Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Dia Li 5 Bai 8 Dan So Nuoc Ta.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.63 MB, 47 trang )

Chào mừng Quý thầy cô về
dự giờ tiết học
Địa lý lớp 5



KIỂM TRA BÀI CŨ

Trị chơi: Chiếc hộp bí mật
Em hãy chọn 1 hộp nào?
Chọn đặc điểm chính về diện
tích đất nước ta xếp vào
hàng nào?

Hãy nêu đặc điểm
chính của khí hậu
nước ta ?

1

2


Hoan
Hoan hô
hô,, em
em

làm
m đú
đúnngg rồ


rồii !!



Nhìn trên bản đồ Việt Nam em
hãy chỉ nêu tên các phương hướng
nhé?


MỞ SGK
TRANG 83


• Các em hãy xem sơ
lược tồn bài ở SGK
hơm nay học nhé !




a lý
Dõn s nc ta
1. Dõn s:
STT

1
2
3
4
5

6

Tên nớc

In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Thái Lan
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a

Số dân
(Triệu ngời )

STT

218,7
83,7
82,0
63,8
50,1
25,6

7
8
9
10
11

Tên nớc


Cam-pu-chia
Laoo
Xin-ga-po
Đông Ti-mo
Bru-nây

Số dân
(Triệu ng
ời)

13,1
5,8
4,2
0,8
0,4

Bảng số liệu số dân các nớc Đông Nam á năm 2004
Theo dừi DS nước ta so với ĐNA – TLCH SGK


Địa lý
Dân số nước ta
STT

Tên nước

Số dân (triệu người)

1

2
3
4

In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Thái Lan

260,6
102,3
94,4
68,1

5
6
7

Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Cam-pu-chia

54,4
30,7
15,8

8
9
10


Lào
Xin-ga-po
Đông Ti-mo

6,9
5,7
1,3

11

Bru-nây

0,4

Bảng số
liệu dân
số các
nước
Đông
Nam Á
năm 2017


Địa lý
Dân số nước ta
STT

Tên nước

Số dân (triệu người)


1
2
3

In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam

260,6
102,3
96,7

4
5
6
7

Thái Lan
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Cam-pu-chia

68,1
54,4
30,7
15,8

8
9

10

Lào
Xin-ga-po
Đông Ti-mo

6,9
5,7
1,3

11

Bru-nây

0,4

Bảng số liệu bên là
năm 2018 của VN,
em hãy cho biết:

- Nước ta có số
dân là bao nhiêu
ở năm 2018?

- Nước ta có số
dân đứng hàng
thứ mấy trong
số các nước ở
Đông Nam Á?



• Vậy em rút ra đặc điểm chung gì qua phần
1. dân số ?


Địa lý
Dân số nước ta

Nước ta có diện tích vào loại
trung bình nhưng dân số lại
thuộc hàng các nước đơng dân
trên thế giới.



Địa lý
Dân số nước ta
2. Gia tăng dân số:
96,7

Triệu
100
Người
90
80 64,4
70
60
50
40
30

20
10
0
1989

85,8
76,3

Quan sát biểu đồ và thảo
luận nhóm đơi:
-Biểu đồ thể hiện dân số
nước ta những năm nào?
-Cho biết số dân từng năm
của nước ta.

-Nêu nhận xét về sự gia tăng
Năm dân s ca nc ta.
1999

2009

2018

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm


Địa lý
Dân số nước ta
2. Gia tăng dân số:
96,7


Triệu ngườii
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0

85,8
76,3
64,4

-Biểu
sốta:
- Biểu
đồ
thểth
hiệnhin
dân dõn
số nớc
Năm
1989,
2009,
2018

nc
ta 1999,
nhng
nm
no?
- Năm
1989 số dân: 64,4 triệu ngời;
-Cho
bit s dõn tng nm
Năm 1999 số dân: 76,3 triệu ngời;
ca
nc
ta. 85,8 triệu ngời;
Năm
2009
số dân:
Năm 2018 số dân: 96,7 triệu ngời
-Dõn s nc ta tng nhanh.
-
Nờu
nhn
xộtđến
v năm
s gia
tng
Từ năm
1989
2018,
dõn
nc

tc l gn 30 năm, trung b×nh c lsố
à gần 30 năm, trung b×nh gcủa
ần 30 năm, trung b×nh n 30
nm, trung bình m,ta.
trung bình

1989

1999

2009

2018

Nmmỗi năm dân số của nớc ta tăng
thêm hơn 1 triệu ngời.

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm


3. HẬU QUẢ CỦA VIỆC GIA TĂNG DÂN SỐ
H3

H2

H1

H4

H 5


H 6
H

H

- Quan sát các bức ảnh và cho
biết dân số tăng nhanh dẫn
tới những hậu quả gì ?

H 7


Dân số nước ta
3. Hậu quả của sự gia tăng dân số:

Thảo luận nhóm 4:
+ Dân số tăng nhanh gây ra cho cuộc sống điều
gì ?
+ Nêu những ví dụ cụ thể về hậu quả do dân số
tăng nhanh?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×