Cách 1: F.16.1
Cách 2: F.4.1
NHẬP DỮ LIỆU
I. Vị trí cơng trình
Tỉnh:
Q. Huyện:
X. Phường:
Hải Phịng
Quận Lê Chân
Phường Lam Sơn
Địa hình
B
Vùng gió:
IV
Áp lực W 3s,20
Vận tốc V3s,50
Dạng kết cấu:
Cấp hậu quả của cơng trình - Phụ lục A - QCVN 03-2022 :
(Ý nghĩa: Mức độ quan trọng cơng trình )
Hệ số tầm quan trọng cơng trình gn:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương ngang T1x:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương dọc T1y:
2
155 (Kg / m )
55 (m/s)
Kết cấu bê tơng cốt thép
C2
Trung bình
1
0.244
s
0.244
s
Lưu ý:
Tiêu chuẩn cũ 2737-1995 khi tính gió cho nhà >=40m (BTCT) sẽ xét phần gió động
Tiêu chuẩn mới đã tính tốn phần gió động cho cả nhà thấp tầng thơng qua hệ số Gust(Gf)
Vì vậy việc xác định hệ số Gf này ảnh hưởng rất nhiều đến kết quả tính tải trọng gió.
Để xác định hệ số Gf phải tính được chu kỳ dạng dao động thứ nhất theo các phương.
B1: Xác định chu kỳ dao động thứ nhất của cơng trình theo các phương
Cách 1: Tính chu kỳ dạng dao động thứ nhất
Tác giả khuyến khích người dùng lấy chu kỳ dao động của cơng trình trực tiếp trong
phần mềm Etabs, Sap2000…Vì đó là cách làm tin cậy nhất. Để làm cách này người
dùng cần phải khai báo khối lượng tham gia dao động. Theo tiêu chuẩn mới 2737-2023
không hướng dẫn cụ thể, nếu áp dụng quy định trong mục 3.2.4 (Bảng 1) của TCXD 229:1999
thì có thể hiểu khối lượng tham gia dao động gồm: Tĩnh tải + k* Hoạt tải. Với k là hệ số chiết
giảm khối lượng. ( thường lấy k =0.5)
Cách 2: Tính chu kỳ dạng dao động thứ nhất theo CT gần đúng (46) TCVN 9386-2012
Ví dụ: Nhà có H(m)=
15
Hệ số Ct =
0.075
=> T1=
0.57
B2: Xác định hệ số Gust (Gf)
m
s
Cách 1: Công thức đúng theo điều 10.2.7 của TCVN 2737-2023
Cách này tác giả khuyến khích người dùng áp dụng.
Cách 2: Cơng thức gần đúng trong phụ lục E.1
- G f =0.85+H/2840 đối với nhà BTCT
- G f =0.85+H/1010 đối với nhà thép
Ví dụ cho nhà này => Gf =
CT E.1 -TCVN 2737-2023
CT E.2 -TCVN 2737-2023
0.86
s
Lưu ý: Cách này chỉ áp dụng với nhà cao tầng có hình dạng đều đặn theo chiều cao, T1>1s….
ĐỊNH NGHĨA TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TCVN 2737-2023
(Áp dụng cho nhà xưởng hai mái dốc, không cầu trục)
I. Vị trí cơng trình
Tỉnh:
Hải Phịng
Q. Huyện:
Quận Lê Chân
X. Phường:
Phường Lam Sơn
Địa hình
B
Vùng gió:
IV
2
155 (Kg / m )
Áp lực W 3s,20
Vận tốc V3s,50
55 (m/s)
Kết cấu bê tông cốt thép
Dạng kết cấu:
Cấp hậu quả của cơng trình - Phụ lục A - QCVN 03-2022 :
C2
(Ý nghĩa: Mức độ quan trọng cơng trình )
Trung bình
1
Hệ số tầm quan trọng cơng trình gn:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương ngang T1x:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương dọc T1y:
0.244
s
0.244
s
II. Định nghĩa tải trọng và tổ hợp tải trọng nhà xưởng
Tên
Ý nghĩa tải trọng tiêu chuẩn
Hệ số tin cậy quy
đổi
Phân loại tải trọng
DL
Trọng lượng cấu kiện chịu lực
1.05
SDL
Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn, tường, vách, trần…
1.2
LL1
Tải trọng tạm thời dài hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời dài hạn
LL2
Tải trọng tạm thời ngắn hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời ngắn hạn
WXL11
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ ), hệ số Ce <0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WXL12
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ ), hệ số Ce <0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 > 0
2.1
WXL21
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ ), hệ số Ce >0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WXL22
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ ), hệ số Ce >0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WXR11
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ ), hệ số Ce <0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WXR12
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ ), hệ số Ce <0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WXR21
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ ), hệ số Ce >0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WXR22
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ ), hệ số Ce >0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
Thường xuyên
Tạm thời ngắn hạn
WYL11
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ trái sang phải
(q = 90 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WYL12
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ trái sang phải
(q = 90 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WYR11
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ phải sang trái
(q = 270 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WYR12
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ phải sang trái
(q = 270 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
Tổ hợp tải trọng
(CT1-TCVN2737-2023)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ nhất về cường độ
TH1
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL11 ) ]
TH2
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL12 ) ]
TH3
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL21 ) ]
TH4
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL22 ) ]
TH5
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR11 ) ]
TH6
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR12 ) ]
TH7
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR21 ) ]
TH8
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR22 ) ]
TH9
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYL11 ) ]
TH10
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYL12 ) ]
TH11
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYR11 ) ]
TH12
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYR12 ) ]
TH13
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL11 ) ]
TH14
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL12 ) ]
TH15
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL21 ) ]
TH16
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL22 ) ]
TH17
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR11 ) ]
TH18
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR12 ) ]
TH19
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR21 ) ]
TH20
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR22 ) ]
TH21
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYL11 ) ]
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
TH22
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYL12 ) ]
TH23
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYR11 ) ]
TH24
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYR12 ) ]
TH25
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL11 ) ]
TH26
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL12 ) ]
TH27
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL21 ) ]
TH28
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL22 ) ]
TH29
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR11 ) ]
TH30
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR12 ) ]
TH31
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR21 ) ]
TH32
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR22 ) ]
TH33
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYL11 ) ]
TH34
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYL12 ) ]
TH35
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYR11 ) ]
TH36
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYR12 ) ]
THB
Envelope ( TH1,TH2,TH3,...TH36 )
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ hai về chuyển vị ngang tại đỉnh cột biên
CVN1
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL11 ]
CVN2
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL12 ]
CVN3
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL21 ]
CVN4
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL22 ]
CVN5
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR11 ]
CVN6
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR12 ]
CVN7
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR21 ]
CVN8
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR22 ]
CVN9
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYL11 ]
CVN10
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYL12 ]
CVN11
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYR11 ]
CVN12
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYR12 ]
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tổ hợp bao)
(Phụ lục G.2.5.3)
ĐỊNH NGHĨA TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TCVN 2737-2023
(Áp dụng cho nhà bê tông cốt thép)
I. Vị trí cơng trình
Tỉnh:
Hải Phịng
Q. Huyện:
Quận Lê Chân
X. Phường:
Phường Lam Sơn
Địa hình
B
Vùng gió:
IV
2
155 (Kg / m )
Áp lực W 3s,20
Vận tốc V3s,50
55 (m/s)
Kết cấu bê tông cốt thép
Dạng kết cấu:
Cấp hậu quả của cơng trình - Phụ lục A - QCVN 03-2022 :
C2
(Ý nghĩa: Mức độ quan trọng cơng trình )
Trung bình
1
Hệ số tầm quan trọng cơng trình gn:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương ngang T1x:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương dọc T1y:
0.244
s
0.244
s
II. Định nghĩa tải trọng và tổ hợp tải trọng nhà xưởng
Tên
Ý nghĩa tải trọng tiêu chuẩn
Hệ số tin cậy quy
Phân loại tải trọng
đổi
DL
Trọng lượng cấu kiện chịu lực
1.1
SDL
Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn, tường, vách, trần…
1.2
LL1
Tải trọng tạm thời dài hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời dài hạn
LL2
Tải trọng tạm thời ngắn hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời ngắn hạn
WXL
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ )
2.1
WXR
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ )
2.1
WYL
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ trái sang phải
(q = 90 độ )
2.1
WYR
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ phải sang trái
(q = 270 độ )
2.1
Thường xuyên
Tạm thời ngắn hạn
Tổ hợp tải trọng
(CT1-TCVN2737-2023)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ nhất về cường độ
TH1
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL ) ]
TH2
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR ) ]
TH3
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYL ) ]
TH4
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYR ) ]
TH5
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL ) ]
TH6
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR ) ]
TH7
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYL ) ]
TH8
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYR ) ]
TH9
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL ) ]
TH10
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR ) ]
TH11
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYL ) ]
TH12
1 *[ ( 1.1 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYR ) ]
THB
Envelope ( TH1,TH2,TH3,...TH12 )
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ hai về chuyển vị ngang nhà
CVN1
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL ]
CVN2
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR ]
CVN3
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYL ]
CVN4
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYR ]
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tổ hợp bao)
(Phụ lục G.2.5.3)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ hai về chuyển vị võng cấu kiện chịu uốn
(Phụ lục G.2.2.1)
F0
1*LL2
(Điều 8.2.3.3.2 - TCVN 5574-2018)
F1
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL1 + 1*LL2 )
(Điều 8.2.3.3.2 - TCVN 5574-2018)
F23
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL1 )
(Điều 8.2.3.3.2 - TCVN 5574-2018)
ĐỊNH NGHĨA TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TCVN 2737-2023
(Áp dụng cho nhà xưởng 1 mái dốc, không cầu trục)
I. Vị trí cơng trình
Tỉnh:
Hải Phịng
Q. Huyện:
Quận Lê Chân
X. Phường:
Phường Lam Sơn
Địa hình
B
Vùng gió:
IV
2
155 (Kg / m )
Áp lực W 3s,20
Vận tốc V3s,50
55 (m/s)
Kết cấu bê tông cốt thép
Dạng kết cấu:
Cấp hậu quả của cơng trình - Phụ lục A - QCVN 03-2022 :
C2
(Ý nghĩa: Mức độ quan trọng cơng trình )
Trung bình
1
Hệ số tầm quan trọng cơng trình gn:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương ngang T1x:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương dọc T1y:
0.244
s
0.244
s
II. Định nghĩa tải trọng và tổ hợp tải trọng nhà xưởng
Tên
Ý nghĩa
Hệ số tin cậy
Phân loại tải trọng
DL
Trọng lượng cấu kiện chịu lực
SDL
Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn, tường, vách, trần…
1.2
LL1
Tải trọng tạm thời dài hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời dài hạn
LL2
Tải trọng tạm thời ngắn hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời ngắn hạn
WXL11
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải, hệ
số Ce <0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WXL12
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải, hệ
số Ce <0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 > 0
2.1
WXL21
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải, hệ
số Ce >0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WXL22
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải, hệ
số Ce >0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WXR11
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái hệ
số Ce <0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WXR12
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái hệ
số Ce <0, xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WYL11
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ trái sang phải, xét
gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WYL12
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ trái sang phải, xét
gió trong nhà có Ci1, Ci2<0
2.1
1.05
Thường xuyên
Tạm thời ngắn hạn
WYR11
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ phải sang trái, xét
gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WYR12
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ phải sang trái, xét
gió trong nhà có Ci1, Ci2 < 0
2.1
Tổ hợp tải trọng
(CT1-TCVN2737-2023)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ nhất về cường độ
TH1
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL11 ) ]
TH2
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL12 ) ]
TH3
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL21 ) ]
TH4
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL22 ) ]
TH5
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR11 ) ]
TH6
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR12 ) ]
TH7
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYL11 ) ]
TH8
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYL12 ) ]
TH9
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYR11 ) ]
TH10
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYR12 ) ]
TH11
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL11 ) ]
TH12
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL12 ) ]
TH13
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL21 ) ]
TH14
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL22 ) ]
TH15
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR11 ) ]
TH16
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR12 ) ]
TH17
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYL11 ) ]
TH18
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYL12 ) ]
TH19
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYR11 ) ]
TH20
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYR12 ) ]
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
TH21
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL11 ) ]
TH22
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL12 ) ]
TH23
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL21 ) ]
TH24
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL22 ) ]
TH25
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR11 ) ]
TH26
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR12 ) ]
TH27
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYL11 ) ]
TH28
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYL12 ) ]
TH29
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYR11 ) ]
TH30
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYR12 ) ]
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
THB
Envelope ( TH1,TH2,TH3,...TH30 )
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ hai về chuyển vị ngang tại đỉnh cột biên
(Tổ hợp bao)
(Phụ lục G.2.5.3)
CVN1
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL11 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN2
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL12 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN3
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL21 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN4
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL22 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN5
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR11 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN6
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR12 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN7
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYL11 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN8
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYL12 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN9
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYR11 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN10
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYR12 ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ hai về chuyển vị võng cấu kiện dầm, kèo chịu uốn
CVV1
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL2 )
CVV2
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL1 )
(Phụ lục G.2.2.1)
(Kiểm tra võng kèo mái)
(Kiểm tra võng dầm thép đỡ sàn)
ĐỊNH NGHĨA TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TCVN 2737-2023
(Áp dụng nhà mái che, khơng có tường, mặt bằng hình chữ nhật)
I. Vị trí cơng trình
Tỉnh:
Hải Phịng
Q. Huyện:
Quận Lê Chân
X. Phường:
Phường Lam Sơn
Địa hình
B
Vùng gió:
IV
2
155 (Kg / m )
Áp lực W 3s,20
Vận tốc V3s,50
55 (m/s)
Kết cấu bê tông cốt thép
Dạng kết cấu:
Cấp hậu quả của cơng trình - Phụ lục A - QCVN 03-2022 :
C2
(Ý nghĩa: Mức độ quan trọng cơng trình )
Trung bình
1
Hệ số tầm quan trọng cơng trình gn:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương ngang T1x:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương dọc T1y:
0.244
s
0.244
s
II. Định nghĩa tải trọng và tổ hợp tải trọng nhà xưởng
Tên
Ý nghĩa
Hệ số tin cậy
Phân loại tải trọng
DL
Trọng lượng cấu kiện chịu lực
1.05
SDL
Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn, tường, vách, trần…
1.2
LL1
Tải trọng tạm thời dài hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời dài hạn
LL2
Tải trọng tạm thời ngắn hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời ngắn hạn
WXL
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ )
2.1
WXR
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ )
2.1
WYL
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ trái sang phải
(q = 90 độ )
2.1
WYR
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ phải sang trái
(q = 270 độ )
2.1
Thường xuyên
Tạm thời ngắn hạn
Tổ hợp tải trọng
(CT1-TCVN2737-2023)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ nhất về cường độ
TH1
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL ) ]
TH2
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR ) ]
TH3
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYL ) ]
TH4
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYR ) ]
TH5
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL ) ]
TH6
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR ) ]
TH7
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYL ) ]
TH8
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYR ) ]
TH9
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL ) ]
TH10
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR ) ]
TH11
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYL ) ]
TH12
1 *[ ( 1.05 * DL+1.2 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYR ) ]
THB
Envelope ( TH1,TH2,TH3,...TH12 )
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ hai về chuyển vị ngang tại đỉnh cột biên
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tổ hợp bao)
(Phụ lục G.2.5.3)
CVN1
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN2
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN3
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYL ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
CVN4
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYR ]
(Điều 5.3.3 - TCVN 5575-2012)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ hai về chuyển vị võng cấu kiện dầm, kèo chịu uốn
CVV1
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL2 )
CVV2
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL1 )
(Phụ lục G.2.2.1)
(Kiểm tra võng kèo mái)
(Kiểm tra võng dầm thép đỡ sàn)
ĐỊNH NGHĨA TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TCVN 2737-2023
( Áp dụng cho nhà mái vòm )
I. Vị trí cơng trình
Tỉnh:
Hải Phịng
Q. Huyện:
Quận Lê Chân
X. Phường:
Phường Lam Sơn
Địa hình
B
Vùng gió:
IV
2
155 (Kg / m )
Áp lực W 3s,20
Vận tốc V3s,50
55 (m/s)
Kết cấu bê tông cốt thép
Dạng kết cấu:
Cấp hậu quả của cơng trình - Phụ lục A - QCVN 03-2022 :
C2
(Ý nghĩa: Mức độ quan trọng cơng trình )
Trung bình
1
Hệ số tầm quan trọng cơng trình gn:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương ngang T1x:
Chu kỳ dao động thứ nhất phương dọc T1y:
0.244
s
0.244
s
II. Định nghĩa tải trọng và tổ hợp tải trọng nhà xưởng
Ý nghĩa
Tên
Hệ số tin cậy
Phân loại tải trọng
DL
Trọng lượng cấu kiện chịu lực
SDL
Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn, tường, vách, trần…
1.1
LL1
Tải trọng tạm thời dài hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời dài hạn
LL2
Tải trọng tạm thời ngắn hạn lên sàn, mái, cầu thang nền…
1.3
Tạm thời ngắn hạn
WXL11
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WXL12
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0, khi 0.2 ≤ f / d ≤ 0.3
2.1
WXL21
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 > 0
2.1
WXL22
Tải trọng gió theo phương X hướng từ trái sang phải
(q = 0 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 > 0, khi 0.2 ≤ f / d ≤ 0.3
2.1
WXR11
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0
2.1
WXR12
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 <0, khi 0.2 ≤ f / d ≤ 0.3
2.1
WXR21
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 > 0
2.1
WXR22
Tải trọng gió theo phương X hướng từ phải sang trái
(q = 180 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 > 0, khi 0.2 ≤ f / d ≤ 0.3
2.1
1.05
Thường xuyên
Tạm thời ngắn hạn
WYL11
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ trái sang phải
(q = 90 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WYL12
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ trái sang phải
(q = 90 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2<0
2.1
WYR11
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ phải sang trái
(q = 270 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 >0
2.1
WYR12
Tải trọng gió theo phương Y hướng từ phải sang trái
(q = 270 độ ), xét gió trong nhà có Ci1, Ci2 < 0
2.1
Tổ hợp tải trọng
(CT1-TCVN2737-2023)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ nhất về cường độ
TH1
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL11 ) ]
TH2
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL12 ) ]
TH3
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL21 ) ]
TH4
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXL22 ) ]
TH5
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR11 ) ]
TH6
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR12 ) ]
TH7
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR21 ) ]
TH8
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WXR22 ) ]
TH9
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYL11 ) ]
TH10
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYL12 ) ]
TH11
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYR11 ) ]
TH12
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + 1.3*LL1 + ( 2.1*WYR12 ) ]
TH13
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL11 ) ]
TH14
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL12 ) ]
TH15
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL21 ) ]
TH16
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXL22 ) ]
TH17
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR11 ) ]
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
TH18
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR12 ) ]
(Tải trọng gió chủ đạo)
TH19
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR21 ) ]
TH20
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WXR22 ) ]
TH21
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYL11 ) ]
TH22
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYL12 ) ]
TH23
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYR11 ) ]
TH24
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.17*LL2 + 2.1*WYR12 ) ]
TH25
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL11 ) ]
TH26
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL12 ) ]
TH27
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL21 ) ]
TH28
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXL22 ) ]
TH29
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR11 ) ]
TH30
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR12 ) ]
TH31
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR21 ) ]
TH32
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WXR22 ) ]
TH33
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYL11 ) ]
TH34
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYL12 ) ]
TH35
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYR11 ) ]
TH36
1 *[ ( 1.05 * DL+1.1 *SDL ) + ( 1.3*LL2 + 1.89*WYR12 ) ]
THB
Envelope ( TH1,TH2,TH3,...TH36 )
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng gió chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tải trọng ' LL2 'chủ đạo)
(Tổ hợp bao)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ hai về chuyển vị ngang tại đỉnh cột biên
CVN1
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL11 ]
CVN2
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL12 ]
CVN3
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL21 ]
CVN4
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXL22 ]
CVN5
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR11 ]
CVN6
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR12 ]
CVN7
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR21 ]
CVN8
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WXR22 ]
CVN9
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYL11 ]
CVN10
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYL12 ]
CVN11
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYR11 ]
CVN12
1 *[ ( 1 * DL+1 *SDL ) + 1*WYR12 ]
(Phụ lục G.2.5.3)
Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn thứ hai về chuyển vị võng cấu kiện dầm, kèo chịu uốn
CVV1
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL2 )
(Kiểm tra võng kèo mái)
CVV2
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL1 )
(Kiểm tra võng dầm thép đỡ sàn)
a. Đối với nhà có dầm thép đỡ sàn
b. Đối với nhà có dầm bê tông cốt thép đỡ sàn
F0
1*LL2
(Điều 8.2.3.3.2 - TCVN 5574-2018)
F1
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL1 + 1*LL2 )
(Điều 8.2.3.3.2 - TCVN 5574-2018)
F23
1 *( 1 * DL+1 *SDL + 1*LL1 )
(Điều 8.2.3.3.2 - TCVN 5574-2018)
PHỤ LỤC TẢI TRỌNG THƯỜNG XUYÊN TÁC DỤNG LÊN SÀN
I. Tiêu chuẩn và tài liệu áp dụng
Tiêu chuẩn TCVN 2737-2023: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
Tham khảo: Thông tư ban hành định mức xây dựng số 12/ 2021/TT-BXD năm 2021
Tham khảo trong các tiêu chuẩn sản phẩm và các tài liệu kỹ thuật do nhà sản xuất, chế tạo công bố
II.Tải trọng thường xuyên, ký hiệu G (Điều 5.3)
a. Trọng lượng của các phần, bộ phận của cơng trình, trong đó có trọng lượng của các kết cấu chịu lực, các kết cấu bao che;
b. Trọng lượng và áp lực của đất (đắp, lấp); áp lực sinh ra do việc khai thác mỏ, v.v...;
c. Áp lực thủy tĩnh.
Lực còn dư trong kết cấu hoặc nền do ứng suất trước cần được đưa vào tính tốn như tải trọng thường xuyên.
1. Tải trọng thường xuyên bởi trọng lượng bản thân kết cấu chịu lực
Khai báo:
DL
2. Tải trọng thường xuyên phân bố đều theo m2
Khai báo:
SDL
Bao gồm các cấu kiện chịu lực như: Cột, dầm, sàn, vách, kèo… được mơ hình bởi các phần tử trong phần mềm Etabs, sap2000, Safe…và
tính tốn trọng lượng bản thân tự động
Ký hiệu:
gk,t : Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng thường xuyên phân bố đều theo m2
gd,t : Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng thường xuyên phân bố đều theo m2
gf : Hệ số độ tin cậy về tải trọng
gd,t = gf.gk,t
Phịng - Phân
khu
Sàn tầng điển
hình
Phịng - Phân
khu
Sàn cầu thang
Vật liệu
Gạch lát sàn
Vữa lót sàn
Trần thạch cao
16.00
18.00
0.20
Tổng tải trọng phân bố đều theo m 2
Vật liệu
Trọng lượng
Đá Granit ốp, lát
Bậc cầu thang xây bằng
gạch đặc nung
Vữa lót sàn
27.00
Vật liệu
Trọng lượng
18.00
Sàn phịng vệ
sinh
Gạch lát sàn
Vữa lót sàn
Lớp đất, cát tơn sàn
Lớp chống thấm
Trần thạch cao
16.00
18.00
18.00
10.00
0.20
Tổng tải trọng phân bố đều theo m
Phòng - Phân
khu
Mái
KN/m3
KN/m3
KN/m2
Đơn vị
18.00
Tổng tải trọng phân bố đều theo m
Phòng - Phân
khu
Đơn vị
Trọng lượng
Viện dẫn
Tham khảo
Tham khảo
Tham khảo
Viện dẫn
TT12/2021-BXD
KN/m3
Tham khảo
Đơn vị
2
SDL
KN/m3
KN/m3
2
(Điều 7.2 - TCVN 2737-2023)
KN/m3
KN/m3
KN/m3
KN/m3
KN/m2
TCVN 1451:1998
Viện dẫn
Tham
Tham
Tham
Tham
Tham
khảo
khảo
khảo
khảo
khảo
Vật liệu
Trọng lượng
Đơn vị
Mái tôn, xà gồ dập nguội
0.01
KN/m2
Tham khảo
Tâm pin mặt trời (Solar)
0.15
KN/m2
Tham khảo
Viện dẫn
Chiều dày
(mm)
10
30
Chiều dày
(mm)
gf
1.10
1.30
1.20
gf
gd,t
gk,t
(kN/m )
(kN/m2)
0.90
1.12
0.16
0.54
0.20
2
0.18
0.70
0.24
gk,t
gd,t
1.35
1.49
20
1.10
(kN/m2)
0.54
(kN/m2)
30
1.30
0.54
0.70
75
Chiều dày
(mm)
10
30
200
2
Chiều dày
(mm)
1.10
gf
1.10
1.30
1.30
1.20
1.20
gf
1.05
1.10
2.43
0.59
2.78
gk,t
gd,t
(kN/m2)
(kN/m2)
4.52
5.82
0.16
0.54
3.60
0.02
0.20
gk,t
0.18
0.70
4.68
0.02
0.24
gd,t
2
(kN/m )
(kN/m2)
0.15
0.17
0.01
0.01
Tổng tải trọng phân bố đều theo m
0.16
2
0.18
Khai báo:
3. Tải trọng thường xuyên phân bố đều theo m dài
Ký hiệu:
SDL
(Điều 8.3 - TCVN 2737-2023)
gk,t : Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng thường xuyên phân bố đều theo m2
gd,t : Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng thường xuyên phân bố đều theo m2
gf : Hệ số độ tin cậy về tải trọng
gd,t = gf.gk,t
(Điều 7.2 - TCVN 2737-2023)
Pk,t : Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng thường xuyên phân bố đều theo m dài
Pd,t : Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng thường xuyên phân bố đều theo m dài
k: Hệ số kể đến lỗ cửa. k= (Diện tích tường - Diện tích lỗ cửa) / Diện tích tường
Pgd,t : Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng thường xuyên khi xét đến lỗ cửa phân bố đều theo m dài
Pgd,t = k.Pd,t
Tường
Vật liệu
Gạch đặc nung
Vữa trát tường 2 mặt
Trọng lượng
Đơn vị
Viện dẫn
18.00
KN/m3
TCVN 1451:1998
18.00
Tổng tải trọng phân bố đều theo m 2
Tường 220
Chiều cao tường Hi (m)
1.30
gd,t
(kN/m2)
3.96
0.54
4.36
0.70
4.50
5.06
3.3
3.5
3.6
14.85
14.85
15.75
16.20
22.50
16.20
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố theo m
dài xét đến lỗ cửa Pgd,t (KN/m)
0.7
0.8
0.7
0.7
0.7
0.7
10.40
11.88
11.03
11.34
15.75
11.34
Trọng lượng
Đơn vị
Viện dẫn
gf
18.00
KN/m3
TCVN 1451:1998
Chiều dày
(mm)
Vật liệu
Vữa trát tường 2 mặt
18.00
Tổng tải trọng phân bố đều theo m 2
Chiều cao tường Hi (m)
KN/m3
Tham khảo
110
30
1.10
1.30
5
3.6
gk,t
gd,t
(kN/m2)
(kN/m2)
1.98
0.54
2.18
0.70
2.52
2.88
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố theo m
dài Pd,t (KN/m)
3.3
3.3
3.5
3.6
8.32
8.32
8.82
9.07
12.60
9.07
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố theo m
dài xét đến lỗ cửa Pgd,t (KN/m)
0.7
0.8
0.7
0.7
0.7
0.7
5.82
6.65
6.17
6.35
8.82
6.35
Trọng lượng
Đơn vị
Viện dẫn
Chiều dày
(mm)
gf
0.12
KN/m2
Hệ số lỗ cửa k
Tường
30
1.10
gk,t
(kN/m2)
3.3
Gạch đặc nung
Tường 110
Tham khảo
220
gf
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố theo m
dài Pd,t (KN/m)
Hệ số lỗ cửa k
Tường
KN/m3
Chiều dày
(mm)
Vật liệu
Tường tôn, xà gồ dập
Tường thưng tôn nguội
Tổng tải trọng phân bố đều theo m 2
Tham khảo
1.05
5
3.6
gk,t
gd,t
(kN/m2)
(kN/m2)
0.12
0.13
0.12
0.13