Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Những Kiến Thức Cơ Bản Trong Xử Lý Ảnh pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 37 trang )

ADOBE PHOTOSHOP
Những

KiếnThứcCơ

BảnTrongXử



Ảnh
Tổng

Quan
I. Giớithiệucơ

bảnvề

Photoshop
.Những

tiệníchcủa

Photoshop trong

thựctiễn.
.Nguồn

ảnh

vào




ảnh

xuấtra.
.Độ

phân

giảihìnhảnh

-

Pixel.
.Các

không

gian

màu

trong

Photoshop.
II. Xử



các


tình

huống

thường

gặp

đốivới

ảnh

chụpKTS.
III. Hỏi-Đáp
I.Về

Photoshop
1.Tiện ích:

Xử



hình

ảnh

dùng


cho

Web, ảnh

KTS, thiếtkế

quảng

cáo, nhiếp

ảnh, Digital Art …
Bert Monroy
NhàgaDamen
2. Input -

Output :
3. Resolution

(độ

phân

giải)
-Ảnh

số

= Ảnh

Bitmap

(Bit mapping: kiểm

soát, định

vị

theo

mạng

lưới)
-Pixel (px): Picture element –

điểm

ảnh, đơnvị

nhỏ

nhấthiển

thị

trên

màn

hình
-Độ


phân

giảihìnhảnh: Số

lượng

Pixel phân

phối

theo

chiều

ngang


chiềudọccủahìnhảnh

=> Số

lượng

Pixel càng

nhiều> Ảnh

chấtlượng
> Kích


cỡ

hình

ảnh

lớn.
-DPI (Dots per inch): Đơnvị

tính

độ

phân

giảibảnin
-PPI (pixel per inch): Đơnvị

tính

độ

phân

giảihìnhảnh
-Kích

thước

ảnh: 3x4 inch

.Resolution: 72ppi
=>216 x 288px => ảnh



62208 pixel.
-Kích

thước

ảnh

1inch x 1inch,
.Resolution:72ppi
=> ảnh



5184 pixel (72 x 72).
-Kích

thước

ảnh

1inch x 1inch,
.Resolution:300ppi
=> ảnh




90.000 pixel (300 x 300).
357 px
72 ppi 300 ppi
5inch
6inch 6inch
2.700.000 px152.280 px
432 px
1500 px
1800 px
-Độ

phân

giải

cho

Web:
.Resolution: 72ppi or 96ppi
.Mode: RGB
-Độ

phân

giảiIn ấn:
. Resolution: 300ppi
.Mode: CMYK
Tùy


chỉnh

độ

phân

giải

& kích

thướchìnhảnh

trong

Photoshop
-Menu Image > Image

size
Kích

cỡ

file in
Kích

cỡ

tậptin
Độ


phân

giải
Tùy

chọnnộisuy
-Độ

phân

giảinộisuy(Interpolated resolution)
.Tùy

chọn

Resample (số

lượng

điểm

ảnh

thay

đổi): Photoshop tự

suy

ra


hoặctrừ

bớtmộtsốđiểm

ảnh.
.Không

chọn

Resample (số

lượng

điểm

ảnh

không

thay

đổi): tăng

độ

phân

giảin lần


thì

kích

thước

ảnh

giảmn lầnvàngượclại.
4.Các không

gian

màu

trong

Photoshop
.RGB
.CMYK
.HSB
.Lab
-RGB: Màu

cộng, màu

nềntảng, ứng

dụng


chế

tạo

màn

hình

vi tính, tivi,
kỹ

thuật

video, chiếusáng…
.Red, Green, Blue
Red
Orange Yellow Green Blue
Indigo Violet
Blue
RedGreen
Magenta
Yellow
Cyan
R=255
G=0
B=0
R=0
G=0
B=255
R=0

G=255
B=0
-CMYK: Màu

trừ, sử

dụng

trong

in ấn
.Cyan, Magenta, Yellow, Black
-HSB:
.Hue: Sắcmàu
.Saturation: Độ

bão

hòa, độ

no màu
.Brightness: Độ

sáng
-CIELab: (Lab)
.Màu

không

phụ


thuộcvàothiếtbị, làm



sở

tham

chiếukhichuyểntừ

không

gian

màu

này

sang không

gian

màu

khác.
-Mô

tả


tấtcả

các

màu





mắtngườicóthể

nhìn

thấy
-CIE: Commission Internationale

d’Eclairage

(Ủy

ban Quốctế

về

ánh

sáng)
-Lab:
.Trụcthẳng


đứng

L

(Lightness-Luminance): Biểudiển

độ

sáng

của

màu, có

giá

trị

từ

0 (Black) đến

100(White)
.Kênh

a: Chứagiátrị

Green (-) tới


Red (+)
.Kênh

b: Chứagiátrị

Blue (-) tới

Yellow (+)
-Lab:
Convert từ

RGB sang YMYK qua trung

gian

Lab
Convert bằng

Mode
Chuyển

sang Lab và

convert bằng

Profile
Ảnh

gốcRGB
4. Xử




các

tình

huống

thường

gặpkhichụp

ảnh
a. Mắt

đỏ
:
-Red eye tool (J): Công

cụ

chỉnh

sửalỗimắt

đỏ
Lỗimắt

đỏ Sau


khi

sử

dụng

Red eye tool
b. Ảnh

ngược

sáng:
-Menu Image > Adjustments > Shadow/Highlight
Ảnh

ngượcsáng Sau

khi

chỉnh

sửa
b. Ảnh

bị

tốimộtphần:
-Menu Select > Color Range > Sampled Color > Shadow

×