8. Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
1
.
2
.
Biểu thị phân chia n cửa ra vàoa ra vào
SOP hóa chất t
Kịch bản ứng phó khẩn ch bản ứng phó khẩn n ứng phó khẩn ng phó khẩn n
cất p
3
.
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n hóa chất t
4
.
Biểu thị phân chia n tiêu chuẩn n GHS
5
.
Thùng vận chuyển n chuyểu thị phân chia n
hóa chất t
6
.
Biểu thị phân chia u thịch bản ứng phó khẩn phân chia
khu vựcc
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
1/1
Cửa ra vàoa ra vào
(2 cánh)
Bản ứng phó khẩn ng thơng
báo
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n
GHS
Thùng vận chuyển n
chuyểu thị phân chia n
Kho bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n Alkali
①
④
Biểu thị phân chia n tên tính chất t
Dán bản ứng phó khẩn ng tên
Kho hóa chất t
화화화화화화화
Kho kiềmm
Kho axit
Không nhiệm vụ miễn vàom vụ miễn vào miễn vàon vào
관관관관 관관관관
Kho hữ hóa chất u cơ
②
Chia khu vựcc
Dán ở khu vực khu vựcc
khống chếng chế
các loại biển chỉ thị, i biểu thị phân chia n chỉ thị, thịch bản ứng phó khẩn ,
③ Dán
cản ứng phó khẩn nh báo, cất m tại biển chỉ thị, i các
S
le
amp
Kho hóa chất t
화화화화화화화
Cất m lửa ra vàoa
⑤ Chất tBibểu thị phân chia ản ứng phó khẩn uo thquịch bản ứng phó khẩn ản ứng phó khẩn cn,ất mnglửa ra vàoưu trữ hóa chất a,,ời phụ i phụ miễn vào
trách
Cất m lửa ra vàoa
⑥
Quy địch bản ứng phó khẩn nh khi ra vào
phịng liên quan
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
2/1
Cửa ra vàoa ra vào
(1 cánh)
①
Bản ứng phó khẩn ng thơng
báo
Biểu thị phân chia n tên tính chất t
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n
GHS
Kho hữ hóa chất u cơ
Chia khu vựcc
Kho bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n Alkali
③
Kho kiềmm
Kho axit
Thùng vận chuyển n
chuyểu thị phân chia n
Biểu thị phân chia n tên, KV cất m
Kho hóa chất t
화화화화화화화
Kho hóa chất t
화화화화화화화
Khơng nhiệm vụ miễn vàom vụ miễn vào miễn vàon vào
관관관관 관관관관
Không nhiệm vụ miễn vàom vụ miễn vào miễn vàon vào
관관관관 관관관관
Cất m lửa ra vàoa
④ Chất tBibểu thị phân chia ản ứng phó khẩn uo thquịch bản ứng phó khẩn ản ứng phó khẩn cn,ất mnglửa ra vàoưu trữ hóa chất a,,ời phụ i phụ miễn vào
trách
Cất m lửa ra vàoa
Sam
②
p le
Quy địch bản ứng phó khẩn nh ra vào dán
ngồi tưu trữ hóa chất ời phụ ng cại biển chỉ thị, nh
của ra vàoa ra vào
⑤
Dán các loại biển chỉ thị, i biểu thị phân chia n chỉ thị,
thịch bản ứng phó khẩn , cản ứng phó khẩn nh báo, cất m tại biển chỉ thị, i
các phòng liên quan
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
3/1
Cửa ra vàoa ra vào
Bản ứng phó khẩn ng thơng
báo
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n
GHS
Thùng vận chuyển n
chuyểu thị phân chia n
Chia khu vựcc
SOP nhận chuyển p kho và xửa ra vào lý
Lay-out kho hóa chất t
SOP vận chuyển n chuyểu thị phân chia n và cách quản ứng phó khẩn n lý
Kịch bản ứng phó khẩn ch bản ứng phó khẩn n ứng phó khẩn ng phó khẩn n cất p, quy tắc an toànc an toàn
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
4/1
Cửa ra vàoa ra vào
Bản ứng phó khẩn ng thơng
báo
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n phân biệm vụ miễn vàot theo tính chất t
GHS
Thùng vận chuyển n
chuyểu thị phân chia n
Chia khu vựcc
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n phân tầng theo trọng lượng hóa chấtng theo trọng lượng hóa chấtng lưu trữ hóa chất ợng hóa chấtng hóa chất t
Nhỏ
Vừaa
Lắc an tồnp gời phụ và lưu trữ hóa chất ới chắn chống rơi đổ i chắc an toànn chống chếng rơi đổ
Lới chắn chống rơi đổ n
Tầng1
(trên)
Tầng 2 · 3
(giữa)
Tầng 4
(dưới)
Khoảng
1kg
1Kg ~ 5Kg
Trên 5Kg
* Cất m chất t trên 3 khoang
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
5/1
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
6/1
Bản ứng phó khẩn ng thơng
báo
Cửa ra vàoa ra vào
(mẫu 1)u 1)
Size
80 x 80mm
ảnh báonh phù hợpp
Tên hóa chất dễ cháyt
Nguy hiểu thị phân chia m
Cản ứng phó khẩn nh báo nguy hiểu thị phân chia m
Thùng vận chuyển n
chuyểu thị phân chia n
GHS
(1/2)
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n
(cản ứng phó khẩn nh báo)
- (nhập 4 mục trên MSDS)p 4 mục trên MSDS)c trên MSDS)
-
Chia khu vựcc
Toluene
(ví dụ miễn vào 1)
Size
80 x 80mm
Nguy
hiểmm
Cản ứng phó khẩn nh báo nguy hiểu thị phân chia m
- dung dịch dễ cháy cao và bay hơich dễ cháy cháy cao và bay hơii
- nguy hiểmm tới tính mạng nếu hít hay nuốt phảii tính mại cho mơi ng nến genu hít hay nuốt phảit phảnh báoi
- có thểm gây kích ứng hệ hô hấpng hệ hô hấp hô hất dễ cháyp
- gây tổn thươing lâu dài (hệ hô hấp thần kinh trung ươngn kinh trung ươing
Xửa ra vào lý dực phòng
- (nhập 4 mục trên MSDS)p 4 mục trên MSDS)c dự phòng trên MSDS) phòng trên MSDS)
-
Xửa ra vào lý dực phịng
Thơng tin nhà cung cất p : ghi tên công ty cung cất p
(ghi sống chế điệm vụ miễn vàon thoại biển chỉ thị, i vendor cung cất p)
- đảnh báom bảnh báoo hưới tính mạng nếu hít hay nuốt phảing dẫn trước khi sử dụngn trưới tính mạng nếu hít hay nuốt phảic khi sử dụng dục trên MSDS)ng
- đểm xa nguồn nhiệt, tia lửa, nhiệt độ caon nhiệ hô hấpt, tia lử dụnga, nhiệ hô hấpt đột biến gen cao
- bảnh báoo quảnh báon nơii thống mát và duy trì nhiệ hơ hấpt đột biến gen
- hủy sinhy sảnh báon phẩm/thùng chứa trong kho rác được cấp phépm/thùng chứng hệ hô hấpa trong kho rác đượpc cất dễ cháyp phép
Thông tin nhà cung cất p : SIGMA-ALDRICH
(031-329-9000)
[ví dụ miễn vào với chắn chống rơi đổ i Toluene]
(áp dụ miễn vàong cho chai từa 100ml tới chắn chống rơi đổ i dưu trữ hóa chất ới chắn chống rơi đổ i 20L)
■ cản ứng phó khẩn nh báo tiêu chuẩn n GHS (copy vào Template ản ứng phó khẩn nh khi lận chuyển p)
Chất dễ cháyt dễ cháy cháy
Chất dễ cháyt oxy hóa
Gas cao áp
Cảnh báonh báo
Chất dễ cháyt gây đột biến gent biến genn gen
Có hại cho môi i cho môi
trường thủy sinhng thủy sinhy sinh
Chất dễ cháyt đột biến genc cất dễ cháyp tính
Chất dễ cháyt an mịn kim loại cho mơi i
Chất dễ cháyt cháy nổ
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
7/1
Cửa ra vàoa ra vào
Bản ứng phó khẩn ng thơng
báo
(mẫu 1)u 2)
Tên hóa chất dễ cháyt
Size
60 x 35mm
GHS
(2/2)
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n
nhập 4 mục trên MSDS)p ảnh báonh phù hợpp
Tham khản ứng phó khẩn o MSDS
Thùng vận chuyển n
chuyểu thị phân chia n
(ví dụ miễn vào2)
Nguye
hiểu thị phân chia m
Thông tin nhà cung cất dễ cháyp : nhập 4 mục trên MSDS)p tên vendor cung cất dễ cháyp
(nhập 4 mục trên MSDS)p sốt phải điệ hô hấpn thoại cho môi i nhà cung cất dễ cháyp)
(áp dụ miễn vàong cho bình dưu trữ hóa chất ới chắn chống rơi đổ i 100ml)
[ví dụ miễn vào mẫu 1)u 1] (trên 100ml)
Size
60 x 35mm
Chia khu vựcc
Acetone
Nguy
hiểu thị phân chia m
Tham khản ứng phó khẩn o MSDS
Thông tin nhà cung cất p :
(031-488-8822)
[ví dụ miễn vào với chắn chống rơi đổ i Acetone]
[ví dụ miễn vào mẫu 1)u 2] (dưu trữ hóa chất ới chắn chống rơi đổ i 100ml)
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
8/1
Cửa ra vàoa ra vào
Bản ứng phó khẩn ng thơng
báo
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n
GHS
Thùng vận chuyển n
chuyểu thị phân chia n
Chia khu vựcc
Box ngăn va chại biển chỉ thị, m dùng đểu thị phân chia vận chuyển n chuyểu thị phân chia n hóa chất t
Thiết bịch bản ứng phó khẩn nâng xe vận chuyển n chuyểu thị phân chia n hóa chất t
Xe dùng đểu thị phân chia vận chuyển n chuyểu thị phân chia n hóa chất t
Carrier dùng vận chuyển n chuyểu thị phân chia n hóa chất t loại biển chỉ thị, i nhỏ
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
9/1
Cửa ra vàoa ra vào
Bản ứng phó khẩn ng thơng
báo
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n
GHS
Thùng vận chuyển n
chuyểu thị phân chia n
Chia khu vựcc
Bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n trong phịng riêng theo tính chất t hóa ch ất t là nguyên t ắc an tồnc nh ưu trữ hóa chất ng cầng theo trọng lượng hóa chấtn
phân khu vựcc trong trưu trữ hóa chất ời phụ ng hợng hóa chấtp bản ứng phó khẩn o quản ứng phó khẩn n hóa chất t khác nhau trong cùng kho
tùy điềmu kiệm vụ miễn vàon nhà máy.
Đưu trữ hóa chất ời phụ ng phân chie màu vàng (ngang 10~15cm)
Biểu thị phân chia u thịch bản ứng phó khẩn tính chất t từang khu vựcc (axit, kiềmm, hữ hóa chất u cơ, thơng thưu trữ hóa chất ời phụ ng)
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
10/1
* Tài liệm vụ miễn vàou tham khản ứng phó khẩn o
1. Các loại biển chỉ thị, i biểu thị phân chia n báo
- dán các loại cho môi i biểmn cất dễ cháym, cảnh báonh báo, chỉ thịch dễ cháy cao và bay hơi, hưới tính mạng nếu hít hay nuốt phảing dẫn trước khi sử dụngn tại cho môi i nơii và thiến gent bịch dễ cháy cao và bay hơi phù hợpp áp dục trên MSDS)ng tiêu chuẩm/thùng chứa trong kho rác được cấp phépn
quốt phảic gia và nột biến geni bột biến gen
2. Tiêu chuẩn n dán biểu thị phân chia n cản ứng phó khẩn nh báo hóa chất t theo tiêu chuẩn n GHS
- G-EHS > phịng tài liệ hơ hấpu > EHS Pro-3M > [biểmu mẫn trước khi sử dụngu] tiêu chuẩm/thùng chứa trong kho rác được cấp phépn dán biểmn cảnh báonh báo hóa chất dễ cháyt GHS
3. Tài liệm vụ miễn vàou liên quan kho hóa chất t (SOP vv)
- G-EHS > phòng tài liệ hô hấpu > EHS Pro-3M > [tham khảnh báoo] tiều liệu liên quan kho hóa chấtu liệ hơ hấpu liên quan kho hóa chất dễ cháyt
4. Mẫu 1)u tóm tắc an tồnt MSDS
- G-EHS > phịng tài liệ hô hấpu > EHS Pro-3M > [tham khảnh báoo] mẫn trước khi sử dụngu tóm tắt MSDS (hàn, anh, việt)t MSDS (hàn, anh, việ hơ hấpt)
5. Tham khản ứng phó khẩn o tiêu chuẩn n và mẫu 1)u liên quan EHS Pro-3M khác
- G-EHS > phịng tài liệ hơ hấpu > EHS Pro-3M
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
11/1
* Ngun tắc an tồnc an tồn
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
12/1
* Nguyên tắc an toànc an toàn
Quy địch bản ứng phó khẩn nh ra vào
Chemical Storage
Trang phụ miễn vàoc
Kính an toàn
Mặc đồ bảo hộ trước khi vào.t nại biển chỉ thị,
phịng đội dungc
Áo bản ứng phó khẩn o
hội dung
Găng
tay an
toàn
Nội dungi dung
① Cất m ngưu trữ hóa chất ời phụ i khơng có phận chuyển n sực.
② Mặc đồ bảo hộ trước khi vào.c đồ bảo hộ trước khi vào. bản ứng phó khẩn o hội dung trưu trữ hóa chất ới chắn chống rơi đổ c khi vào.
③
Sửa ra vào dụ miễn vàong Cart chuyên dụ miễn vàong
khi di chuyểu thị phân chia n hóa chất t.
đểu thị phân chia hóa chất t khác ngồi
④ Khơng
loại biển chỉ thị, i đưu trữ hóa chất ợng hóa chấtc chỉ thị, địch bản ứng phó khẩn nh.
duy trì vệm vụ miễn vào sinh sại biển chỉ thị, ch sẽ
⑤ Ln
gọng lượng hóa chấtn gàng trong kho.
⑥ Cất m chia nhỏ trong kho.
Bao bọng lượng hóa chấtc
chân
Giày an
tồn
khi ra vào phản ứng phó khẩn i kiểu thị phân chia m tra
⑦ Sao
khóa cửa ra vàoa.
EHS team
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
13/1
* Ngun tắc an tồnc an tồn
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
14/1
* Ngun tắc an tồnc an tồn
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
15/1
* Sample bản ứng phó khẩn ng sơ lưu trữ hóa chất ợng hóa chấtc MSDS
tín hiệm vụ miễn vàou : nguy hiểu thị phân chia m
Axit Nitric (HNO3)
※ Vui lịng tham khản ứng phó khẩn o nội dungi dung chi tiết trong MSDS
Câu văn thểu thị phân chia hiệm vụ miễn vàon tính nguy hiểu thị phân chia m
○ Có thểm gây nổ cũng như hỏa hoạn : chất oxi hóa mạnha hoại cho mơi n : chất dễ cháyt oxi hóa mại cho mơi nh
○ Có thểm nguy hiểmm chến gent ngường thủy sinhi khi nuốt phảit hoặc hít phảic hít phảnh báoi
○ Gây tổn thươing mắt MSDS (hàn, anh, việt)t và bỏa hoạn : chất oxi hóa mạnhng nặc hít phảing trên da
○ Gây tổn thươing nghiêm trọng đến genn mắt MSDS (hàn, anh, việt)t
○ Nến genu hít phảnh báoi có thểm gây nguy hiểmm chến gent ngường thủy sinhi
Câu văn thểu thị phân chia hiệm vụ miễn vàon xửa ra vào lí dực phịng
○ Cách xa nguồn nhiệt, tia lửa, nhiệt độ caon nhiệ hô hấpt cao. Ngọn lử dụnga. Tia lử dụnga. - cất dễ cháym hút thuốt phảic
○ Khơng hít bình xịch dễ cháy cao và bay hơit. khói. Hơii nưới tính mạng nếu hít hay nuốt phảic. Khí đốt phảit. Bục trên MSDS)i
○ Nến genu nuốt phảit phảnh báoi phảnh báoi rử dụnga miệ hô hấpng. Khơng nên nơn mử dụnga
○ Khi có hỏa hoạn : chất oxi hóa mạnha hoại cho mơi n lới tính mạng nếu hít hay nuốt phảin có nguy cơi nổ, nên sơi tán mọi ngường thủy sinhi xung quanh và duy trì khoảnh báong cách khi
dập 4 mục trên MSDS)p lử dụnga
○ (Theo nột biến geni dung trong luập 4 mục trên MSDS)t liên quan) Bỏa hoạn : chất oxi hóa mạnh dục trên MSDS)ng cục trên MSDS). Vập 4 mục trên MSDS)t bên trong
Sống chế liên lại biển chỉ thị, c khẩn n cất p Đội dungi cứng phó khẩn u hỏa : ……………………
부부부부 , 부부부부부 부부부 부부부 ……………………… .
Kho lưu trữ hóa chất u trữ hóa chất hóa chất t
16/1