Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

research file 3352 02c7c064 4204 4afb 940f 882718846a67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.56 KB, 13 trang )

BẢN TIN CHỨNG KHỐN NGÀY
04/10/2023
03/10/2023
Giá đóng cửa
Tổng KLGD (tr. cp)
KLGD khớp lệnh (tr. cp)
TB 20 phiên (tr. cp)
Tổng GTGD (tỷ VND)
GTGD khớp lệnh (tỷ VND)
TB 20 phiên (tỷ VND)
Số mã tăng
Số mã giảm
Số mã đứng giá
Volume
(tr. cp)
3,000

HOSE
Giá trị
Thay đổi %
1,118.10
-3.22%
992.16
91.38%
940.43
101.93%
926.13
1.54%
21,073
83.08%
19,767


96.57%
20,764
-4.80%
Tỷ trọng %
37
7%
481
87%
34
6%

VN30
Giá trị
Thay đổi %
1,130.89
-3.11%
280.67
98.15%
260.37
117.10%
240.84
8.11%
8,259
84.75%
7,374
102.50%
7,591
-2.86%
Tỷ trọng %
0

0%
29
97%
1
3%

1,300

Volume
(tr. cp)
450

2,000

1,200

300

1,000

1,100

150

VN-Index

Index

HNX
Thay đổi %

-4.24%
92.38%
111.22%
21.78%
83.12%
98.38%
16.11%
Tỷ trọng %
34
16%
150
69%
34
16%

Giá trị
226.68
136.74
134.98
110.84
2,600
2,551
2,197

Index

HNX-Index

280


260
240

0
25/07

16/08

11/09

1,000
03/10

0
25/07

220

16/08

11/09

200
03/10

ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG
Thị trường có phiên giảm điểm khá mạnh với áp lực bán tháo bao trùm trên diện rộng. VN-Index tạo gap giảm ngay từ
đầu phiên sau đó thủng đáy và tiếp tục giảm mạnh hơn trong nửa cuối phiên chiều. Độ rộng thị trường nghiêng hồn tồn
về bên bán, thậm chí có khơng ít cổ phiếu giảm sàn. Trong đó, hầu hết các nhóm ngành trụ cột như ngân hàng, chứng
khoán, bất động sản, thép, thực phẩm chốt phiên với mức giảm sâu. Ngược lại, nhóm cổ phiếu mang tính phịng thủ như

nước, dược phẩm có tín hiệu hút tiền và đóng cửa với sắc xanh tăng nhẹ. Trong khi các nhà đầu tư cá nhân trong nước
xả hàng ồ ạt, khối ngoại cũng không có động thái đỡ thị trường khi đảo chiều bán rịng trở lại.

GĨC NHÌN KỸ THUẬT
Theo quan điểm kỹ thuật, VN Index có phiên giảm mạnh trở lại. Khối lượng giao dịch gia tăng lên trên mức bình quân 10
và 20 phiên, hàm ý áp lực bán đang khá mạnh. Không những vậy, chỉ số giảm điểm với nến cô đặc và cắt xuống dưới
MA5, cùng với chùm MA5, 10, 20 giữ trạng thái phân kỳ âm tiêu cực, cho thấy xu hướng giảm vẫn đang tiếp diễn. Thêm
vào đó, đường MACD nằm dưới Signal duy trì tín hiệu bán và đường RSI hướng xuống vùng 29 thể hiện áp lực điều chỉnh
vẫn khá mạnh, cho thấy chỉ số có thể tiếp tục chịu sức ép về vùng hỗ trợ tâm lý 1.100 điểm. Đối với sàn Hà Nội, HNX
Index có diễn biến tương tự. Chỉ số cũng có phiên giảm mạnh với nến giảm cơ đặc và đóng cửa dưới MA5 và 20, cho thấy
xu hướng giảm đang tiếp diễn và chỉ số có thể tiếp tục suy giảm về ngưỡng 222 điểm (MA200). Nhìn chung, thị trường
đang nằm trong xu hướng giảm ngắn hạn. Do đó, nhà đầu tư nên giữ tỷ trọng vị thế lướt sóng ở mức thấp nhằm hạn chế
rủi ro bất ngờ từ thị trường chung.

Cổ phiếu khuyến nghị: TCM, MIG (Bán)
Cổ phiếu quan sát: DPM, DHC
(Xem chi tiết ở trang 2)
(

Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khoán Phú Hưng. Tất cả những thông tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khốn

DANH MỤC KHUYẾN NGHỊ THEO TÍN HIỆU KỸ THUẬT
Cổ phiếu khuyến nghị trong ngày
STT



CK

Khuyến
nghị

Ngày
khuyến
nghị

Giá
hiện
tại

Giá
thực
hiện

LN/Lỗ
hiện
tại

Giá
mục
tiêu

LN
dự
kiến

Giá

cắt
lỗ

Lỗ dự
kiến

Ghi chú

1

TCM

Bán

04/10/23

47

49.25

-4.6%

57

15.7%

47

-4.6%


Tín hiệu suy yếu

2

MIG

Bán

04/10/23

17

18.45

-7.9%

21.5

16.5%

17.3

-6.2%

Thủng hỗ trợ

STT


CK


Khuyến
nghị

Giá
hiện
tại

Kháng
cự

Cắt lỗ

1

DPM

Quan sát
mua

04/10/23

38

41-41.8

36.6

Cp mạnh so với thị trường chung khi khơng thủng đáy tháng
8 và có nhịp hồi lấy lại MA50 + phiên tăng ngược trong lúc

thị trường giảm mạnh -> khả năng đang vào nhịp hồi về lại
đỉnh cũ

2

DHC

Quan sát
mua

04/10/23

44

48-49

41

Cp mạnh so với thị trường chung khi khơng thủng đáy tháng
8 và có nhịp retest hỗ trợ 42-43 sau khi break nền đi ngang
-> khả năng sớm hồi về lại đỉnh cũ

Ngày
khuyến
nghị

Tín hiệu kỹ thuật

Danh mục cổ phiếu đã khuyến nghị
STT



CK

Khuyến
nghị

Ngày
khuyến
nghị

Giá
hiện
tại

Giá
thực
hiện

LN/Lỗ
hiện
tại

Giá
mục
tiêu

LN
dự
kiến


Giá
cắt
lỗ

Lỗ dự
kiến

1

BWE

Mua

08/08/23

46.7

46.3

0.9%

55.8

20.5%

44.3

-4.3%


2

DHG

Mua

28/08/23

116.7

115.7

0.9%

140

21%

113

-2%

3

VJC

Mua

22/09/23


97.9

99.3

-1.4%

116.3

17.1%

96

-3%

4

BCM

Mua

29/09/23

68.5

67.2

1.9%

72.7


8.2%

64

-5%

5

DVM

Mua

03/10/23

13.8

14.3

-3.5%

15.6

9.1%

13.8

-3%

Ghi chú


Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khoán Phú Hưng. Tất cả những thông tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khoán còn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khoán

TIN TỨC TRONG NGÀY
Tin trong nước

Ngân hàng Thế giới dự báo kinh tế Việt Nam tăng trưởng 4.7% năm
2023 và tăng 5.4% năm 2024
Ngân hàng Thế giới (WB) dự báo nền kinh tế Việt Nam sẽ tăng trưởng 4.7%
trong năm 2023 và sẽ hồi phục lên 5.4% và 6% trong năm 2024-2025. Tuy
nhiên, triển vọng còn phụ thuộc vào một số rủi ro đang gia tăng.
Xuất khẩu cá tra sang Mỹ mang về gần 200 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Hải quan Việt Nam, tính đến 15/9/2023, xuất
khẩu (XK) cá tra Việt Nam sang Mỹ đạt hơn 195 triệu USD, giảm 55% so
với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 16% tổng XK cá tra Việt Nam sang các thị
trường.
Tính riêng tháng 8/2023, XK cá tra Việt Nam sang Mỹ đạt hơn 25 triệu USD,
giảm 24% so với cùng kỳ năm 2022, tăng 38% so với tháng trước đó. Mức
sụt giảm so với cùng kỳ năm ngối đã thu hẹp dần từ tháng 5/2023, mức
sụt giảm các tháng 5, 6, 7, 8 lần lượt là 53%, 51%, 43%, và 24%.
Mỹ là thị trường quan trọng và tiêu thụ nhiều cá tra Việt Nam. Tuy nhiên,
nửa đầu năm 2022, nhập khẩu (NK) cá tra từ Việt Nam vào Mỹ tăng mạnh
khiến lượng tồn kho ở Mỹ tăng cao. Do vậy, những tháng đầu năm 2023,
XK cá tra Việt Nam sang Mỹ liên tục chứng kiến tăng trưởng âm.
Giá trung bình XK cá tra sang Mỹ trong tháng 8 đạt 2,92 USD/kg, giảm 44%
so với cùng kỳ năm ngoái. Đây cũng là mức giảm sâu nhất kể từ đầu năm
nay.

Tăng trưởng GRDP 5 thành phố trực thuộc TW 9 tháng 2023: Duy nhất
một thành phố trên 10%, top 3 cả nước
Theo số liệu mới nhất của Tổng cục Thống kê, trong số 5 thành phố trực
thuộc Trung ương, Tổng sản phẩm trên địa bàn Hải Phòng 9 tháng đầu
năm năm 2023 ước tăng 10,08% so với cùng kỳ năm trước (kế hoạch tăng
12,7%-13%), đứng thứ 3 cả nước và thứ nhất vùng đồng bằng Sông Hồng.
Như vậy, trong số 5 thành phố trực thuộc Trung ương, Hải Phòng là thành
phố duy nhất lọt top 3 nơi có có tăng trưởng GRDP 9 tháng đầu năm cao
nhất cả nước.
Tỷ giá tăng mạnh trở lại, USD chợ đen vượt 24.500 đồng
Theo khảo sát lúc 11h, Vietcombank tăng 70 đồng ở cả hai chiều giao dịch
so với cuối phiên hôm qua, lên mua - bán ở mức 24.190 – 24.560
VND/USD. BIDV cũng tăng 60 đồng ở cả hai chiều giao dịch, trong khi
VietinBank tăng giá mua 45 đồng và tăng giá bán 5 đồng.
Bên phía nhóm tư nhân, giá USD cũng được các ngân hàng đồng loạt tăng
40 - 60 đồng so với mức đóng cửa hơm qua. Trong đó, các ngân hàng được
khảo sát đều đã niêm yết giá mua USD vượt 24.200 đồng và giá bán vượt
24.550 đồng.
Kể từ đầu tuần đến nay, giá USD tại các ngân hàng hiện đã tăng trở lại
khoảng 100 đồng và tăng 830 – 850 đồng kể từ đầu năm (tương đương
tăng 3,5%).
Trên thị trường chợ đen, giá USD hiện đang được mua - bán ở mức 24.440
– 24.530 đồng, giá mua tăng 70đồng và giá bán tăng 80 đồng so với sáng
hôm qua. Đây là lần đầu tiên kể từ đầu năm giá USD trên thị trường tự do
vượt mốc 24.500 đồng.
Nguồn: Vietstock, Cafef, Fireant

Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khốn Phú Hưng. Tất cả những thơng tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.



Bản tin chứng khoán

Tin doanh nghiệp niêm yết
Vietcombank giảm tiếp lãi suất huy động từ 3/10, chính thức tạo đáy lịch sử
Vietcombank vừa cho biết áp dụng biểu lãi suất huy động mới và giảm 0,2 điểm
% ở loạt kỳ hạn từ 3 tháng trở lên.
Cụ thể, đối với cả hình thức gửi tiết kiệm tại quầy và gửi trực tuyến, lãi suất huy
động cao nhất của ngân hàng chỉ còn 5,3%/năm, giảm 0,2 điểm % so với trước
khi thay đổi. Đây là mức lãi suất áp dụng cho kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Bên cạnh đó, lãi suất kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng cũng giảm 0,2 điểm % xuống còn
4,3%/năm. Lãi suất kỳ hạn 3 tháng giảm mức tương tự, xuống 3,3%/năm. Lãi suất
kỳ hạn 1 tháng giữ nguyên 3%/năm. Như vậy, Vietcombank đã có 2 lần liên tiếp
giảm lãi suất huy động chỉ sau vài tuần.
VietinBank chính thức cơng bố lợi nhuận mục tiêu năm 2023
Hội đồng Quản trị Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank - Mã:
CTG) vừa phê duyệt, công bố chi tiết các chỉ tiêu tài chính kế hoạch trong năm
2023. Trong đó, lợi nhuận riêng lẻ trước thuế mục tiêu đạt 22.500 tỷ đồng, tăng
10,6% so với mức thực hiện được trong năm 2022 (20.352 tỷ).
Kết thúc 6 tháng đầu năm, ngân hàng đã đạt lợi nhuận trước thuế riêng lẻ 12.150
tỷ đồng, tương đương 54% kế hoạch cả năm đề ra.
Cuối tháng 8 vừa qua, HĐQT VietinBank cũng đã phê duyệt việc tăng vốn điều lệ
thông qua phát hành cổ phiếu trả cổ tức. Theo đó, ngân hàng dự kiến phát hành
gần 564,3 triệu cổ phiếu để trả cổ tức theo tỷ lệ 11,7415%. Thời gian phát hành
dự kiến là trong quý III – quý IV/2023. Sau khi hoàn tất phát hành, vốn điều lệ
VietinBank sẽ tăng thêm gần 5.643 tỷ đồng, từ 48.057 tỷ đồng lên hơn 53.700 tỷ
đồng.
FMC: Doanh số tháng 9 tăng 25% so với cùng kỳ
Trong tháng 9/2023, mảng tôm và nông sản của CTCP Thực phẩm Sao ta
(HOSE: FMC) đều khởi sắc. Cụ thể, sản lượng tiêu thụ tôm thành phẩm 1,800

tấn, tăng 39% so cùng kỳ năm trước. Cịn sản lượng tiêu thụ nơng sản thành
phẩm 125 tấn, tăng 93% so cùng kỳ năm trước.
Ơng lớn ngành tơm ước doanh số chung tháng 9 đạt 20.3 triệu USD, tăng 25% so
cùng kỳ và là tháng tăng trưởng dương thứ hai liên tiếp. Tính chung cả quý 3/2023,
doanh số của FMC ở mức 64 triệu USD, tăng nhẹ so với cùng kỳ.
SBT trình cổ đơng phương án chào bán hơn 148 triệu cp, giá 12,000 đồng/cp
HĐQT CTCP Thành Thành Cơng - Biên Hịa (TTC AgriS, HOSE: SBT) trình cổ
đơng phương án phát hành hơn 148.1 triệu cp cho cổ đông hiện hữu, tương ứng
20% số cổ phần đang lưu hành. Tỷ lệ thực hiện quyền là 5:1.
Số cổ phiếu trên sẽ không bị hạn chế chuyển nhượng, SBT dự kiến thực hiện
trước ngày 31/12/2024. Dự kiến vốn điều lệ SBT sẽ được nâng lên hơn 8,886 tỷ
đồng.
Giá chào bán dự kiến là 12,000 đồng/cp, số tiền dự kiến huy động được hơn 1,777
tỷ đồng, SBT sẽ dùng toàn bộ để bổ sung nhu cầu vốn cho hoạt động sản xuất
kinh doanh của Công ty.
Về kết quả kinh doanh, SBT đã công bố BCTC hợp nhất kiểm toán niên độ 20222023 (từ ngày 01/07/2022-30/06/2023), ghi nhận doanh thu thuần tăng 35% so
với cùng kỳ lên hơn 24.7 ngàn tỷ đồng, trong đó đường vẫn chiếm tỷ trọng lớn
nhất 92%.
Tuy nhiên, do ảnh hưởng mặt bằng lãi suất thị trường so với cùng kỳ năm trước,
chi phí lãi vay tăng mạnh là nguyên nhân chính dẫn đến lợi nhuận sau thuế giảm
31% so với cùng kỳ xuống còn gần 605 tỷ đồng. Lãi ròng hơn 537 tỷ đồng, giảm
39%.
Nguồn: Vietstock, Cafef
Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khốn Phú Hưng. Tất cả những thơng tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khoán

THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG

Thống kê giao dịch khớp lệnh
TOP 5 TÁC ĐỘNG TĂNG INDEX
HOSE
Mã CK
DBD
BWE
DPM
YEG
VSH

HNX

Đóng cửa
(VND)

Thay đổi
%

Tác động
%

57,100
46,700
38,000
13,600
43,700

2.88%
1.08%
0.53%

6.67%
0.46%

0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%

Mã CK
TIG
PGS
DXP
PHN
SDG

TOP 5 TÁC ĐỘNG GIẢM INDEX
HOSE
Mã CK
BID
VIC
HPG
VHM
GAS

SSI
VND
HPG
VIX
STB


Thay đổi
%

Tác động
%

41,550
44,500
24,800
44,050
86,300

-5.46%
-5.12%
-5.34%
-3.72%
-3.36%

-0.26%
-0.20%
-0.18%
-0.16%
-0.15%

Mã CK
HUT
SHS
CEO
PVS

MBS

SSI
HPG
STB
VND
DIG

Tác động
%

10,800
25,500
12,300
39,600
19,400

4.85%
3.24%
4.24%
10.00%
8.99%

0.03%
0.01%
0.01%
0.01%
0.01%

Đóng cửa

(VND)

Thay đổi
%

Tác động
%

22,100
15,900
19,500
36,000
20,600

-8.68%
-8.62%
-9.72%
-5.01%
-6.36%

-0.59%
-0.39%
-0.34%
-0.29%
-0.19%

Đóng cửa
(VND)

Thay đổi

%

KL KL
(cp)

15,900
19,500
36,000
20,600
22,100

-8.62%
-9.72%
-5.01%
-6.36%
-8.68%

40,338,674
14,171,219
12,745,298
8,092,560
7,140,400

Đóng cửa
(VND)

Thay đổi
%

GT KL

(tỷ VND)

15,900
36,000
19,500
20,600
44,900

-8.62%
-5.01%
-9.72%
-6.36%
-3.85%

663.6
465.3
284.6
168.6
167.1

HNX

Đóng cửa
(VND)

Thay đổi
%

KL KL
(cp)


30,200
19,650
24,800
14,900
29,200

-5.92%
-6.87%
-5.34%
-6.88%
-5.35%

42,255,212
41,986,223
40,656,275
37,159,431
33,383,759

Đóng cửa
(VND)

Thay đổi
%

GT KL
(tỷ VND)

30,200
24,800

29,200
19,650
23,350

-5.92%
-5.34%
-5.35%
-6.87%
-6.97%

1,302.4
1,025.2
990.0
838.6
659.8

Mã CK
SHS
CEO
PVS
MBS
HUT

TOP 5 GIÁ TRỊ KHỚP LỆNH
HOSE
Mã CK

Thay đổi
%


HNX

Đóng cửa
(VND)

TOP 5 KHỐI LƯỢNG KHỚP LỆNH
HOSE
Mã CK

Đóng cửa
(VND)

HNX
Mã CK
SHS
PVS
CEO
MBS
IDC

Thống kê giao dịch thỏa thuận
TOP 5 GIAO DỊCH THỎA THUẬN

HOSE
Mã CK
MSN
TCB
HSG
MBB
FPT


HNX

KL thỏa thuận
(cp)

GT thỏa thuận
(tỷ VND)

5,721,100
4,137,800
5,400,000
4,656,309
841,700

443.92
139.88
103.80
92.66
79.84

Mã CK
SAF
VC3
NVB
PVS
NAG

KL thỏa thuận
(cp)


GT thỏa thuận
(tỷ VND)

599,000
408,000
500,000
35,000
91,000

28.75
9.96
6.60
1.34
1.00

Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khoán Phú Hưng. Tất cả những thông tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khốn

Thống kê giao dịch khối ngoại
KL nước
ngồi mua
(tr. cp)

Sàn GD
HOSE
HNX

Tổng 2 sàn

GT nước
ngoài mua
(tỷ VND)

45.37
1.69
47.05

1,205.83
29.58
1,235.41

KL nước
ngoài bán
(tr. cp)

GT nước
ngồi bán (tỷ
VND)

KL mua/bán
rịng (tr. cp)

GT mua/bán
rịng (tỷ
VND)

1,364.12

16.09
1,380.21

(5.94)
0.84
(5.10)

(158.29)
13.49
(144.80)

51.31
0.85
52.15

Giao dịch nước ngoài trên 2 sàn HOSE và HNX

4,000
2,000
0
-2,000

05/09

12/09
GT mua (tỷ VND)

19/09
GT bán (tỷ VND)


26/09
GT ròng (tỷ VND)

TOP 5 MUA NHIỀU CỦA KHỐI NGOẠI
HOSE
Mã CK
HPG
MBB
MWG
MSN
FPT

HNX

Đóng cửa
(VND)

KL mua
(cp)

GT mua
(tỷ VND)

24,800
18,050
49,000
74,000
92,200

4,002,051

4,662,800
1,858,900
954,500
701,746

100.42
92.78
92.46
71.53
66.67

Mã CK
TIG
PVS
BVS
TNG
SHS

Đóng cửa
(VND)

KL mua
(cp)

GT mua
(tỷ VND)

10,800
36,000
26,200

20,700
15,900

786,200
206,700
236,700
202,000
45,898

8.11
7.51
6.20
4.25
0.74

Đóng cửa
(VND)

KL bán
(cp)

GT bán
(tỷ VND)

36,000
19,500
20,700
15,900
11,800


139,700
120,400
80,700
89,800
103,400

5.18
2.37
1.70
1.48
1.25

Đóng cửa
(VND)

KL rịng
(cp)

GT rịng
(tỷ VND)

10,800
26,200
20,700
36,000
5,700

763,500
203,500
121,300

67,000
47,800

7.87
5.33
2.55
2.33
0.28

Đóng cửa
(VND)

KL rịng
(cp)

GT rịng
(tỷ VND)

19,500
11,800
7,800
15,900
20,600

(111,260)
(103,400)
(142,000)
(43,902)
(27,800)


(2.19)
(1.25)
(1.14)
(0.74)
(0.60)

TOP 5 BÁN NHIỀU CỦA KHỐI NGOẠI
HOSE
Mã CK
HPG
MSN
MBB
FPT
CTG

HNX

Đóng cửa
(VND)

KL bán
(cp)

GT bán
(tỷ VND)

24,800
74,000
18,050
92,200

29,100

4,044,301
1,339,020
4,664,900
712,414
2,105,432

101.92
100.48
92.82
67.65
61.05

Mã CK
PVS
CEO
TNG
SHS
NVB

TOP 5 MUA RỊNG CỦA KHỐI NGOẠI
HOSE
Mã CK
DPM
MWG
FTS
VHC
HDB


HNX

Đóng cửa
(VND)

KL rịng
(cp)

GT rịng
(tỷ VND)

38,000
49,000
41,100
80,700
17,100

1,381,240
710,900
644,000
272,630
1,181,479

51.61
35.16
26.43
21.84
20.10

Mã CK

TIG
BVS
TNG
PVS
API

TOP 5 BÁN RỊNG CỦA KHỐI NGOẠI
HOSE
Mã CK
CTG
VPB
VIC
MSN
VCG

03/10

HNX

Đóng cửa
(VND)

KL rịng
(cp)

GT rịng
(tỷ VND)

29,100
21,000

44,500
74,000
23,450

(1,794,516)
(2,180,100)
(679,462)
(384,520)
(1,151,070)

(51.98)
(46.04)
(30.76)
(28.95)
(27.64)

Mã CK
CEO
NVB
VIG
SHS
MBS

Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khoán Phú Hưng. Tất cả những thông tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khoán

Thống kê giao dịch các chứng chỉ quỹ ETF nội


THỐNG KÊ GIÁ
Mã CK
E1VFVN30
FUEMAV30
FUESSV30
FUESSV50
FUESSVFL
FUEVFVND
FUEVN100
FUEIP100
FUEKIV30
FUEDCMID
FUEKIVFS
FUEMAVND
FUEFCV50
FUEBFVND
Tổng cộng

MUA BÁN CỦA KHỐI NGOẠI

Đóng cửa

Thay đổi

KLGD

GTGD

VND

19,550
13,370
14,050
18,480
17,960
25,740
14,950
8,580
7,430
10,020
10,770
10,750
14,000
12,510

(%)
-2.5%
-3.2%
-1.9%
-0.4%
-3.9%
-2.5%
-3.7%
-0.2%
-4.4%
-3.2%
0.0%
-3.0%
-3.2%
0.0%


(cp)
851,443
4,613
14,225
4,000
705,608
2,133,962
470,200
3,108
4,300
52,700
0
1,900
11,022
0
4,257,081

(tỷ VND)
16.73
0.06
0.20
0.07
12.74
55.16
7.08
0.03
0.03
0.53
0.00

0.02
0.16
0.00
92.81

Mã CK
E1VFVN30
FUEMAV30
FUESSV30
FUESSV50
FUESSVFL
FUEVFVND
FUEVN100
FUEIP100
FUEKIV30
FUEDCMID
FUEKIVFS
FUEMAVND
FUEFCV50
FUEBFVND
Tổng cộng

GT mua

GT bán

GT rịng

(tỷ VND)
10.69

0.04
0.00
0.00
9.86
24.92
0.51
0.00
0.01
0.38
0.00
0.01
0.00
0.00
46.43

(tỷ VND)
14.20
0.02
0.16
0.00
11.48
48.00
6.25
0.00
0.02
0.11
0.00
0.01
0.00
0.00

80.24

(tỷ VND)
(3.51)
0.01
(0.15)
0.00
(1.62)
(23.08)
(5.74)
0.00
(0.01)
0.27
0.00
0.00
0.00
0.00
(33.81)

Giao dịch ròng các ETF nội của khối ngoại

4,500

3,000
1,500
0
-1,500

10/2022


12/2022
02/2023
GT mua (tỷ VND)

04/2023
GT bán (tỷ VND)

06/2023
08/2023
GT ròng (tỷ VND)

10/2023

Biến động giá của một số quỹ ETF nội từ ngày 03/10/2022-03/10/2023
50%
40%
30%
20%
10%
0%

-10%
-20%

10/22

12/22
E1VFVN30

02/23


04/23
FUEVFVND

06/23
FUESSVFL

-30%
10/23

08/23
VN-Index

Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khoán Phú Hưng. Tất cả những thông tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khốn

Thống kê giao dịch chứng quyền có bảo đảm

Mã chứng
quyền (*)

CACB2302
CACB2303
CFPT2214
CFPT2303
CFPT2304
CFPT2305

CFPT2306
CFPT2307
CFPT2308
CFPT2309
CFPT2310
CFPT2311
CFPT2312
CHDB2301
CHDB2302
CHDB2303
CHDB2304
CHDB2305
CHDB2306
CHPG2227
CHPG2306
CHPG2307
CHPG2308
CHPG2309
CHPG2311
CHPG2312
CHPG2313
CHPG2314
CHPG2315
CHPG2316
CHPG2317
CHPG2318
CHPG2319
CHPG2320
CHPG2321
CHPG2322

CHPG2323
CHPG2324
CHPG2325
CHPG2326
CHPG2327
CHPG2328
CHPG2329
CHPG2330
CMBB2215
CMBB2305
CMBB2306
CMBB2307
CMBB2308
CMBB2309
CMBB2310
CMBB2311
CMBB2312

Giá
đóng
cửa
(VND)
370
490
3,280
2,310
2,280
3,000
2,060
2,200

2,210
2,630
2,630
1,260
820
340
500
510
750
650
840
2,340
1,730
1,000
800
1,350
1,130
830
1,070
2,670
1,580
1,050
650
750
760
920
1,560
2,260
310
420

360
660
880
1,910
1,660
680
1,810
550
1,710
330
440
570
950
1,220
1,460

Thay
đổi (%)

-5.1%
-5.8%
-3.0%
-2.9%
-3.8%
0.3%
-3.3%
-4.8%
-0.9%
-0.8%
-1.5%

-9.4%
-61.3%
-10.5%
-10.7%
-7.3%
-8.5%
-4.4%
-4.6%
-21.5%
-17.6%
-17.4%
-25.9%
-10.6%
-18.7%
-19.4%
-17.7%
-9.2%
-1.9%
-13.2%
-20.7%
7.1%
-17.4%
-25.2%
-14.8%
-11.4%
-38.0%
-31.2%
-34.6%
-22.4%
-20.0%

0.0%
-25.6%
-29.9%
-13.0%
-8.3%
-6.6%
-17.5%
-10.2%
-10.9%
0.0%
-11.6%
-9.3%

KL
chứng
quyền
khớp
lệnh
51,140
43,860
2,310
3,290
11,740
2,160
36,310
91,050
6,140
7,510
910
19,900

200
34,080
9,040
33,830
10
80
10
18,920
17,070
9,280
74,690
145,130
15,270
11,880
870
19,730
10
12,980
3,600
25,100
6,830
17,240
16,510
320
472,220
120,150
130,670
176,090
810
0

17,030
51,330
3,460
5,020
6,910
160,240
11,620
12,050
0
9,060
3,560

Số
ngày
tới hạn

58
118
27
35
72
195
58
118
111
212
303
163
126
23

49
79
170
142
265
27
35
86
23
232
57
86
148
147
261
352
142
171
265
72
195
286
58
92
118
212
111
212
303
163

27
86
232
58
118
212
111
212
303

Giá
CKCS
(VND)

21,600
21,600
92,200
92,200
92,200
92,200
92,200
92,200
92,200
92,200
92,200
92,200
92,200
17,100
17,100
17,100

17,100
17,100
17,100
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
24,800
18,050
18,050

18,050
18,050
18,050
18,050
18,050
18,050
18,050

Giá
chứng
quyền
mua lý
thuyết
(VND)
(**)

Chênh
lệch so
với giá
đóng
cửa
(VND)

234
306
3,263
2,272
2,163
2,629
1,838

1,813
1,692
1,869
1,625
786
1,141
196
314
237
290
235
302
2,204
1,643
841
734
1,340
1,014
678
907
2,371
688
764
502
398
528
582
1,159
1,147
325

442
390
612
543
1,069
1,344
377
1,670
451
1,593
271
331
416
539
832
951

(136)
(184)
(17)
(38)
(117)
(371)
(222)
(387)
(518)
(761)
(1,005)
(474)
321

(144)
(186)
(273)
(460)
(415)
(538)
(136)
(87)
(159)
(66)
(10)
(116)
(152)
(163)
(299)
(892)
(286)
(148)
(352)
(232)
(338)
(401)
(1,113)
15
22
30
(48)
(337)
(841)
(316)

(303)
(140)
(99)
(117)
(59)
(109)
(154)
(411)
(388)
(509)

Giá
thực
hiện
quyền
(VND)
22,000
22,500
64,590
73,080
71,170
67,210
78,090
79,070
80,060
80,060
84,510
88,960
91,530
16,830

16,540
17,500
18,280
18,470
19,340
20,500
20,000
22,670
22,110
24,000
21,230
23,780
23,330
21,450
27,780
28,890
26,890
29,220
30,110
27,000
24,500
30,000
26,000
26,000
27,500
27,500
29,000
28,500
29,000
31,000

15,270
14,420
16,970
18,000
18,500
19,000
19,000
19,000
19,500

Tỷ lệ
chuyể
n đổi
n:1
4.0
4.0
8.5
8.5
9.9
9.9
7.9
7.9
7.9
7.9
7.9
9.9
4.9
3.5
3.5
3.5

3.5
3.5
3.5
2.0
3.0
4.0
4.0
3.0
4.0
4.0
4.0
2.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
2.0
3.0
2.0
4.0
4.0
4.0
4.0
2.0
2.0
2.0
3.0
1.7
8.5

1.7
4.0
4.0
4.0
2.0
2.0
2.0

Ngày
GDCC

30/11/2023
29/01/2024
30/10/2023
07/11/2023
14/12/2023
15/04/2024
30/11/2023
29/01/2024
22/01/2024
02/05/2024
01/08/2024
14/03/2024
06/02/2024
26/10/2023
21/11/2023
21/12/2023
21/03/2024
22/02/2024
24/06/2024

30/10/2023
07/11/2023
28/12/2023
26/10/2023
22/05/2024
29/11/2023
28/12/2023
28/02/2024
27/02/2024
20/06/2024
19/09/2024
22/02/2024
22/03/2024
24/06/2024
14/12/2023
15/04/2024
15/07/2024
30/11/2023
03/01/2024
29/01/2024
02/05/2024
22/01/2024
02/05/2024
01/08/2024
14/03/2024
30/10/2023
28/12/2023
22/05/2024
30/11/2023
29/01/2024

02/05/2024
22/01/2024
02/05/2024
01/08/2024

Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khoán Phú Hưng. Tất cả những thông tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khoán
CMBB2313
CMSN2301
CMSN2302
CMSN2304
CMSN2305
CMSN2306
CMSN2307
CMSN2308
CMSN2309
CMSN2310
CMSN2311
CMSN2312
CMWG2215
CMWG2302
CMWG2304
CMWG2305
CMWG2306
CMWG2307
CMWG2308
CMWG2309

CMWG2310
CMWG2311
CNVL2301
CNVL2302
CNVL2303
CNVL2304
CNVL2305
CPDR2301
CPDR2302
CPDR2303
CPDR2304
CPDR2305
CPOW2301
CPOW2302
CPOW2303
CPOW2304
CPOW2305
CPOW2306
CPOW2307
CPOW2308
CPOW2309
CPOW2310
CPOW2311
CSTB2225
CSTB2303
CSTB2304
CSTB2305
CSTB2306
CSTB2308
CSTB2309

CSTB2310
CSTB2311
CSTB2312
CSTB2313
CSTB2314
CSTB2315
CSTB2316
CSTB2317
CSTB2318
CSTB2319

1,000
540
3,140
700
1,110
960
1,340
560
690
790
1,300
780
700
410
950
4,320
430
620
1,120

1,390
1,680
580
540
600
970
1,100
1,450
2,130
1,400
1,490
1,450
1,730
70
310
270
220
260
480
240
360
530
600
210
4,430
3,820
410
720
2,150
720

580
780
1,770
1,040
1,000
660
610
790
890
1,140
780

0.0%
-15.6%
4.7%
-16.7%
-13.3%
-11.9%
-8.8%
-20.0%
-17.9%
-16.0%
-15.0%
0.0%
-17.7%
-44.6%
-9.5%
-13.8%
-33.9%
-27.1%

-18.8%
-16.8%
-18.5%
-47.3%
-32.5%
-30.2%
-3.0%
0.0%
-3.3%
-16.5%
-7.9%
-15.8%
-19.4%
-15.2%
-72.0%
-6.1%
-3.6%
-24.1%
-21.2%
-9.4%
-20.0%
-10.0%
-14.5%
-18.9%
-59.6%
-15.3%
-15.3%
-31.7%
-20.9%
-14.0%

-19.1%
-19.4%
-16.1%
-11.1%
-3.7%
-16.0%
-17.5%
-16.4%
-14.1%
-23.3%
-11.6%
-12.4%

0
11,980
7,170
25,790
10,130
6,230
10
33,380
12,530
10,430
170
0
18,170
81,330
720
43,400
268,680

428,760
13,590
4,140
910
110
9,210
14,490
5,420
3,460
3,070
13,810
90,840
21,840
52,740
23,940
7,940
30
4,320
29,420
46,640
960
14,590
57,120
3,490
360
2,010
1,520
14,460
45,110
45,120

28,580
96,750
25,640
45,390
8,930
200
530
1,230
14,020
14,990
5,940
2,730
9,610

163
23
232
57
148
142
265
58
118
111
303
126
27
35
86
232

58
118
111
212
303
126
23
49
170
80
265
23
49
170
80
265
23
49
79
170
142
265
72
195
225
111
126
27
35
23

86
232
57
86
148
56
261
352
142
171
265
72
225
195

18,050
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
49,000
49,000
49,000

49,000
49,000
49,000
49,000
49,000
49,000
49,000
14,350
14,350
14,350
14,350
14,350
22,600
22,600
22,600
22,600
22,600
11,200
11,200
11,200
11,200
11,200
11,200
11,200
11,200
11,200
11,200
11,200
29,200
29,200

29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200

393
288
2,250
375
612
478
649
285
343
383
702
188
519
407

789
3,773
369
554
698
930
1,164
626
329
126
301
258
461
2,101
1,089
1,198
1,300
1,350
1
10
13
46
67
129
59
178
183
165
76
4,371

3,642
325
531
1,998
572
407
592
1,450
617
643
442
385
463
678
794
561

(607)
(252)
(890)
(325)
(498)
(482)
(691)
(275)
(347)
(407)
(598)
(592)
(181)

(3)
(161)
(547)
(61)
(66)
(422)
(460)
(516)
46
(211)
(474)
(669)
(842)
(989)
(29)
(311)
(292)
(150)
(380)
(69)
(300)
(257)
(174)
(193)
(351)
(181)
(182)
(347)
(435)
(134)

(59)
(178)
(85)
(189)
(152)
(148)
(173)
(188)
(320)
(423)
(357)
(218)
(225)
(327)
(212)
(346)
(219)

21,000
73,980
66,000
75,680
76,790
80,000
83,000
80,000
85,000
83,000
88,500
98,100

44,570
49,530
33,680
35,660
50,000
50,000
52,000
54,000
54,500
58,900
13,460
16,330
17,330
15,560
17,000
14,220
18,670
19,890
18,000
20,220
13,980
14,330
15,330
16,330
15,000
16,000
13,500
12,000
14,500
14,000

15,500
20,500
22,000
28,670
29,110
30,000
27,800
30,560
30,330
27,700
33,330
35,560
32,220
34,330
36,330
30,000
32,000
27,000

2.0
10.0
6.0
10.0
10.0
10.0
10.0
8.0
8.0
8.0
8.0

5.0
9.9
5.9
19.8
4.0
8.0
8.0
5.0
5.0
5.0
3.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
5.0
2.0

1.0
1.0
2.0
2.0
5.0
5.0
2.0
5.0
5.0
5.0
2.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
3.0
4.0
9.0

14/03/2024
26/10/2023
22/05/2024
29/11/2023
28/02/2024
22/02/2024
24/06/2024
30/11/2023
29/01/2024
22/01/2024

01/08/2024
06/02/2024
30/10/2023
07/11/2023
28/12/2023
22/05/2024
30/11/2023
29/01/2024
22/01/2024
02/05/2024
01/08/2024
06/02/2024
26/10/2023
21/11/2023
21/03/2024
22/12/2023
24/06/2024
26/10/2023
21/11/2023
21/03/2024
22/12/2023
24/06/2024
26/10/2023
21/11/2023
21/12/2023
21/03/2024
22/02/2024
24/06/2024
14/12/2023
15/04/2024

15/05/2024
22/01/2024
06/02/2024
30/10/2023
07/11/2023
26/10/2023
28/12/2023
22/05/2024
29/11/2023
28/12/2023
28/02/2024
28/11/2023
20/06/2024
19/09/2024
22/02/2024
22/03/2024
24/06/2024
14/12/2023
15/05/2024
15/04/2024

Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khốn Phú Hưng. Tất cả những thơng tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khoán
CSTB2320
CSTB2321
CSTB2322
CSTB2323

CSTB2324
CSTB2325
CTCB2216
CTCB2302
CTCB2303
CTCB2304
CTCB2305
CTCB2306
CTCB2307
CTCB2308
CTPB2303
CVHM2220
CVHM2301
CVHM2302
CVHM2304
CVHM2305
CVHM2306
CVHM2307
CVHM2308
CVHM2309
CVHM2310
CVHM2311
CVHM2312
CVIB2302
CVIB2303
CVIC2301
CVIC2302
CVIC2303
CVIC2304
CVIC2305

CVIC2306
CVIC2307
CVNM2301
CVNM2303
CVNM2304
CVNM2305
CVNM2306
CVNM2307
CVNM2308
CVNM2309
CVPB2304
CVPB2305
CVPB2306
CVPB2307
CVPB2308
CVPB2309
CVPB2310
CVPB2311
CVPB2312
CVPB2313
CVRE2221
CVRE2302
CVRE2303
CVRE2305
CVRE2306
CVRE2307

660
840
1,300

940
1,070
1,320
1,220
2,430
540
750
1,060
1,610
1,690
920
500
150
60
1,750
310
390
300
480
140
160
240
880
730
1,590
200
340
430
790
800

680
1,500
430
870
980
1,320
1,150
1,490
610
1,680
940
430
1,880
1,420
390
480
630
1,170
1,850
2,460
710
60
110
2,100
430
540
450

-27.5%
-22.2%

-23.5%
-21.7%
-17.7%
-15.4%
-22.3%
-6.5%
-15.6%
-10.7%
-13.8%
0.0%
0.0%
-3.2%
-5.7%
-60.5%
-76.0%
-12.5%
-35.4%
-2.5%
-48.3%
-12.7%
-50.0%
-46.7%
-52.0%
-11.1%
-16.1%
-1.9%
-16.7%
-20.9%
-44.9%
-20.2%

-23.1%
-35.2%
-21.1%
-35.8%
-9.4%
-7.6%
-2.2%
-2.5%
-3.3%
-9.0%
-3.5%
0.0%
-4.4%
-3.6%
-12.9%
-11.4%
-18.6%
-14.9%
-16.4%
-15.1%
0.0%
0.0%
-76.9%
-38.9%
-0.9%
-2.3%
-6.9%
-13.5%

84,230

157,520
10,650
336,160
4,040
39,570
13,760
28,500
13,410
53,610
210
0
0
1,100
3,200
18,470
32,460
28,940
2,300
30,910
2,290
17,790
42,390
69,190
9,270
630
10,330
18,080
339,340
26,430
19,940

9,170
2,560
710
10,520
56,400
2,740
15,910
100
10
3,530
43,670
2,060
0
38,610
13,960
41,540
366,070
62,550
20,710
3,630
5,730
0
0
27,950
14,770
1,240
37,820
13,250
7,580


58
118
212
111
212
303
27
232
58
118
111
212
303
163
86
27
23
232
57
148
142
265
58
118
111
303
212
232
58
23

49
79
170
142
265
58
23
57
148
142
265
58
212
126
86
195
72
58
118
212
111
212
303
126
27
23
232
57
148
142


29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
29,200
32,500
32,500
32,500
32,500
32,500
32,500
32,500
32,500
16,700
44,050
44,050
44,050
44,050
44,050
44,050
44,050
44,050
44,050
44,050
44,050
44,050
18,800
18,800

44,500
44,500
44,500
44,500
44,500
44,500
44,500
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
74,000
21,000
21,000
21,000
21,000
21,000
21,000
21,000
21,000
21,000
21,000
26,300
26,300
26,300
26,300
26,300

26,300

623
790
949
767
851
1,016
1,285
2,466
421
554
798
1,087
1,082
652
235
1
1
787
37
92
56
140
4
29
70
334
314
1,163

108
2
9
16
61
34
105
5
768
715
784
621
675
282
1,038
268
266
1,334
949
248
330
438
734
1,304
1,428
338
8
62
1,364
267

321
255

(37)
(50)
(351)
(173)
(219)
(304)
65
36
(119)
(196)
(262)
(523)
(608)
(268)
(265)
(149)
(59)
(963)
(273)
(298)
(244)
(340)
(136)
(131)
(170)
(546)
(416)

(427)
(92)
(338)
(421)
(774)
(739)
(646)
(1,395)
(425)
(102)
(265)
(536)
(529)
(815)
(328)
(642)
(672)
(164)
(546)
(471)
(142)
(150)
(192)
(436)
(546)
(1,032)
(372)
(52)
(48)
(736)

(163)
(219)
(195)

28,500
29,000
30,000
29,000
31,000
31,500
27,500
27,000
33,500
34,500
32,000
32,000
34,000
37,000
15,810
58,000
56,880
50,000
53,560
57,780
60,670
62,670
61,000
62,000
59,000
60,500

56,000
19,150
20,500
53,980
55,670
57,780
59,890
61,110
62,220
58,500
66,710
67,790
68,760
71,020
73,170
75,000
69,000
82,000
17,000
18,000
20,000
21,500
22,000
22,500
21,500
20,500
21,000
24,400
32,500
28,670

25,000
27,110
29,330
30,330

4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
3.0
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
3.0
7.2
5.0
8.0
4.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
5.0

5.0
5.0
1.7
4.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
9.7
9.7
9.7
9.7
9.7
8.0
8.0
5.0
16.0
3.0
2.0
4.0
4.0
4.0
2.0
2.0
2.0
2.0
4.0

5.0
3.0
5.0
5.0
5.0

30/11/2023
29/01/2024
02/05/2024
22/01/2024
02/05/2024
01/08/2024
30/10/2023
22/05/2024
30/11/2023
29/01/2024
22/01/2024
02/05/2024
01/08/2024
14/03/2024
28/12/2023
30/10/2023
26/10/2023
22/05/2024
29/11/2023
28/02/2024
22/02/2024
24/06/2024
30/11/2023
29/01/2024

22/01/2024
01/08/2024
02/05/2024
22/05/2024
30/11/2023
26/10/2023
21/11/2023
21/12/2023
21/03/2024
22/02/2024
24/06/2024
30/11/2023
26/10/2023
29/11/2023
28/02/2024
22/02/2024
24/06/2024
30/11/2023
02/05/2024
06/02/2024
28/12/2023
15/04/2024
14/12/2023
30/11/2023
29/01/2024
02/05/2024
22/01/2024
02/05/2024
01/08/2024
06/02/2024

30/10/2023
26/10/2023
22/05/2024
29/11/2023
28/02/2024
22/02/2024

Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khốn Phú Hưng. Tất cả những thơng tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khoán
CVRE2308
CVRE2309
CVRE2310
CVRE2311
CVRE2312
CVRE2313
CVRE2314

680
160
230
550
1,010
1,160
320

-9.3%
-15.8%

-11.5%
-12.7%
-10.6%
-0.9%
-27.3%

35,020
67,080
70,110
170
4,190
600
10

265
58
118
111
212
303
126

26,300
26,300
26,300
26,300
26,300
26,300
26,300


394
123
190
336
700
690
162

(286)
(37)
(40)
(214)
(310)
(470)
(158)

31,330
29,000
30,000
29,000
27,500
29,500
34,100

5.0
6.0
6.0
4.0
4.0
4.0

3.0

24/06/2024
30/11/2023
29/01/2024
22/01/2024
02/05/2024
01/08/2024
06/02/2024

(*) Tất cả đều là chứng quyền mua, thực hiện kiểu Châu Âu và phương thức thanh toán thực hiện chứng quyền bằng tiền
(**) PHS định giá theo mơ hình Black-Scholes

DANH MỤC CỔ PHIẾU PHÂN TÍCH

Mã CK

Sàn

NLG
POW
VPB
ANV
SAB
BSR
VNM
MSH
DPR
GAS
DGW

STK
IDC
PNJ
NT2
STB
TCM
PLX
ACB
VCB
BID
CTG
MBB
HDB
TCB
TPB
OCB
VIB
LPB
MSB
SHB
DHG
IMP
GEG
QTP
PVS
MPC
FMC
VHM
KDH


HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
UPCOM
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HNX
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
UPCOM
HNX
UPCOM
HOSE
HOSE
HOSE

Thị giá

32,700
11,200
21,000
37,900
70,300
20,690
74,000
42,800
31,150
86,300
53,900
32,050
44,900
77,500
24,200
29,200
47,000

36,000
21,600
86,300
41,550
29,100
18,050
17,100
32,500
16,700
13,000
18,800
13,150
13,500
10,550
116,700
70,000
14,750
15,102
36,000
19,573
49,600
44,050
28,700

Giá hợp lý *

40,900
14,800
24,400
44,600

175,900
20,200
73,100
49,350
88,000
111,000
50,800
39,050
48,527
89,000
32,500
38,000
52,300
45,100
25,400
131,270
57,956
39,700
27,200
23,170
47,270
24,000
22,700
29,300
18,800
21,900
15,600
111,600
68,000
18,800

23,900
30,700
19,200
50,700
83,100
36,500

Ngày ra báo
cáo
28/09/2023
22/09/2023
21/09/2023
20/09/2023
11/09/2023
30/08/2023
25/08/2023
23/08/2023
18/08/2023
17/08/2023
14/08/2023
09/08/2023
03/08/2023
03/08/2023
02/08/2023
14/07/2023
06/07/2023
05/07/2023
30/06/2023
13/06/2023
13/06/2023

13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023
13/06/2023

LNST
2023F (tỷ
VND)
642
1,817
14,007
574
4,552
7,288
9,365

270
302
13,268
440
152
48,527
1,729
671
7,259
211
3,513
14,955
36,911
23,019
19,121
21,242
10,216
21,351
6,732
4,354
9,378
4,925
4,803
8,035
1,061
286
208
1,300
1,059
597

314
29,034
1,363

PE
forward
22.9
23.6
11.8
10.3
25.9
8.7
16.3
13.7
10.4
16.2
18.8
24.2
6.1
12.2
13.9
9.9
20.4
18.3
6.6
16.8
12.7
10.0
5.8
6.2

7.8
5.7
7.2
6.6
6.6
9.1
6.0
13.8
15.9
46.5
8.3
16.8
12.9
10.5
12.5
19.1

PB
forward
1.4
1.1
1.0
1.7
4.5
1.1
4.9
2.0
1.1
3.2
3.1

1.9
2.8
3.0
2.1
1.6
2.1
2.5
1.3
3.6
2.3
1.5
1.2
1.3
1.2
1.0
1.1
1.5
1.1
1.4
0.9
3.0
2.2
1.7
1.6
1.2
1.3
1.4
2.3
1.9


Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khoán Phú Hưng. Tất cả những thông tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khoán còn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Bản tin chứng khoán

VRE
KBC
MWG
FRT
HPG
SBT
PVI
BMI
BVH
VHC
SZC
GVR
LHG
PVT
TRA
Nguồn: PHS

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HNX

HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE

26,300
30,250
49,000
89,000
24,800
14,050
45,400
26,000
41,850
80,700
34,050
19,000
31,000
26,600
85,000

39,700
13/06/2023
3,345
26.9
2.6

32,000
13/06/2023
2,073
11.9
1.3
50,000
13/06/2023
2,325
33.3
3.0
85,000
13/06/2023
107
111.1
6.6
35,400
13/06/2023
7,698
16.6
1.2
16,700
13/06/2023
827
15.7
1.1
47,002
19/12/2022
996
13.8
1.3

25,190
19/12/2022
427
9.0
1.0
70,900
19/12/2022
2,967
17.7
2.3
69,000
19/12/2022
1,510
8.4
1.5
42,700
19/12/2022
585
7.5
2.6
29,755
19/12/2022
5,521
27.8
2.1
42,250
19/12/2022
653
3.5
1.2

26,900
19/12/2022
831
14.1
1.2
117,400
19/12/2022
349
13.9
2.8
* Giá hợp lý chưa điều chỉnh các quyền thực hiện sau ngày báo cáo

Bản tin này được cung cấp bởi CTCP chứng khoán Phú Hưng. Tất cả những thông tin đều được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên do thị trường chứng khốn cịn chịu
ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố phức tạp và khó dự báo nên quý nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về các hoạt động đầu tư của mình.


Đảm bảo phân tích
Báo cáo được thực hiện bởi Phạm Quang Chương, chun viên phân tích – Cơng ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng.
Mỗi nhân viên phụ trách về phân tích, chiến lược hay nghiên cứu chịu trách nhiệm cho sự chuẩn bị và nội dung của
tất cả các phần có trong bản báo cáo nghiên cứu này đảm bảo rằng, tất cả các ý kiến của những người phân tích,
chiến lược hay nghiên cứu đều phản ánh trung thực và chính xác ý kiến cá nhân của họ về những vấn đề trong bản
báo cáo. Mỗi nhân viên phân tích, chiến lược hay nghiên cứu đảm bảo rằng họ không được hưởng bất cứ khoản chi
trả nào trong quá khứ, hiện tại cũng như tương lai liên quan đến các khuyến cáo hay ý kiến thể hiện trong bản báo
cáo này.
Định nghĩa xếp loại
Mua = cao hơn thị trường nội địa trên 10%
Giữ = bằng thị trường nội địa vởi tỷ lệ từ +10% ~ -10%
Bán = thấp hơn thị trường nội địa dưới 10%
Không đánh giá = cổ phiếu không được xếp loại trong Phú Hưng hoặc chưa niêm yết
Biểu hiện được xác định bằng tổng thu hồi trong 12 tháng (gồm cả cổ tức).

Miễn trừ trách nhiệm
Thông tin này được tổng hợp từ các nguồn mà chúng tôi cho rằng đáng tin cậy, nhưng chúng tôi khơng chịu trách
nhiệm về sự hồn chỉnh hay tính chính xác của nó. Đây khơng phải là bản chào hàng hay sự nài khẩn mua của bất
cứ cổ phiếu nào. Chứng khoán Phú Hưng và các chi nhánh và văn phịng và nhân viên của mình có thể có hoặc
khơng có vị trí liên quan đến các cổ phiếu được nhắc tới ở đây. Chứng khoán Phú Hưng (hoặc chi nhánh) đơi khi có
thể có đầu tư hoặc các dịch vụ khác hay thu hút đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh khác cho bất kỳ công ty nào
được nhắc đến trong báo cáo này. Tất cả các ý kiến và dự đốn có trong báo cáo này được tạo thành từ các đánh
giá của chúng tôi vào ngày này và có thể thay đổi khơng cần báo trước.
© Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Phú Hưng (PHS).
Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp. HCM
Điện thoại: (84-28) 5 413 5479
Fax: (84-28) 5 413 5472
Customer Service: (84-28) 5 411 8855
Call Center: (84-28) 5 413 5488
E-mail: /
Web: www.phs.vn
PGD Phú Mỹ Hưng
Tịa nhà CR2-08, 107 Tơn Dật Tiên,
Phường Tân Phú, Quận 7,
Tp. HCM
Điện thoại: (84-28) 5 413 5478
Fax: (84-28) 5 413 5473

Chi nhánh Quận 3
Tầng 4 & 5, D&D Tower, 458
Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 2,
Quận 3, Tp. HCM
Điện thoại: (84-28) 3 820 8068
Fax: (84-28) 3 820 8206


Chi Nhánh Thanh Xuân
Tầng 5, Tịa nhà UDIC Complex, N04
Hồng Đạo Thúy, Phường Trung
Hịa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 6 250 9999
Fax: (84-24) 6 250 6666

Chi nhánh Tân Bình
Tịa nhà Park Legend
251 Hồng Văn Thụ, Phường 2, Quận
Tân Bình, Tp. HCM.
Điện thoại: (84-28) 3 813 2401
Fax: (84-28) 3 813 2415

Chi Nhánh Hà Nội
Tầng 5, Tòa nhà Vinafor,
127 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 3 933 4566
Fax: (84-24) 3 933 4820

Chi nhánh Hải Phòng
Tầng 2, Tòa nhà Eliteco, 18 Trần
Hưng Đạo, Quận Hồng Bàng, Hải
Phòng
Điện thoại: (84-225) 384 1810
Fax: (84-225) 384 1801

Chi nhánh Quận 1
Phòng 1003A, Tầng 10, Tòa nhà Ruby,

81-83-83B-85 Hàm Nghi,
Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1,
Tp. HCM
Điện thoại: (84-28) 3 535 6060
Fax: (84-28) 3 535 2912



×