TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
\
SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO ĐỘ BÊN VẬT LIỆU LÀM CỌC
Sức chịu tải theo vật liệu được xác định như sau:
Trong đó:
Rm
Ký hiệu
=
Giá trị
j . ( gcb . g'cb Rb.Ab + RscAst)
=
4885.25
(kN)
Giải thích
j
=
Ab
=
501115.4
mm2
Diện tích mặt cắt ngang thân cọc
Ktb=
Rb
=
14.5
MPa
Cường độ chịu nén của bê tơng
bp
gcb
=
0.85
gcb'
=
0.70
Ast
=
1539
mm2
Diện tích của tồn bộ thép dọc trong cọc 0.42888678
Rsc
=
365
MPa
Cường độ chịu nén của thép
d
=
400
mm
Kích thước cạnh cọc
l0
=
2.3
m
l
=
6
mm
1.000
Hệ số uốn dọc
Hệ số điều kiện làm việc
Hệ số điều kiện thi cơng
Chiều dài tính tốn của cọc
Độ mảnh của cọc
I
E
l1=
5935
1.4
0.006361725
30000000
4.663235407
TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN (PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG) - MỤC 7.2.2 TCVN 10304:2014
*Sức chịu tải cực hạn cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền tính theo cơng thức sau:
R c,u c Qm Q s c cq.qb .Ab u cf .fsi .li
trong đó:
Rc,u - sức chịu tải cực hạn của cọc đơn
gc - hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất, lấy bằng
*Xác định sức chịu tải cực hạn do kháng mũi Qp = gcq.qb.Ab =
1460.14 (kN)
0.80
588.11 (kN)
trong đó:
gcq - hệ số điều kiện làm việc của đất ở mũi cọc
1.00
qb - cường độ đất nền dưới mũi cọc
1170 (kN/m2)
Ab - diện tích mũi cọc
0.50 (m2)
*Xác định sức chịu tải cực hạn do ma sát bên Qs = uΣgcf.fsi.li =
1237.07 (kN)
trong đó:
gcf - hệ số điều kiện làm việc của lớp đất thứ i ở mặt bên cọc
fsi - lực ma sát đơn vị của lớp đất thứ i
u - chu vi tiết diện cọc
2.51 (m)
STT
Lớp đất
Độ sâu tính tốn
li
(m)
(m)
gcf
IL
fsi
gcffsili
(kN/m2)
(kN)
1
-4.00
2.00
1.21
0.60
6.00
7.20
2
-6.00
2.00
1.21
0.60
6.00
7.20
3
-8.00
2.00
1.21
0.60
6.00
7.20
4
-10.00
2.00
1.21
0.60
6.00
7.20
5
6
7
-12.00
-14.00
-16.00
2.00
2.00
2.00
1.21
1.21
1.21
0.60
0.60
0.60
6.00
6.00
6.00
7.20
8
-18.00
2.00
1.21
0.60
6.00
7.20
7.20
7.20
9
10
-20.00
-21.47
2.00
0.94
1.21
1.21
0.60
0.60
6.00
6.00
7.20
3.38
11
-22.94
2.00
0.82
0.60
7.80
9.36
12
-24.94
2.00
0.82
0.60
8.00
9.60
-26.94
2.00
0.82
0.60
8.40
10.08
14
-28.94
2.00
0.82
0.60
8.80
10.56
15
-30.94
2.00
0.82
0.60
8.80
10.56
16
-32.14
0.40
0.82
0.60
8.80
2.11
17
-33.34
2.00
0.54
0.60
30.20
36.24
18
-35.34
2.00
0.54
0.60
30.40
36.48
19
-37.34
2.00
0.54
0.60
30.60
36.72
20
-39.34
2.00
0.54
0.60
30.80
36.96
21
-41.34
2.00
0.54
0.60
31.00
37.20
22
-43.34
2.00
0.54
0.60
31.20
23
-45.34
2.00
0.54
0.60
31.40
37.68
24
-47.34
2.00
0.54
0.60
31.40
37.68
25
-49.34
2.00
0.54
0.60
31.40
37.68
26
-51.34
2.00
0.54
0.60
31.40
37.68
Lớp 1
13
LỚP 2
Lớp 3
Tổng
49.34
37.44
492.22
CÁC BẢNG TRA HỆ SỐ
TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN - PHỤ LỤC G TCVN 10304:2014
*Sức chịu tải cực hạn cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền tính theo cơng thức sau:
R c,u qb .Ab u fsi .li
trong đó:
Rc,u - sức chịu tải cực hạn của cọc đơn
13641.69 (kN)
0.633333333
*Xác định sức chịu tải cực hạn do kháng mũi Qp = qb.Ab =
10462.56 (kN)
trong đó:
qb - cường độ đất nền dưới mũi cọc
20815 (kN/m2)
0.50 (m2)
Ab - diện tích mũi cọc
*Xác định sức chịu tải cực hạn do ma sát bên Qs = uΣfsi.li =
3179.13 (kN)
trong đó:
Ứng suất đáy đài móng
fsi - lực ma sát đơn vị của lớp đất thứ i
u - chu vi tiết diện cọc
Loại đất
Chặt
đường kính cọc d (m)
STT
1
2
3
Lớp đất
2.51 (m)
62.196
Loại đất
Trạng thái đất
NSPT
Cu
a
Lớp 1
Đất dính
Rời
1.000
6.250
1.000
LỚP 2
Đất dính
Chặt vừa
1.000
6.250
1.000
Lớp 3
Đất dính
Rời
35.000
218.750
0.330
0.45
ZL/d
1.5
15
Ứng suất tổng
kN/m3
(m)
ZL (m)
6.75
u
gtn
li
Độ sâu MNN
25.71
ki
j
v ,zi
v ,zL
fsi
fsili
(kN/m2)
(kN)
18.74
14.60
121.30
199.00
77.70
3.50
0.939
6.25
10.40
15.90
267.00
418.48
151.48
4.78
0.917
6.25
15.00
20.00
394.00
651.16
257.16
24.20
0.590
72.19
117.13
65.00
1082.81
6
Tổng
44.1
1264.94
TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO KẾT QUẢ XUYÊN TIÊU CHUẨN - PHỤ LỤC C- TCXD 225 :1988
*Sức chịu tải cho phép của cọc tính theo cơng thức Nhật Bản:
R c,u qb Ab u fc,ilc,i fs,ils,i
trong đó:
5647.64
Qa - sức chịu tải cho phép tính tốn, (kN)
Na - chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc
Ns - chỉ số SPT của lớp cát bên thân cọc
Ls - chiều dài đoạn cọc nằm trong đất cát, m
Lc - chiều dài đoạn cọc nằm trong đất sét, m
u - chu vi tiết diện cọc
2.51
Ap - diện tích mũi cọc
0.50
Cọc nhồi
Loại cọc
Loại đất mũi cọc
Đường kính cọc
Đất dính
0.4
1575.000
qp (kN/m2)
NSPT mũi cọc
42
Cu - lực dính của lớp đất
262.5
Cu - lực dính của lớp đất, lấy bằng 0,625N
Ký hiệu
lớp đất
Lớp 1
Lớp 2
Loại đất
Đất dính
Đất dính
Chiều dài cọc nằm
trong đất
Cui
g
Chỉ số SPT
v ,zi
L (m)
Cu
v ,zi
aP
fL
fsi*Li
18.74
1
6
14.60
77.70
0.1
1.00
1.00
117.13
10.40
1
6
15.90
151.48
0.0
1.00
1.00
65.00
Lớp 3
Đất rời
15.00
L (m)
44.14
L/d
110.35
35
219
20.00
257.16
0.9
0.50
1.00
1750.00
1932.13
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC
*Tải trọng tác dụng lên cọc tính theo cơng thức sau:
N
tt
Pitt
n
Mtty x i
x
2
i
Mttx yi
yi2
*Nội lực cần kiểm tra:
- Lực dọc Ntt
9997.68 (kN)
số cọc nc
tt
- Momen xoay quanh trục x Mx :
61.69 (kN.m)
- Momen xoay quanh trục y Mytt:
53.15 (kN.m)
STT
Cọc
xi
(m)
yi
(m)
x
2
i
Σx
2
i
y
6
2
i
Σy
2
i
Pi
(kN)
1
-0.80
-1.600
0.6400
2.56
1645.57
2
0.80
-1.600
0.6400
2.56
1667.71
3
-0.80
0.000
0.6400
0.00
1655.21
3.84
10.24
4
0.80
0.000
0.6400
0.00
1677.35
5
-0.80
1.600
0.6400
2.56
1664.85
6
0.80
1.600
0.6400
2.56
1686.99
*Phản lực đầu cọc lớn nhất:
*Phản lực đầu cọc nhỏ nhất:
1686.99 (kN)
1645.57 (kN)
CÁCH BỐ TRÍ CỌC
KIỂM TRA CỌC LÀM VIỆC THEO NHĨM
*Hệ số nhóm tính theo công thức sau:
n 1 n2 n2 1 n1
1 1
90.n1.n2
Trong đó:
với
3 cọc
n1 - số hàng cọc trong nhóm cọc
n2 - số cọc trong một hàng
3.3 cọc
d - kích thước cạnh cọc
0.50 m
s - khoảng cách 2 cọc tính từ tâm
1.60 m
q(deg) = arctg (d/s)
17.35
0.736
*Hệ số nhóm h:
*Sức chịu tải của nhóm cọc:
0
Q nhóm = h.nc.QaTK =
20989.56 (kN)
9997.68
deg arctg
d
s
KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN DƯỚI ĐÁY MÓNG KHỐI QUY ƯỚC
*Điều kiện đất nền được thỏa mãn:
Trong đó:
tc
tc
ptc
tb R tc ;pmax 1,2R tc ;pmin 0
not OK
Rtc- Sức chịu tải của đất nền theo trạng thái giới hạn II, xác định theo công thức sau:
R tc
m1m2
k tc
A.B
qu
. II B. 'vp D.cII
586.054
m1 là hệ số điều kiện làm việc nền
1.2
m2 là hệ số điều kiện làm việc nhà
1.1
ktc là hệ số độ tin cậy
(kN/m2)
1
gII - là dung trọng lớp đất nằm dưới đáy móng khối quy ước
10.9
(kN/m2)
s'vp - là ứng suất hữu hiệu do trọng lượng bản thân khối đất
336.99
(kN/m2)
8.8
(kN/m2)
phía trên đáy khối móng quy ước
cII - là lực dính của lớp đất nằm dưới đáy móng khối quy ước
A, B, D hệ số tra bảng hoặc tính theo cơng thức sau phụ thuộc vào j:
A
0,25
cot
B 1
2
Cot
2
30.46
3.5
A=
0.0529
B=
1.2117
2
35.22
D
cot
cot
39.98
2
44.74
D=
3.4612
Ptbtc - ứng suất trung bình dưới đáy móng khối quy ước, xác định theo công thức sau:
p tc
tb
tc
Nqu
A qu
623.940
(kN/m2)
639.321
(kN/m2)
608.559
(kN/m2)
Pmaxtc - áp lực lớn nhất dưới móng khối quy ước, xác định theo công thức sau:
tc
pmax
tc
Nqu
A qu
tc
Mx.qu
wx
Mtc
y .qu
wy
Pmaxtc - áp lực lớn nhất dưới móng khối quy ước, xác định theo cơng thức sau:
tc
pmin
tc
Nqu
Aqu
tc
Mx.qu
wx
Mtc
y .qu
wy
*Xác định kích thước móng khối quy ước:
- Chiều dài cọc tính từ đáy đài hoặc đáy lớp đất yếu đến mũi cọc
- Tính góc ma sát trung bình trong đoạn Ltb:
- Chiều dài móng quy ước theo phương x:
L qu L1 2L tb tan
tb
4
Ltb =
31.80
(m)
jtb =
13.68
(deg)
7.30
(m)
9.00
(m)
Lqu =
- Chiều dài móng quy ước theo phương y:
B qu B1 2L tb tan
tb
4
- Moment chống uốn của móng khối quy ước:
Bqu =
2
Wx L qu B qu
/6
Wx =
98.58
(m3)
Wy =
79.96
(m3)
Hqu =
33.30
(m)
Aqu =
65.71
(m2)
Q d A qu Hi i
Qđ =
22144.72
(kN)
Q dc n.Ap Hi i Vdai
Qđc =
1338.38
(kN)
Wy B qu L2qu / 6
- Chiều cao khối móng quy ước:
- Diện tích khối móng quy ước:
- Khối lượng đất trong khối móng quy ước:
- Khối lượng đất bị cọc và đài chiếm chỗ:
- Khối lượng cọc và đài bê tông:
Q c n.Ap .bt .Lc Wdai
- Khối lượng tổng trên móng quy ước:
Q qu Q d Q c Q dc
Qc =
Qqu =
2842.50
23648.85
(kN)
(kN)
- Tải trọng quy về đáy móng quy ước:
tc
tc
Nqu
Ndai
Q qu
M
M
tc
xqu
tc
yqu
XÁC ĐỊNH KHỐI MÓNG QUY ƯỚC
(kN)
Ntcqu =
41001.15
M xtt / 1,15
Mtcxqu =
100.98
(kNm)
Mtty / 1,15
Mtcyqu =
1147.95
(kNm)
LỚP
phi
11.9
4.93
4
9.77
4
9.4
10
9.34
2.6
9.61
TÍNH ĐỘ LÚN MĨNG KHỐI QUY ƯỚC THEO PHƯƠNG PHÁP TỔNG PHÂN TỐ
Bước 1: xác định áp lực gây lún tại đáy móng khối quy ước
tc
p gl p tb
i'hi
Trong đó:
247
ptbtc - ứng suất trung bình dưới đáy móng khối quy ước
(kN/m2)
624 (kN/m2)
Σg'ihi - ứng suất hữu hiệu theo phương đứng
do trọng lượng bản thân tự nhiên của đất nền
gây ra tại đáy móng khối quy ước
337 (kN/m2)
Bước 2: Chia nền đất dưới đáy móng khối quy ước thành các lớp đất đồng nhất
1.00 (m)
với chiều dày nhỏ hơn Bqu /4 bằng:
Bước 3: Xác định độ lún của từng phân tố và tính tổng độ lún, theo cơng thức sau:
S
1.485
0, 8
gl
zi .hi
E0
6.509
Trong đó:
(cm)
114.49
E0 là mơ đun biến dạng trung trình của lớp chịu nén dưới mặt mũi cọc
szigl là ứng suất gây lún tại lớp đất thứ i dưới đáy móng khối quy ước
Điều kiện khi đất nền được xem là lún không đáng kể (bỏ qua)
27.795
+ Đối với đất có
Lớp
g
Lớp
phân tố
Điểm
Độ sâu z
60
55.59
Lqu/2
Bqu/2
Lqu/Bqu
2Z/Bqu
K0
szigl
szibt
gl
szi /szi
bt
szitbgl
hj
E
Si
Lớp
kN/m3
phân tố
10.62
02
10.62
01
10.62
02
10.62
02
10.62
02
10.62
03
10.62
02
10.62
04
10.62
02
10.62
05
10.62
02
10.62
06
10.62
02
02
10.62
10.62
10.62
07
08
Điểm
Lqu/Bqu
2Z/Bqu
K0
szi /szi
2
(kN/m )
(kN/m2)
1.000
246.770
336.990
0.732
0.50
0.959
236.769
339.114
0.698
9.50
0.50
0.959
236.769
339.114
0.698
0.40
9.50
1.00
0.818
201.920
341.238
0.592
3.80
0.40
9.50
1.00
0.818
201.920
341.238
0.592
0.6
3.80
0.40
9.50
1.50
0.668
164.835
343.362
0.480
3
0.6
3.80
0.40
9.50
1.50
0.668
164.835
343.362
0.480
4
0.8
3.80
0.40
9.50
2.00
0.549
135.571
345.486
0.392
4
0.8
3.80
0.40
9.50
2.00
0.549
135.571
345.486
0.392
5
1.0
3.80
0.40
9.50
2.50
0.461
113.748
347.610
0.327
5
1.0
3.80
0.40
9.50
2.50
0.461
113.748
347.610
0.327
6
1.2
3.80
0.40
9.50
3.00
0.394
97.345
349.734
0.278
6
1.2
3.80
0.40
9.50
3.00
0.394
97.345
349.734
0.278
7
7
8
1.4
1.4
3.5
3.80
3.80
3.80
0.40
0.40
0.40
9.50
9.50
9.50
3.50
3.50
8.75
0.343
0.343
0.130
84.720
84.720
32.176
351.858
351.858
374.160
0.241
0.241
0.086
(m)
(m)
(m)
0
0.0
3.80
0.40
9.50
0.00
1
0.2
3.80
0.40
9.50
1
0.2
3.80
0.40
2
0.4
3.80
2
0.4
3
241.770
219.345
183.378
0
0.4
0.8
1.2
1.6
2
2.4
2.8
3.2
3.6
4
1.4
1
0.972
0.848
0.682
0.532
0.414
0.325
0.26
0.21
0.173
0.145
1.6
1
0.974
0.859
0.703
0.558
0.441
0.352
0.284
0.232
0.192
0.161
1.8
1
0.975
0.866
0.717
0.578
0.463
0.374
0.304
0.251
0.209
0.176
2
1
0.976
0.87
0.727
0.593
0.481
0.392
0.321
0.267
0.224
0.19
2.4
1
0.976
0.875
0.74
0.612
0.505
0.419
0.35
0.294
0.25
0.214
2.8
1
0.977
0.878
0.746
0.623
0.52
0.437
0.369
0.314
0.27
0.233
11300.000
0.200
11300.000
0.200
11300.000
1.298
150.203
0.200
11300.000
1.063
124.659
0.200
11300.000
0.883
105.546
0.000
15005.000
0.000
91.032
0.000
15006.000
0.000
58.448
l/b
1.2
1
0.968
0.830
0.652
0.496
0.379
0.294
0.232
0.187
0.153
0.127
0.200
cm
1.553
Bảng tra hệ số k0
1
1.000
0.960
0.800
0.606
0.449
0.336
0.257
0.201
0.16
0.13
0.108
kN/m2
1.712
22.0103 1.240367
47.925
2z/b
m
3.2 Bài toán phẳng
1
1
0.977
0.977
0.879
0.881
0.749
0.755
0.63
0.642
0.521
0.55
0.449
0.477
0.383
0.42
0.329
0.374
0.285
0.337
0.248
0.306
0.000
15006.000
0.000
4.4
4.8
5.2
5.6
6
6.4
6.8
7.2
7.6
8
8.4
8.8
9.2
9.6
10
11
12
0.091
0.077
0.066
0.058
0.051
0.045
0.04
0.036
0.032
0.029
0.026
0.024
0.022
0.02
0.019
0.017
0.015
0.107
0.092
0.079
0.069
0.06
0.053
0.048
0.042
0.038
0.035
0.032
0.029
0.026
0.024
0.022
0.02
0.018
0.122
0.105
0.091
0.079
0.07
0.062
0.055
0.049
0.044
0.04
0.037
0.034
0.031
0.028
0.026
0.023
0.02
0.137
0.118
0.102
0.089
0.078
0.07
0.062
0.056
0.05
0.046
0.042
0.038
0.035
0.032
0.03
0.027
0.024
0.15
0.13
0.112
0.09
0.087
0.077
0.069
0.062
0.056
0.051
0.046
0.042
0.039
0.036
0.033
0.029
0.026
0.163
0.141
0.123
0.108
0.095
0.085
0.076
0.068
0.062
0.056
0.051
0.047
0.043
0.04
0.037
0.033
0.028
0.185
0.161
0.141
0.124
0.11
0.098
0.088
0.08
0.072
0.066
0.06
0.055
0.051
0.047
0.044
0.04
0.034
0.203
0.178
0.157
0.139
0.124
0.111
0.1
0.09
0.082
0.075
0.069
0.063
0.058
0.054
0.05
0.044
0.038
0.218
0.192
0.17
0.152
0.136
0.122
0.11
0.1
0.091
0.084
0.077
0.07
0.065
0.06
0.056
0.05
0.044
0.28
0.258
0.239
0.223
0.208
0.196
0.184
0.175
0.166
0.158
0.15
0.144
0.137
0.132
0.126
0.114
0.104
TÍNH ĐỘ LÚN MĨNG KHỐI QUY ƯỚC THEO PHƯƠNG PHÁP TỔNG PHÂN TỐ
Bước 1: xác định áp lực gây lún tại đáy móng khối quy ước
tc
pgl p tb
i'hi
Trong đó:
(kN/m2)
287
ptbtc - ứng suất trung bình dưới đáy móng khối quy ước
624 (kN/m2)
Σg'ihi - ứng suất hữu hiệu theo phương đứng
do trọng lượng bản thân tự nhiên của đất nền
gây ra tại đáy móng khối quy ước
337 (kN/m2)
Bước 2: Chia nền đất dưới đáy móng khối quy ước thành các lớp đất đồng nhất
1.00 (m)
với chiều dày nhỏ hơn Bqu /4 bằng:
Bước 3: Xác định độ lún của từng phân tố và tính tổng độ lún, theo cơng thức sau:
S
0, 8
E0
gl
zi
.hi
5.597
(cm)
Trong đó:
p (kN/m2) 0
E0 là mơ đun biến dạng trung trình của lớp chịu nén dưới mặt mũi cọc
Điều kiện khi đất nền được xem là lún không đáng kể (bỏ qua)
Độ sâu
+ Đối với đất có
Giá trị
g
kN/m3
Lớp
phân tố
10.9
04
10.9
01
10.9
04
10.9
02
Điểm
Độ sâu z
Lqu/2
Bqu/2
Lqu/Bqu
2Z/Bqu
(m)
(m)
(m)
1
0.0
3.7
4.5
0.81
0.00
2
1.0
3.7
4.5
0.81
2
1.0
3.7
4.5
3
2.0
3.7
4.5
100
200
400
800
e
szigl là ứng suất gây lún tại lớp đất thứ i dưới đáy móng khối quy ước
Lớp
50
K0
szigl
szibt
2
2
Bảng nội suy một chiều
400
800
0.476
szigl/szibt
(kN/m )
(kN/m )
1.000
286.950
336.990
0.852
0.22
0.989
283.796
347.890
0.816
0.81
0.22
0.989
283.796
347.890
0.816
0.81
0.44
0.929
266.714
358.790
0.743
429.64
0.455 0.474444
P1
P2
2
hj
2
(kN/m )
(kN/m )
m
342.440
627.813
1.000
e1
e2
Si
cm
0.480
0.464
1.101
353.340
628.595
1.000
0.479
0.465
0.947
10.9
04
10.9
03
10.9
04
10.9
04
10.9
04
10.9
05
10.9
04
10.9
06
10.9
04
04
04
10.9
10.9
10.9
10.9
10.9
07
08
09
3
2.0
3.7
4.5
0.81
0.44
0.929
266.714
358.790
0.743
4
3.0
3.7
4.5
0.81
0.67
0.824
236.513
369.690
0.640
4
3.0
3.7
4.5
0.81
0.67
0.824
236.513
369.690
0.640
5
4.0
3.7
4.5
0.81
0.89
0.703
201.623
380.590
0.530
5
4.0
3.7
4.5
0.81
0.89
0.703
201.623
380.590
0.530
6
5.0
3.7
4.5
0.81
1.11
0.587
168.555
391.490
0.431
6
5.0
3.7
4.5
0.81
1.11
0.587
168.555
391.490
0.431
7
6.0
3.7
4.5
0.81
1.33
0.488
140.078
402.390
0.348
7
6.0
3.7
4.5
0.81
1.33
0.488
140.078
402.390
0.348
8
8
9
9
10
7.0
7.0
8.0
8.0
9.0
3.7
3.7
3.7
3.7
3.7
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
0.81
0.81
0.81
0.81
0.81
1.56
1.56
1.78
1.78
2.00
0.406
0.406
0.341
0.341
0.288
116.643
116.643
97.722
97.722
82.527
413.290
413.290
424.190
424.190
435.090
0.282
0.282
0.230
0.230
0.190
364.240
375.140
0
0.4
0.8
1.2
1.6
2
2.4
2.8
3.2
3.6
4
4.4
4.8
5.2
5.6
6
6.4
6.8
7.2
7.6
8
8.4
8.8
9.2
1.2
1
0.968
0.830
0.652
0.496
0.379
0.294
0.232
0.187
0.153
0.127
0.107
0.092
0.079
0.069
0.06
0.053
0.048
0.042
0.038
0.035
0.032
0.029
0.026
1.4
1
0.972
0.848
0.682
0.532
0.414
0.325
0.26
0.21
0.173
0.145
0.122
0.105
0.091
0.079
0.07
0.062
0.055
0.049
0.044
0.04
0.037
0.034
0.031
1.6
1
0.974
0.859
0.703
0.558
0.441
0.352
0.284
0.232
0.192
0.161
0.137
0.118
0.102
0.089
0.078
0.07
0.062
0.056
0.05
0.046
0.042
0.038
0.035
1.8
1
0.975
0.866
0.717
0.578
0.463
0.374
0.304
0.251
0.209
0.176
0.15
0.13
0.112
0.09
0.087
0.077
0.069
0.062
0.056
0.051
0.046
0.042
0.039
2
1
0.976
0.87
0.727
0.593
0.481
0.392
0.321
0.267
0.224
0.19
0.163
0.141
0.123
0.108
0.095
0.085
0.076
0.068
0.062
0.056
0.051
0.047
0.043
2.4
1
0.976
0.875
0.74
0.612
0.505
0.419
0.35
0.294
0.25
0.214
0.185
0.161
0.141
0.124
0.11
0.098
0.088
0.08
0.072
0.066
0.06
0.055
0.051
2.8
1
0.977
0.878
0.746
0.623
0.52
0.437
0.369
0.314
0.27
0.233
0.203
0.178
0.157
0.139
0.124
0.111
0.1
0.09
0.082
0.075
0.069
0.063
0.058
0.478
0.466
594.208
1.000
0.477
0.467
0.677
386.040
571.129
1.000
0.477
0.468
0.609
396.940
551.256
1.000
0.476
0.469
0.474
407.840
536.200
1.000
0.475
0.470
0.339
418.740
525.922
1.000
0.475
0.470
429.640
519.764
1.000
0.474
0.470
l/b
1
1.000
0.960
0.800
0.606
0.449
0.336
0.257
0.201
0.16
0.13
0.108
0.091
0.077
0.066
0.058
0.051
0.045
0.04
0.036
0.032
0.029
0.026
0.024
0.022
1.000
0.812
Bảng tra hệ số k0
2z/b
615.853
3.2 Bài toán phẳng
1
1
0.977
0.977
0.879
0.881
0.749
0.755
0.63
0.642
0.521
0.55
0.449
0.477
0.383
0.42
0.329
0.374
0.285
0.337
0.248
0.306
0.218
0.28
0.192
0.258
0.17
0.239
0.152
0.223
0.136
0.208
0.122
0.196
0.11
0.184
0.1
0.175
0.091
0.166
0.084
0.158
0.077
0.15
0.07
0.144
0.065
0.137
0.339
0.298
9.6
10
11
12
0.02
0.019
0.017
0.015
0.024
0.022
0.02
0.018
0.028
0.026
0.023
0.02
0.032
0.03
0.027
0.024
0.036
0.033
0.029
0.026
0.04
0.037
0.033
0.028
0.047
0.044
0.04
0.034
0.054
0.05
0.044
0.038
0.06
0.056
0.05
0.044
0.132
0.126
0.114
0.104
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CỘT XUYÊN THỦNG ĐÀI
*Điều kiện chống xuyên thủng đài cọc:
Pxt Pct
Trong đó:
OK
Pxt - lực gây xun thủng, tính theo cơng thức:
trong đó,
Pxt Ntt Pi(xt)
13414 (kN)
- với Ntt là lực dọc tính tốn tại chân cột (lấy tổ hợp Nttmax)
- ΣPi(xt) là tổng phản lực đầu cọc nằm trong tháp chọc thủng
thiên về an tồn khơng xét đến momen, lực ngang, trọng lượng
bản thân đài và đất nền và được tính với hệ số vượt tải n= 0,9
19955 (kN)
Pxt - lực chống xuyên thủng, tính theo cơng thức:
16128 (KN)
Pct R btumh0 .
6541 (KN)
h0
c
trong đó,
- a bê tơng nặng lấy bằng 1
- Rbt cường độ chịu kéo của bê tông
1.2 (MPa)
- h0 chiều cao làm việc của tiết diện (lấy từ mặt trên của đài đến trọng tâm
của đài đến trọng tâm lớp dưới cốt thép của đài)
1400 (mm)
- um là trung bình chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng hình thành
9600 (mm)
khi bị nén thủng, trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện, tính theo cơng thức sau:
um 2 hc b c 2c
trong đó,
- hc là chiều cao cột
1100 (mm)
- bc là chiều rộng cột
900 (mm)
- c là khoảng cách từ mép cột ra mép đáy ngoài đáy tháp chọc thủng
1400 (mm)
0
trường hợp góc chọc thủng 45 thì c = h0, trường hợp chọc thủng góc hạn chế lấy bằng c
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CỌC XUYÊN THỦNG ĐÀI
*Điều kiện chống xuyên thủng đài cọc:
Trong đó:
Pxt Pct
OK
Pxt - lực gây xuyên thủng (là phản lực cọc góc có phản lực lớn nhất)
2103 (kN)
Pxt - lực chống xuyên thủng, tính theo cơng thức:
6384 (KN)
Pct R btumh0
trong đó,
- a bê tông nặng lấy bằng 1
- Rbt cường độ chịu kéo của bê tông
1.2 (MPa)
- h0 chiều cao làm việc của tiết diện (lấy từ mặt trên của đài đến trọng tâm
của đài đến trọng tâm lớp dưới cốt thép của đài)
1400 (mm)
- um là trung bình chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng hình thành
3800 (mm)
khi bị nén thủng, trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện, tính theo cơng thức sau:
um 2 d h0
trong đó,
- d là cạnh cọc
(thiên về an toàn bỏ qua khả năng chống cắt 2 mặt bên)
500 (mm)
TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO ĐÀI CỌC
Mmax
b
h
a
h0
(kN.m)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
M2- Y
12121.00
4000.00
1500.00
150.00
1350
0.109
M2 - Y
-542.90
1600.00
900.00
150.00
750
0.039
Phương bố trí thép
Vật liệu:
Kí hiệu
Giá trị
Ghi chú
Rb
=
17
MPa
Cường độ chịu nén của bê tông
Rs
=
365
MPa
Cường độ chịu kéo của thép
gb
=
0.9
Hệ số điều kiện làm việc của bê tơng
am
x
C.thép tính
C.thép chọn
As (mm2)
Ø
n
a
Ø
n
a
0.115
26104
32
32.46
123.24
32
7
650
0.040
2024
18
7.95
201.17
18
10
167
KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG & MOMEN - PHỤ LỤC A TCVN 10304:2014
* Xác định hệ số nền - hệ số lị xo
1.884955592
Lớp
Tên đất
Thuộc tính
Li (m)
Z
Hệ số tỷ lệ
Hệ số nền tính tốn
Hệ số lị xo
(m)
k (kN/m4)
Czi = k*Z/gc (kN/m3)
Ksi (kN/m)
1
Bùn sét, trạng thái chảy
IL = 1.21
2.0
1.00
4,000
1,333
1,333
1
Bùn sét, trạng thái chảy
IL = 1.21
2.0
3.00
4,000
4,000
4,000
1
Bùn sét, trạng thái chảy
IL = 1.21
2.0
5.00
4,000
6,667
6,667
1
Bùn sét, trạng thái chảy
IL = 1.21
2.0
7.00
4,000
9,333
9,333
1
Bùn sét, trạng thái chảy
IL = 1.21
2.0
9.00
4,000
12,000
12,000
1
Bùn sét, trạng thái chảy
IL = 1.21
0.5
10.25
4,000
13,667
3,417
2
Sét bụi, nửa cứng
IL = 0.82
2.0
11.50
15,000
57,500
57,500
2
Sét bụi, nửa cứng
IL = 0.82
2.0
13.50
15,000
67,500
67,500
2
Sét bụi, nửa cứng
IL = 0.82
2.0
15.50
15,000
77,500
77,500
2
Sét bụi, nửa cứng
IL = 0.82
2.0
17.50
15,000
87,500
87,500
2
Sét bụi, nửa cứng
IL = 0.82
2.0
19.50
15,000
97,500
97,500
2.00
3
Sét pha bụi, dẻo cứng
IL = 0.54
2.0
21.50
13,500
96,750
96,750
2.00
3
Sét pha bụi, dẻo cứng
IL = 0.54
2.0
23.50
13,500
105,750
105,750
3
Sét pha bụi, dẻo cứng
IL = 0.54
0.1
24.55
13,500
110,475
5,524
2.0
25.60
16,000
136,533
136,533
2.0
27.60
16,000
147,200
147,200
2.0
29.60
16,000
157,867
157,867
1.2
31.20
16,000
166,400
99,840
4
4
4
4
Cát - Cát pha, chặt vừa đến chặt
Cát - Cát pha, chặt vừa đến chặt
Cát - Cát pha, chặt vừa đến chặt
Cát - Cát pha, chặt vừa đến chặt
42,400
#REF!