn đã quy định như trên thì Bên A có quyền u cầu
bên thứ ba thực hiện việc bảo hành. Khi đó, mọi chi phí phát sinh cho việc
bảo hành này thuộc trách nhiệm của Bên B.

ĐIỀU 8: PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG
8.1 Trường hợp Bên A chậm thanh tốn khơng do lỗi của Bên B và/ hoặc Sự
Kiện Bất Khả Kháng thì sẽ bị phạt [….]4 trên tổng số tiền chậm thanh toán
cho mỗi ngày thanh tốn chậm nhưng Bên A khơng được chậm thanh toán

4

Đơn vị xem xét quyết định cho phù hợp

7



quá [….]5. Nếu thời gian chậm thanh toán kéo dài q [….] thì Bên B có
quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng.
8.2 Nếu Bên B kéo dài thời gian thi cơng và chậm hồn thành bàn giao Cơng
Trình thì Bên A có quyền phạt Bên B [….] Giá trị Hợp Đồng nhưng không
được kéo dài quá [….]6. Nếu thời gian kéo dài vượt q [….] thì Bên A có
quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng.
8.3 Nếu Bên B thi công Cơng Trình khơng đúng kích cỡ, quy cách, chất liệu,

màu sắc, mẫu thiết kế Bên A đã phê duyệt, thì Bên A có quyền phạt Bên B
[….] Giá trị Hợp Đồng, Bên B phải khắc phục cho đúng và kịp thời theo yêu
cầu của Bên A nhưng thời gian khắc phục không quá [….] kể từ ngày Bên A
yêu cầu Bên B khắc phục. Nếu sau [….]này, Bên B vẫn chưa khắc phục
xong, Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng.
8.4 Trong q trình thi cơng Cơng Trình, nếu Bên B ngưng thi công từ [….] trở

lên mà không được sự chấp thuận của Bên A hoặc không do xảy ra Sự Kiện
Bất Khả Kháng, thì Bên A có quyền xem xét việc đơn phương chấm dứt Hợp
Đồng.
8.5 Trong mọi trường hợp Bên A quyết định chấm dứt Hợp Đồng theo quy định

tại Khoản 8.2, 8.3 hoặc Khoản 8.4 trên đây, Bên A có quyền phạt Bên B [….]
Giá trị Hợp Đồng, Bên B phải hoàn trả cho Bên A tồn bộ khoản tiền đã
được thanh tốn/ tạm ứng (nếu có), ngồi ra Bên B phải bồi thường toàn bộ
thiệt hại cho Bên A, nhưng trong mọi trường hợp giá trị bồi thường không
thấp hơn [….] Giá trị Hợp Đồng.7
8.6 Nếu một Bên đơn phương chấm dứt Hợp Đồng trái với quy định tại Điều 8

này thì Bên đơn phương chấm dứt Hợp Đồng phải chịu phạt 8% Giá trị Hợp
Đồng và phải bồi thường toàn bộ thiệt hại cho Bên còn lại, nhưng trong mọi
trường hợp giá trị bồi thường không thấp hơn [….] Giá trị Hợp Đồng. Trong

trường hợp Bên B đơn phương chấm dứt Hợp Đồng trái với quy định tại
Điều 8 này thì ngồi chế tài được quy định tại đây, Bên B còn phải hoàn trả
cho Bên A toàn bộ số tiền Bên B đã nhận từ Bên A (nếu có) trong vịng [….]
kể từ ngày chấm dứt Hợp Đồng.
ĐIỀU 9: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
Hợp Đồng này có thể bị chấm dứt theo một trong các trường hợp sau:
9.1Hai Bên hoàn thành đầy đủ các nghĩa vụ theo Hợp Đồng này;
5

Đơn vị xem xét quyết định cho phù hợp thực tế công việc
Đơn vị xem xét quyết định cho phù hợp thực tế công việc.
7
Cân nhắc giá trị bồi thường này tùy theo từng HĐ cụ thể
6

8


9.2Do xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng theo quy định tại Điều 6.4 và 6.5 Hợp
đồng này;
9.3Hai Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp Đồng trước thời hạn. Khi đó Hai Bên sẽ
xem xét nghiệm thu mọi nội dung Công Việc đã thực hiện và thanh tốn cho
nhau phần Cơng Việc đã được nghiệm thu cho đến ngày chấm dứt Hợp Đồng
trên cơ sở không Bên nào nhận quá phần lợi ích chính đáng mà mình được
hưởng theo Hợp Đồng;
9.4Các trường hợp đơn phương chấm dứt Hợp Đồng quy định tại Điều 8 của
Hợp Đồng này; hoặc
9.5Các trường hợp khác theo quy định tại Hợp Đồng và/ hoặc theo quy định của
pháp luật.
ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1. Hợp Đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
10.2. Hai Bên cam kết nghiêm chỉnh thực hiện Hợp Đồng đã ký. Các Phụ lục
kèm theo Hợp Đồng là phần không tách rời của Hợp Đồng. Mọi bổ sung,
sửa đổi đối với Hợp Đồng đều phải được lập thành văn bản, được ký bởi
người đại diện có thẩm quyền của Hai Bên và đóng dấu hợp lệ bởi Hai
Bên và là phần không tách rời của Hợp Đồng này.
10.3. Trường hợp có tranh chấp phát sinh từ và/ hoặc liên quan đến Hợp Đồng
này thì Hai Bên sẽ cùng nhau giải quyết trên tinh thần hợp tác, hữu nghị
đảm bảo uy tín, quyền lợi của cả Hai Bên. Nếu tranh chấp không thể giải
quyết được thơng qua thương lượng thì tranh chấp sẽ được giải quyết tại
Tịa án nhân dân có thẩm quyền tại nơi thực hiện Hợp Đồng. Phán quyết
có hiệu lực pháp luật của Tịa án có giá trị ràng buộc Các Bên phải thi
hành. Án phí sẽ do Bên thua kiện chịu.
10.4. Khi Bên B đã thực hiện xong Công Việc theo đúng nội dung đã thỏa
thuận, và Bên A hoàn tất thanh tốn cho Bên B thì Hợp Đồng được thanh
lý.
10.5. Hợp Đồng được lập thành [….] bản gốc bằng Tiếng Việt có giá trị pháp lý
như nhau, mỗi Bên giữ [….] bản gốc để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

9


PHỤ LỤC 18
(Kèm theo Hợp đồng số[….]ngày[….]tháng[….]năm[….])
Phạm Vi Công Việc và Bảo Hành
1.1Phạm vi Công Việc:
a. Bên B thực hiện việc lắp đặt [….] cho [….] bao gồm những hạng mục cụ thể

như sau:

STT

Nội Dung Quy Cách

K.Thước(m)
Cao Ngang

Số Lượng
ĐVT

Số
∑ m2
Tấm

Đơn giá

Thành
Tiền

1

2

3

Backdrop
[….]
Cộng

VAT
10%
Tổng
Cộng

Phần [….] được Bên B thi công lắp đặt theo Hợp Đồng này và Phụ lục này được
gọi là “Công Trình”.
b. Thời hạn thực hiện Cơng Việc: Xem Phụ lục 3.
8

Đơn vị sửa đổi, bổ sung thông tin trong Phụ lục 1 cho phù hợp với từng Hợp đồng cụ thể.

10


c. Phạm vi công việc của Bên B bao gồm nhưng khơng giới hạn ở: tồn bộ các

cơng việc cho tất cả các giai đoạn từ cung cấp vật liệu, thi cơng hồn thiện
các hạng mục thành phần, vận chuyển, lắp đặt các phần vào các vị trí theo
thiết kế của Bên A/ được Bên A phê duyệt cho đến khi hồn thành Cơng
Trình, nghiệm thu, bàn giao cho Bên A và bảo hành Cơng Trình; [….].
1.2 Bảo hành:
Bên B bảo hành Cơng Trình trong suốt thời gian [….] tháng kể từ ngày Hai Bên
ký Biên bản nghiệm thu bàn giao Cơng Trình đưa vào sử dụng.

11


PHỤ LỤC 29
(Kèm theo Hợp đồng số[….]ngày[….]tháng[….]năm[….])

Giá trị Hợp Đồng và Thanh Toán Giá Trị Hợp Đồng
2.1 Tổng giá trị Hợp đồng là: [….] đồng (Bằng chữ: [….]) (sau đây gọi là
“Giá trị Hợp Đồng”).
a. Giá trị Hợp Đồng trên đã bao gồm tồn bộ các chi phí để Bên B hồn thành và
hồn thiện Cơng Trình, nghiệm thu bàn giao cho Bên A, bảo hành Cơng Trình,
bao gồm nhưng không giới hạn ở: thuế giá trị gia tăng 10% (VAT), chi phí in
ấn, chi phí vật tư, chi phí nhân cơng, chi phí vận chuyển, lắp đặt, bảo hiểm …và
các chi phí phát sinh (nếu có). Ngồi Giá Trị Hợp Đồng nêu trên, Bên A khơng
phải thanh tốn thêm cho Bên B bất kỳ khoản tiền nào khác. Đơn giá chi tiết
được quy định tại Phụ lục 1 của Hợp Đồng.
b. Nếu trong q trình thực hiện Cơng Việc có phát sinh những cơng việc khác
ngồi phạm vi đã thỏa thuận tại Hợp Đồng này thì Hai Bên sẽ thỏa thuận và ký
kết thêm Phụ lục Hợp Đồng để thực hiện và thanh toán những khoản phát sinh.
Sau khi ký kết Phụ lục Hợp Đồng, phần phát sinh sẽ được tính vào phạm vi
Cơng Việc.
c. Đơn giá được quy định tại Phụ lục 1 là đơn giá cố định trong suốt quá trình
thực hiện Hợp Đồng và được áp dụng cho cả các hạng mục công việc phát sinh.
Nếu cơng việc phát sinh chưa có đơn giá tại Hợp Đồng này thì Hai Bên thỏa
thuận bằng văn bản đơn giá cho phần phát sinh.
d. Nếu Bên B thực hiện Cơng Việc có bất kỳ sai sót nào, Bên A, tùy theo quyết
định của mình, có quyền cấn trừ giá trị phần Cơng Việc bị sai/ thiếu đó vào giá
trị Hợp Đồng và chỉ thanh toán cho Bên B sau khi cấn trừ đi phần giá trị Công
Việc bị sai/ thiếu đó. Phần giá trị thực tế Bên A phải thanh toán cho Bên B sau
khi trừ đi các khoản giá trị Công Việc bị sai/ thiếu được gọi là Giá Trị Thanh
Toán Cuối Cùng. Giá Trị Thanh Toán Cuối Cùng là căn cứ để các Bên hoàn tất
với nhau các nghĩa vụ thanh toán theo quy định tại Hợp Đồng này.
2.2 Tạm ứng10:
Sau khi Hợp Đồng được Hai Bên ký kết, Bên B gửi cho Bên A yêu cầu tạm ứng
bằng văn bản. Bên A tạm ứng cho Bên B số tiền: [….] tương ứng với [….] Giá


9

Đơn vị sửa đổi, bổ sung thông tin trong Phụ lục 2 cho phù hợp với từng Hợp đồng cụ thể. Tham vấn Ban Tài
Chính, bồ phận kế tốn để đảm bảo quyền lợi của đơn vị và đúng quy định.
10
Áp dụng tùy thỏa thuận của hai bên, trong trường hợp HĐ áp dụng tạm ứng.

12


trị Hợp Đồng trong vòng [….] ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu tạm
ứng.

2.3 Thanh toán, quyết tốn:
Sau khi Bên B hồn thành tồn bộ Cơng Việc và bàn giao cho Bên A Cơng
Trình đã hồn thiện, Bên B cung cấp cho Bên A các tài liệu sau:
- Yêu cầu thanh toán bằng văn bản của Bên B nêu rõ tổng giá trị phải thanh
toán, giá trị đã thanh tốn/ tạm ứng và giá trị cịn phải thanh tốn.
- Biên bản nghiệm thu hồn thành Cơng Trình để đưa vào sử dụng được đại
diện có thẩm quyền của Bên A ký xác nhận, trong đó ghi rõ phần giá trị nghiệm
thu được Bên A xác nhận.
- Bảng kê chi tiết thiết bị và khối lượng hoàn thành;
- Hoá đơn VAT hợp lệ tương ứng với tổng số tiền Bên A phải thanh toán;
- [Chứng thư bảo lãnh bảo hành Cơng Trình tương ứng với [….] giá trị Hợp
Đồng (là bảo lãnh vô điều kiện và không hủy ngang do một Ngân hàng đang
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp với nội dung bảo lãnh được Bên A phê
duyệt trước); hoặc Cam kết bảo hành toàn bộ Cơng Trình có nêu rõ thời gian
bảo hành Cơng Trình11].
Trong vòng [….] ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ các tài liệu trên, Bên A
thanh toán cho Bên B đến [….] giá trị quyết toán của Hợp Đồng sau khi đã trừ

đi giá trị tạm ứng, các khoản phạt, các chi phí khác mà Bên B phải chịu (nếu
có).
2.4 Hình thức thanh tốn: Bên A thanh tốn cho Bên B bằng tiền mặt hoặc
chuyển khoản vào tài khoản của Bên B có thơng tin tại phần đầu Hợp Đồng này
hoặc tài khoản khác do Bên B chỉ định tại từng thời điểm. Bên B chịu trách
nhiệm đảm bảo tính chính xác và bất kỳ thay đổi của thơng tin tài khoản thanh
toán. Trong mọi trường hợp, Bên A không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với
việc mất mát/ chậm trễ thanh tốn do Bên B khơng cung cấp/ cung cấp sai thông
tin tài khoản tại từng thời điểm.
Phí chuyển khoản do Bên [….] chịu.
2.5 Đồng tiền thanh toán: tiền đồng Việt Nam.

11

Áp dụng tùy thỏa thuận của hai bên, áp dụng trong trường hợp hai bên thỏa thuận áp dụng bảo lãnh bảo hành.

13


PHỤ LỤC 312
(Kèm theo Hợp đồng số[….]ngày[….]tháng[….]năm[….])
Tiến độ thi công
3.1.

Bên B bắt đầu thực hiện Công Việc ngay sau khi Hợp Đồng được ký kết
[và Bên B nhận được khoản tạm ứng được quy định tại Phụ lục 2 Hợp
Đồng này]13 nhưng không chậm hơn ngày[….].

3.2.


Thời gian thực hiện Công Việc và bàn giao Cơng Trình: Bên B hồn thiện
và bàn giao tồn bộ Cơng Trình của Hợp Đồng cho Bên A đưa vào sử dụng
trong vòng [….] ngày kể từ ngày bắt đầu thực hiện Công Việc nêu trên.
Các Bên thống nhất rằng, thời gian để hồn thành Cơng Trình tại đây bao
gồm cả thời gian để Bên B sửa chữa, khắc phục các sai sót của Cơng Trình,
trừ khi được Bên A đồng ý khác bằng văn bản. Mọi sự chậm trễ được xem
là vi phạm thời hạn hồn thành Cơng Trình.

12
13

Đơn vị sửa đổi, bổ sung thơng tin trong Phụ lục 3 cho phù hợp với từng Hợp đồng cụ thể.
Áp dụng tùy thỏa thuận của hai bên.

14


15


PHỤ LỤC 414
(Kèm theo Hợp đồng số[….]ngày[….]tháng[….]năm[….])
Các quyền và nghĩa vụ khác của Hai Bên
4.1 Quyền và nghĩa vụ khác của Bên A
4.1.1 Chi trả các chi phí điện, nước phục vụ cho q trình thi cơng Cơng

Trình.15
[….].
4.2 Quyền và nghĩa vụ khác của Bên B
4.2.1 Bên B có nghĩa vụ, bằng chi phí và với rủi ro Bên B gánh chịu, giao trả lại


toàn bộ mặt bằng theo nguyên trạng như lúc chưa thực hiện Hợp Đồng này
và/hoặc theo yêu cầu của Bên A (bao gồm cả dọn dẹp, vệ sinh sạch sẽ) sau
khi Bên B hồn thành Cơng Việc cho Bên A16.
4.2.2 [Bên B phải trình cho Bên A một Thư bảo lãnh Bảo hành Cơng Trình do

một ngân hàng hiện đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành được
Bên A chấp thuận với giá trị [….] Giá trị Hợp Đồng. Cụ thể:
- Loại và mẫu bảo lãnh bảo hành Cơng Trình: Bảo lãnh vơ điều kiện và
không hủy ngang với nội dung được Bên A chấp thuận trước;
- Thời gian hiệu lực của bảo lãnh: Bảo lãnh bảo hành có hiệu lực kéo dài
hơn ít nhất 5 ngày so với thời hạn bảo lãnh được quy định tại Phụ lục 1 của
Hợp Đồng. Trong trường hợp gần hết thời hạn bảo hành mà Bên B chưa
thực hiện xong các nghĩa vụ bảo hành phát sinh trong thời hạn bảo hành thì
trong thời hạn tối thiểu [….] ngày trước ngày hết hạn bảo hành, Bên B có
trách nhiệm gia hạn thời hạn hiệu lực của bảo lãnh bảo hành theo thời gian
tương ứng. Nếu Bên B khơng thực hiện thì Bên A có quyền u cầu ngân
hàng giải ngân khoản tiền bảo lãnh này vào tài khoản của Bên A;
- Nếu Bên B vi phạm nghĩa vụ bảo hành Cơng Trình theo quy định tại Điều
7 và Phụ lục 1 của Hợp Đồng này, Bên A có quyền yêu cầu ngân hàng của
Bên B thực hiện giải ngân giá trị bảo lãnh bảo hành hoặc sử dụng khoản
tiền bảo hành mà Bên A giữ lại để thuê các nhà thầu khác thực hiện việc
sửa chữa các hư hỏng hoặc thiệt hại đó. Nếu giá trị bảo lãnh hoặc khoản
14

Đơn vị sửa đổi, bổ sung thông tin trong Phụ lục 4 cho phù hợp với từng Hợp đồng cụ thể.
Áp dụng tùy thuộc vào thỏa thuận của hai bên về việc bên nào chi trả chi phí điện nước
16
Áp dụng trong trường hợp lắp đặt [….] cho sự kiện và tháo dỡ sau khi sự kiện kết thúc
15


16


tiền giữ lại chưa đủ để bù đắp các thiệt hại, Bên B sẽ phải thanh tốn tồn
bộ phần chi phí cịn thiếu.]17

17

Áp dụng nếu u cầu Bên B cung cấp chứng thư bảo lãnh bảo hành.

17



×